Tên hóa học:
|
Monocanxi di-L-glutamat
|
Tên khác:
|
Canxi glutamat
|
3.2 Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực
phẩm):
623
C.A.S (mã số hóa chất):
19238-49-4
3.3 Công thức hóa học:
C10H16CaN2O8·xH2O (x = 0, 1, 2 hoặc 4)
3.4 Công thức cấu
tạo
(xem Hình 1)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Khối lượng
phân tử: 332,32 (dạng
khan)
3.6 Chức năng sử
dụng: Chất điều vị,
chất thay thế muối
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng,
gần như không mùi.
4.1.2 Độ hòa tan
Dễ tan trong nước.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất
được coi là “dễ tan" nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung
môi để hòa tan 1 phần chất tan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong
5.2.
4.1.4 Phép thử
canxi
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong
5.3.
4.2 Các chỉ tiêu
lí - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của
canxi di-L-glutamat theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ
tiêu lí - hóa của canxi di-L-glutamat
Tên chỉ
tiêu
Mức yêu cầu
1. Hàm lượng canxi di-L-glutamat, %
khối lượng chất khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng nước, % khối lượng,
không lớn hơn
19
3. Góc quay cực riêng, [α]D20
từ +27,4° đến
+29,2°
4. Hàm lượng clorua, % khối lượng,
không lớn hơn
0,2
5. Hàm lượng axit pyrolidon
carboxylic
Đạt yêu cầu của
phép thử nêu trong 5.8
6. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn
hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Phương pháp
thử
5.1 Xác định độ
hòa tan,
theo 3.7 của TCVN 6469:2010.
5.2 Phép thử
glutamat,
theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010.
5.3 Phép thử
canxi,
theo 4.1.2 của
TCVN
6534:2010.
5.4 Xác định hàm
lượng canxi di-L-glutamat
5.4.1 Thuốc thử
5.4.1.1 Axit formic.
5.4.1.2 Axit axetic
băng.
5.4.1.3 Dung dịch
axit percloric, 0,1 N.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử
nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
5.4.2.1 Cân phân
tích,
có thể cân chính xác đến 0,1 mg.
5.4.2.2 Thiết bị chuẩn
độ điện thế.
5.4.2.3 Pipet.
5.4.3 Cách tiến
hành
Cân khoảng 250 mg mẫu thử đã được làm
khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 6 ml axit formic (5.4.1.1), thêm 100
ml axit axetic băng (5.4.1.2). Chuẩn độ với dung dịch axit percloric 0,1 N
(5.4.1.3), xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng đo điện thế.
Tiến hành làm mẫu trắng song song để
hiệu chỉnh nền.
5.4.4 Tính kết quả
Hàm lượng canxi di-L-glutamat có trong
mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính
theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
V là thể tích
dung dịch axit percloric 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);
8,308 là số miligam
C10H16CaN2O8 tương đương với
1 ml dung dịch axit percloric 0,1 N;
w là khối lượng mẫu thử
tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg).
5.5 Xác định hàm
lượng nước,
theo TCVN 8900-1:2012.
5.6 Xác định góc
quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử
10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N.
5.7 Xác định hàm
lượng clorua,
theo 2.3 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,07 g mẫu thử và 0,4 ml dung dịch axit
clohydric 0,01 N làm mẫu đối chứng.
5.8 Phép thử
axit pyrolidon carboxylic, theo 2.11 của TCVN 9052:2012.
5.9 Xác định hàm
lượng chì,
theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.