1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10337:2015 về Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật cho hải đồ giấy - Ký hiệu
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10336:2015 về Khảo sát độ sâu trong lĩnh vực hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10825:2015 (ISO 24235:2007) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định sự phân bố cỡ hạt của hạt gốm bằng phương pháp nhiễu xạ laze
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10824:2015 (ISO 14604:2012) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp thử đối với lớp phủ gốm - Xác định ứng xuất phá hủy
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10823:2015 (ISO 13125:2013) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định hoạt tính kháng nấm của vật liệu bán dẫn xúc tác quang
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10822:2015 (ISO 10677:2011) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2015 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10748:2015 (CODEX STAN 217-1999 WITH AMENDMENT 2011) về Chanh quả tươi
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10747:2015 (CODEX STAN 215-1999 WITH AMENDMENT 2011) về Ổi quả tươi
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10745:2015 (CODEX STAN 183-1993 WITH AMENDMENT 2011) về Đu đủ quả tươi
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10742:2015 (CODEX STAN 218-1999 with amendment 2005) về Gừng củ tươi
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10741:2015 (CODEX STAN 67-1981) về Nho khô
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10740:2015 về Dưa hấu quả tươi
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10738:2015 về Dừa quả tươi
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10673:2015 về Trắc địa mỏ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10840:2015 về Cần trục - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn về an toàn đối với cần trục tự hành
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10839:2015 (ISO 15442:2012) về Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10836:2015 (ISO 4305:2014) về Cần trục tự hành - Xác định độ ổn định
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10835:2015 (ISO 4304:1987) về Cần trục khác cần trục tự hành và cần trục nổi - Yêu cầu chung về ổn định
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-24:2015 (IEC 61400-24:2010) về Tuabin gió - Phần 24: Bảo vệ chống sét
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-1:2015 (IEC 61400-1:2014) về Tuabin gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) về Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10848:2015 về Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10852:2015 về Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10851:2015 về Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10850:2015 về Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10849:2015 về Hệ thống thu phí điện tử
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
  37. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10667:2014 về Cọc bê tông ly tâm - Khoan hạ cọc - Thi công và nghiệm thu
  38. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2015 về Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10343:2015 về Cải bắp
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10342:2015 về Cải thảo
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10341:2015 về Súp lơ
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10907:2015 về Sân bay dân dụng - Mặt đường sân bay - Yêu cầu thiết kế
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10565-3:2015 (ISO 22935-3:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 3: Hướng dẫn về phương pháp đánh giá sự phù hợp của các chỉ tiêu cảm quan với các quy định của sản phẩm bằng phương pháp cho điểm
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10565-2:2015 (ISO 22935-2:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 2: Các phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10565-1:2015 (ISO 22935-1:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 1: Hướng dẫn chung về tuyển chọn, lựa chọn, huấn luyện và giám sát người đánh giá
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10564:2015 (ISO/TS 22113:2012) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10563:2015 (ISO 2450:2008) về Cream - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10562:2015 về Sữa - Phát hiện chất kháng sinh bằng cách phân tích vi khuẩn cảm thụ
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2014) về Casein thực phẩm
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995, REVISED 2003 WITH AMENDMENT 2010) về Whey bột
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10559:2015 (CODEX STAN 288-1976, REVISED 2008 WITH AMENDMENT 2010) về Cream và cream chế biến
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10558:2015 (CODEX STAN 281-1971, REVISED 1999 WITH AMENDMENT 2010) về Sữa cô đặc
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10800:2015 về Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10799:2015 về Gối cống bê tông đúc sẵn
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10798:2015 về Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10797:2015 về Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-6:2015 (IEC 61000-4-6:2008) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 (IEC 61000-4-3:2010) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10485:2015 (IEC 62717:2014) về Môđun Led dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về tính năng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10653:2015 về Xi măng -Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ VICAT
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10654:2015 về Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10655:2015 về Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008) về Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6820:2015 về Xi măng poóc lăng chứa Bari - Phương pháp phân tích hoá học
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-3:2015 (IEC 61347-2-3:2011) về Bộ điều khiển bóng đèn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IV:2015 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7896:2015 về Bóng đèn huỳnh quang compact - Hiệu suất năng lượng
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9905:2014 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kết cấu theo độ tin cậy
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10737:2015 về Trứng tằm giống - Yêu cầu kỹ thuật
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10499-2:2015 (ISO 9377-2:2000) về Chất lượng nước - Xác định chỉ số dầu hydrocacbon - Phần 2: Phương pháp chiết dung môi và sắc ký khí
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10498:2015 (ISO 15009:2012) về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm dễ bay hơi, naphthalen và hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi bằng sắc ký khí - Phương pháp dùng bẫy và sục khí kết hợp giải hấp nhiệt
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10497:2015 (ISO 11262:2011) về Chất lượng đất - Xác định xyanua tổng số
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10496:2015 (ISO 28540:2011) về Chất lượng nước - Xác định 16 hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) trong nước - Phương pháp sử dụng sắc ký khí kết hợp khối phổ (GC-MS)
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10495:2015 (ISO/TS 28581:2012) về Chất lượng nước - Xác định một số chất không phân cực - Phương pháp sử dụng sắc ký khí kết hợp khối phổ (GC-MS)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7723-2:2015 (ISO 14403-2:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục (CFA)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7723-1:2015 (ISO 14403-1:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 1: Phương pháp phân tích dòng bơm vào (FIA)
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-23:2015 (ISO 5667-23:2011) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động mặt nước
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-19:2015 (ISO 5667-19:2004) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 19: Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích biển
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) về Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định độ màu
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10795:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng tinh dầu - Phương pháp chưng cất hơi nước
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10794:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng a-axit và b-axit - Phương pháp quang phổ
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10793:2015 về Hoa Hublông - Xác định độ ẩm
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10792:2015 về Hoa Hublông - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10791:2015 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10789:2015 về Malt - Xác định hàm lượng chất chiết
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10788:2015 về Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10787:2015 về Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10733:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10732:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng tro
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10731:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng xơ thô
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10730:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp chiết Soxhet
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10729:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Fischer
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10728:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10727:2015 (CODEX STAN 87-1981, REVISED 2003) về Sôcôla và sản phẩm sôcôla
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10726:2015 (CODEX STAN 141-1983, REVISED 2001) về Cacao dạng khối, nhão, lỏng và cacao dạng bánh