TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11441:2016
CODEX STAN 178-1991, REVISED 1995
TẤM LÕI VÀ BỘT
LÚA MÌ CỨNG
Durum wheat
semolina and durum wheat flour
Lời nói đầu
TCVN 11441:2016 hoàn toàn tương đương
với CODEX STAN 178-1991, soát xét 1995;
TCVN 11441:2016 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TẤM LÕI VÀ BỘT
LÚA MÌ CỨNG
Durum wheat
semolina and durum wheat flour
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn
này áp dụng đối với tấm lõi lúa mì cứng, bao gồm cả tấm lõi lúa mì cứng
nguyên hạt và
bột lúa mì cứng được chế biến từ lúa mì cứng (Triticum durum Desf.), được đóng gói sẵn để
sử dụng
trực tiếp hoặc dùng cho các sản phẩm thực phẩm khác.
1.2 Tiêu chuẩn này
không áp dụng cho:
- sản phẩm bất
kỳ được chế biến từ lúa mì thông thường (Triticum aestivum L.) hoặc “club
wheat” (Triticum compactum Host.) hoặc hỗn hợp của chúng, hoặc hỗn hợp của
các loại lúa mì kết hợp với lúa mì cứng (Triticum durum Desf.).
- bột hoặc tấm
lõi lúa mì cứng không sử dụng làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.
2 Mô tả
2.1 Định nghĩa sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thành phần cơ bản và các
chỉ tiêu chất lượng
3.1 Yêu cầu chất
lượng - Yêu cầu chung
3.1.1 Tấm lõi và bột
lúa mì cứng và bất kỳ chất dinh dưỡng được bổ sung phải an toàn và phù hợp làm
thực phẩm.
3.1.2 Tấm lõi và bột
lúa mì cứng không được có mùi, vị lạ và côn trùng sống.
3.1.3 Tấm lõi và bột lúa mì cứng
không được lẫn tạp chất (có nguồn gốc từ động vật, kể cả xác côn trùng) với lượng
có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
3.2 Yêu cầu chất
lượng - Các yêu cầu cụ thể
3.2.1 Độ ẩm: tối đa
14,5 % khối lượng.
Có thể yêu cầu giới hạn độ ẩm thấp hơn
liên
quan
đến khí hậu, thời gian vận chuyển và bảo quản.
4 Chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm lõi và bột lúa mì cứng không được
chứa kim loại nặng với lượng có thể gây
hại cho sức khỏe con người.
4.2 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Tấm lõi và bột lúa mì cứng phải tuân
thủ giới hạn tối
đa cho phép theo quy định hiện hành về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
4.3 Độc tố vi nấm
Tấm lõi và bột lúa mì cứng phải tuân
thủ giới hạn tối đa cho phép theo quy định hiện hành về độc tố vi nấm.
5 Vệ sinh
5.1 Khuyến cáo
các sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý phù hợp
với các phần tương ứng của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969.Rev.4:2003) Quy phạm
thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các quy phạm
thực hành khác có liên quan.
5.2 Sản phẩm
không được có các tạp chất không mong muốn ở mức có thể thực hiện theo Thực hành sản xuất tốt (GMP).
5.3 Khi thử nghiệm
bằng các phương pháp lấy mẫu và kiểm tra thích hợp, sản phẩm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- không được chứa
ký sinh có thể gây hại đến sức khỏe con người, và;
- không được chứa
bất kỳ chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật với lượng có thể gây hại đến sức khỏe
con người.
6 Bao bì
6.1 Tấm lõi và bột
lúa mì cứng phải được đóng trong vật chứa đảm bảo vệ sinh, giữ được thành phần
dinh dưỡng, đặc tính công nghệ và chất lượng cảm quan của sản phẩm.
6.2 Bao bì, bao gồm cả
vật liệu bao gói, được làm bằng
chất liệu đảm bảo an toàn và thích hợp với mục đích sử dụng. Bao bì không được
thôi nhiễm chất độc hoặc mùi, vị bất kỳ không mong muốn vào sản phẩm.
6.3 Túi phải sạch,
bền và được khâu chắc chắn hoặc làm kín khi sản phẩm được đóng gói trong túi.
7 Ghi nhãn
Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087:2013
(CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn,
cần áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:
7.1 Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Ghi nhãn đối
với vật chứa không dùng để bán lẻ
Thông tin đối với vật chứa không dùng
để bán lẻ phải được ghi trên vật chứa hoặc trong tài liệu kèm theo, ngoại trừ
tên của sản phẩm, thông số của lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc
người đóng gói phải
thể hiện trên vật chứa. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của
nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay thế bằng ký hiệu nhận dạng với điều
kiện là ký hiệu đó có thể nhận
biết rõ ràng trong các tài liệu kèm theo.
8 Phương pháp
phân tích và lấy mẫu
Xem các tiêu chuẩn liên quan về phương
pháp phân tích và lấy mẫu.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các chỉ tiêu
chất lượng khác
Trong trường hợp có nhiều hơn một giới
hạn của chỉ tiêu và/hoặc nhiều hơn một phương pháp phân tích thì người sử dụng
sẽ chọn một giới hạn và một phương pháp phân tích thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn
Phương pháp
phân tích
Tro
- Tấm lõi lúa mì cứng
- Tấm lõi lúa mì cứng nguyên hạt
- Bột lúa mì cứng
Tối đa: 1,3% theo khối lượng chất
khô
Tối đa: 2,1 % theo khối lượng chất
khô
Tối đa: 1,75 % theo khối lượng chất
khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2171:1980 1)
(Phương pháp B - nung ở 550 °C đến khối lượng không đổi
Protein (N x 5,7)
- Tấm lõi lúa mì cứng
- Tấm lõi lúa mì cứng
nguyên hạt
- Bột lúa mì cứng
Tối thiểu: 10,5 %
theo khối lượng chất khô
Tối thiểu: 11,5 % theo khối lượng chất
khô
Tối thiểu: 11,0 % theo khối lượng chất
khô
Phương pháp ICC 105/1 Method for
the determination of crude protein in cereals and cereal products for food
and for feed (Xác định protein thô trong ngũ cốc và sản
phẩm ngũ cốc dùng để làm
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi). Xúc tác selen/đồng (Phương pháp loại 1),
hoặc
ISO
1871 (1975)2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vitamin
- Khoáng chất
- Axitamin
Theo quy định hiện hành
-
Cỡ hạt
- Tấm lõi lúa mì cứng
- Bột lúa mì cứng
Tối đa: 79 % lọt qua sàng sợi tơ hoặc
sợi nhân tạo 315 micron.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1) Tiêu chuẩn này đã bị
hủy, tiêu chuẩn hiện hành là ISO 2171:2007 và đã được chấp nhận thành TCVN
8124:2009 (ISO 2171:2007), Ngũ cốc, đậu đỗ và phụ phẩm - Xác định hàm lượng
tro bằng phương pháp nung.
2) Tiêu
chuẩn này đã bị hủy, tiêu chuẩn hiện hành
là ISO 1871:2009 và đã được chấp nhận
thành TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009), Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng
dẫn chung về xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl.