Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11413:2016 về Quả đóng hộp

Số hiệu: TCVN11413:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Phương pháp

Nguyên tắc

Loại

Khối lượng ráo nước

AOAC 968.30 Canned vegetables. Drained weight (Quả đóng hộp. Khối lượng ráo nước) (Tiêu chuẩn về phương pháp phân tích chung của Codex đối với rau quả chế biến)

Sàng
Cân khối lượng

I

Độ đầy của hộp chứa (dung tích nước của hộp chứa)

CAC/RM 46-1972 Determination of water capacity of containers (Xác định dung tích nước của hộp chứa) (Phụ lục A)

(Tiêu chuẩn Codex về phương pháp phân tích chung đối với rau quả chế biến)

ISO 90-1:1999 Light gauge metal containers - Definitions and determination of dimensions and capacities - Part 1: Open-top cans (Hộp kim loại nhẹ - Định nghĩa và xác định kích thước và dung tích - Phần 1: Hộp mở nắp)

Cân

I

Chất rắn hòa tan

TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) Sản phẩm rau, quả - Xác định chất rắn hòa tan - Phương pháp khúc xạ

AOAC 932.14C Solids (Soluble) in Fruits and Fruit Products (Chất rắn (hòa tan) trong quả và sản phẩm từ quả)

Đo khúc xạ

I

 

Phụ lục A

(Quy định)

Xác định dung tích nước của hộp chứa (CAC/RM 46-1972)

A.1  Phạm vi áp dụng

Phương pháp này áp dụng cho hộp chứa bằng thủy tinh.

A.2  Định nghĩa

Dung tích nước của hộp chứa là thể tích nước cất ở 20°C khi hộp được nạp đầy và ghép kín.

A.3  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2  Rửa sạch, làm khô và cân hộp chứa rỗng.

A.3.3  Đổ đầy nước cất ở 20°C vào hộp đến đỉnh và cân.

A.4  Tính và biểu thị kết quả

Lấy khối lượng hộp chứa thu được trong A.3.3 trừ đi khối lượng hộp chứa trong A.3.2. Chênh lệch khối lượng được coi là khối lượng của nước cần để đổ đầy hộp chứa. Kết quả được tính bằng mililit nước.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Phương án lấy mẫu

Mức kiểm tra thích hợp được lựa chọn như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức kiểm tra II - Giải quyết tranh chấp (mẫu làm trọng tài), bắt buộc hoặc cần để đánh giá lô hàng tốt hơn.

Phương án lấy mẫu 1

(Mức kiểm tra I, AQL = 6,5)

Khối lượng tịnh bằng hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 LB)

Cỡ lô (N)

Cỡ mẫu (n)

Số chấp nhận (c)

nhỏ hơn hoặc bằng 4 800

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 4 801 đến 24 000

13

2

từ 24 001 đến 48 000

21

3

từ 48 001 đến 84 000

29

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

5

từ 144 001 đến 240 000

48

6

Lớn hơn 240 000

60

7

Khối lượng tịnh lớn hơn 1 kg (2,2 LB) nhưng không lớn hơn 4,5 kg (10 LB)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỡ mẫu (n)

Số chấp nhận (c)

nhhơn hoặc bằng 2 400

6

1

từ 2 401 đến 15 000

13

2

từ 15 001 đến 24 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

từ 24 001 đến 42 000

29

4

từ 42 001 đến 72 000

38

5

từ 72 001 đến 120 000

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 120 000

60

7

Khối lượng tịnh lớn hơn 4,5 kg (10 LB)

Cỡ lô (N)

Cỡ mẫu (n)

Số chấp nhận (c)

nhỏ hơn hoặc bằng 600

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 601 đến 2 000

13

2

từ 2 001 đến 7 200

21

3

từ 7 201 đến 15 000

29

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

5

từ 24 001 đến 42 000

48

6

Lớn hơn 42 000

60

7

Phương án lấy mẫu 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng tịnh bằng hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 LB)

Cỡ lô (N)

Cỡ mẫu (n)

Số chấp nhận (c)

nh hơn hoặc bằng 4 800

13

2

từ 4 801 đến 24 000

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 24 001 đến 48 000

29

4

từ 48 001 đến 84 000

38

5

từ 84 001 đến 144 000

48

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

7

Lớn hơn 240 000

72

8

Khối lượng tịnh lớn hơn 1 kg (2,2 LB) nhưng không lớn hơn 4,5 kg (10 LB)

Cỡ lô (N)

Cỡ mẫu (n)

Số chấp nhận (c)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

2

từ 2 401 đến 15 000

21

3

từ 15 001 đến 24 000

29

4

từ 24 001 đến 42 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

từ 42 001 đến 72 000

48

6

từ 72 001 đến 120 000

60

7

Lớn hơn 120 000

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng tịnh lớn hơn 4,5 kg (10 LB)

Cỡ lô (N)

Cỡ mẫu (n)

S chấp nhận (c)

nhỏ hơn hoặc bằng 600

13

2

từ 601 đến 2 000

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 2 001 đến 7 200

29

4

từ 7 201 đến 15 000

38

5

từ 15 001 đến 24 000

48

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

7

Lớn hơn 42 000

72

8

 

Phụ lục C

(Quy định)

Xoài đóng hộp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.1  Mô t

C.1.1  Định nghĩa sn phẩm

Xoài đóng hộp là sản phẩm đáp ứng các đặc trưng cho quả thuộc loài Mangifera indica L và đã được bỏ vỏ.

C.1.2  Các dạng sản phẩm

Sản phẩm phải được chế biến từ quả đã bvỏ đối với tất cả các dạng sau:

C.1.2.1  Xoài nguyên quả - quả nguyên có hạt hoặc đã bỏ hạt.

C.1.2.2  Xoài cắt đôi - quả được cắt thành hai phần xấp xỉ nhau, dọc theo hạt từ cuống đến đỉnh quả.

C.1.2.3  Xoài cắt lát - miếng dài, mỏng được cắt theo chiều dọc hoặc cắt chéo.

C.1.2.4  Xoài cắt miếng - (miếng hỗn hợp hoặc không đều nhau) - xoài được cắt thành các miếng có hình dạng và kích cỡ không đều nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.2  Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng

C.2.1  Thành phần

C.2.1.1  Thành phần tùy chọn

Gia vị và thảo mộc (phù hợp với các tiêu chuẩn về gia vị và thảo mộc), tinh dầu thực phẩm.

C.2.2  Ch tiêu chất lượng

C.2.2.1  Màu sắc

Xoài đóng hộp có các thành phần tùy chọn phải có màu sắc đặc trưng, việc sử dụng các thành phần này không được làm biến đổi màu bất thường của sản phẩm.

C.2.2.2  Hương thơm

Xoài đóng hộp có các thành phần tùy chọn phải có hương thơm đặc trưng của xoài và các chất khác được sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xoài đóng hộp cần có tỷ lệ thịt quả và xơ đặc trưng của giống. Phần thịt quả có độ mềm khác nhau nhưng không bị xốp, không quá cứng trong các bao gói thông thường và không quá cứng trong bao gói cứng.

C.2.2.4  Độ đồng đều về kích cỡ

C.2.2.4.1  Dạng nửa quả - các miếng hầu hết phải đồng đều về kích cỡ. Khi miếng xoài bị vỡ thì tất cả các miếng vỡ được coi là một miếng riêng lẻ.

Sai số cho phép về độ đồng đều về kích cỡ đối với dạng nửa quả

Độ không đồng đều về kích cỡ đối với dạng nửa quả

Bao gói thông thường

Bao gói cứng

nhỏ hơn 30 % số lượng

nhỏ hơn 30 % số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Trầy dập - bề mặt thịt quả bị mất màu, các vết đốm lan rộng do tác động vật lý, bệnh lý, côn trùng hoặc các yếu tố khác tương phản với màu tự nhiên của thịt quả và có thể thẩm thấu vào thịt quả. Ví dụ: thịt qu bị thâm, bị đốm và chuyn màu đen

b) Dập nát hoặc nát - phần bị dập nát đã mất đi hình dạng thông thường (không phải do quá chín) hoặc đã bị tách rời thành các phần xác định. Phần nửa bị phân tách sẽ không bị coi là vỡ. Tất cả các phần nhỏ gộp lại có kích cỡ bằng với kích cỡ của miếng to được coi là một đơn vị cho phép chấp nhận.

c) Vỏ - được coi là khuyết tật. Khi có vỏ bám chặt vào thịt quả hoặc có trong bao gói sản phẩm.

d) Hạt (hoặc hột)/mảnh hạt vỡ - được coi là khuyết tật trong tất cả các dạng trừ dạng nguyên quả. Xoài nguyên quả, thì hạt nguyên có thể có bên trong quả nhưng không bị bong ra hoặc các mảnh hạt vỡ, nằm trong sai số cho phép trong Bảng tại 2.2.7.

e) Tạp chất ngoại lai vô hại - mọi tạp chất thực vật (như lá hoặc các phần của lá hoặc cuống hoặc các phần của cuống) vô hại và làm giảm hình thức bên ngoài của sản phẩm.

f) Vết cắt lẹm - chỉ bị coi là khuyết tật được áp dụng đối với xoài đóng hộp dạng cắt nửa và dạng cắt lát trong bao gói thông thường, vết cắt không được quá rộng và tạo lỗ khoét (bao gồm vết cắt vật lý hoặc do các yếu tố khác) trên bề mặt của quả, ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm.

C.2.2.7  Khuyết tật cho phép

Sản phẩm không được có các khuyết tật như: tạp chất ngoại lai vô hại, hạt (hột), hư hỏng và vết cắt, dập hoặc nát, vỏ và các lát bị đốm hoặc miếng thịt quả đưc quy định như sau:

Khuyết tật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bao gói cứng

Trầy dập và vết cắt quả

30 % số lượng

3 đơn vị trong 500 g

Dập hoặc nát

5 % khối lượng

không cho phép

Vỏ và/hoặc khoanh quả

không lớn hơn 6 cm2 diện tích tổng số trong 500 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt hoặc phần của hạt (trung bình)1)

1/8 hạt hoặc tương đương trong 500 g

1/8 hạt hoặc tương đương trong 500 g

Tạp chất ngoại lai vô hại

2 miếng trong 500 g

3 miếng trong 500 g

1) Hạt nguyên không được coi là khuyết tật.

C.3  Phụ gia thực phẩm

C.3.1  Chất chống ôxi hóa và chất làm cứng được sử dụng phù hợp với Bảng 1 và Bảng 2 trong danh mục thực phẩm 04.1.2.4 [Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng)] hoặc được liệt kê trong Bảng 3 của TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm phù hợp với Phụ lục này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ cho phép sử dụng các chất màu được liệt kê dưới đây trong xoài đóng hộp:

S INS

Tên phụ gia

Mức tối đa

160a(i), a(iii), e, f

Carotenoit

200 mg/kg

160a(ii)

Beta caroten - thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

Carmin

200 mg/kg

C.4  Khối lượng và phương pháp đo

C.4.1  Khối lượng ráo nước tối thiểu

(a) Bao gói thông thường

50 %

(b) Bao gói cứng

70%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục D

(Quy định)

Lê đóng hộp

Ngoài các điều khoản chung áp dụng cho quả đóng hộp, đối với lê đóng hộp còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau:

D.1  Mô tả

D.1.1  Định nghĩa sản phẩm

Lê đóng hộp là sản phẩm đáp ứng các đặc trưng của quả thuộc loài Pyrus communis hoặc Pyrus sinensis, đã bỏ v hoặc chưa bỏ vỏ, bỏ lõi và cuống, trừ lê nguyên quả có thể không cần bỏ vỏ, lõi hoặc cuống và lê cắt đôi có thể không cần bỏ vỏ.

D.1.2  Các dạng sản phẩm

D.1.2.1  Lê nguyên quả - “đã bỏ cuống và vỏ” hoặc (không bỏ cuống) hoặc “bỏ cuống nhưng không bvỏ” hoặc “không bỏ cuống” đã bỏ lõi “lõi” hoặc để nguyên “không bỏ lõi".

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.1.2.3  Lê cắt tư - có hoặc không có vỏ và được cắt thành bốn phần xấp xỉ nhau.

D.1.2.4  Lê cắt lát - đã bvỏ và được cắt thành hình rẻ quạt.

D.1.2.5  Lê cắt hạt lựu - đã bỏ vỏ và được cắt thành các phần khối lập phương.

D.1.2.6  Lê cắt miếng hoặc miếng không đều - đã bỏ vỏ và có hình dạng và kích cỡ không đều nhau.

D.2  Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng

D.2.1  Thành phần

D.2.1.1  Thành phần tùy chọn

a) nước chanh (nồng độ ban đầu hoặc cô đặc) được bổ sung làm chất tạo hương hoặc tăng độ axit; và

b) gia vị và thảo mộc (phù hợp với các tiêu chuẩn về gia vị và thảo mộc có liên quan), tinh dầu thực phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.2.2.1  Màu sắc

Lê đóng hộp phải có màu tự nhiên (trừ quả được tạo màu được nêu trong Điều 4 của tiêu chuẩn này). Sự biến đi màu hồng nhạt không được coi là khuyết tật.

D.2.2.2  Độ đồng đều về kích cỡ

“Nguyên quả”, “nửa quả”, một phần tư quả” - 95 % số lượng đơn vị có kích cỡ đồng đều, khối lượng của đơn vị lớn nhất không được lớn hơn hai lần khối lượng đơn vị nhỏ nhất, nhưng nếu có ít hơn 20 đơn vị thì có thể bỏ qua một đơn vị. Khi trong bao gói một đơn vị bị dập vỡ thì miếng vỡ được gộp lại để thành một đơn vị của dạng thích hợp.

D.2.2.3  Định nghĩa khuyết tật

a) Trầy dập và vết cắt lẹm - đơn vị sản phẩm bị trầy dập có bề mặt biến màu và có các vết đốm tương phản với màu sắc của sản phẩm và có thể thấm vào thịt quả như bị thâm, bị trầy xước và biến đi thành màu đen. Đơn vị sản phẩm đã cắt lẹm thì vết cắt cơ học hoặc do cách khác làm ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm; đơn vị bị ct được coi là khuyết tật khi áp dụng đối với quả dạng nguyên, cắt đôi và cắt tư.

b) Vỡ - đơn vị sản phẩm bị tách thành hai hoặc nhiều phần được coi là một đơn vị khi được gộp lại thì có kích cỡ và hình dạng xấp xỉ đơn vị trung bình trong bao bì.

c) Lõi - bao gồm khoang hạt, rời hoặc tiếp xúc với hạt hoặc không tiếp xúc với hạt. Trong trường hợp này, cần tính đến khuyết tật cho phép, tất cả các miếng lõi trong mẫu phải được gộp lại và tổng các miếng xấp xỉ bằng một nửa lõi sẽ được tính là một lõi.

d) Tạp chất ngoại lai vô hại - cuống hoặc thân và lá (hoặc tạp chất thực vật tương tự).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Hạt - bất kỳ hạt lê nào hoặc mảnh của một hạt không gồm lõi.

D.2.2.4  Khuyết tật cho phép

Sản phẩm không được có các khuyết tật như tạp chất thực vật vô hại, vỏ (đối với dạng lê bỏ vỏ), lõi, quả bị hư hỏng và nứt, quả có hạt và bị vỡ được ghi rõ như sau:

Khuyết tật

Mức tối đa

a) Đơn vị sản phẩm bị trầy dập và vết cắt lẹm

b) Tổng số, 20 % theo s lượng hoặc 3 quả trên một bao bì khi được tính nh hơn 10; với điều kiện trung bình mẫu không lớn hơn 20%

c) 20 % tính theo số lượng quả bị hư hng; hoặc 2 quả trên một bao bì khi được tính nhỏ hơn 10; với điều kiện trung bình mẫu không lớn hơn 10 % đối với quả hư hỏng.

b) Vỡ - chỉ áp dụng cho dạng “nguyên, “cắt đôi và “cắt tư

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Lõi quả (tính trung bình) - trừ dạng “nguyên - không b lõi”

2 đơn vị trên kg hàm lượng tng số

d) Thực vật vô hại

i) cuống hoặc thân (đối với dạng mà cuống được loại b theo cách thông thường)

3 miếng trên 3 kg hàm lượng tổng số

ii) lá (hoặc phần thực vật tương tự)

e) V (tính trung bình) - trừ dạng “không b vò”

10 cm2 (10 xentimet vuông) diện tích tổng số trên một kg hàm lượng tổng số

f) Hạt (tính trung bình) - trừ dạng “nguyên quả - không b lõi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.3  Phụ gia thực phẩm

D.3.1  Chất tạo màu (chcho phép đối với bao gói đặc biệt) được sử dụng phù hợp với Bảng 1 và Bảng 2 trong danh mục thực phẩm 04.1.2.4 [Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng)] hoặc được liệt kê trong Bảng 3 của TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phm phù hợp với Phụ lục này.

D.3.2  Chất tạo màu được sử dụng cho sản phẩm trong Phụ lục này phải phù hợp với TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008) Hướng dẫn sử dụng hương liệu.

D.4  Khối lượng và phương pháp đo

D.4.1  Khối lượng ráo nước tối thiểu

Dạng

Vật chứa nhỏ hơn và/hoặc bằng 425 ml

Vật chứa lớn hơn 425 ml

a) Dạng nguyên quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 %

b) Dạng cắt đôi, cắt tư, lát, miếng

46 %

53 %

c) Dạng cắt hạt lựu

50 %

56 %

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) CODEX STAN 193-1995 đã được rà soát năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.

3) Đối với hộp chứa cứng không phải kim loại như bình thủy tinh thì phép xác định phải được tính dựa trên khối lượng nước cất ở 20°C mà hộp chứa được nạp đầy và khép kín khi hộp được đổ đầy dưới 20 ml.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11413:2016 (CODEX STAN 319-2015) về Quả đóng hộp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.120

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.76.183
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!