TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
giới hạn
|
A
|
B
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
1
|
pH
|
|
6-8,5
|
6-8,5
|
5,5-9
|
5,5-9
|
2
|
BOD5 (20°C)
|
mg/l
|
4
|
6
|
15
|
25
|
3
|
COD
|
mg/l
|
10
|
15
|
30
|
50
|
4
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
mg/l
|
≥ 6
|
≥ 5
|
≥ 4
|
≥ 2
|
5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
20
|
30
|
50
|
100
|
6
|
Amoni (NH4+
tính theo N)
|
mg/l
|
0,3
|
0,3
|
0,9
|
0,9
|
7
|
Clorua (Cl-)
|
mg/l
|
250
|
350
|
350
|
-
|
8
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
1
|
1,5
|
1,5
|
2
|
9
|
Nitrit (NO-2 tính theo
N)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
10
|
Nitrat (NO-3 tính theo
N)
|
mg/l
|
2
|
5
|
10
|
15
|
11
|
Phosphat (PO43- tính theo
P)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
12
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
13
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,1
|
14
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
16
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
17
|
Tổng Crom
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
0,5
|
1
|
18
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
19
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2
|
20
|
Niken (Ni)
|
mg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
21
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
22
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
23
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
24
|
Chất hoạt động bề mặt
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,4
|
0,5
|
25
|
Aldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
26
|
Benzene hexachloride (BHC)
|
µg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
27
|
Dieldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
28
|
Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTS)
|
µg/l
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Heptachlor & Heptachlorepoxide
|
µg/l
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
30
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,02
|
31
|
Tổng dầu, mỡ (oils & grease)
|
mg/l
|
0,3
|
0,5
|
1
|
1
|
32
|
Tổng các bon hữu cơ
(Total Organic Carbon,
TOC)
|
mg/l
|
4
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/I
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
34
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
Bq/I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35
|
Coliform
|
MPN hoặc
CFU
/100 ml
|
2500
|
5000
|
7500
|
10000
|
36
|
E.coli
|
MPN hoặc
CFU
/100 ml
|
20
|
50
|
100
|
200
|
Ghi chú:
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2
đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ
cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm
dần.
A1 - Sử dụng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực
vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2 - Dùng cho mục đích cấp
nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử
dụng như loại B1 và B2.
B1 - Dùng cho mục đích
tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước
tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất
lượng thấp.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC
ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu
và xác định giá trị các thông số trong nước mặt thực hiện theo các tiêu chuẩn
sau đây:
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân
tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011 (ISO
5667-2:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6663-3:2003 (ISO 5667-3:1985)
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu;
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) -
Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo;
- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005)
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.
2
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Ôxy hòa tan (DO)
- TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983)
Chất lượng nước - Xác định ôxy hòa tan - Phương pháp iod;
- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990)
Chất lượng nước - Xác định ôxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa.
4
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) -
Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi
thủy tinh.
- SMEWW 2540.D;
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989)
Chất lượng nước - xác định nhu cầu ôxy hóa học (COD);
- SMEWW 5220.C:2012;
- SMEWW 5220.B:2012;
6
BOD5 (20°C)
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)
Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allythioure;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)
Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
- SMEWW-5210.B:2012
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984)
- Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng
tay;
- TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) -
Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+,
Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion.
Phương pháp dùng cho nước và nước thải;
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) -
Chất lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn
độ;
- SMEWW-4500-NH3.F:2012.
8
Clorua (Cl-)
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước -
Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và
Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.
- TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) -
Chất lượng nước - Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với
chỉ thị cromat (phương pháp MO).
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua,
nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Florua (F-)
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước -
Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan
bằng sắc ký lỏng ion.
- TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992)
- Chất lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối với nước
sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa
tan.
- SMEWW 4500.F-.D:2012
10
Nitrit (NO-2)
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước -
Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan
bằng sắc ký lỏng ion.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007)
Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion
- Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và
sunphat hòa tan.
- SMEWW 4500-NO2.B:2012
11
Nitrat (NO-3)
- TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) -
Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit
sunfosalixylic.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan.
- TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986)
- Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng
2,6-Dimethylphenol
- TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:1986)
- Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phần 2: Phương pháp đo phổ 4-Fluorophenol
sau khi chưng cất.
- SMEWW-4500 NO3-.E:2012;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Phosphat (PO43-)
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng
phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua,
florua,
nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) -
Chất lượng nước - Xác định phospho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat
- SMEWW-4500-P.E:2012;
- SMEWW-4500-P.D:2012;
13
Xyanua (CN-)
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) -
Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 4500-CN-.D:2012;
- SMEWW 4500-CN-.E:2012;
14
Asen (As)
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) -
Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật
hydrua).
- SMEWW 3114.B:2012.
- SMEWW 3120.B:2012.
15
Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3113.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012.
16
Chì (Pb)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- SMEWW 3113.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012;
17
Tổng Crom
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3111.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012;
18
Crom VI (Cr6+)
- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) -
Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng
1,5-Diphenylcacbazid;
- SMEWW 3500-Cr.B:2012.
19
Đồng (Cu)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ
hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3111.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012;
20
Kẽm (Zn)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW 3111.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012;
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW 3111.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012;
22
Sắt (Fe)
- TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) -
Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10
- phenantrolin.
- SMEWW 3111.B:2012;
- SMEWW 3500-Fe.B:2012;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy ngân (Hg)
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) -
Chất lượng nước - Xác định thủy ngân
- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) -
Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh
quang nguyên tử;
- EPA 7470.A;
- SMEWW 3112.B:2012;
24
Mangan (Mn)
- TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) -
Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim.
- SMEWW 3111.B:2012;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất hoạt động bề mặt
- TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330:1988)
- Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh.
26
Tổng dầu, mỡ
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu
và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại;
- SMEWW 5520.B:2012;
27
Tổng Phenol
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) -
Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng
4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 5530:2012
28
Tổng cacbon hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC)
- TCVN 6634:2000 (ISO 8245:1999) -
Chất lượng nước - hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon
hữu cơ hòa tan (DOC);
- SMEWW 5319.B:2012;
- SMEWW 5310.C:2012;
29
DDTs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EPA 8081.B;
- EPA 8270.D.
30
BHC
31
Dieldrin
32
Aldrin
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Tổng hoạt độ phóng xạ α
- TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007) -
Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn -
Phương pháp nguồn dày
35
Tổng hoạt độ phóng xạ β
- TCVN 6219:2011 (ISO 9697:2008)
Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn - Phương
pháp nguồn dày.
36
E.coli
- TCVN 6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi
khuẩn coliform chịu
nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác
suất cao nhất);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliform
- TCVN 6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi
khuẩn coliform chịu
nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác
suất cao nhất);
- SMEWW 9221.B:2012;
3.2. Chấp nhận các phương
pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ
chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp
dụng thay thế QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt ban hành tại quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. QCVN 38:2011/BTNMT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh và
QCVN 39:2011/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho
tưới tiêu được ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.
4.3. Cơ quan quản lý nhà
nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
quy chuẩn này.
4.4. Trường hợp các tiêu
chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế thì áp dụng theo văn bản mới.