Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol

Số hiệu: TCVN11444:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11444:2016

PHỤ GIA THỰC PHẨM - ERYTHRITOL

Food additives - Erythritol

 

Lời nói đầu

TCVN 11444:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Erythritol;

TCVN 11444:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

PHỤ GIA THỰC PHẨM - ERYTHRITOL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với erythritol được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo ph hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1  Tên gọi

Tên hóa học:                 1,2,3,4-Butanetetrol

Tên khác:                      Meso-erythritol; tetrahydroxybutan; erythrite

3.2  Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm):        968

C.A.S (mã số hóa chất):                                    149-32-6

3.3  Công thức hóa học:                                   C4H10O4

3.4  Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5  Khối lượng phân tử:                                  122,12

3.6  Chức năng sử dụng: Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất mang, chất tạo ngọt

4  Các yêu cầu

4.1  Nhận biết

4.1.1  Cảm quan

Tinh thể trắng, không mùi, không hút m, bền nhiệt. Độ ngọt khoảng 60 % đến 80 % so với sacarose.

4.1.2  Khoảng nóng chảy

Từ 119 °C đến 123 °C.

4.1.3  Độ hòa tan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất được coi là “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi đ hòa tan 1 phần chất tan, chất “rất ít tan nếu cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “không tan” nếu phải cần từ 10 000 phần dung môi trở lên để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.4  Pic chính trên HPLC

Thời gian lưu của pic chính trên sắc kí đồ của dung dịch thử (5.3.3.1) tương ứng với thời gian lưu của pic chính trên sắc kí đồ của dung dịch chuẩn erythritol (5.3.1.1) thu được trong phép phân tích (5.3.3.5).

4.2  Các ch tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của erythritol theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Ch tiêu lí - hóa của erythritol

Tên ch tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng erythritol, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Hao hụt khối lượng khi sấy, % khối lượng, không lớn hơn

0,2

3. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,1

4. Hàm lượng chất khử, tính theo D-glucose, % khối lượng, không lớn hơn

0,3

5. Hàm lượng ribitol và glycerol, % khối lượng, không lớn hơn

0,1

6. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Phương pháp thử

5.1  Xác định khoảng nóng chảy, theo 3.2 của TCVN 6469:2010.

5.2  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 củaTCVN 6469:2010.

5.3  Xác định hàm lượng erythritol

5.3.1  Thuốc thử

Sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích, nước sử dụng là nước đã khử ion hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

5.3.1.1  Dung dịch chuẩn erythritol

Cân khoảng 2 g chất chuẩn erythritol1) (đã được làm khô trong bình hút m chân không ở 70 °C trong 6 h), chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 50 ml (5.3.2.2), hòa tan với nước, thêm nước đến vạch và trộn. Lọc dung dịch này qua màng lọc 0,45 mm (5.3.2.3) trước khi sử dụng.

5.3.2  Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.

5.3.2.2  Bình định mức, dung tích 50 ml.

5.3.2.3  Màng lọc, loại dùng một lần, có cỡ lỗ 0,45 mm.

5.3.2.4  Hệ thống sắc kí

5.3.2.4.1  Thiết bị sắc kí lỏng hiệu năng cao, được trang bị bơm không tạo xung, dòng không đổi.

5.3.2.4.2  Detector ch số khúc xạ, ví dụ RID-6A hoặc loại tương đương 2).

5.3.2.4.3  Cột, được nhồi bằng nhựa trao đổi cation mạnh dưới dạng hydro, ví dụ MCI Gel-CK08EH, Shodex KC-811 hoặc loại tương đương 2), chứa copolyme (đồng trùng hợp) polystyren-divinylbenzen đã sulfonat hóa, dạng mắt lưới lớn, chứa 8 % liên kết ngang, cỡ hạt 9 mm.

5.3.2.4.4  Bộ bơm mẫu, tốt nht là sử dụng loại có vòng bơm cố định (thủ công hoặc tự động), có thể bơm chính xác 30 ml.

5.3.2.4.5  Bộ tích phân, có thể xử lý dữ liệu có độ chính xác cao.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3  Cách tiến hành

5.3.3.1  Dung dịch th

Cân khoảng 2 g mẫu thử (mẫu đã được làm khô trong bình hút ẩm chân không ở 70 °C trong 6 h), chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 50 ml (5.3.2.2), hòa tan với nước, thêm nước đến vạch và trộn. Lọc dung dịch này qua màng lọc 0,45 mm (5.3.2.3) trước khi sử dụng.

5.3.3.2  Thông số vận hành sắc kí

Nhiệt độ cột:                                         60 °C.

Tốc độ dòng:                                        khoảng 0,5 ml/min.

Áp suất cực đại của toàn hệ thống:        khoảng 4903 MPa (50 kgf/cm2).

5.3.3.3  Khởi động hệ thống

Kết nối đầu ra của bộ bơm mẫu (5.3.2.4.4) với đầu vào của cột (5.3.2.4.3) và nối đầu ra của cột với bộ thu chất thải. Khởi động bơm và rửa giải hệ thống tốc độ dòng 0,1 ml/min. Cài đặt giới hạn áp suất kiểm soát đến khoảng 1 471 MPa (15 kgf/cm2), trên áp suất vận hành thông thường. Nâng tốc độ dòng với bước nâng 0,1 ml/min đến tốc độ vận hành và rửa giải cột trong 2 h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3.4  Phép thử sự phù hợp của hệ thống

Diện tích pic của ba lần bơm lặp lại 30 ml dung dịch chuẩn (5.3.1.1) cho độ lệch chuẩn tương đối (100 x độ lệch chuẩn/diện tích pic trung bình) không lớn hơn 1,0 %.

5.3.3.Xác định

Chạy sắc kí cho ba lần bơm lặp lại các thể tích 30 ml dung dịch chuẩn (5.3.1.1) và ghi lại diện tích pic erythritol trung bình là A.

Tương tự, chạy sắc kí cho ba lần bơm lặp lại các thể tích 30 ml dung dịch thử (5.3.3.1) và ghi lại diện tích pic erythritol trung bình là a.

5.3.4  Tính kết quả

Hàm lượng erythritol có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính theo Công thức (1):

                                               (1)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

w là khối lượng mẫu thử đã làm khô (5.3.3.1), tính bằng miligam (mg);

A là diện tích pic trung bình của ba lần bơm lặp lại các thể tích 30 ml dung dịch chuẩn (xem 5.3.3.5), tính bằng đơn vị diện tích;

a là diện tích pic trung bình của ba lần bơm lặp lại các thể tích 30 ml dung dịch thử (xem 5.3.3.5), tính bằng đơn vị diện tích.

5.4  Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.

Sấy ở 70 °C trong 6 h, làm nguội trong bình hút m chân không.

5.5  Xác định hàm lượng tro sultat, theo 5.3.3 (Phương pháp I) của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 2 g mẫu thử.

5.6  Xác định hàm lượng chất khử, theo 2.13.1 của TCVN 9052:2012.

5.7  Xác định hàm lượng ribitol và glycerol

Trên sắc kí đồ thu được từ dung dịch thử (xem 5.3.3.5), dịch rửa giải có thể chứa các pic phụ riêng l của glycerol và ribitol. Thời gian lưu của glycerol và ribitol so với thời gian lưu của erythritol (1,0) tương ứng là khoảng 0,93 và 1,10. Đo các diện tích pic của erythritol, glycerol, ribitol và tính tổng các diện tích pic.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                            (2)

Hàm lượng ribitol có trong mẫu th, X2, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo công thức sau:

                           (3)

Trong đó:

G là diện tích pic của glycerol, tính bằng đơn vị diện tích;

R là diện tích pic của ribitol, tính bằng đơn vị diện tích;

Ttổng các diện tích pic của erythritol, glycerol và ribitol, tính bằng đơn vị diện tích.

5.8  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Thông tin về các thiết bị sẵn có nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm của các nhà cung cp nêu trên. Có th sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.826

DMCA.com Protection Status
IP: 95.108.213.188