Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11380:2016 về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng thương mại

Số hiệu: TCVN11380:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.50 Tình trạng: Đã biết

Ký hiệu

Chất lượng

C

lớn nhất

Mn

lớn nhất

P

lớn nhất

S

lớn nhất

Sia

HRA

Thương mại

0,15

0,70

0,045

0,035

-

a Trong bảng này "-" là không yêu cầu, nhưng phải báo cáo về kết quả phân tích.

Bảng 2 - Các giới hạn cho các nguyên tố bổ sung

Thành phần khối lượng tính theo phần trăm

Nguyên tố

Cu

lớn nhất

Ni

lớn nhất

Cr

lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn nhất

Nb

lớn nhất

V

lớn nhất

Ti

lớn nhất

Phân tích mẻ nấu

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,15

0,008

0,008

0,008

Phân tích thành phần

0,53

0,33

0,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,018

0,018

0,018

CHÚ THÍCH: Tất cả các nguyên tố liệt kê trong bảng này phải được đưa vào báo cáo phân tích mẻ nấu. Khi lượng đồng, niken, crom hoặc molipden hiện diện nhỏ hơn 0,02% phân tích phải được báo cáo là < 0,02%

7.3  Phân tích hóa học

7.3.1  Phân tích mẻ nấu

Nhà sản xuất phải phân tích mỗi mẻ nấu thép để xác định sự phù hợp với các yêu cầu của các Bảng 1 và 2. Nếu có yêu cầu, phân tích này phải được báo cáo cho khách hàng hoặc đại diện của khách hàng.

7.3.2  Phân tích sản phẩm

Khách hàng có thể phân tích sản phẩm để kiểm tra sự phân tích quy định đối với thép bán thành phẩm hoặc thép thành phẩm. Các dung sai phân tích sản phẩm phải phù hợp với Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguyên tố

Giá trị lớn nhất của nguyên tố quy định , %

Dung sai của giá trị lớn nhất quy định , %

Cacbon

≤ 0,15

0,03

Mangan

0,70

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,045

0,01

Lưu huỳnh

≤ 0,035

0,01

CHÚ THÍCH: Cho phép dung sai lớn nhất trong bảng này vượt quá yêu cầu quy định và không áp dụng cho phân tích mẻ nấu.

7.4  Tính hàn

Sản phẩm này thường thích hợp cho hàn nếu lựa chọn các điều kiện hàn thích hợp. Đối với thép không qua tẩy gỉ, có thể cần phải loại bỏ lớp vẩy hoặc oxit tùy thuộc vào phương pháp hàn.

7.5  Ứng dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6  Cơ tính

Trừ khi được đặt hàng cho chế tạo một chi tiết xác định như đã giải thích trong 7.5, cơ tính của chất lượng thương mại phải theo chỉ dẫn trong Bảng 4 khi cơ tính này được xác định trên các mẫu thử thu được phù hợp với các yêu cầu của Điều 9. Sự bảo quản thép lá lâu dài cũng có thể gây ra thay đổi về cơ tính (tăng độ cứng và giảm độ giãn dài) dẫn đến sự suy giảm của khả năng tạo hình.

Bảng 4 - Các yêu cầu cơ tính cho thép lá cacbon đúc và cán nóng giữa hai trục cán chất lượng thương mại

Ký hiệu

Tên

Rm

lớn nhất

A

% , nhỏ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

Lo = 50 mm

Lo = 80 mm

HRA

Thương mại

470

20

19

Rm: giới hạn bền kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lo: chiều dài đo của mẫu thử lúc ban đầu

e: chiều dày của thép lá, tính bằng milimet

1 MPa = 1 N/mm2

8  Dung sai kích thước

Các dung sai kích thước và hình dạng của thép lá cán nóng phải theo chỉ dẫn cho trong TCVN 7573 (ISO 16160).

Các dung sai hạn chế của chiều dày được cho trong TCVN 7573 (ISO 16160).

9  Lấy mẫu thử kéo

Khi được quy định, phải lấy một phôi mẫu thử đại diện cho thử kéo từ mỗi lô thép lá cho chuyên chở. Một lô gồm có 50 tấn thép lá hoặc ít hơn có cùng một ký hiệu được cán tới cùng một chiều dày và trạng thái bề mặt.

10  Thử kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11  Thử lại

11.1  Gia công cắt gọt và các vết nứt

Nếu bất cứ một mẫu thử nào đó biểu lộ gia công cắt gọt có khuyết tật hoặc các vết nứt phát triển thì phải loại bỏ mẫu thử này và thay thế bằng mẫu thử khác.

11.2  Độ giãn dài

Nếu độ giãn dài tính theo phần trăm của bất cứ mẫu thử nào nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 4 và nếu bất cứ phần nào của mặt đứt gãy vượt ra ngoài nửa giữa của chiều dài đo như đã quy định trước khi thử, phép thử phải được loại bỏ và phải thực hiện phép thử lại.

11.3  Phép thử bổ sung

Nếu một phép thử không cho các kết quả quy định, phải thực hiện hai phép thử bổ sung trên các phôi mẫu thử được lấy ngẫu nhiên từ cùng một lô. Cả hai phép thử lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu không lô sản phẩm có thể bị loại bỏ.

12  Đệ trình lại

Nhà sản xuất có thể đệ trình lại cho chấp nhận các sản phẩm đã bị loại bỏ trong quá trình kiểm tra trước đây do các tính chất không đáp ứng yêu cầu sau khi đã xử lý thích hợp các sản phẩm này, ví dụ như lựa chọn, xử lý nhiệt và theo yêu cầu việc xử lý này, phải được chỉ ra cho khách hàng. Trong trường hợp này phải thực hiện các thử nghiệm như các thử nghiệm áp dụng cho một lô sản phẩm mới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13  Chất lượng chế tạo

Trạng trái bề mặt phải là trạng thái bề mặt thu được một cách bình thường trong sản phẩm đúc và cán nóng giữa hai trục cán hoặc sản phẩm cán nóng đã được tẩy gỉ.

Thép lá ở dạng các tấm cắt không được có các khuyết tật như sự tách lớp, các vết nứt bề mặt và các khuyết tật khác có thể ảnh hưởng có hại cho quá trình gia công thích hợp tiếp sau.

Quá trình gia công cho chuyên chở ở dạng cuộn không cho phép nhà sản xuất có cơ hội quan sát dễ dàng hoặc loại bỏ các đoạn có khuyết tật như có thể thực hiện được đối với các sản phẩm ở dạng tấm cắt. Tuy nhiên chất lượng phải được nhà sản xuất chấp thuận.

14  Kiểm tra và chấp nhận

Trong khi thường không có yêu cầu đối với các sản phẩm được bao hàm trong tiêu chuẩn này nhưng khách hàng có thể quy định rằng việc kiểm tra và các phép thử cho chấp nhận phải được tuân thủ trước khi chuyên chở khỏi nhà máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải cung cấp cho kiểm tra viên của khách hàng tất cả các phương tiện hợp lý để xác định rằng thép được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.

Thép được báo cáo là có khuyết tật thì sau khi đến xưởng của người sử dụng phải được để sang một bên, được nhận dạng đúng và chính xác và được bảo vệ thích hợp. Nhà cung cấp phải được thông báo để có thể tìm hiểu một cách đầy đủ.

15  Cỡ kích thước của cuộn

Khi thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán được đặt hàng ở dạng cuộn, phải quy định đường kính trong (ID) nhỏ nhất hoặc phạm vi chấp nhận được của các đường kính trong. Ngoài ra phải quy định đường kính ngoài (OD) lớn nhất và khối lượng lớn nhất chấp nhận được của cuộn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trừ khi có công bố khác, các yêu cầu tối thiểu sau cho nhận dạng thép phải được in rõ ràng bằng khuôn thủng trên đỉnh của mỗi kiện hàng được nâng lên, hoặc được ghi rõ trên một thẻ ghi nhãn được gắn vào mỗi cuộn hoặc đơn vị chuyên chở:

a) Tên hoặc nhãn hiệu nhận biết của nhà sản xuất;

b) Việc dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11380 (ISO 15177):

c) Ký hiệu chất lượng (thương mại);

d) Số đơn đặt hàng:

e) Các kích thước của sản phẩm;

f) Số lô;

g) Khối lượng;

h) Số bó/cuộn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

j) Dữ liệu sản xuất.

17  Thông tin do khách hàng cung cấp

Khách hàng phải cung cấp các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11380 (ISO 15177);

b) Tên và chất lượng của vật liệu, ví dụ: thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán, chất lượng thương mại, ký hiệu HRA;

c) Các kích thước của sản phẩm và số lượng yêu cầu;

d) Ứng dụng (tên chi tiết), nếu có (xem 7.5);

e) Tẩy gỉ bằng axit hoặc tẩy gỉ bằng phun hạt hoặc phun bi được yêu cầu (vật liệu quy định phải được bôi dầu trừ khi được đặt hàng không bôi dầu) (xem 5.1);

f) Loại mép cán (xem 3.3 hoặc 3.4);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Loại dầu cho thép đã tẩy gỉ, nếu có yêu cầu;

i) Báo cáo phân tích mẻ nấu và/hoặc các cơ tính, nếu có yêu cầu (xem 7.3.1);

j) Các giới hạn về khối lượng và các kích thước của các cuộn và các bó riêng biệt, nếu áp dụng (xem Điều 15);

k) Kiểm tra và các phép thử cho chấp nhận trước khi chuyên chở khỏi nhà máy của nhà sản xuất, nếu có yêu cầu (xem Điều 14).

CHÚ THÍCH: Sau đây là mô tả về sự đặt hàng điển hình:

TCVN 11380 (ISO 15177), thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán, chất lượng thương mại, ký hiệu HRA, 1,5mm x 1200mm x 2440mm, 10000kg, được sử dụng cho bán lại làm nhà kho, có xén mép, có yêu cầu phân tích mẻ nấu, khối lượng nâng lớn nhất 4000kg.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ASTM A1039/A1039M - 10, Standard and specification for steel, sheet, hot-rolled, carbon, commercial, structural and high-strength low alloy, produced by the twin roll casting process (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép lá cacbon cán mỏng chất lượng thương mại, thép hợp kim thấp có độ bền cao và chất lượng kết cấu được chế tạo bằng quá trình đúc và cán giữa hai trục cán).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11380:2016 (ISO 15177:2016) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng thương mại

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.196

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.52.77
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!