Tryptose hoặc trypticase
|
20 g
|
Lactose
|
5 g
|
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
|
2,75 g
|
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
|
2,75 g
|
Natri clorua (NaCI)
|
5 g
|
Natri lauryl sulfat
|
0,1 g
|
Nước cất
|
1 lít
|
A.1.2 Chuẩn bị
Phân phối các phần 10 ml vào các ống
Durham 20 mm x 150 mm chứa
các ống lên men 10 mm x 75 mm đã úp ngược.
Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 6,8 ± 0,2.
A.2 Canh thang
brilliant green-lactose-mật
A.2.1 Thành phần
Pepton
10 g
Lactose
10 g
Mật bò khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brilliant green
0,0133 g
Nước cất
1 lít
A.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan pepton và lactose
trong 500 ml nước cất. Thêm 20 g mật bò khô đã hòa tan trong 200 ml nước cất. pH của
dung dịch này phải đạt từ 7,0 đến 7,5. Trộn và thêm nước đến 975 ml.
Chỉnh pH đến 7,4. Thêm 13,3 ml brilliant green 0,1 % trong nước cất. Thêm nước
cất vừa đủ 1 lit. Phân phối
vào các ống Durham, sao cho mức chất lỏng phủ các ống Durham đã được úp ngược. Hấp
áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 7,2 ± 0,1.
A.3 Canh thang
EC
A.3.1 Thành phần
Trypticase hoặc tryptose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp các muối mật No. 3
1,5 g
Lactose
5 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
4 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
1,5 g
Natri clorua (NaCI)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cất
1 lít
A.3.2 Chuẩn bị
Phân phối các phần 8 ml vào
các ống 16 mm x 150 mm chứa
các ống lên men 10 mm x 75 mm đã úp
ngược. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.4 Thạch eosin
Levine-metylen xanh (L-EMB)
A.4.1 Thành phần
Pepton
10 g
Lactose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
2 g
Thạch
15 g
Eosin Y
0,4 g
Metylen xanh
0,065 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2 Chuẩn bị
Đun sôi để hòa tan pepton, phosphat và
thạch trong 1 lít nước. Bù nước đến thể tích ban đầu, nếu cần. Phân phối các
phần 100 ml hoặc 200 ml và hấp áp lực 15 min ở nhiệt độ không quá
121 °C. pH cuối cùng đạt 7,1 ± 0,2.
Trước khi sử dụng, làm tan chảy thạch
và cứ mỗi phần 100 ml thì thêm:
5 ml dung dịch lactose 20 % vô trùng;
2 ml dung dịch 2 % eosin Y;
4,3 ml dung dịch metylen xanh 0,15 %.
Khi sử dụng sản phẩm khô, đun sôi
để hòa tan tất cả các thành phần trong 1 lít nước. Phân phối các phần 100 hoặc
200 ml và hấp áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,1 ± 0,2.
A.5 Môi trường thạch
để đếm đĩa (PCA)
A.5.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Chất chiết nấm men
2,5 g
Dextrose
1,0 g
Thạch
15 g
Nước cất
1 lít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đun sôi nước để hòa tan các thành phần.
Phân phối môi trường vào các ống hoặc bình thủy tinh có dung tích thích hợp. Khử trùng
15 min trong nồi hấp áp lực ở 121 °C. pH cuối cùng 7,0 ± 0,2.
A.6 Canh thang
trypton (tryptophan), 1 %
A.6.1 Thành phần
Trypton hoặc trypticase
10 g
Nước cất
1 lít
A.6.2 Chuẩn bị
Phân phối các phần 5 ml vào
các ống Durham 16 mm x 125 mm hoặc
16 mm x 150 mm. Hấp
áp lực
15
min ở 121 °C. pH cuối
cùng đạt 6,9 ± 0,2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.1 Môi trường 1
A.7.1.1 Thành phần
Bột nước đệm pepton
7 g
Glucose
5 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
5 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong 800 ml nước
có đun nhẹ. Lọc
và để nguội đến 20 °C và thêm nước
đến 1 lít. Hấp áp lực từ 12 min đến 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.7.2 Môi trường 2
A.7.2.1 Thành phần
Pepton casein
3,5 g
Pepton thịt
3,5 g
Dextrose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali phosphat
5 g
Nước cất
1 lít
A.7.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần
trong nước có đun nhẹ nếu cần. Phân phối 10 ml vào các ống Durham 16
mm x 150 mm và
hấp áp lực 15 min ở nhiệt độ từ
118 °C đến 121 °C. pH cuối
cùng đạt 6,9 ± 0,2.
A.7.3 Môi trường 3
A.7.3.1 Thành phần
Pepton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucose
5 g
Đệm phosphat
5 g
Nước cất
1 lít
A.7.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước. Phân
phối 10 ml vào các ống Durham 16 mm x 150 mm và hấp áp lực 15 min ở 121
°C. pH cuối
cùng đạt 7,5 ± 0,2.
A.8 Canh thang
xitrat Koser
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri amoni hydro phosphat
ngậm bốn phân tử nước (NaNH4HPO4·4H2O)
1,5 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
1 g
Magie sulfat ngậm bảy phân tử
nước (MgSO4·7H2O)
0,2 g
Natri xitrat ngậm hai phân tử nước
3 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.2 Chuẩn bị
Phân phối vào các ống nắp vặn
nếu có yêu cầu. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,2 ± 0,2.
CHÚ THÍCH: Công thức này
được nêu trong các phương pháp phân tích của AOAC. Công thức này khác với môi trường
khô bán sẵn. Môi trường này
được coi là thích hợp.
A.9 Thuốc thử Kovacs
A.9.1 Thành phần (Tham khảo
[1])
p-Dimethylaminobenzaldehyde
5 g
2-Metylbutan-2-ol (amyl alcohol)
75 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ml
A.9.2 Chuẩn bị
Hòa tan p-dimethylaminobenzaldehyde
trong 2-metylbutan-2-ol. Thêm từ từ axit clohydric đặc. Bảo quản ở 4 °C. Để thử indol, nhỏ
từ 0,2 ml đến 0,3 ml thuốc thử đã chuẩn bị
vào 5 ml chủng cấy
vi khuẩn trong canh thang trypton 24 h. Phản ứng
dương tính indol nếu có màu đỏ
sẫm trên lớp bề mặt. Đối với E.
coli gây bệnh đường ruột, nếu âm tính
sau 24 h thì thử thêm sau 72 h.
A.10
Các thuốc thử Voges-Proskauer (VP)
A.10.1
Dung dịch alpha-naphthol trong etanol (dung dịch
1)
Thành phần:
alpha-Naphthol
5 g
Etanol (tuyệt đối)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.10.2 Dung dịch
kali hydroxit, 40 % (khối lượng) (dung dịch 2)
Thành phần:
Kali hydroxit
40 g
Nước cất
100 ml
A.10.3 Phép thử
Voges-Proskauer (VP)
Ở nhiệt độ phòng, chuyển 1 ml chủng
cấy 48 h vào ống nghiệm và thêm 0,6 ml dung dịch 1 và 0,2 ml dung
dịch 2. Lắc sau khi thêm mỗi dung dịch. Để tăng cường độ và tốc độ phản ứng, thêm
vài tinh thể creatin vào
hỗn hợp. Đọc kết quả sau khi thêm các
thuốc thử 4 h. Phản
ứng dương tính nếu xuất hiện màu hồng eosin.
A.11 Dung dịch pha loãng
phosphat Butterfield
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
34 g
Nước cất
500 ml
A.11.2 Chuẩn bị
Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri
hydroxit 1 M. Thêm nước đến 1 lít. Tiệt trùng 15 min ở 121 °C. Bảo quản
trong tủ lạnh.
Thuốc thử trắng pha loãng: Lấy 1,25 ml
dung dịch gốc nêu trên, thêm nước đến 1 lít. Phân phối vào các chai 90 ml hoặc
99 ml ± 1 ml. Tiệt trùng 15 min ở 121 °C.
A.12 Chất chỉ thị
metyl đỏ
Metyl đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol (95 %)
300 ml
Nước cất
500 ml
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004) Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi -
Phương pháp phát hiện
Salmonella trên đĩa thạch
[2] TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng
coliform - Kỹ
thuật đếm số có xác suất lớn nhất
[3] TCVN 6404
(ISO 7218) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra
vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66