1.1.
|
Phụ lục 1:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Aceton
|
1.2.
|
Phụ lục 2:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Isoamyl acetat
|
1.3.
|
Phụ lục 3:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Butan-1,3-diol
|
1.4.
|
Phụ lục 4:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Butan-1-ol
|
1.5.
|
Phụ lục 5:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Cyclohexan
|
1.6.
|
Phụ lục 6:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Diethyl ether
|
1.7.
|
Phụ lục 7:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Ethyl acetat
|
1.8.
|
Phụ lục 8:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Ether dầu hỏa
|
1.9.
|
Phụ lục 9:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Toluen
|
1.10.
|
Phụ lục 10:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Benzyl alcohol
|
1.11.
|
Phụ lục 11:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Butan-2-ol
|
1.12.
|
Phụ lục 12:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với Dicloromethan
|
1.13.
|
Phụ lục 13:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với các Hexan
|
Các phương pháp thử được
hướng dẫn trong Quy chuẩn này không bắt buộc phải áp dụng, có thể
sử dụng các phương pháp thử khác nhưng phải có độ chính xác tương đương.
2.
Quy định lấy mẫu
Việc lấy mẫu được thực
hiện theo hướng dẫn tại Thông tư 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường” và các quy định khác của pháp luật có
liên quan.
3.
Yêu cầu về ghi nhãn
Việc ghi nhãn các dung môi
theo đúng quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng
Bộ Công thương hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm
và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn và các quy định của pháp luật có
liên quan.
III. YÊU
CẦU QUẢN LÝ
1.
Công bố hợp quy
1.1. Các dung môi phải
được công bố phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình
tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định
38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật an toàn thực phẩm và Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông
tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ
chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh dung môi vi phạm các quy định về
kỹ thuật và quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác
có liên quan.
IV. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh dung môi phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của
Quy chuẩn này.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh dung môi sau khi đã được Cục An toàn
thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp
luật hiện hành khác có liên quan.
V. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn thực
phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển
khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản
lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trường hợp hướng dẫn
của quốc tế về phương pháp thử và các quy định của pháp luật
viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng
theo văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỬ ĐỐI VỚI ACETON
1. Tên
khác, chỉ số
Dimethylketone;
propanone.
2. Định
nghĩa
Tên hóa học
Propan-2-one
Mã số C.A.S
67-64-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H6O
Công thức cấu tạo
CH3COCH3
Khối lượng phân tử
58,08
3. Cảm
quan
Chất lỏng trong, không
màu, dễ bay hơi, rất dễ cháy, có mùi đặc trưng, không chứa cặn và các chất lơ
lửng
4. Chức
năng
Dung môi chiết, chất tạo
hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Định tính
Độ tan
Có thể trộn lẫn với nước
và ethanol ở bất kỳ tỷ lệ nào
Trọng lượng riêng
d2020
: 0,790-0,793
Chỉ số khúc xạ
n20D
: 1,358-1,360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
55,5 °C -
57,0 °C
Cặn không bay hơi
Không được quá 0,001 %
(kl/kl)
Độ acid
Không được quá 0,002 %
(kl/kl) (tính theo acid acetic)
Phenol
Không được quá 0,001 %
(kl/kl)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt yêu cầu yêu cầu
trong phần phương pháp thử
5.3.
Hàm lượng C3H6O
Không thấp hơn 99,5 %
(kl/kl).
6.
Phương pháp thử
6.1. Thử
định tính
Độ tan
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
Chỉ số khúc xạ
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
TCVN 6469:2010
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hút 100 ml nước cất vừa
đun sôi để nguội (trung tính với dung dịch thử phenolphatalein) và vài hạt
chống trào trong bình cầu 500 ml bằng thủy tinh boro-silicat và đun sôi trong
5 phút để loại carbon dioxid. Để nguội từ từ và thêm 100 ml mẫu. Đun sôi nhẹ
thêm 5 phút. Đậy bình bằng nắp có nối với ống chứa xút. Khi nguội, mở nắp và
thêm 0,5 ml dung dịch thử phenolphthalein và kiểm tra tính kiềm. Nếu không
kiềm chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd sử dụng micro buret.
Tính độ acid theo acid
acetic (%, kl/kl) theo công thức
% độ
acid =
Trong đó:
T = thể tích (ml) của
dung dịch natri hydroxyd 0,1 N sử dụng
d = trọng lượng riêng
của mẫu
Phenol
Lấy 3ml mẫu thử vào chén
nung và cho bay hơi đến khô ở 60 °C, thêm
3 giọt dung dịch Natri nitrit (0,1 g Natri nitrit hòa tan trong 5 ml acid
sulphuric) để yên trong 2-3 phút. Thêm từ từ 3 ml Natri hydroxyd 2 N, không
được xuất hiện màu.
Các chất dễ oxi hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.
Thử định lượng
Cân chính xác khoảng 1 g
mẫu vào bình có chứa 20 ml nước và thêm nước đến 1000
ml. Hút 10 ml dung dịch vào bình thủy tinh có nắp,
thêm 25 ml natri hydroxyd 0,1 N và để ổn định trong 5 phút. Thêm 25 ml iod
0,1 N, đậy nắp và để ổn định ở chỗ tối và lạnh trong
10 phút, thêm 30 ml acid sulfuric 1 N. Chuẩn độ iod
dư bằng natri thiosulfat sử dụng chỉ thị hồ tinh bột. Thực hiện mẫu trắng
tương tự như mẫu thử và tính kết quả đã hiệu chỉnh theo mẫu trắng. Mỗi ml iod
0,1 N tương đương với 0,9675 mg C3H6O.
Phụ lục 2
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ISOAMYL ACETAT
1. Tên
khác, chỉ số
Amyl acetate, isoamyl
ethanoate
2. Định
nghĩa
Hỗn hợp các ester của
acid acetic với các pentanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-methylbutyl ethanoat
(chất chính)
Mã số C.A.S
123-92-2
Công thức hóa học
C7H14O2
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
130,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng trong, không
màu, có mùi quả đặc trưng
4. Chức
năng
Dung môi mang, chất tạo
hương (xem phần “Chất tạo hương” theo JECFA số 139)
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Tan ít trong nước, không
tan trong glycerol, thực tế không tan trong propylen glycerol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng riêng
d2525:
0,868-0,878
Chỉ số khúc xạ
n20D
: 1,400-1,404
5.2. Độ
tinh khiết
Chỉ
số acid
Không được quá 1
Cặn không bay hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
Không thấp hơn 99 % (tt/tt)
được cất ở nhiệt độ từ 135 °C đến
143 °C
Chì
Không được quá 2,0 mg/kg
5.3.
Hàm lượng C7H14O2
Không thấp hơn 95,0 % C7H14O2
6.
Phương pháp thử
6.1.
Thử định tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tan
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
Chỉ số khúc xạ
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử tinh khiết
Chỉ số acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
TCVN 6469:2010
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.
Thử định lượng
Cân chính xác khoảng 0,8
g mẫu và thực hiện theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4. Phần Xác định
Este, sử dụng hệ số (e) trong công thức tính
kết quả bằng 65,10
Phụ lục 3
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỬ ĐỐI VỚI BUTAN-1,3-DIOL
1. Tên
khác, chỉ số
1,3-butylene glycol, b-butylene
glycol
2. Định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butan-1,3-diol
Mã số C.A.S
107-88-0
Công thức hóa học
C4H10O2
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
90,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng nhớt, trong,
không màu, không mùi, hút ẩm
4. Chức
năng
Dung môi mang
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Trộn lẫn với nước,
aceton và ete.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng riêng
1,004 - 1,006
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
200 °C
- 215 °C
Nước
Không được quá 0,5 %
(kl/kl)
Chì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.
Hàm lượng C4H10O2
Không thấp hơn 99,0 %
(kl/kl)
6.
Phương pháp thử
6.1.
Thử định tính
Độ tan
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.
Thử tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
TCVN 6469:2010
Nước
TCVN 8900-1:2012
Chì
TCVN 8900-6:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-8:2012
6.3. Thử
định lượng
Thực hiện theo hướng dẫn
tại JECFA monograph 1-Vol. 4, sử dụng 0,2 g mẫu
Phụ lục 4
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI BUTAN-1-OL
1. Tên
khác, chỉ số
Butyl alcohol, n-butyl
alcohol, 1-hydroxybutane, n-butanol, n-propyl carbinol, NBA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hóa học
1-butanol, butan-1-ol
Mã số C.A.S
76-36-3
Công thức hóa học
C4H10O
Công thức cấu tạo

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,12
3. Cảm
quan
Chất lỏng hơi nhớt,
trong, không màu, có mùi đặc trưng
4. Chức
năng
Dung môi chiết, chất tạo
hương
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong nước, trộn lẫn
với ethanol và ether.
Trọng lượng riêng
0,810 - 0,812
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
116 °C
- 118 °C
Cặn không bay hơi
Không được quá 2 mg/100
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được quá 0,1 %
Độ acid
Không được quá 0,003 %
(kl/kl) (theo acid acetic)
Aldehyd và keton
Không được quá 0,2 %
(kl/kl)
Các alcol, ete và tạp
chất bay hơi khác
Không được quá 0,5 %; và
không được quá 0,1 % đối với từng tạp chất.
Chì
Không được quá 2 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thấp hơn 99,5 %
6.
Phương pháp thử
6.1.
Thử định tính
Độ tan
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
TCVN 6469:2010
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
Nước
TCVN 8900-1:2012
Độ acid
Nhỏ vài giọt
phenolphthalein TS vào 60 g dung dịch mẫu, tiến hành
chuẩn độ bằng KOH 0,1 N đến khi xuất hiện màu hồng bền trong ít nhất
15 giây. Không được quá 0,3 ml KOH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- JECFA monograph 1-Vol.
4 phần xác định aldehyd và keton;
- Dùng 10 g mẫu và 36,06
là hệ số chuyển đổi (e) trong tính toán
Các alcol, ete và tạp
chất bay hơi khác
JECFA monograph 1 -
Vol.4
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3.
Thử định lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột dài 1,8 m; đường
kính trong 6 mm bằng thép không gỉ, nhồi với P.E.G 400 10 % trên nền
Chromosorb W (60/80 mesh) hoặc tương đương.
Khí mang: Heli, ở tốc độ
45 ml/phút
- Detector: Loại ion hóa
ngọn lửa
- Nhiệt độ injector: 150
°C
- Nhiệt độ cột: 90 °C
- Nhiệt độ detector: 150
°C
Tiêm 1 đến 5 ml mẫu,
trên sắc đồ thu được xác định từng thành phần bằng phương pháp chuẩn hóa diện
tích.
Phụ lục 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên
khác, chỉ số
Hexahydrobenzene
2. Định
nghĩa
Tên hóa học
Cyclohexan
Mã số C.A.S
110-82-7
Công thức hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
84,16
3. Cảm
quan
Chất lỏng trong, không
màu, dễ cháy, có mùi đặc trưng
4. Chức
năng
Dung môi chiết
5. Yêu
cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Định tính
Độ tan
Không tan trong nước,
trộn lẫn được với ethanol và ether
Trọng lượng riêng
0,776 - 0,780
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặn không bay hơi
Không được quá 1 mg/100
ml
Lưu huỳnh
Không được quá 10 mg/kg
Benzen
Không được quá 0,1 %
(tt/tt)
Hydrocarbon thơm đa vòng
Độ hấp thụ trên 1 cm
chiều dài đường quang không được vượt quá các giá
trị trong bảng sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280-289
290-299
300-359
360-400
Độ
hấp thụ
0,15
0,12
0,08
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì
Không được quá 2 mg/kg
5.3.
Hàm lượng C6H12
Không thấp hơn 99,5 % (kl/kl)
6.
Phương pháp thử
6.1.
Thử định tính
Độ tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
TCVN 6469:2010
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
Lưu huỳnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzen
JECFA monograph 1 -
Vol.4 (Phần xác định hydrocacbon thơm)
Hydrocarbon thơm đa vòng
JECFA monograph 1 -
Vol.4
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3.
Thử định lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 6
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỬ ĐỐI VỚI DIETHYL ETHER
1. Tên
khác, chỉ số
Ether, ethyl ether
2. Định
nghĩa
Diethyl ether thường có
chứa các chất ổn định như pyrogallol hoặc BHT. Các nhà sản xuất cần ghi rõ
trên nhãn các chất ổn định được sử dụng và lượng thêm vào. Hàm lượng phổ
biến là từ 3 đến 7 mg/l.
Tên hóa học
Diethyl ether; diethyl
oxyd; 1,1’-oxybisetan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-29-7
Công thức hóa
học
C4H10O
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
74,12
3. Cảm
quan
Chất lỏng linh động,
trong, không màu, rất dễ bay hơi và dễ cháy, có mùi đặc trưng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi chiết
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Không tan trong nước,
trộn lẫn được với ethanol
Trọng lượng riêng
0,714 - 0,716
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
34 °C
- 35 °C
Cặn không bay hơi
Không được quá 2 mg/100
ml
Nước
Không được quá 0,2 %
Độ acid
Đạt yêu cầu trong phần
phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt yêu cầu trong phần
phương pháp thử
Peroxyd
Đạt yêu cầu trong phần
phương pháp thử
Chì
Không được quá 2 mg/kg
6.
Phương pháp thử
Phải thử peroxyd trước
khi tiến hành thử các chỉ tiêu khác. Cảnh báo nguy hiểm khi chưng
cất hoặc hóa hơi Diethyl ether mà không kiểm tra peroxyd.
6.1.
Thử định tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng cất
TCVN 6469:2010
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-1:2012
Độ acid
Lấy 20 ml ethanol 95 %
vào ống đong chia vạch có nắp dung tích 50 ml, thêm 0,5 ml dung dịch thử
phenolphthalein và vừa đủ natri hydroxyd 0,02 N để tạo thành màu hồng bền sau
khi lắc mạnh trong 30 giây. Thêm 0,3 ml natri hydroxyd 0,02 N nữa và 25 ml
mẫu, đậy nắp ống đong, trộn và lắc mạnh trong 30 giây. Màu hồng không biến
mất.
Aldehyd và keton
Lấy 2 ml thuốc thử dung
dịch thử Nessler’s vào ống nghiệm có nắp dung tích 12 ml và đường kính
khoảng 1,5 cm; thêm mẫu thử đến đầy ống. Đậy nắp, lắc mạnh trong 10 giây và
để ổn định ở chỗ tối trong 5 phút. Nếu không có màu và vẩn
đục tạo thành, mẫu được xem là đạt yêu cầu. Nếu có màu hoặc vẩn đục và mẫu
thử đạt yêu cầu phép thử peroxid thì thực
hiện cất mẫu bằng cột cất phân đoạn và lặp lại phép thử. Không được có màu
hoặc vẩn đục tạo thành.
Peroxyd
Màu của iod tự do tạo
thành dưới tác dụng của các peroxyd hữu cơ với kali iod được so với màu của
dung dịch chuẩn iod. Lấy 8 ml dung dịch kali iod 10% vào ống nghiệm có nắp
dung tích 12 ml và đường kính khoảng 1,5 cm. Thêm mẫu thử đến đầy ngập ống,
đậy nắp sao cho không có bọt khí tạo thành, lắc mạnh và để yên ở chỗ tối
trong 30 phút. Nếu có màu vàng được tạo thành thì không được đậm hơn màu của 0,5
ml dung dịch iod 0,001 N pha loãng với 8 ml dung dịch kali iod.
Chì
TCVN 8900-6:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-8:2012
Phụ lục 7
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ETHYL ACETAT
1. Tên
khác, chỉ số
Acetic acid ethyl ester,
ethyl ethanoate
2. Định
nghĩa
Tên hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số C.A.S
141-78-6
Công thức hóa học
C4H8O2
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
88,11
3. Cảm
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chức
năng
Dung môi mang, chất tạo
hương
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Chỉ
số khúc xạ
n20D:
1,371 - 1,376
Trọng lượng riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
số acid
Không được lớn hơn 5,0
Điểm sôi
77 °C
5.2.
Hàm lượng C4H8O2
Không thấp hơn 99,0 %
6.
Phương pháp thử
6.1.
Thử định tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số khúc xạ
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
Chỉ số acid
TCVN 6471:2010
Điểm sôi
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử định lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 8
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ETHER DẦU HỎA
1. Tên
khác, chỉ số
Petroleum spirits, petroleum
ether
2. Định
nghĩa
Phần dầu nhẹ có độ sôi
từ 25 °C đến 105 °C. Hỗn hợp hydrocarbon loại paraffinic (normal và iso) với loại
cycloparaffinic.
ADI 0-5 mg/kg thể trọng
3. Cảm
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chức
năng
Dung môi chiết
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Không tan trong nước,
tan trong ethanol
5.2. Độ
tinh khiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặn không bay hơi
Không được quá 2 mg/100
ml
Lưu huỳnh
Không được quá 10 mg/kg
Benzen
Không được quá 0,05 %
(tt/tt)
Hydrocarbon thơm
Không được quá 0,3 % (tt/tt)
(gồm cả benzen)
Hydrocarbon thơm đa vòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng (nm)
Độ hấp thụ cực đại/1cm
(chiều dài quang)
280-289
290-299
300-359
360-400
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,02
Chỉ số brom
Không được quá 200
Chì
Không được quá 2 mg/kg
6.
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tan
TCVN 6469:2010
6.2. Thử
tinh khiết
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
Lưu huỳnh
JECFA monograph 1-Vol.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JECFA monograph 1-VoI.4
phần xác định hydrocarbon thơm
Hydrocarbon thơm
JECFA monograph 1-VoI.4
phần xác định hydrocarbon thơm
Hydrocarbon thơm đa vòng
JECFA monograph 1-VoI.4
Chỉ số brom
Nguyên
tắc
Chuẩn độ một lượng mẫu
đã biết hòa tan trong dung môi phù hợp bằng dung dịch chuẩn bromat-bromid.
Xác định điểm kết thúc bằng máy chuẩn độ điện thế, sự có mặt của brom dư tạo
nên sự thay đổi độ dẫn điện của máy. Chỉ số brom là số mg brom phản ứng với
100 g mẫu dưới các điều kiện thử này.
Thiết bị, dụng
cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bình chuẩn độ: Bình
thủy tinh được bọc kín, dung tích khoảng 150 ml có thể duy trì nhiệt độ từ 1
°C - 5 °C. Hai điện cực platin không đặt xa nhau quá 5 mm, cần đặt sao
cho đầu nằm dưới lớp chất lỏng. Cần khuấy bằng máy khuấy điện từ hoặc cơ học
ở tốc độ nhanh nhưng không quá mạnh gây ra bọt khí phía dưới điện
cực.
- Buret: Dung tích 10 ml
và 50 ml
- Bình số iod: Có nắp
đậy, dung tích 500 ml
Thuốc
thử
Dung dịch bromide-bromat
0,05 N: Hòa tan 5,1 g kali bromide và 1,4 g kali bromat trong nước và pha
loãng đến 1,000 ml. Hiệu chuẩn đến 4 chữ số có nghĩa như sau: Lấy 50 ml acid
acetic và 1 ml dung dịch thử acid hydrochloric vào bình số iod 500 ml. Ngâm
bình trong nước đá khoảng 10 phút, và vừa lắc vừa thêm 40-50 ml dung dịch
bromide- bromat từ buret 50 ml (đọc đến 0,01 ml) với tốc độ sao cho tổng thời
gian thêm khoảng từ 90-120 giây. Đậy ngay nắp bình, lắc và đặt vào bể nước đá,
thêm 5 ml dung dịch kali iod 15 % vào miệng bình. Sau 5 phút, lấy bình ra
khỏi bể nước đá và để dung dịch kali iod 15 % chảy vào bình bằng cách mở
nắp bình từ từ. Lắc mạnh, thêm 100 ml nước để rửa nắp, miệng bình và thành
bình; chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosulfat 0,05
N. Khi gần đến điểm kết thúc, cho thêm tinh bột và chuẩn độ chậm đến khi màu
xanh biến mất.
Tính toán nồng độ đương
lượng của dung dịch bromide- bromat như sau:

Trong đó:
N1
= nồng độ đương lượng của dung dịch bromide-bromat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2 = nồng độ
đương lượng của dung dịch Na2S2O3
A2 = thể tích
(ml) dung dịch Na2S2O3
cần để chuẩn độ dung dịch bromide-bromat.
- Dung môi chuẩn độ:
chuẩn bị 1000 ml dung môi chuẩn độ bằng cách trộn các chất sau: acid acetic
băng (714 ml), carbon tetrachloride (134 ml), methanol (134 ml), và acid sulfuric
(18 ml của dung dịch 1+5)
Tiến
hành
Bật máy chuẩn độ và để
ổn định thế theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Làm lạnh bình chuẩn độ về 0 °C
- 5 °C bằng cách thổi một chất làm lạnh vào bình chuẩn độ được bọc
kín. Thêm 110 ml dung môi chuẩn độ và từ 8 g đến 10 g mẫu. Bật máy khuấy và
điều chỉnh tốc độ khuấy nhanh nhưng không quá nhanh dẫn đến tạo thành bọt khí
trong dung dịch. Làm lạnh mẫu về 0 °C - 5 °C
và duy trì nhiệt độ này trong quá trình chuẩn độ. Thêm dung dịch bromide-
bromat từng lượng nhỏ từ buret 10 ml đến khi có tín hiệu sắp đến điểm
kết thúc (mắt thần hoặc máy đo thế). Tiếp tục thêm 0,1 ml thuốc thử ngay khi
detector cho thấy đạt được điểm kết thúc ổn định (điểm kết thúc kéo dài
trong 30 giây). Lặp lại phép xác định nhưng không cho thêm mẫu; không được
mất quá 0,1 ml dung dịch bromid-bromat.
Tính
kết quả
Tính chỉ số brom theo
công thức
Chỉ số
brom = 
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2 = số ml
dung dịch bromide-bromat cần để chuẩn độ mẫu trắng
N = nồng độ đương lượng
của dung dịch bromide-bromat
W = khối
lượng mẫu (g)
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
Phụ lục 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên
khác, chỉ số
Toluol, phenylmethane
2. Định
nghĩa
Tên hóa học
Toluen, methylbenzene
Mã số C.A.S
108-88-3
Công thức hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
92,13
3. Cảm
quan
Chất lỏng trong, không
màu, có mùi đặc trưng
4. Chức
năng
Dung môi chiết
5. Yêu
cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Định tính
Độ tan
Rất ít trộn lẫn với
nước; trộn lẫn được với ethanol
Trọng lượng riêng
0,864 - 0,870
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
Không đậm hơn màu chuẩn
số 20
Cặn không bay hơi
Không được quá 5 mg/100
ml
Các chất lưu huỳnh
Đạt yêu cầu trong phần
phương pháp thử
Các hợp chất không có
vòng thơm
Không được quá 0,2 % (tt/tt)
Benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì
Không được quá 2 mg/kg
5.3.
Hàm lượng C7H8
Không thấp hơn 99,0 %
6.
Phương pháp thử
6.1.
Thử định tính
Độ tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử tinh khiết
Khoảng nhiệt độ chưng
cất
TCVN 6469:2010
Màu
JECFA monograph 1-Vol. 4
Cặn không bay hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất lưu huỳnh
Phải âm tính với hydro
sulfua và sulfua dioxyd xác định bởi phép
thử sau
Thuốc
thử
- Dung dịch chì acetat
(bão hòa)
- Dung dịch kali iodat
(10 g KlO3/100 ml)
- Giấy tinh bột: Nhúng
miếng giấy lọc vào dung dịch hồ tinh bột và để khô
Tiến
hành
Thực hiện định tính
hydro sulfua (H2S) và sulfua
dioxid (SO2) tại
thời điểm thực hiện phép thử chưng cất. Đặt miếng giấy lọc đã làm ẩm bằng
dung dịch chì acetat và miếng giấy tinh bột đã làm ẩm bằng dung dịch kali iod
trên bình ngưng tụ. Các miếng giấy lọc được đặt phía trên bình hứng sao cho
giọt ngưng tụ chảy giữa hai miếng mà không chạm vào chúng. Sau khi kết thúc
phép thử, nếu giấy chì acetat mất màu thì có H2S nhưng không có SO2.
Nếu giấy chì acetat không mất màu nhưng giấy tinh bột iod có màu xanh thì có
SO2 nhưng không có H2S. Nếu cả hai loại giấy đều không
đổi màu thì không có H2S và SO2.
Các hợp chất không có
vòng thơm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzen
Xác định theo hướng dẫn
tại JECFA monograph 1-Vol. 4 phần xác định hydrocarbon thơm
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3.
Thử định lượng
JECFA monograph 1-Vol. 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỬ ĐỐI VỚI BENZYL ALCOL
1. Tên
khác, chỉ số
Phenylcarbinol;
Phenylmethyl alcohol; Benzenemethanol; Anpha-hydroxytoluene
INS 1519
2. Định
nghĩa
Tên hóa học
Benzyl alcol,
Phenylmethanol
Mã số C.A.S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức hóa học
C7H8O
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
108,14
3. Cảm
quan
Chất lỏng trong, không
màu, có mùi thơm nhẹ đặc trưng
4. Chức
năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Tan trong nước, cồn và
ete
Chỉ số khúc xạ
n20D:
1,538 - 1,541
Trọng lượng riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hấp thụ hồng ngoại
Đạt yêu cầu mô tả trong
phần phương pháp thử
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng chưng cất
Không thấp hơn 95 % (tt/tt)
cất trong khoảng nhiệt độ từ 202 °C đến
208 °C
Chì
Không được quá 2 mg/kg
Chỉ số acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldehyd
Không được quá 0,2 % (tt/tt)
(tính theo benzaldehyd)
Peroxyd
Đạt yêu cầu mô tả trong phần
phương pháp thử
Các hợp chất hữu cơ clor
hóa
Đạt yêu cầu mô tả trong
phần phương pháp thử
5.2.
Hàm lượng C7H8O
Không thấp hơn 98,0 %
6.
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.
Thử định tính
Độ tan
TCVN 6469:2010
TCVN 6471:2010
Chỉ số khúc xạ
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phổ hồng ngoại của mẫu
thử phải phù hợp với phổ hồng ngoại chuẩn

6.2.
Thử tinh khiết
Khoảng chưng cất
TCVN 6469:2010
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số acid
TCVN 6471:2010
Aldehyd
Lấy 2 ml mẫu vào bình
định mức 100 ml, định mức đến vạch bằng nước cất. Lắc đều cho tan. Chuẩn bị
đồng thời mẫu đối chứng bằng cách thay 2 ml dung dịch mẫu bằng 2 ml dung dịch
Benzaldehyd 0,2 % (mới pha).
Lấy vào 2 ống nghiệm:
Ống đối
chứng: 2 ml dung dịch mẫu đối chứng,
Ống thử:
2 ml dung dịch mẫu thử,
Thêm vào cả 2 ống 3 ml
nước cất và 0,5 ml dung dịch Dinitrophenylhydrazyl bão hòa trong acid
Hydrochloric loãng, đậy nắp ống nghiệm, lắc đều và để yên trong 10 phút; sau
đó thêm 5 ml ethanol 95 % và 2 ml dung dịch KOH 10 % và lắc đều đến đồng
nhất.
Màu đỏ nâu (nếu có)
trong ống thử không được đậm hơn màu trong ống chứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thổi CO2
(để đuổi khí) vào bình cầu dung tích 100 ml gắn với sinh hàn khí. Thêm 1 ml
mẫu thử, 2 ml chloroform, 0,1 g Kali iodid và 20 ml hỗn hợp dung dịch chloroform
và acid acetic băng (tỉ lệ 1:2 tt/tt). Lắp
sinh hàn vào bình cầu, đun nhẹ cho đến khi bắt đầu sôi trong 30 giây, giữ
nhiệt độ để dung dịch tiếp tục sôi trong chính xác 30 giây kể từ lúc xuất
hiện hơi trong sinh hàn. Ngừng đun và làm mát ngay trong nước đá, sau đó thêm
qua sinh hàn 40 ml nước cất đã loại CO2. Chuẩn độ lod tự do bằng
dung dịch Natri thiosulphat 0,005 N. Ghi thể tích Natri thiosulphat đã sử
dụng là Vm. Tiến
hành tương tự đối với mẫu trắng (không có mẫu thử), ghi thể tích Natri
thiosulphat đã sử dụng là Vt.
Mức chênh lệch Vm
- Vt không được quá 1 (tương đương với 40 mg peroxyd/lít, tính ở
dạng đương lượng oxy).
Các hợp chất hữu cơ clor
hóa
Thử theo JECFA monograph
1-Vol. 4
6.3.
Thử định lượng
Cân khoảng 1 g mẫu
(chính xác đến mg), tiến hành theo hướng dẫn trong chuyên luận Hydroxyl
value tại JECFA monograph 1-Vol. 4. Hàm lượng benzyl alcohol tính theo
công thức:

Trong đó:
A là thể tích dung dịch
KOH để chuẩn độ acid tự do (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C là
khối lượng mẫu để xác định acid tự do;
S là thể
tích dung dịch KOH để chuẩn độ mẫu acetyl hóa;
W là
khối lượng mẫu được sử dụng để acetyl hóa;
N là nồng độ đương lượng
dung dịch KOH trong ethanol.
Phụ lục 11
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỬ ĐỐI VỚI BUTAN-2-OL
1. Tên
khác, chỉ số
Secondary butyl alcohol,
2-hydroxybutane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hóa học
2-Butanol, butan-2-ol
Mã số C.A.S
78-92-2
Công thức hóa học
C4H10O
Công thức cấu tạo

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,12
3. Cảm
quan
Chất lỏng trong, hơi
nhớt, không màu, dễ bắt lửa, có mùi thơm đặc trưng.
4. Chức
năng
Dung môi chiết, chất tạo
hương
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1. Định
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dễ tan trong nước; có
thể trộn lẫn với ethanol và ether
Trọng lượng riêng
0,806 - 0,809
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng chưng cất
từ 98,5 °C
đến 100,5 °C
Cặn không bay hơi
Không được quá 2 mg/100
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được quá 0,2 %
kl/kl
Độ acid
Không được quá 0,003 %
kl/kl (tính theo acid acetic)
Andehyd và keton
Không được quá 0,3 %
kl/kl (tính theo butanal)
Chì
Không được quá 2,0 mg/kg
6.
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tan
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
6.2. Độ
tinh khiết
Khoảng chưng cất
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-2:2012
Nước
TCVN 8900-1:2012
Độ acid
Lấy 60 g mẫu, nhỏ vài
giọt dung dịch thử phenolphthalein và chuẩn độ bằng KOH 0,1 N cho tới khi
xuất hiện màu hồng bền trong 15 giây. Lượng KOH không được quá 0,3 ml.
Andehyd và keton
- Thử theo hướng
dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4.
- Dùng 10 g mẫu với hệ
số tương đương là 36,06.
Chì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
Phụ lục 12
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỬ ĐỐI VỚI DICLOROMETHAN
1. Tên
khác, chỉ số
Methylene chloride,
Methylene dichloride
2. Định
nghĩa
Dicloromethan (DCM) là
sản phẩm của quá trình clo hóa methan, trong quá trình
này có thể cho các sản phẩm clo hóa methan khác. Để ổn
định quá trình tổng hợp, có thể sử dụng propylen oxid, cyclohexan, và/hoặc
2-methyl-2-buten. Độ tinh khiết phụ thuộc vào lượng C2 và
hydrocacbon mạch dài hơn lẫn trong methan và quá trình clo hóa.
Do đó có thể có lượng nhỏ các hợp chất clo hóa khác. Dicloro methan thông
thường sẽ được thu hồi từ các quá trình chiết và có nhiều loại với chất lượng
khác nhau. Dicloromethan bền trong điều kiện khô nhưng sẽ bị thủy phân nếu có
nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicloromethan
Mã số C.A.S
75-09-2
Công thức
hóa học
CH2CI2
Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử
84,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng trong, không
màu, không cháy
4. Chức
năng
Dung môi chiết
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Ít tan
trong nước, có thể trộn lẫn với ethanol và ether
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n20D:
1,423 - 1,425
Trọng lượng riêng
d2525:
1,323 - 1,327
5.2. Độ
tinh khiết
Nước
Không được quá 0,02 %
Khoảng chưng cất
từ 39 °C
từ 41 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được quá 2 mg/100
ml
Clor tự do
Đạt yêu cầu mô tả trong
phần phương pháp thử
Độ acid
Không được quá 0,002 %
(kl/kl) (tính theo HCI)
Độ kiềm
Không được quá 0,01 %
(kl/kl) (tính theo NaOH)
Chì
Không được quá 1 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thấp hơn 99,0 %
6.
Phương pháp thử
6.1. Thử
định tính
Độ tan
TCVN 6469:2010
Chỉ số khúc xạ
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
6.2.
Thử tinh khiết
Nước
TCVN 8900-1:2012
Khoảng chưng cất
TCVN 6469:2010
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 10 ml mẫu, thêm 10
ml dung dịch Kali iodid 10 % và 1 ml dung dịch thử hồ tinh bột, lắc đều trong
2 phút. Để tách lớp, lớp nước không được có màu xanh.
Độ acid
Lấy 100 ml nước cất mới
đun sôi để nguội (đã được trung hòa với thuốc thử phenolphthalein) vào bình
nón nút mài dung tích 500 ml. Thêm 100 ml dung dịch mẫu và lắc đều. Để tách
lớp, lấy pha nước vào một bình nón, thêm 0,5 ml dung
dịch thử phenolphthalein và chuẩn độ bằng dung dịch Natri hydroxyd 0,1 N cho
đến khi dung dịch có màu hồng bền. Tính hàm lượng (%, kl/kl) acid trong mẫu
thử theo acid hydrochloric. 1 ml dung dịch NaOH 0,1 N tương đương với 0,00365
g HCI.
Độ kiềm
Lấy 100 ml nước cất mới
đun sôi để nguội (đã được trung hòa với thuốc thử phenolphthalein) vào bình
nón nút mài dung tích 500 ml. Thêm 100 ml dung dịch mẫu và lắc đều. Để tách
lớp, lấy pha nước vào một bình nón, thêm 0,5 ml dung dịch thử phenolphthalein
và chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrochloric 0,1 N cho đến khi dung dịch có
màu hồng bền. Tính hàm lượng (%, kl/kl) kiềm trong mẫu thử theo natri
hydroxyd. 1 ml dung dịch HCI 0,1 N tương đương với 0,004 g NaOH.
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
lý:
Mẫu
thử được phân tích trên hệ thống sắc ký khí sử dụng cột mao quản và detector
FID. Định lượng diclomethan, các tạp chất và các chất ổn định bằng phương
pháp so sánh diện tích pic với chất ngoại chuẩn.
Thiết bị:
Hệ thống sắc ký khí sử
dụng cột mao quản (dài 25 m, đường kính trong 0,53 mm, lớp pha tĩnh dày 2 mm
5% phenyl/95% methylsilicon hoặc cột dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, lớp
pha tĩnh 1,8 mm 6% cyanoproyl- phenyl/methylpolysiloxan)
và detector FID có bộ phận bơm mẫu chia dòng và không chia dòng.
Điều kiện thiết bị:
Nhiệt độ buồng bơm mẫu:
150 °C
Nhiệt độ Detector: 250 °C
Nhiệt độ lò: 40 °C,
đẳng nhiệt
Khí mang: He, tốc độ 4,4
ml/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn:
Pha dung dịch chuẩn bằng
cách thêm các chất với tỷ lệ như sau:
Methyl clorid: 0,014 %
(kl/kl)
Vinyl clorid: 0,007
Ethyl clorid: 0,0084
Propylen oxid: 2,4
Vinyliden clorid: 0,0098
Trans-1,2-Dicloroethylen:
0,017
Cloroform:
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-methyl-2-buten: 0,009
vào DCM siêu tinh khiết.
Đựng trong lọ thủy tinh có nút cao su (septum) kín. Các chất được lấy bằng
syranh, cân (chính xác đến mg). Bơm vào lọ chứa DCM qua septum sau đó cân
syranh còn lại để xác định lượng chất đã pha. DCM để
pha chuẩn phải được kiểm tra tạp chất trước khi sử dụng.
Tiến
hành:
Dung dịch chuẩn được pha
loãng thành dãy các dung dịch chuẩn làm việc từ 10 đến 300 ppm (mg/kg), riêng
propylen oxid được pha thành dãy từ 0,06 đến 2,4 % (kl/kl). Dung dịch chuẩn
và dung dịch mẫu được bơm vào hệ thống sắc ký khí,
thể tích mẫu tùy chọn từ 1 đến 5 ml (sử dụng chế độ bơm mẫu chia
dòng). Xây dựng đường chuẩn biểu thị mối tương quan giữa diện tích pic và
nồng độ chất cần phân tích. Nồng độ các phụ gia và sản phẩm phụ được xác định
bằng cách so sánh với đường chuẩn. Tổng nồng độ các chất ổn định và tạp chất
phải thấp hơn 1,0 %. Thứ tự rửa giải và thời gian lưu:
Methyl clorid: 2,8
Vinyl clorid: 3,0
Ethyl clorid: 3,5
Propylen oxyd: 4,1
2-methyl-2-buten: 4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichloromethan: 5,3
Trans-1,2-Dicloroethylen:
5,9
Cloroform:
8,7
Cyclohexan: 10,5
Cacbon tetraclorid: 12,0
Phụ lục 13
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI CÁC HEXAN
1. Tên
khác, chỉ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Định
nghĩa
Thuật ngữ hexanes được
sử dụng để chỉ các hydrocacbon có 6 cacbon trong mạch thu được từ quá trình
cracking dầu hỏa, thành phần chủ yếu là
n-hexan, 2-methylpentan, 3- methylpentan, ngoài ra còn có thể lẫn lượng nhỏ
n-pentan, iso-pentan, cyclohexan, n-heptan, dimethylbutan và
methylcyclopentan.
Tên hóa học
Hexan
Công thức hóa học
C6H14
Khối lượng phân tử
86,18
3. Cảm
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chức
năng
Dung môi chiết
5. Yêu
cầu kỹ thuật
5.1.
Định tính
Độ tan
Không tan trong nước,
tan trong ether, cồn và aceton
Chỉ số khúc xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng riêng
d2020:
0,665 - 0,687 (n-hexan tinh khiết: khoảng 0,660)
5.2. Độ
tinh khiết
Khoảng chưng cất
95 % tt/tt
cất tại 64 °C đến 70 °C
pH
Trung tính đối với chỉ
thị methyl da cam
Cặn không bay hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulphur
Không được quá 5,0 mg/kg
Benzen
Không được quá 0,05 % (tt/tt)
Chì
Không được quá 1,0 mg/kg
Các hydrocacbon thơm đa
vòng (PAHs)
Đạt yêu cầu (mô tả trong
phần phương pháp thử)
6.
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.
Thử định tính
Độ tan
TCVN 6469:2010
Chỉ số khúc xạ
TCVN 6469:2010
Trọng lượng riêng
TCVN 6469:2010
6.2. Thử tinh
khiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng chưng cất
TCVN 6469:2010
pH
TCVN 6469:2010
Cặn không bay hơi
TCVN 8900-2:2012
Sulphur
JECFA monograph 1 -
Vol.4
Benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp nội bộ: cho
methyl ethyl keton (MEK) vào mẫu thử hexan sau đó bơm vào máy sắc ký khí với
2 cột được nối bởi một van chia dòng (theo hình 1). Cho mẫu thử
qua trước cột chứa pha không phân cực (cột A), methyl silicon,
để tách các hydrocacbon không phân cực. Sau khi octan được rửa giải, dòng mẫu
được thổi tiếp qua cột chứa pha phân cực cao (cột B). Các thành phần không
được rửa giải ở cột A sẽ được chuyển sang cột B để phân tách các hợp chất thơm
và hợp chất không thơm. Xác định các thành phần rửa giải bằng detector ion
hóa ngọn lửa và xây dựng biểu đồ cột. Các diện tích pic được đo và nồng độ
mỗi chất được tính bởi phương pháp nội chuẩn.

Thiết bị
Dùng sắc kí khí với detector
ion hóa ngọn lửa.
Cột A - Cột làm bằng
thép không rỉ, chiều dài cột 0,8 m, đường kính ngoài 3,2 mm, bọc bằng 10%
methyl silicon, cỡ hạt 60-80 mesh.
Cột B- Cột làm bằng thép
không rỉ, chiều dài cột 4,6 m, đường kính ngoài 3,2 mm, bọc bằng 25%
1,2,3-tris(2- cyanoethoxy)propan (TCEP), cỡ hạt 80-100 mesh.
Nối cột A với cột B (như
hình 1), sử dụng van chia dòng. Thổi khí Heli qua cả hai cột với tốc độ xấp
xỉ 40 ml/phút. Đặt van ở vị trí ngược dòng (backflush)
và cài đặt tốc độ dòng cột B là 40 ml/phút (hình 2)

Fig.2
Flow Switching System
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl Ethyl Keton (MEK)
> 99,9 %
Benzen > 99 %
Isooctan > 99 %
n-Nonan > 99 %
Hiệu
chuẩn:
Xác định thời gian cần
thiết trước khi thay đổi van, trong đó sự thay đổi hệ thống cột và điều kiện thực
nghiệm như sau: chuẩn bị một hỗn hợp gồm 5 % thể tích isooctan trong n-nonan.
Với hệ thống được mô tả như hình 2a, bơm 1 ml
hỗn hợp isooctane, n-nonan và tiến hành rửa giải. Đo thời gian (theo giây) từ
khi bơm đến khi isooctan được rửa giải nhưng n-nonan chưa rửa giải. Vặn ngược
van vào thời điểm gần nửa thời gian rửa giải của isooctan. Tiếp tục quá trình
chạy, thu được một phổ của isooctan với một ít hoặc không có n-nonan.
Chuẩn
hóa:
Dung dịch chuẩn: chuẩn
bị 7 dung dịch chuẩn benzen từ 0 đến 1 % thể tích trong bình cầu dung tích
100 ml, pha loãng, định mức bằng isooctan đến 100 ml thu được dãy dung dịch
chuẩn với hàm lượng benzen như sau:
% Thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0,5
0,5
0,25
0,25
0,1
0,1
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,01
0,005
0,005
Dung dịch hiệu chuẩn:
Lấy chính xác 0,5 ml dung dịch MEK vào bình cầu dung tích 100 ml, định mức
đến vạch bằng dung dịch chuẩn đầu tiên và lắc đều. Lặp lại với các dung
dịch chuẩn khác. Phân tích sắc ký các dung dịch hiệu chuẩn với các điều kiện
như trên, mẫu bơm khoảng 3 ml.
Hiệu chuẩn: Đo diện tích
pic và tính tỷ lệ diện tích pic của benzene và MEK. Lập đường chuẩn nồng độ
của benzene so với tỷ lệ diện tích pic thu được. Đường hiệu chuẩn phải thẳng.
Xác định thời gian lưu của mỗi thành phần cần xác định trong mẫu thử.
Tiến
hành:
Dung dịch thử:
Lấy chính xác 0,5 ml MEK vào bình định mức dung tích 100 ml. Định mức đến
vạch bằng mẫu thử và lắc đều. Đo phổ mẫu đại diện từ dung dịch thử. Nhận biết các
pic của benzene và chuẩn MEK từ thời gian lưu các pic của dung dịch chuẩn.
Thứ tự rửa giải là các hydrocacbon không thơm, benzene, MEK và toluen. Đo diện
tích pic của benzene và MEK.
Tính
toán:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% Khối lượng benzen =
V/D * 0,8844
Trong đó:
V là % thể tích benzen,
D là tỷ khối
của mẫu tại 15,6 °C, theo thể tích hoặc % khối lượng bezen gần mức 0,005 %.
Chì
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
Các hydrocacbon thơm đa
vòng (PAHs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng hexan, dimethyl
sulfoxyd và trimethylpentan chất lượng phân tích cho phổ tử ngoại.