1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 1: Tổng quan
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-2:2016 (ISO/IEC 18033-2:2006) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 2: Mật mã phi đối xứng
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-4:2016 (ISO/IEC 18033-4:2011) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 4: Mã dòng
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11370:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11371:2016 (ISO 6929:2013) về Sản phẩm thép - Từ vựng
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11372:2016 (ISO 7778:2014) về Đặc tính theo chiều dày đối với sản phẩm thép
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11375:2016 (ISO 16172:2011) về Thép lá phủ mạ kim loại nhúng nóng liên tục dùng cho ống thép lượn sóng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11376:2016 (ISO 3573:2012) về Thép lá cacbon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11377:2016 (ISO 5000:2011) về Thép lá cacbon cán nguội phủ mạ nhôm-silic nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và kéo
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11378:2016 (ISO 5001:2012) về Thép lá cacbon cán nguội dùng cho tráng men thủy tinh
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11379:2016 (ISO 5952:2011) về Thép lá cán nóng liên tục chất lượng kết cấu có độ bền chống ăn mòn khí quyển nâng cao
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11380:2016 (ISO 15177:2016) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng thương mại
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11384:2016 về Phôi thép dùng để cán nóng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11385:2016 (ISO/IEC 19792:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn sinh trắc học
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11386:2016 (ISO/IEC 18045:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11387-1:2016 (ISO 19932-1:2013) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun đeo vai - Phần 1: Yêu cầu an toàn và môi trường
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11387-2:2016 (ISO 19932-2:2013) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun đeo vai - Phần 2: Phương pháp thử
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-1:2016 (ISO 16231-1:2013) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 1: Nguyên tắc
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11389:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe xi téc - Yêu cầu chế tạo và thử nghiệm
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu - Phần mềm cho các hệ thống phòng vệ và điều khiển đường sắt
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-1:2016 (ISO/IEC 13888-1:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 1: Tổng quan
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-2:2016 (ISO/IEC 13888-2-2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-3:2016 (ISO/IEC 13888-3:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11394:2016 (CAC/GL 30-1-1999) về Nguyên tắc và hướng dẫn đánh giá nguy cơ vi sinh đối với thực phẩm
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11395:2016 (ISO/TS 17919:2013) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Phát hiện clostridia sinh độc tố thần kinh botulinum typ A,B,E và F
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11396:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện Vibrio vulnificus – Phương pháp nhận biết axit béo của vi khuẩn bằng kỹ thuật sắc kí khí
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11397:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện E.coli O157:H7 – Phương pháp 8h
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11398:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng giữ lân
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11399:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11400:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11401:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11402:2016 về Phân bón - Xác định hàm lương kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11403:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11404:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng cacbonat bằng phương pháp thể tích
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11405:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11406:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11408:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng tro không hòa tan trong axit
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11409:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11410:2016 (CODEX STAN 225-2001 with amendment 2005) về Măng tây tươi
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11413:2016 (CODEX STAN 319-2015) về Quả đóng hộp
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-1:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-2:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-3:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-4:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit HCL
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-5:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-6:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-7:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 7: Xác định khối lượng riêng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11415:2016 về Bê tông nhựa - Phương pháp xác định độ hao mòn cantabro
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11416:2016 về Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11419:2016 về Luồng tàu biển - Yêu cầu thiết kế
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) về Tinh dầu khuynh diệp (Eucalyptus globulus Labill) thô hoặc tinh chế
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11421:2016 về Tinh dầu chanh tây [Citrus limon (L.) Burm.f.], thu được bằng phương pháp ép
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11422:2016 về Tinh dầu bạc hà (Mentha x piperita L.)
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) về Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.), thu được bằng phương pháp ép
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11424:2016 (ISO 3140:2011) về Tinh dầu cam ngọt [Citrus sinensis (L.) Osbeck], thu được bằng phương pháp chiết cơ học vỏ quả
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11425:2016 (ISO 3217:1974) về Tinh dầu sả chanh (Cymbopogon citratus)
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11426:2016 (ISO 3848:2016) về Tinh dầu sả Java
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11427:2016 (CAC/GL 4-1989) về Hướng dẫn chung về việc sử dụng sản phẩm protein thực vật (VPP) trong thực phẩm
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005) về Hướng dẫn đối với vitamin và chất khoáng bổ sung vào thực phẩm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75:2010) về Hướng dẫn sử dụng chất hỗ trợ chế biến
  69. National Standards TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75-2010) for Guidelines on substances used as processing aids
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11430:2016 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11431:2016 (CAC/GL 83-2013, REVISED 2015) về Nguyên tắc lấy mẫu và thử nghiệm thực phẩm trong thương mại quốc tế
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11432:2016 (CAC/RCP 64-2008) về Quy phạm thực hành giảm thiểu 3-monochloropropan-1,2-diol (3-MCPD) trong quá trình sản xuất protein thực vật thủy phân bằng axit (HVP axit) và các sản phẩm chứa HVP axit
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11436:2016 (ISO 11050:1993) về Bột mì và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định tạp chất có nguồn gốc động vật
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11437:2016 (ISO 11051:1994) về Lúa mì cứng (Triticum durum Desf.) - Các yêu cầu
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994) về Bột và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11439:2016 (ISO 15793:2000) về Tấm lõi lúa mì cứng - Xác định phần lọt qua sàng
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11440:2016 (CEN/TS 15465:2008) về Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lúa mì cứng (Triticum durum Desf.) - Hướng dẫn chung đối với phương pháp dùng thiết bị đo màu tấm lõi
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11441:2016 (CODEX STAN 178-1991, REVISED 1995) về Tấm lõi và bột lúa mì cứng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11442:2016 về Phụ gia thực phẩm - Maltol
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11443:2016 về Phụ gia thực phẩm - Etyl maltol
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11445:2016 về Phụ gia thực phẩm - Axit L-glutamic
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11450:2016 (ISO 1237:1981) về Hạt mù tạt - Các yêu cầu
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11451:2016 (ISO 2253:1999) về Bột cà ri - Các yêu cầu
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11452:2016 (ISO 3493:2014) về Quả vani - Thuật ngữ và định nghĩa
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11453-1:2016 (ISO 5565-1:1999) về Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 1: Các yêu cầu
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11453-2:2016 (ISO 5565-2:1999) về Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 2: Phương pháp thử
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11454:2016 (ISO 10621:1997) về Hạt tiêu (Piper nigrumL) xanh khô - Các yêu cầu
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11455:2016 (ISO 11162:2001) về Hạt tiêu (Piper nigrum L) ngâm nước muối - Yêu cầu và phương pháp thử
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11456:2016 về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic - Phương pháp Walkley-Black
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11465:2016 (ISO 16304:2013) về Tàu biển và công nghệ hàng hải - Bảo vệ môi trường biển - Bố trí, quản lý các phương tiện tiếp nhận chất thải của cảng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11466:2016 (ISO 18309:2014) về Tàu biển và công nghệ hàng hải - Xác định kích thước và lựa chọn lò đốt - Hướng dẫn
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11467:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11468:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11469:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng formaldehyd trong đường trắng bằng phương pháp đo màu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11470:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường mía thô, đường chuyên biệt và các sản phẩm chế biến từ mía bằng quy trình thể tích không đổi Lane và Eynon