Phép thử hoặc
cơ chất
|
Dương tính
|
Âm tính
|
Các phản ứnga)
|
1. Glucose (TSl)
|
Chân thạch
màu vàng
|
Chân thạch màu
đỏ
|
+
|
2. Lysin decarboxylase (LIA)
|
Chân thạch
màu đỏ tía
|
Chân thạch
màu vàng
|
+
|
3. Hydro sulfua (TSI và
LIA)
|
Có màu đen
|
Không có
màu đen
|
+
|
4. Urease
|
Màu đỏ tía
|
Không đổi
màu
|
-
|
5. Canh thang lysin decarboxylase
|
Màu đỏ tía
|
Màu vàng
|
+
|
6. Canh thang phenol đỏ dulcitol
|
Màu vàng
và/hoặc sinh khí
|
Không sinh
khí; không đổi màu
|
+ b
|
7. Canh thang KCN
|
Vi sinh vật
phát triển
|
Vi sinh vật
không phát triển
|
-
|
8. Canh thang malonat
|
Màu xanh
lam trên bề mặt
|
Không đổi màu
|
- c
|
9. Phép thử indol
|
Màu đỏ đậm trên bề mặt
|
Màu vàng trên bề
mặt
|
-
|
10. Phép thử ngưng kết đa giá
|
Ngưng kết
|
Không ngưng
kết
|
+
|
11. Phép thử tế bào đa giá
|
Ngưng kết
|
Không ngưng
kết
|
+
|
12. Canh thang phenol đỏ lactose
|
Màu vàng
và/hoặc sinh khí
|
Không sinh khí; không đổi
màu
|
- c
|
13. Canh thang phenol đỏ sacarose
|
Màu vàng
và/hoặc sinh khí
|
Không sinh
khí; không đổi màu
|
-
|
14. Phép thử Voges- Proskauer
|
Màu hồng đến
đỏ
|
không đổi màu
|
-
|
15. Phép thử metyl đỏ
|
Màu đỏ phai
|
Màu vàng
phai
|
+
|
16. Thạch xitrat Simmons
|
Vi sinh vật
phát triển; màu xanh lam
|
Vi sinh vật
không phát triển; không đổi màu
|
v
|
a) (+) là ≥ 90 %
dương tính trong 1
ngày hoặc 2 ngày; (-) là ≥
90 % âm tính trong 1
ngày hoặc 2 ngày; (v) là thay đổi.
b) Phần lớn chủng cấy S. arizonae âm tính.
c) Phần lớn
chủng cấy S. arizonae dương tính.
|
8.6 Thử nghiệm
khuẩn lạc Salmonella không điển hình
Thực hiện các phép thử sinh hóa bổ
sung sau đây trên các chủng
cấy không cho các phản ứng Salmonella điển hình đối với phép thử số 1 đến
11 trong Bảng 2, và cũng không
được phân loại là Salmonella (xem Bảng 3).
a) Canh thang
phenol đỏ lactose hoặc canh thang đỏ tía lactose
1) Cấy vào canh thang
phenol đỏ lactose (4.20) hoặc canh thang đỏ tía lactose (4.21) một lượng nhỏ vi
khuẩn phát triển trên mặt nghiêng của thạch TSI từ 14 h đến 48 h. Ủ 48 h ± 2 h ở 35 °C trong tủ ấm
(5.10), kiểm tra sau mỗi 24 h. Dương tính: sinh axit (màu vàng)
và sinh khí trong ống Durham. Nếu chỉ sinh axit
cũng được coi là phản ứng dương tính. Hầu hết các chủng cấy Salmonella
cho kết quả âm tính, được
chỉ thị bởi việc không
sinh khí trong ống Durham và đổi màu môi trường thành màu đỏ (chất chỉ thị phenol đỏ)
hoặc màu đỏ tía (chất chỉ thị
bromcresol đỏ tía).
2) Loại bỏ các
chủng cấy không
phải Salmonella (dương tính với các phép thử lactose), ngoại trừ các chủng
cấy sinh axit trên mặt nghiêng của TSI và có phản ứng dương tính trong LIA
hoặc các chủng cấy cho các phản ứng dương tính với canh thang malonat. Thực hiện
các phép thử tiếp theo
trên các chủng cấy để xác định
có phải là S. arizonae.
b) Canh thang
phenol đỏ sacarose (4.20) hoặc canh thang đỏ tía sacarose (4.21)
Thực hiện quy trình như mô tả ở trên. Loại bỏ các chủng cấy không
phải Salmonella (dương tính với sacarose), trừ các chủng sinh axit
trên bề mặt nghiêng của TSI và cho phản ứng dương tính trên LIA.
c) Canh thang
MR-VP
Cấy vào môi trường MR-VP (4.12) một lượng
nhỏ vi sinh vật phát triển trên mặt nghiêng của TSI chưa được xác định, nghi ngờ
có Salmonella. Ủ 48 h ± 2 h ở 35 °C trong tủ ấm (5.10).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thực hiện
phép thử metyl đỏ như sau: cho
5 ml canh thang 96 h MR-VP, thêm 5 đến 6 giọt chất chỉ thị metyl đỏ (4.31). Đọc kết quả ngay.
Hầu hết chủng cấy Salmonella
cho kết quả dương tính, cho thấy bởi màu đỏ phai trong môi trường.
Phản ứng âm tính có màu vàng đặc trưng. Loại bỏ các chủng cấy không
phải Salmonella (có các phản ứng KCN và VP dương tính và phản ứng metyl đỏ âm tính).
Bảng 3 - Các
tiêu chí để loại bỏ các
chủng cấy không phải Salmonella
Phép thử hoặc cơ chất
Kết quả
1. Urease
dương tính (màu đỏ tía)
2. Phép thử indol và phép thử ngưng
kết (H) đa giá hoặc phép thử ngưng kết Spicer-Edwards
dương tính (màu
tím trên bề mặt)
âm
tính (không ngưng kết)
3. Canh thang lysin decarboxylase
KCN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Canh thang phenol đỏ lactose
dương tính
(màu vàng và/hoặc sinh khí) a,b
5. Canh thang phenol đỏ sacarose
dương tính
(màu vàng và/hoặc sinh khí)b
6. Canh thang KCN, phép thử
Voges-Proskauer, phép thử metyl đỏ
dương tính
(Vi sinh vật phát triển)
dương
tính (màu hồng đến đỏ)
âm
tính (màu vàng phai)
a Thử tiếp các chủng
cấy dương tính với canh
thang malonat để xác định
có phải là Salmonella arizonae.
b Không bỏ
các chủng cấy canh thang
dương tính nếu các
chủng cấy LIA
tương ứng cho các phản ứng Salmonella
điển hình; thử tiếp để xác định có phải là
các loài Salmonella
d) Thạch xitrat
Simmons
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dương tính: có vi sinh vật phát triển,
thường kèm theo sự thay đổi từ màu xanh lá sang màu xanh lam. Hầu
hết chủng cấy Salmonella dương tính xitrat.
Âm tính: không có vi sinh
vật phát triển hoặc có rất ít vi
sinh vật phát triển nhưng không đổi màu.
8.7 Phương
pháp thay thế xác định Salmonella
Phương pháp thay thế cho cách thử các phản ứng sinh
hóa thông thường, dùng một trong
năm kit sinh
hóa thương mại (API 20E, Enterotube II, Enterobacteriaceae II, MICRO-ID
hoặc Vitek GNI) để nhận diện Salmonella giả định. Lựa chọn kit thương mại
phù hợp với các tính chất sinh hóa trong phần nhận diện.
Các kit sinh hóa thương mại không được
sử dụng để thay thế các phép thử
huyết thanh.
Lắp ráp các bộ phận của thiết bị và
chuẩn bị thuốc thử cần
cho bộ kít. Cấy từng đơn vị
theo AOAC
978.24 (API 20E,
Enterotube II, Enterobacteriaceae II), AOAC 989.12 (MICRO-ID), AOAC 991.13
(Vitek GNI), ủ trong thời gian và nhiệt độ quy định. Bổ sung thuốc thử, quan
sát và ghi kết quả. Đối với việc nhận
diện vi sinh vật giả định, phân
loại chủng cấy, thực hiện theo AOAC là Salmonella hoặc không phải Salmonella.
Đối với việc khẳng định các chủng cấy giả định
được nhận diện là Salmonella, thực hiện phép thử ngưng kết
kháng huyết thanh thân (O) Salmonella (8.5.6) và phép thử
ngưng kết kháng huyết thanh lông (H) Salmonella (8.5.3) hoặc
phép thử ngưng kết (H) Spicer-Edwards (8.5.4) để phân loại chủng cấy theo hướng
dẫn sau:
a) Báo cáo các
chủng cấy là Salmonella được khẳng định từ Salmonella giả định bằng các kit sinh hóa
thương mại nếu chủng cấy dương tính với phép thử ngưng kết kháng huyết thanh
(O) Salmonella và phép thử (H) Salmonella.
b) Loại bỏ các chủng cấy giả định
không phải là Salmonella bằng các kit sinh hóa thương mại nếu
chủng cấy phù hợp
với các tiêu chí AOAC về chủng cấy không phải Salmonella.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8 Xử lý
các chủng cấy âm tính với phép thử ngưng kết kháng huyết thanh lông (H)
Nếu chủng cấy có các tính chất sinh hóa phù
hợp với Salmonella
nhưng cho kết quả ngưng kết với kháng
huyết thanh (H) âm tính (xem 8.5.3) có thể là do các chủng này không
di động hoặc các kháng nguyên lông phát triển không trọn vẹn. Tiến hành kiểm tra
như sau: Đổ môi trường
thử tính di động
(4.18) vào đĩa Petri
(5.16). Dùng que cấy lấy một lượng nhỏ vi khuẩn phát triển trên mặt nghiêng thạch
TSI cấy đâm sâu lên
đĩa môi trường, cách cạnh đĩa khoảng 10 mm, sâu từ 2 mm đến 3 mm. Không cấy chạm
đến đáy đĩa hoặc ở vị trí khác. Ủ 24 h
ở 35 °C trong tủ ấm
(5.10).
Nếu thấy vi khuẩn di chuyển 40 mm hoặc
lớn hơn thì thử nghiệm lại như sau: Chuyển một vòng cấy vi khuẩn đã di chuyển
xa nhất vào canh thang trypticase đậu tương-tryptose (4.11). Lặp lại phép thử ngưng kết
(H) đa giá hoặc phép thử huyết thanh Spicer-Edwards. Nếu các chủng cấy
không di động sau 24 h đầu thì
ủ thêm 24 h ở 35 °C trong tủ ấm (5.10); Nếu vẫn không di động thì ủ tiếp 5
ngày ở 25 °C. Kết luận chủng
cấy không di động nếu các phép thử trên vẫn cho
kết quả âm tính.
9 Biểu thị kết quả
Theo các kết quả diễn giải (xem 8.6, 8.7
hoặc 8.8), chỉ rõ sự có mặt hay không có mặt của Salmonella trong 25 g
phần mẫu thử.
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải chỉ rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) mọi chi tiết
thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn cũng
như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm
thu được.
Phụ lục A
(Quy định)
Thành phần và chuẩn bị môi trường cấy và thuốc
thử
A.1 Canh thang
lactose
A.1.1 Thành phần
Chất chiết thịt bò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pepton
5 g
Lactose
5 g
Nước cất
1 lít
A.1.2 Chuẩn bị
Phân phối các phần 225 ml vào các bình
nón 500 ml. Sau khi hấp áp lực ở 121 °C trong 15 min
và ngay trước khi sử dụng, chỉnh vô trùng đến thể tích 225 ml. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.2 Canh thang
selenit cystin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.1 Thành phần
Tryptone hoặc polypepton
5 g
Lactose
4 g
Natri hydro selenit (NaHSeO3)
4 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
10 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 g
Nước cất
1 lít
A.2.1.2 Chuẩn bị
Đun đến sôi để hòa tan. Phân phối các
phần 10 ml vào các ống nghiệm 16
mm x 150 mm vô
trùng. Đun 10 min trong hơi nước (flowing steam). Không hấp áp lực. pH cuối
cùng đạt 7,0 ± 0,2. Không khử trùng môi trường này. Sử dụng trong ngày chuẩn bị.
A.2.2 Môi trường 2
(North-Bartram điều chỉnh)
A.2.2.1 Thành phần
Polypepton
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 g
Natri hydro selenit (NaHSeO3)
4 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
5,5 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
4,5 g
L-Cystin
0,01 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 lít
A.2.2.2 Chuẩn bị
Gia nhiệt có khuấy để hòa tan. Phân phối
các phần 10 ml vào các ống nghiệm 16
mm x 150 mm vô
trùng. Gia nhiệt 10 min trong hơi nước. Không khử trùng môi trường này. Sử dụng trong
ngày chuẩn bị.
A.3 Canh thang
tetrathionat
A.3.1 Thành phần
Polypepton
5 g
Các muối mật
1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Natri thiosulfat ngậm năm
phân tử nước
30 g
Nước cất
1 lít
A.3.2 Chuẩn bị
Tạo huyền phù các thành phần trong
1 lít nước cất, trộn và đun sôi (phần
kết tủa sẽ không tan hoàn toàn). Không hấp áp lực. Để nguội đến dưới 45 °C. Bảo quản ở nhiệt độ từ
5 °C đến 8 °C. pH cuối cùng đạt
8,4 ± 0,2.
A.4 Môi trường
Rappaport-Vassiliadis
A.4.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tryptone
5 g
Natri clorua (NaCI)
8 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
1,6 g
Nước cất
1 lít
b) Dung dịch
magie clorua:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 g
Nước cất
1 lít
c) Dung dịch
malachite green oxalat:
Malachite green oxalat
0,4 g
Nước cất
100 ml
A.4.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường này phải chuẩn bị từ
các thành phần riêng lẻ. Không nên sử
dụng môi trường khô bán sẵn. Người sử dụng môi trường này cần nhận thức rõ công thức
và nhiệt độ ủ môi trường
này khác với hướng dẫn của tiêu
chuẩn này.
A.5 Thạch xylose
lysin desoxycholat (XLD)
A.5.1 Thành phần
Chất chiết nấm men
3 g
Sắt (III) amoni xitrat
0,8 g
L-lysin
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8 g
Xylose
3,75 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Lactose
7,5 g
Thạch
15 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5 g
Phenol đỏ
0,08 g
Natri desoxycholat
2,5 g
Nước cất
1 lít
A.5.2 Chuẩn bị
Gia nhiệt có khuấy ngay đến khi sôi ở mức độ trung
bình. Không để quá nhiệt.
Rót vào các đĩa khi môi trường nguội đến 50 °C. Để khô trong khoảng 2 h, mở hé nắp. Sau
đó đậy nắp. pH cuối cùng 7,4 ± 0,2. Không bảo quản quá 1 ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.1 Thành phần
Pepton
12 g
Natri thiosulfat
5 g
Chất chiết nấm men
3 g
Sắt (III) amoni xitrat
1,5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 g
Bromthymol xanh
0,064 g
Lactose
12 g
Fuchsin axit
0,1 g
Sacarose
12 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5 g
Salicin
2 g
Nước cất
1 lít
Natri clorua (NaCI)
5 g
A.6.2 Chuẩn bị
Đun đến sôi, khuấy liên tục để hòa
tan. Để sôi không quá 1 min. Không để quá nhiệt. Để nguội trong nồi cách thủy.
Rót các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô trùng. Để khô trong khoảng 2h, mở hé nắp. pH
cuối cùng 7,6 ± 0,2. Không bảo quản quá 1 ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.1 Thành phần
Polypepton (hoặc pepton)
10 g
Chất chiết thịt bò
5 g
Dextrose
5 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4) (dạng
khan)
4 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 g
Bismuth sulfit (chất chỉ thị)
8 g
Brilliant green
0,025 g
Thạch
20 g
Nước cất
1 lít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trộn kỹ và đun có khuấy. Để sôi khoảng
1 min đến khi thu được huyền phù đồng nhất (nếu kết lắng sẽ không hòa tan). Để nguội đến
nhiệt độ từ 45 °C đến 50 °C. Tạo huyền
phù phần kết lắng bằng cách khuấy nhẹ và rót các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô
trùng. Để các đĩa khô trong khoảng 2 min, có mở hé nắp, sau đó đậy các đĩa. pH cuối
cùng đạt 7,7 ± 0,2. Không hấp áp lực. Chuẩn bị các đĩa một ngày trước
khi cấy ria và bảo quản trong tối. Độ chọn lọc giảm trong 48 h. Bảo quản các
đĩa nơi tối.
A.8 Thạch sắt ba
đường (TSI)
A.8.1 Môi trường
Môi trường 1
Polypepton
20 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Sacarose
10 g
Glucose
1 g
Fe(NH4)2(SO4)·6H2O
0,2 g
Na2S2O3
0,2 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 g
Thạch
13 g
Nước cất
1 lít
Môi trường 2
Chất chiết thịt bò
3 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 g
Pepton
15 g
Proteose pepton
5 g
Glucose
1 g
Lactose
10 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Sắt (II) sulfat (FeSO4)
0,2 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Na2S2O3
0,3 g
Phenol đỏ
0,024 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 g
Nước cất
1 lít
Hai môi trường này nói chung có thể thay thế
nhau.
A.8.2 Chuẩn bị
Tạo huyền phù các thành phần của Môi trường
1 trong nước cất, trộn kỹ và gia nhiệt, thỉnh thoảng có khuấy. Để sôi
khoảng 1 min cho hòa tan các thành phần. Cho vào 1/3 các ống 16 mm x 150 mm và đậy nắp hoặc
nút lại để duy trì các điều kiện
hiếu khí. Hấp áp lực Môi trường 1 trong 15 min ở 118 °C. Chuẩn bị Môi trường
2 như đối với Môi trường 1, nhưng không hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Trước khi môi trường đông
đặc, nghiêng các ống để có các bề mặt nghiêng từ 4 cm đến 5 cm và độ sâu từ 2
cm
đến
3 cm. pH cuối cùng đạt 7,3 ± 0,2 đối với Môi trường 1 và 7,4 ± 0.2 đối với Môi trường
2.
A.9 Thạch sắt
lysin (Edwards and
Fife)
A.9.1 Thành phần
Gelysate hoặc pepton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết nấm men
3 g
Dextrose
1 g
L-Lysin hydroclorua
10 g
Sắt (III) amoni xitrat
0,5 g
Natri thiosulfat (dạng
khan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromcresol tía
0,02 g
Thạch
15 g
Nước cất
1 lít
A.9.2 Chuẩn bị
Gia nhiệt để hòa tan các thành phần. Phân
phối các phần 4 ml vào các ống nắp xoáy 13 mm x 100 mm. Hấp áp lực
12 min ở 121 °C. Để cho đông
đặc ở vị trí nghiêng
để tạo thành các đáy 4 cm và bề
mặt nghiêng 2,5 cm. pH cuối cùng đạt 6,7 ± 0,2.
A.10 Canh thang
trypton (tryptophan), 1 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tryptone hoặc trypticase
10 g
Nước cất
1 lít
A.10.2 Chuẩn bị
Phân phối các phần 5 ml vào các ống nghiệm
16 mm x 125 mm hoặc
16 mm x 150 mm. Hấp
áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.11 Canh thang
trypticase đậu tương-tryptose
A.11.1 Thành phần
Canh thang trypticase đậu tương (loại
khô, bán sẵn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canh thang tryptose (loại khô, bán sẵn)
13,5 g
Chất chiết nấm men
3 g
Nước cất
1 lít
A.11.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong 1 lít nước.
Đun nhẹ để hòa tan. Phân phối các phần 5 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 150 mm. Hấp
áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 7,2 ± 0,2.
A.12 Canh thang
MR-VP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.1.1 Thành phần
Bột nước đệm pepton
7 g
Glucose
5 g
Kali hydro phosphat
(K2HPO4)
5 g
Nước cất
1 lít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần trong 800 ml nước
có đun nhẹ. Lọc và để
nguội đến 20 °C và pha loãng đến 1 lít. Hấp áp lực từ 12 min đến 15 min ở 121 °C.
pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.12.2 Môi trường
2
A.12.2.1 Thành phần
Pepton casein
3,5 g
Pepton thịt
3,5 g
Dextrose
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g
Nước cất
1 lít
A.12.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước có
đun nhẹ nếu cần. Phân phối 10 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 150 mm và hấp áp lực
15 min ở nhiệt độ từ
118 °C đến 121 °C. pH cuối
cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.12.3 Môi trường
3
A.12.3.1 Thành phần
Pepton
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g
Đệm phosphat
5 g
Nước cất
1 lít
A.12.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước. Phân
phối 10 ml vào các ống nghiệm
16 mm x 150 mm và hấp
áp lực 12 min đến 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 7,5 ± 0,2.
A.13 Thạch xitrat
Simmons
A.13.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
1 g
Amoni dihydro phosphat (NH4H2PO4)
1 g
Magie sulfat (MgSO4)
0,2 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08 g
Thạch
15 g
Nước cất
1 lít
A.13.2 Chuẩn bị
Đun nhẹ, thỉnh thoảng khuấy. Để sôi từ
1 min đến 2 min đến khi thạch hòa tan. Cho vào các ống nắp xoáy
13 mm x 100 mm hoặc
16 mm
x
150 mm đến 1/3 ống. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Trước khi môi trường đông đặc, nghiêng các ống
để có các bề mặt nghiêng từ 4 cm đến 5 cm và độ sâu từ 2 cm đến 3 cm. pH cuối
cùng đạt 6,8 ± 0,2.
A.14 Canh thang
ure
A.14.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 g
Chất chiết nấm men
0,1 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
9,1 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
9,5 g
Phenol đỏ
0,01 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 lít
A.14.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước cất. Không gia nhiệt.
Khử trùng bằng
cách lọc qua màng 0,45 µm. Phân phối vô trùng các phần từ 1,5 ml đến 3,0
ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm vô trùng. pH cuối cùng đạt
6,8 ± 0,2.
A.15 Canh thang
ure (chuẩn bị nhanh)
A.15.1 Thành phần
Ure
20 g
Chất chiết nấm men
0,1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,091 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
0,095 g
Phenol đỏ
0,01 g
Nước cất
1 lít
A.15.2 Chuẩn bị
Chuẩn bị như Canh thang ure (A.14).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.16.1 Thành phần
Chất chiết nấm men
1 g
Amoni sulfat [(NH4)2SO4]
2 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
0,6 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
0,4 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 g
Natri malonat
3 g
Dextrose
0,25 g
Bromthymol xanh
0,025 g
Nước cất
1 lít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đun để hòa tan, nếu cần. Phân phối các phần 3
ml vào các ống nghiệm 13
mm x 100 mm. Hấp
áp lực 15 min ở 121
°C. pH cuối
cùng đạt 6,7 ± 0,2.
A.17 Canh thang
lysin decarboxylase (Falkow)
A.17.1 Thành phần
Gelysate hoặc pepton
5 g
Chất chiết nấm men
3 g
Glucose
1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g
Bromcresol tía
0,02 g
Nước cất
1 lít
A.17.2 Chuẩn bị
Đun đến khi hòa tan. Phân phối các phần
5 ml và các ống nắp vặn 16 mm x 125 mm. Hấp
áp lực các ống đã vặn lỏng nắp trong 15 min ở 121 °C. Vặn nắp kín khi bảo quản và sau mỗi
lần cấy. pH cuối
cùng đạt 6,8 ± 0,2.
A.18 Môi trường thử nghiệm
tính di động (bán đặc)
A.18.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 g
Pepton hoặc gelysate
10 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Thạch
4 g
Nước cất
1 lít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia nhiệt đồng thời khuấy và đun sôi
1-2 min để hòa tan thạch. Phân phối các phần 20 ml vào các ống nắp
xoáy 20 mm x 150 mm, thay
bằng nắp lỏng. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Để nguội đến 45 °C sau khi hấp
áp
lực. Vặn chặt nắp và bảo quản lạnh ở nhiệt độ từ
5
°C đến 8°C. Để sử dụng, làm tan chảy trong nước sôi hoặc dòng hơi nước rồi để nguội đến 45 °C. Phân phối vô trùng các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm
x 100 mm vô
trùng. Đậy các đĩa và để cho đông đặc.
Sử dụng trong ngày chuẩn bị. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2.
A.19 Canh thang
kali xyanua (KCN)
A.19.1 Thành phần
Kali xyanua
0,075 g
Proteose pepton No. 3 hoặc
polypepton
3 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,225 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
5,64 g
Nước cất
1 lít
A.19.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên,
ngoại trừ kali xyanua và hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Để nguội rồi
làm lạnh đến
nhiệt độ từ 5 °C đến 8 °C. pH cuối
cùng đạt 7,6 ± 0,2. Chuẩn bị dung dịch gốc kali xyanua bằng cách hòa
tan 0,5 g kali xyanua trong 100 ml nước cất vô trùng đã làm lạnh đến
nhiệt độ từ 5 °C đến 8 °C. Dùng pipet
bầu, thêm 15 ml dung dịch gốc kali xyanua vào 1 lít base lạnh vô trùng. Không
hút pipet bằng miệng. Sử dụng găng tay.
Trộn và phân phối vô trùng các phần từ
1,0 ml đến 1,5 ml vào các ống 13 mm x 100 mm vô trùng. Dùng kỹ thuật vô trùng, nút
các ống bằng nút bần No. 2 có tẩm parafin. Chuẩn bị nút bần bằng cách đun sôi trong
parafin khoảng 5
min. Nút các ống bằng nút bần sao cho parafin không chảy vào canh thang mà tạo thành lớp
xi giữa miệng ống và nút bần. Bảo
quản ống ở nhiệt độ từ
5 °C đến 8 °C không quá 2 tuần
trước khi sử dụng.
A.20 Canh thang
cacbohydrat phenol đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trypticase hoặc proteose pepton No. 3
10 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Chất chiết thịt bò (tùy chọn)
1 g
Phenol đỏ (7,2 ml
dung dịch phenol đỏ 0,25 %)
0,018 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbohydrat, sử dụng một trong ba loại
đường sau:
Dulcitol
5 g
Lactose
10 g
Sacarose
10 g
A.20.2 Chuẩn bị
Hòa tan cacbohydrat vào canh thang cơ
bản này. Phân phối các phần 2,5 ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm chứa
các ống Durham. Hấp áp lực 10 min ở 118 °C. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2. Cách khác, hòa
tan các thành phần, ngoại trừ cacbohydrat, trong 800 ml nước cất có đun và thỉnh
thoảng khuấy. Phân phối các phần 2,0 ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm chứa
các ống lên men đã úp ngược. Hấp
áp lực 15 min ở 118 °C và để nguội.
Hòa tan cacbohydrat trong 200 ml nước cất và khử trùng bằng cách cho dung dịch qua bộ
lọc vi khuẩn. Thêm vô
trùng 0,5 ml dịch lọc vào mỗi ống canh thang đã khử trùng sau khi làm nguội đến
45 °C. Lắc nhẹ để
trộn. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.21.1 Thành phần
Proteose pepton No. 3
10 g
Chất chiết thịt bò (tùy chọn)
1 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Bromcresol tía
0,02 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 lít
A.21.2 Chuẩn bị
Chuẩn bị như đối với canh thang phenol
đỏ cacbohydrat (A.20). pH cuối cùng đạt 6,8 ± 0,2.
A.22 Thạch
MacConkey
A.22.1 Thành phần
Proteose pepton hoặc polypepton
3 g
Pepton hoặc gelysate
17 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Các muối mật No. 3 (hoặc hỗn hợp các muối mật):
1,5 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Đỏ trung tính
0,03 g
Tím tinh thể
0,001 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5 g
Nước cất
1 lít
A.22.2 Chuẩn bị
Tạo huyền phù các thành phần
và đun có khuấy để hòa tan. Để sôi trong từ 1 min đến 2 min. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C, để nguội đến
nhiệt độ từ 45°C đến 50
°C,
và
rót các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô trùng. Để khô ở nhiệt độ
phòng, có đậy nắp. Không dùng các đĩa ẩm. pH cuối cùng đạt 7,1
±
0,2.
A.23 Canh thang
và thạch dịch tim não (BHI)
A.23.1 Môi trường 1
A.23.1.1 Thành phần
Dịch não bê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch tim bò
250 g
Proteose pepton hoặc gelysate
10 g
Natri clorua (NaCI)
5 g
Na2HPO4·12H2O
2,5 g
Dextrose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cất
1 lít
A.23.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước cất,
có đun nhẹ. Phân phối canh thang vào các chai hoặc các ống nghiệm để bảo. Hấp
áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 7,4 ± 0,2.
A.23.2 Môi trường 2
A.23.2.1 Thành phần
Bột tim não
6 g
Pepton thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCI)
5 g
Dextrose
3 g
Pepton gelatin
14,5 g
Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
2,5 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.23.2.2 Chuẩn bị
Tạo huyền phù các thành phần Môi trường
2 trong nước cất và đun trong 1 min để hòa tan hoàn toàn.
Đối với cả Môi trường 1 và
Môi trường 2, phân phối canh thang vào cả hai và ống nghiệm để bảo quản. Hấp
áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 7,4 ± 0,2. Có thể dùng BHI có bán sẵn.
Để chuẩn bị thạch tim não,
thêm 15 g thạch vào 1 lít canh thang BHI. Đun để hòa tan thạch trước khi phân
phối vào các chai hoặc các bình nón. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C.
A.24 Thạch máu
tryptose cơ bản
A.24.1 Thành phần
Tryptose
10 g
Chất chiết thịt bò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCI)
5 g
Thạch
15 g
Nước cất
1 lít
A.24.2 Chuẩn bị
Tạo huyền phù các thành phần trong nước
cất, trộn kỹ và gia nhiệt, thỉnh
thoảng khuấy. Để sôi
khoảng
1 min. Cho vào
các ống 16 mm x 150 mm đến
1/3 ống và đậy nắp hoặc vặn nút để duy trì các điều kiện hiếu khí. Hấp
áp lực 15 min ở 121 °C. Trước khi
môi trường đông đặc, nghiêng các ống để có các bề mặt nghiêng từ
4 cm đến 5 cm và độ sâu từ 2 cm đến 3 cm.
A.25 Dung dịch
papain, 5 % (khối
lượng/thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Papain
50 g
Nước cất
1 lít
A.25.2 Chuẩn bị
Thêm papain vào nước cất vô trùng và
xoay bình để hòa tan
hoàn toàn. Phân phối các phần 100 ml vào các chai.
A.26 Thuốc thử Kovacs
A.26.1 Thành phần
p-Dimethylaminobenzaldehyde
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Metylbutan-2-ol (amyl alcohol)
75 ml
Axit clohydric (HCI) đặc
25 ml
A.26.2 Chuẩn bị
Hòa tan p-dimethylaminobenzaldehyde trong amyl
alcohol. Thêm từ từ axit
clohydric (HCI) đặc. Bảo quản ở 4 °C. Để thử indol, thêm từ 0,2 ml đến
0,3 ml thuốc thử đã chuẩn bị vào 5 ml chủng cấy vi khuẩn trong canh thang trypton 24
h. Phản ứng dương tính indol nếu có màu đỏ sẫm trên lớp bề mặt.
A.27 Các thuốc thử
Voges-Proskauer (VP)
A.27.1 Thành phần
Dung dịch 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
alpha-Naphthol
5 g
Etanol (tuyệt đối)
100 ml
Dung dịch 2:
Kali hydroxit
40 g
Nước cất đến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.27.2 Chuẩn bị
Phép thử Voges-Proskauer
(VP). Ở nhiệt độ phòng, chuyển 1 ml chủng cấy 48 h vào ống nghiệm và thêm 0,6 ml
dung dịch 1 và 0,2 ml dung dịch 2. Lắc sau khi thêm mỗi dung dịch. Để tăng cường độ
và
tốc
độ phản ứng, thêm
vài tinh thể creatin vào hỗn hợp. Đọc kết quả 4 h sau khi thêm các thuốc thử. Phản ứng dương tính nếu xuất
hiện màu hồng eosin.
A.28 Dung dịch
kali hydroxit, 40 % (khối
lượng/thể tích)
Kali hydroxit (KOH)
40 g
Nước cất vừa đủ
100 ml
A.29 Nước muối vô
trùng,
0,85 %
A.29.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5 g
Nước cất
1 lít
A.29.2 Chuẩn bị
Hòa tan 8,5 g natri clorua trong nước.
Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Để
nguội đến nhiệt độ phòng.
A.30 Nước muối
formalin
A.30.1 Thành phần
Dung dịch formaldehyde
(từ 36 % đến 38 %)
6 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5 g
Nước cất
1 lít
A.30.2 Chuẩn bị
Hòa tan 8,5 g natri clorua trong 1 lít nước cất. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Để nguội đến nhiệt
độ
phòng.
Thêm 6 ml dung dịch formaldehyde. Không hấp áp lực sau khi thêm formaldehyde.
A.31 Chất chỉ thị metyl đỏ
A.31.1 Thành phần
Metyl đỏ
0,1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 ml
Nước cất
500 ml
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
[2] TCVN
6404:2008 (ISO 7218:2007) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi -
Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật.
[3] TCVN
8128-1:2009 (ISO/TS 11133-1:2009) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy - Phần 1: Hướng
dẫn chung về đảm bảo chất lượng
đối với việc chuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng thử nghiệm.
[4] FDA, Bacteriological
Analytical Manual, Chapter 5, Salmonella