Nhóm
chức năng
|
Mục
đích điều chỉnh cho sản phẩm chất béo sữa dạng phết
|
Hàm
lượng chất béo sữa
<
70 % a)
|
Hàm
lượng chất béo sữa
≥
70 % a)
|
Chất điều chỉnh độ
axit
|
x
|
x
|
Chất chống đông vón
|
-
|
-
|
Chất chống tạo bọt
|
x
|
x
|
Chất chống oxi hóa
|
x
|
x
|
Chất tẩy màu
|
-
|
-
|
Chất độn
|
-
|
-
|
Chất tạo khí
cacbonic
|
-
|
-
|
Phẩm màu
|
x
|
x
|
Chất giữ màu
|
-
|
-
|
Chất nhũ hóa
|
x
|
-
|
Chất làm rắn chắc
|
-
|
-
|
Chất điều vị
|
x
|
-
|
Chất tạo bọt
|
-
|
-
|
Chất tạo gel
|
-
|
-
|
Chất giữ ẩm
|
-
|
-
|
Chất bảo quản
|
x
|
x
|
Chất khí đẩy
|
x
|
x
|
Chất tạo xốp
|
-
|
-
|
Chất tạo phức kim
loại
|
-
|
-
|
Chất ổn định
|
x
|
-
|
Chất làm dày
|
x
|
-
|
a) Việc áp dụng GMP
trong sử dụng chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày và chất điều vị cần xem
xét lượng cần thiết thực tế vì chức năng công nghệ của các chất này trong sản
phẩm sẽ giảm khi hàm lượng chất béo tăng, giảm dần khi hàm lượng chất béo ở
khoảng 70 %.
|
Số INS
Tên
phụ gia
Mức
tối đa
Phẩm màu
100(i)
Curcumin
5
mg/kg
160a(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
160a(ii)
Beta-caroten từ Blakeslea
trispora
160e
Beta-apo-8’-carotenal
160f
Etyl este
beta-apo-8’- của axit carotenoic
160b(i)
Chất chiết anato,
tính theo bixin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất nhũ hóa
432
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monolaurat
433
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monooleat
10
000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để làm bánh)
434
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monopalmitat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monostearat
436
Polyoxyethylen (20)
sorbitan tristearat
471
Mono và diglycerid
của các axit béo
Theo
GMP
472a
Este của glycerol
với axit axetic và axit béo
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este của glycerol
với axit lactic và axit béo
Theo
GMP
472c
Este của glycerol
với axit xitric và axit béo
Theo
GMP
472e
Este của glycerol
với axit diaxetyltartaric và axit béo
10
000 mg/kg
473
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
000 mg/kg, chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để làm bánh
474
Sucroglycerid
10
000 mg/kg, chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để làm bánh
475
Este polyglycerol
của các axit béo
5
000 mg/kg
476
Este polyglycerol
của axit ricinoleic đã este hóa tương hỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
481(i)
Natri stearoyl
lactylat
10
000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
482(i)
Canxi stearoyl
lactylat
491
Sorbitan
monostearat
10
000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
492
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
493
Sorbitan monolaurat
494
Sorbitan monooleat
495
Sorbitan monopalmitat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất bảo quản
200
Axit sorbic
2
000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (tính theo axit sorbic) đối với hàm lượng chất
béo < 59 % và 1 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (tính theo axit sorbic) đối
với hàm lượng chất béo ≥ 59 %
201
Natri sorbat
202
Kali sorbat
203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất ổn định/chất
làm dày
340(i)
Kali dihydro
phosphat
880
mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (tính theo phospho)
340(ii)
Dikali hydro
phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341(i)
Canxi dihydro
phosphat
341(ii)
Canxi hydro
phosphat
341(iii)
Tricanxi phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri diposphat
400
Axit alginic
Theo
GMP
401
Natri alginat
Theo
GMP
402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
GMP
403
Amoni alginat
Theo
GMP
404
Canxi alginat
Theo
GMP
406
Agar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
Propylen glycol
alginat
3
000 mg/kg
407
Carrageenan
Theo
GMP
407a
Rong biển euchema
chế biến (PES)
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm đậu carob
Theo
GMP
412
Gôm guar
Theo
GMP
413
Gôm tragacanth
Theo
GMP
414
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
GMP
415
Gôm xanthan
Theo
GMP
418
Gôm gellan
Theo
GMP
422
Glycerol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
Pectin
Theo
GMP
460 (i)
Cellulose vi tinh
thể (cellulose gel)
Theo
GMP
460 (ii)
Cellulose dạng bột
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl cellulose
Theo
GMP
463
Hydroxypropyl
cellulose
Theo
GMP
464
Hydroxypropyl
methyl cellulose
Theo
GMP
465
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
GMP
466
Natri carboxymethyl
cellulose (gôm cellulose)
Theo
GMP
500 (i)
Natri carbonat
Theo
GMP
500(ii)
Natri hydrogen
carbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 (iii)
Natri
sesquicarbonat
Theo
GMP
1400
Dextrin, tinh bột
rang
Theo
GMP
1401
Tinh bột đã được xử
lý bằng axit
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh bột đã được xử
lý bằng kiềm
Theo
GMP
1403
Tinh bột đã khử màu
Theo
GMP
1404
Tinh bột oxy hóa
Theo
GMP
1405
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
GMP
1410
Monostarch phosphat
Theo
GMP
1412
Distarch phosphat
Theo
GMP
1413
Distarch phosphat
đã được phosphat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1414
Distarch phosphat
đã được axetyl hóa
Theo
GMP
1420
Starch axetat đã
được este hóa bằng anhydrid axetic
Theo
GMP
1422
Distarch adipat đã
được axetyl hóa
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxypropyl
starch
Theo
GMP
1442
Hydroxypropyl
distarch phosphat
Theo
GMP
Chất điều chỉnh độ
axit
325
Natri lactat
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali lactat
Theo
GMP
327
Canxi lactat
Theo
GMP
329
Magie lactat, dạng DL-
Theo
GMP
331(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
GMP
331(ii)
Dinatri monohydro
xitrat
Theo
GMP
334
Axit tartaric dạng L(+)-
5
000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo axit tartaric
335 (i)
Natri (L+)-tartrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri tartrat
336 (i)
Monokali tartrat
336 (ii)
Dikali tartrat
337
Kali natri
(L+)-tartrat
339 (i)
Natri dihydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339 (ii)
Natri hydro
phosphat
339 (iii)
Trinatri phosphat
338
Axit phosphoric
524
Natri hydroxid
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi hydroxid
Theo
GMP
Chất chống oxi hóa
304
Ascorbyl palmitat
500
mg/kg, tính theo ascorbyl stearat
305
Ascorbyl stearat
307
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
mg/kg
310
Propyl gallat
200
mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisole đã butyl hóa (INS 320),
hydroxytoluen đã butyl hóa (INS 321) và propyl gallat (INS 310) có mức tối đa
kết hợp là 200 mg/kg tính theo chất béo hoặc theo dầu. Có thể chỉ được sử
dụng cho chất béo dạng phết dùng để nấu.
320
Hydroxyanisol đã
butyl hóa
200
mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol đã butyl hóa (INS 320),
hydroxytoluen đã butyl hóa (INS 321) và propyl gallat (INS 310) có mức tối đa
kết hợp là 200 mg/kg tính theo chất béo hoặc theo dầu. Có thể chỉ được sử
dụng cho chất béo dạng phết dùng để nấu.
321
Hydroxytoluen đã
butyl hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chống tạo bọt
900 a
Polydimethylsiloxan
10
mg/kg chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để rán
Chất điều vị
627
Dinatri 5’-guanylat
Theo
GMP
628
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
GMP
CHÚ THÍCH Số INS là
mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.
5. Chất nhiễm bẩn
Các sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn
nêu trong CODEX STAN 193-19951) General standard for contaminants and toxins in
food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
Sữa được sử dụng
trong chế biến các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới
hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn và độc tố nêu trong CODEX STAN 193-1995,
giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y theo TCVN 6711 (CAC/MRL 2) Giới hạn dư
lượng tối đa thuốc thú y trong thực phẩm và giới hạn tối đa dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 (gồm hai phần) Danh mục giới hạn dư lượng tối
đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
ngoại lai.
6. Vệ sinh
Các sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của CAC/RCP
1-19692) Code of practice - General principles of food
hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực
phẩm),
CAC/RCP 57-20043) Code of hygienic practice for milk and milk
products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa) và các tiêu chuẩn
khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản
phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013
(CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với
thực phẩm.
7. Ghi nhãn
Ngoài các yêu cầu của
CODEX STAN 1-19854) General standard for the labelling of
pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn) và CODEX STAN 206-1999, còn
áp dụng các yêu cầu cụ thể sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1. Tên của sản phẩm phải
ghi rõ là “Chất béo sữa dạng phết”. Có thể sử dụng tên gọi khác, nếu cơ quan có
thẩm quyền cho phép.
7.1.2. Chất béo sữa dạng phết
với hàm lượng chất béo giảm, có thể ghi nhãn là “ít béo” phù hợp với CAC/GL 23-19975) Guidelines for the use
of nutrition and health claims (Hướng dẫn công bố dinh dưỡng và sức khỏe).
7.1.3. Các tên gọi và thuật
ngữ được chuyển dịch sang ngôn ngữ khác không nhất thiết phải đúng từng chữ và
được chấp nhận mà không gây hiểu lầm.
7.1.4. Chất béo sữa dạng phết
có thể được ghi rõ là có muối hoặc không có muối.
7.1.5. Chất béo sữa dạng phết
được bổ sung chất tạo ngọt phải ghi rõ là đã được tạo ngọt.
7.2. Công bố hàm
lượng chất béo
Phải công bố hàm lượng
chất béo, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, hoặc bằng số gam trên mỗi khẩu
phần theo định lượng trên nhãn nếu số khẩu phần được công bố.
7.3. Ghi nhãn bao bì
không dùng để bán lẻ
Thông tin yêu cầu trong
Điều 7 của tiêu chuẩn này và từ 4.1 đến 4.8 của CODEX STAN 1-1985 và hướng dẫn bảo
quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại
trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản
xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên
và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết,
với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết được thông qua các tài
liệu kèm theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân tích
và lấy mẫu xem CODEX STAN 234-19996) Recommended methods of analysis and sampling
(Phương pháp khuyến cáo đối với lấy mẫu và phân tích).
1) CODEX STAN 193-1995
đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn
chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi, có sửa đổi về biên tập. Hiện nay đã có CODEX STAN 193-1995,
Rev.4-2009, Amd. 3-2013.
2) CAC/RCP 1-1969 đã
được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969,
Rev. 4-2003) Quy
phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm.
3) CAC/RCP 57-2004 đã
được sửa đổi năm 2009.
4)
CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao
gói sẵn.
5) CAC/GL 23-1997 đã
được soát xét năm 2004 và được sửa đổi năm 2013.
6) CODEX STAN 234-1999
đã được soát xét năm 2007 và được sửa đổi năm 2013.