TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
A
|
B
|
1
|
pH
|
-
|
6 - 9
|
6 - 9
|
2
|
BOD5 (20°C)
|
mg/l
|
30
|
50
|
3
|
COD
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
75
|
200
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
100
|
250
|
4
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
100
|
5
|
Tổng nitơ (Tổng N)
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
40
|
60
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
50
|
80
|
6
|
Amoni
(NH4+ tính theo N)
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
10
|
40
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
15
|
60
|
Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các
thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn nước
được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các
thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn nước
không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận
nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020, áp dụng
giá trị quy định cho cơ sở mới đối với tất cả các cơ sở sơ chế cao su thiên
nhiên.
2.3. Hệ số
nguồn tiếp nhận nước thải Kq
2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu
lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 2
dưới đây:
Bảng 2: Hệ số Kq
ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng chảy
của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị tính: mét
khối/giây (m3/s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q ≤ 50
0,9
50 < Q ≤ 200
1
200 < Q ≤ 500
1,1
Q > 500
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình lưu
lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03
năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy
văn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3: Hệ số Kq
ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải
Dung tích nguồn tiếp
nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: mét khối
(m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x 106
0,6
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0,8
V > 100 x 106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V được tính theo giá trị trung bình dung
tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm
liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy
văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải
không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương
thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là hồ,
ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq =
0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn
tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven
biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích
bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí
dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq
= 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục
đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải
trí dưới nước áp dụng giá trị hệ số Kq = 1,3.
2.4. Hệ số lưu
lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng 4: Hệ số
lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng nguồn thải
(F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
50 < F ≤ 500
1,1
500 < F ≤ 5.000
1,0
F > 5.000
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi lưu lượng nguồn thải F thay đổi,
không còn phù hợp với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở sơ chế
cao su thiên nhiên phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf.
2.5. Sử dụng
nước thải để tưới cây
Nước thải của các cơ sở sơ chế cao su
thiên nhiên được tái sử dụng để tưới cây khi đáp ứng các yêu cầu sau:
- Giá trị tối đa cho phép các thông số
pH, BOD5 và COD đạt yêu cầu quy định tại cột B Bảng 1 (Kq
= 1; Kf = 1);
- Nước thải sau xử lý phải được thu gom
lại trong hồ chứa dành riêng cho mục đích tưới cây. Hồ chứa phải đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật về bảo vệ môi trường;
- Phương án, kế hoạch tưới phải có văn
bản thông báo gửi Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương để phối hợp giám sát;
- Chỉ được phép tưới cây trong phạm vi
thuộc quyền sử dụng của doanh nghiệp phát sinh nước thải.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá
trị các thông số trong nước thải của cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên thực hiện
theo các tiêu chuẩn sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Phương pháp phân
tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất
lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương
trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3: 2003) - Chất
lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu;
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992) - Chất
lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
2
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
BOD5 (20°C)
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất
lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) -
Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất
lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần
2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
- SMEWW 5210 B - Phương pháp chuẩn phân tích
nước và nước thải - Xác định BOD
4
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng
nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học
(COD);
- SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích
nước và nước thải - Xác định COD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng
nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh;
- SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích
nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng
6
Tổng nitơ (N)
- TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định
nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda;
- SMEWW 4500-N.C - Phương pháp chuẩn phân
tích nước và nước thải - Xác định nitơ
7
Amoni (NH4+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6179-1: 1996(ISO 7150-1: 1986) Chất
lượng nước - Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay
- TCVN 5988 : 1995 (ISO 5664 : 1984) Chất lượng
nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
- SMEWW 4500- NH3- Phương pháp
chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định amoni
3.2. Chấp nhận các phương
pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ
chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng
thay thế QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp chế biến cao su thiên nhiên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà
nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu
chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.