1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-2:2015 (ISO 10799-2:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11224:2015 (ISO 3306:1985) về Ống thép hàn nguyên bản, đầu bằng, định cỡ chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11222:2015 (ISO 3304:1985) về Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1981) về Ống thép - Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11218:2015 (ISO 11815:2007) về Sữa - Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số của rennet bò
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11217:2015 (ISO/TS 18083:2013) về Sản phẩm phomat chế biến - Tính hàm lượng phosphat bổ sung biểu thị theo phospho
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11191:2015 (ISO 28881:2013) về Máy công cụ - An toàn - Máy gia công tia lửa điện
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11190:2015 (ISO 6779:1981) Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong thẳng đứng - Kiểm độ chính xác
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) về Khí quyển nổ - Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc không xuyên nổ “D”
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) về Khí quyển nổ - Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11189:2015 (ISO 6481:1981) về Điều kiện nghiệm thu máy chuốt bề mặt thẳng đứng - Kiểm độ chính xác
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-2:2015 (ISO 8636-2:2007) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cầu di động được (kiểu khung cổng)
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11186:2015 (ISO 16820:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phân tích tuần tự
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11185:2015 (ISO 10399:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phép thử hai-ba
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11184:2015 (ISO 4120:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phép thử tam giác
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11183:2015 (ISO 8587:2006 with amendment 1:2013) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Xếp hạng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11136:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện Bacillus anthracis trong môi trường nuôi cấy bằng phân tích sắc ký khí các metyl este của axit béo
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11135:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện độc tố thần kinh botulinum typ A, B, E và F
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11134:2015 (ISO 22174:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11133:2015 (ISO 22119:2011) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Định nghĩa và yêu cầu chung
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11132:2015 (ISO 22118:2011) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (pcr) để phát hiện và định lượng vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Đặc tính hiệu năng
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11131:2015 (ISO/TS 20836:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Phép thử hiệu năng đối với máy chu trình nhiệt
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11078:2015 (ISO 16625:2013) về Cần trục và Tời - Chọn cáp, tang và puly
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11077:2015 (ISO 22986:2007) về Cần trục - Độ cứng - Cầu trục và Cổng trục
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11076-1:2015 (ISO 16881-1:2005) về Cần trục - Tính toán thiết kế bánh xe chạy trên ray và kết cấu đỡ đường chạy xe con - Phần 1: Quy định chung
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11075-4:2015 (ISO 12488-4:2004) về Cần trục - Dung sai đối với bánh xe và đường chạy - Phần 4: Cần trục kiểu cần
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11075-1:2015 (ISO 12488-1:2012) về Cần trục - Dung sai đối với bánh xe và đường, chạy - Phần 1: Quy định chung
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11074-3:2015 (ISO 9927-3:2005) về Cần trục - Kiểm tra - Phần 3: Cần trục tháp
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11074-1:2015 (ISO 9927-1:2013) về Cần trục - Kiểm tra - Phần 1: Quy định chung
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10901-1:2015 (IEC 62707-1:2013) về Phân nhóm led - Phần 1: Yêu cầu chung và lưới màu trắng
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10900:2015 (IEC 62233:2005) về Phương pháp đo trường điện từ của thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự liên quan đến phơi nhiễm lên người
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-2: Bộ nối liên kết dùng cho thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10893-3:2015 (IEC 60885-3:2015) về Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện - Phần 3: Phương pháp thử nghiệm dùng cho phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp điện dạng đùn
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10893-2:2015 (IEC 60885-2:1987) về Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện - Phần 2: Thử nghiệm phóng điện cục bộ
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11233-1:2015 (ISO 6930-1:2001) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-5:2015 (IEC 60664-5:2007) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 5: Phương pháp toàn diện xác định khe hở không khí và chiều dài đường rò bằng hoặc nhỏ hơn 2mm
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp tần số cao
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-3:2015 (IEC 60664-3:2010) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 3: Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc để bảo vệ chống nhiễm bẩn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-2-2:2015 (IEC/TR 60664-2-2:2002) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 2-2: Các xem xét giao diện - Hướng dẫn áp dụng
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-2-1:2015 (IEC/TR 60664-2-1:2011) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 2-1: Xác định kích thước và thử nghiệm điện môi - Hướng dẫn áp dụng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10891:2015 (IEC 60724:2008) về Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định bằng 1kV (Um = 1,2kV) và 3kV (Um = 3,6kV)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007) về Cáp điện - Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10887:2015 (IES LM 80-08) về Phương pháp đo độ duy trì quang thông của các nguồn sáng LED
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10886:2015 (IES LM 79-08) về Phép đo điện và quang cho sản phẩm chiếu sáng rắn
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) về Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014) về Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10837:2015 (ISO 4309: 2010) về Cần trục - Dây cáp - Bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) về Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dung chung
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10830:2015 (ISO 10631:2013) về Van bướm kim loại công dụng chung
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10829:2015 (ISO 5210:1991) về Van công nghiệp - Bộ dẫn động quay nhiều mức cho van
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) về Van kim loại dùng cho hệ thống lắp bích - Kích thước mặt lắp mặt và tâm đến mặt
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) về Van công nghiệp công dụng chung - Ghi nhãn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8783:2015 (IEC 62612:2013) về Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V - Yêu cầu về tính năng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8781:2015 (IEC 62031:2014) về Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng - Quy định về an toàn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Nguyên tắc kjeldahl và tính protein thô
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11277:2015 (ISO 14903:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014 with amendment 1:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10892:2015 (IEC 60986:2008) về Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV)
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10890:2015 (IEC 60230:1966) về Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8091-1:2015 (IEC 60055-1:2005) về Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm không kể cáp khí nén và cáp dầu) - Phần 1: Thử nghiệm cáp và phụ kiện cáp
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-1:2015 (ISO 8636-1:2000) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu cầu cố định (kiểu cổng)
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990 with amendment 1:1997 and amendment 2:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-15:2015 (ISO 7240-15:2014) về Hệ thống báo cháy - Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-14:2015 (ISO 7240-14:2013) về Hệ thống báo cháy - Phần 14: Thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong và xung quanh tòa nhà
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-13:2015 (ISO 7240-13:2005) về Hệ thống báo cháy - Phần 13: Đánh giá tính tương thích của các bộ phận trong hệ thống
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-12:2015 (ISO 7240-12:2014) về Hệ thống báo cháy - Phần 12: Đầu báo cháy khói kiểu đường truyền sử dụng chùm tia chiếu quang học
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-11:2015 (ISO 7240-11:2011) về Hệ thống báo cháy - Phần 11: Hộp nút ấn báo cháy
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-10:2015 (ISO 7240-10:2012) về Hệ thống báo cháy - Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm