1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BCT đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh do Bộ Công Thương ban hành
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-4:2015/BYT về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-182:2015/BNNPTNT về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92:2015/BTTTT về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 94:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2015/BTTTT về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16-1:2015/BYT đối với thuốc lá điếu
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN12:2015/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
  12. Quy chuẩn quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  13. Quy chuẩn quốc gia QCVN 89:2015/BTTTT về IPV6 đối với thiết bị nút
  14. Quy chuẩn quốc gia QCVN 90:2015/BTTTT về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng
  15. Quy chuẩn quốc gia QCVN 01:2015/BTTTT về Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 83:2015/BGTVT về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2015/BCT về Dây cháy chậm công nghiệp
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BCT về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2015/BCT về Thuốc nổ Amonit AD1
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2015/BCT về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2015/BCT về Kíp nổ đốt số 8
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2015/BCT về Dây nổ chịu nước
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2015/BCT về Các loại kíp nổ điện
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2015/BCT về Máy nổ mìn điện
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 88:2015/BTTTT về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-21:2015/BNNPTNT về Trang bị an toàn tàu cá
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2015/BTTTT về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-22:2015/BNNPTNT về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt - Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-MT:2015/BTNMT về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-MT:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN13-MT:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 85:2015/BGTVT về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
  37. National Standard TCVN 4391:2015 for Hotel - Classification
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11109:2015 về Cốt Composít Polyme
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10843:2015 về Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa Dioxin trong không khí xung quanh
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6564:2015 (CAC/RCP 36-1987, revised 2015) về Qui phạm thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực phẩm với khối lượng lớn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10814:2015 (ISO 672:1978) về Xà phòng - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi - Phương pháp sấy
  42. National Standards TCVN 11018:2015 for Animal feeding stuffs, cereals and milled cereal products - Guidelines for the application of near infrared spectrometry
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010) về Thực phẩm - Xác định ochratoxina trong các loại nho khô, hỗn hợp quả khô và quả vả khô - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7983:2015 (ISO 6646:2011) về Gạo - Xác định tỉ lệ thu hồi tiềm năng từ thóc và gạo lật
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10739:2015 về Sầu riêng quả tươi
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định thuốc diệt nấm nhóm benzimidazole: Carbendazim, Thiabendazole và Benomyl (tính theo Carbendazim) - Phần 3: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏng - lỏng
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10689:2015 (IEC 62275:2013) về Hệ thống quản lý cáp - Dây buộc cáp dùng cho lắp đặt điện
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10819:2015 (ISO 4317:2011) về Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp karl fischer
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10813:2015 (ISO 304:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định sức căng bề mặt - Phương pháp kéo màng chất lỏng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10313:2015 (ISO 16998:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền ẩm - Phương pháp luộc
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10311:2015 (ISO 16985:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định thay đổi kích thước theo thay đổi độ ẩm tương đối
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10312:2015 (ISO 16987:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền ẩm - Phương pháp kiểm tra theo định kỳ
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10796:2015 về Cát mịn cho bê tông và vữa
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11110:2015 về Cốt composít polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa chất kỹ thuật
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11120:2015 (ISO 6228:1980) về Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp chung để xác định lượng vết các hợp chất lưu huỳnh, tính theo sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14033:2015 (ISO/TS 14033:2012) về Quản lý môi trường - Thông tin môi trường định lượng - Hướng dẫn và ví dụ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14005:2015 (ISO 14005:2010) về Hệ thống quản lý môi trường - Hướng dẫn áp dụng theo giai đoạn hệ thống quản lý môi trường, bao gồm đánh giá kết quả hoạt động môi trường
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-4:2015 (ISO 1268-4:2005 WITH AMENDMENT 1:2010) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 4: Đúc prepreg
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10805:2015 (ISO 19238:2014) về Bảo vệ bức xạ - Tiêu chí về năng lực thực hiện đối với phòng thử nghiệm dịch vụ tiến hành đo liều sinh học bằng phương pháp di truyền học tế bào
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-2:2015 (ISO 1268-2:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 2: Đúc lăn ép và đúc phun sợi ngắn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-3:2015 (ISO 1268-3:2000) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 3: Đúc nén ướt
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10804-1:2015 (ISO 12789-1:2008) về Trường bức xạ chuẩn - Trường nơtron được mô phỏng tại nơi làm việc - Phần 1: Đặc trưng của trường nơtron và phương pháp tạo trường chuẩn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-5:2015 (ISO 1268-5:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 5: Quấn sợi
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10802:2015 (ISO 8769:2010) về Nguồn chuẩn - Hiệu chuẩn các thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Nguồn phát anpha, beta và photon
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10804-2:2015 (ISO 12789-2:2008) về Trường bức xạ chuẩn - Trường nơtron được mô phỏng tại nơi làm việc - Phần 2: Các nguyên tắc hiệu chuẩn liên quan đến đại lượng cơ bản
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10803:2015 (ISO 14146:2000) về Bảo vệ bức xạ - Các tiêu chí và giới hạn năng lực thực hiện cho việc đánh giá định kỳ nhà cung cấp liều kế cá nhân đo bức xạ gamma và tia X
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10801:2015 (ISO 15690:2013) về Bảo vệ bức xạ - Khuyến nghị xử lý sự sai khác giữa các hệ thống liều kế cá nhân được sử dụng đồng thời
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11123:2015 (ISO 1392:1977) về Xác định điểm kết tinh - Phương pháp chung
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11122:2015 (ISO 6685:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ 1,10-phenanthrolin
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11121:2015 (ISO 6382:1981) về Phương pháp chung để xác định hàm lượng silicon - Phương pháp quang phổ khử molybdosilicat
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11119:2015 (ISO 6227:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp chung để xác định các ion clorua - Phương pháp đo điện thế
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11115:2015 (ISO 3139:1976 WITH AMENDMENT 1:1980) về Axit flohydric dạng nước sử dụng trong công nghiệp - Lấy mẫu và phương pháp thử
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11113:2015 (ISO 2762:1973) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat hoà tan - Phương pháp đo độ đục
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11112:2015 (ISO 904:1976) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit tổng - Phương pháp chuẩn độ
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11016:2015 (CODEX STAN 175-1989) về Các sản phẩm protein đậu tương
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11015:2015 (CODEX STAN 155-1985, REVISED 1995) - Bột ngô và ngô mảnh đã tách phôi
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11014:2015 (Codex Stan 154-1985, revised 1995) về Bột từ ngô nguyên hạt
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-1:2015 (ISO 1268-1:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 1: Điều kiện chung
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14031:2015 (ISO 14031:2013) về Quản lý môi trường - Đánh giá kết quả hoạt động môi trường - Hướng dẫn chung
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11280:2015 về Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-13:2015 (ISO 9241-13:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 13: Hướng dẫn người sử dụng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-12:2015 (ISO 9241-12:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 12: Trình bày thông tin
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-11:2015 (ISO 9241-11:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 11: Hướng dẫn về tính khả dụng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11018:2015 (ISO 12099:2010) về Thức ăn chăn nuôi, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc nghiền - Hướng dẫn kỹ thuật đo hồng ngoại gần
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10776:2015 về Công trình thủy lợi – Đường ống dẫn nước tưới bằng ống nhựa cốt sợi thủy tinh – Thiết kế lắp đặt và nghiệm thu
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) về Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001:2015 (ISO 14001:2015) về Hệ thống quản lý môi trường - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11253:2015 (ISO 11839:2010) về Máy lâm nghiệp - Vật liệu panen và kính sử dụng trong buồng lái để bảo vệ người vận hành không bị răng cưa văng vào - Tính năng và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11252:2015 (ISO 11837:2011) về Máy lâm nghiệp - Hệ thống chắn vật bắn ra từ xích cưa - Tính năng và phương pháp thử
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11251:2015 (ISO 7113:1999) về Máy lâm nghiệp cầm tay - Bộ phận cắt của máy cắt bụi cây - Đĩa cắt đơn bằng kim loại
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11211:2015 (ISO 17718:2013) về Bột mì (triticum aestivum L.) - Xác định tính lưu biến dưới dạng hàm số của quá trình nhào trộn và sự gia tăng nhiệt độ
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11210:2015 (ISO 17715:2013) về Bột mì (triticum aestivum l.) - Xác định tinh bột hư hỏng bằng phương pháp đo ampe