1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-7:2014 (ISO 9328-7:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000) về Điều kiện kiểm máy khoan, doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10665-1:2014 (ISO 3686-1:2000) về Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu một trụ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-2:2014 (ISO 2772-2:1974) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-1:2014 (ISO 2772-1:1973) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-10:2014 (ISO 10791-10:2007) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 10: Đánh giá các biến dạng nhiệt
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-9:2014 (ISO 10791-9:2001) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 9: Đánh giá thời gian vận hành thay dao và thay palét
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-8:2014 (ISO 10791-8:2001) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-7:2014 (ISO 10791-7:2014) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-6:2014 (ISO 10791-6:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 6: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-5:2014 (ISO 10791-5:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-4:2014 (ISO 10791-4:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10510:2014 (ISO 24254:2007) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10509:2014 (ISO 13738:2011) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD)
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10508:2014 (ISO 8068:2006) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10507:2014 (ISO 3448:1992) về Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-15:2014 (ISO 6743-15:2007) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 15: Họ E (Dầu động cơ đốt trong)
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10543:2014 (ISO/IEC 27010 : 2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10542:2014 (ISO/IEC 27004:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn thông tin - Đo lường
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10541:2014 (ISO/IEC 27003:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10540:2014 (ISO/IEC 25051:2006) về Kỹ thuật phần mềm - Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm - Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại hóa (COTS)
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10539:2014 (ISO/IEC 12207:2008) về Kỹ thuật hệ thống và phần mềm - Các quá trình vòng đời phần mềm
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-5-1-2:2014 (ISO/IEC TR 29110-5-1-2:2011) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 5-1-2: Hướng dẫn quản lý và kỹ thuật: Nhóm hồ sơ chung: Hồ sơ cơ bản
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-5-1-1:2014 (ISO/IEC TR 29110-5-1-1:2012) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 5-1-1: Hướng dẫn quản lý và kỹ thuật: Nhóm hồ sơ chung: Hồ sơ sơ khởi
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-4-1:2014 (ISO/IEC 29110-4-1:2011) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 4-1: Đặc tả hồ sơ: Nhóm hồ sơ chung
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-3:2014 (ISO/IEC TR 29110-3:2011) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 3: Hướng dẫn đánh giá
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-2:2014 (ISO/IEC 29110-2:2011) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 2: Khung và sơ đồ phân loại
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-1:2014 (ISO/IEC TR 29110-1:2011) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 1: Tổng quát
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10379:2014 về Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường - Bộ thi công và nghiệm thu
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10669:2014 (ISO 5963:1985) về Thông tin và tư liệu - Phương pháp phân tích tài liệu, xác định chủ đề và lựa chọn các thuật ngữ định chỉ mục
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-9:2014 (ISO/IEC 9834-9:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-8:2014 (ISO/IEC 9834-8:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 8: Tạo và đăng ký các định danh đơn nhất (UUIDs) và sử dụng như các thành phần định danh đối tượng ASN.1
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-7:2014 (ISO/IEC 9834-7:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 7: Việc đăng ký của các tổ chức quốc tế ISO và ITU-T
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-6:2014 (ISO/IEC 9834-6:2005) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 6: Đăng ký quá trình ứng dụng và thực thể ứng dụng
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-5:2014 (ISO/IEC 9834-5:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 5: Sổ đăng ký xác định đối tượng điều khiển VT
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-3:2014 (ISO/IEC 9834-3:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 3: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức trên cùng do ISO và ITU-T quản trị
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-2:2014 (ISO/IEC 9834-2:1993) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệu OSI
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-1:2014 (ISO/IEC 9834-1:2012) về Công nghệ thông tin - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký định danh đối tượng - Phần 1: Thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10652:2014 (ISO 8132:2014) về Truyền động thủy lực - Kích thước lắp cho các phụ tùng của xy lanh có cần pít tông đơn, loạt trung bình 16 MPa (160 bar) và loạt 25 MPa (250 bar)
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10651:2014 (ISO 6099:2009) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Xy lanh - Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10650:2014 (ISO 6547:1981) về Truyền động thủy lực - Xy lanh - Rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông lắp vào vòng ổ trục - Kích thước và dung sai
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10649:2014 (ISO 6537:1982) về Hệ thống truyền động khí nén - Ống lót xy lanh - Yêu cầu đối với ống kim loại màu
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10648:2014 (ISO 6195:2013) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Rãnh lắp vòng gạt dầu trên cần pít tông-xy lanh trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến - Kích thước và dung sai
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10647:2014 (ISO 5597:2010) về Truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác động đơn trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10646-1:2014 (ISO 4394-1:1980) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Ống lót xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Từ vựng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10423:2014 (ISO 3705:1976) về Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp đo quang bạc dietyldithiocacbamat
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10422:2014 (ISO 3704:1975) về Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit - Phương pháp chuẩn độ
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10421:2014 (ISO 3426:1975) về Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng ở 80 °C
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10420:2014 (ISO 3425:1975) về Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng tro ở 850 °C đến 900 °C và cặn ở 200 °C
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10419:2014 (ISO 2121:1972) về Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp khối lượng
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10418:2014 (ISO 2120:1972) về Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng clo theo thể tích trong sản phẩm bay hơi
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10417:2014 (ISO 1552:1976) về Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp lấy mẫu (để xác định hàm lượng clo theo thể tích)
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10416:2014 (ISO 918:1983) về Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định các đặc tính chưng cất
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10415:2014 (ISO 759:1981) về Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy - Phương pháp chung
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-4:2014 (ISO/IEC 15026-4:2012) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 4: Đảm bảo trong vòng đời
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-3:2014 (ISO/IEC 15026-3:2011) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 3: Mức toàn vẹn hệ thống
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-2:2014 (ISO/IEC 15026-2:2011) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 2: Trường hợp đảm bảo
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-1:2014 (ISO/IEC 15026-1:2013) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 1: Khái niệm và từ vựng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-7:2014 (ISO 11843-7:2012) về Năng lực phát hiện - Phần 7: Phương pháp luận dựa trên tính chất ngẫu nhiên của nhiễu phương tiện đo
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-6:2014 (ISO 11843-6:2013) về Năng lực phát hiện - Phần 6: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn và giá trị tối thiểu phát hiện được trong phép đo có phân bố Poisson được xấp xỉ chuẩn
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-5:2014 (ISO 11843-5:2008) về Năng lực phát hiện - Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-4:2014 (ISO 11843-4:2003) về Năng lực phát hiện - Phần 4: Phương pháp luận so sánh giá trị tối thiểu phát hiện được với giá trị đã cho
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-3:2014 (ISO 11843-3:2003) về Năng lực phát hiện - Phần 3: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-2:2014 (ISO 11843-2:2000) về Năng lực phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-1:2014 (ISO 11843-1:1997) về Năng lực phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10382:2014 về Di sản văn hóa và các vấn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa chung
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10579:2014 (ISO 10393:2013) về Triệu hồi sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người cung ứng
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10578:2014 (ISO 10377:2013) về An toàn sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người cung ứng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10577:2014 về Mã số mã vạch vật phẩm – Mã toàn cầu phân định hàng gửi (gsin) và hàng kí gửi (ginc) – Yêu cầu kĩ thuật
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10461:2014 (ISO 23910:2007) về Da - Phép thử cơ lý - Phép đo độ bền xé đường khâu
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10460:2014 (ISO 17236:2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ giãn
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10459:2014 (ISO 17233:2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định nhiệt độ rạn nứt lạnh của lớp phủ bề mặt
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10458:2014 (ISO 17232:2006) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nhiệt của da láng
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10457:2014 (ISO 17231:2006) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định khả năng chống thấm nước của da quần áo
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10456:2014 (ISO 17230:2006) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định áp lực để nước thấm qua
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10455:2014 (ISO 17229:2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ hơi nước
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10454:2014 (ISO 17228:2005) về Da- Phép thử độ bền màu - Thay đổi màu với lão hóa gia tốc
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10453:2014 (ISO 17074:2006) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định khả năng kháng cháy theo phương ngang
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10452:2014 (ISO 16131:2012) về Da - Các đặc tính của da bọc đệm - Lựa chọn da cho đồ nội thất
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10451:2014 (ISO 14931:2004) về Da - Hướng dẫn lựa chọn da để may trang phục (trừ da lông)
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10450:2014 (ISO 11644:2009) về Da - Phép thử độ kết dính của lớp trau chuốt
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10449:2014 (ISO 11642:2012) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với nước
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7427-2:2014 (ISO 5403-2:2011) về Da - Xác định độ bền nước của da mềm dẻo - Phần 2: Phương pháp nén góc lặp đi lặp lại (Maeser)
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7427-1:2014 (ISO 5403-1:2011) về Da - Xác định độ bền nước của da mềm dẻo - Phần 1: Phương pháp nén thẳng lặp đi lặp lại (máy đo độ thẩm thấu)
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2014 (ISO 3376:2011) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10432-2:2014 (ISO 11462-2:2010) về Hướng dẫn thực hiện kiểm soát thống kê quá trình (SPC) - Phần 2: Danh mục các công cụ và kỹ thuật
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10432-1:2014 (ISO 11462-1:2001) về Hướng dẫn thực hiện kiểm soát thống kê quá trình (SPC) - Phần 1: Các thành phần của SPC
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10345:2014 (IEC 61231:2013) về Hệ thống mã quốc tế của bóng đèn (ILCOS)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10344:2014 (IEC 62493:2009) về Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm trường điện từ đối với con người
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7674:2014 (IEC 60929:2011) về Bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống - Yêu cầu về tính năng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7672:2014 (IEC 60968:2012) về Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về an toàn
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7591:2014 (IEC 61199:2012) về Bóng đèn huỳnh quang một đầu - Qui định về an toàn
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5175:2014 (IEC 61195:2012) về Bóng đèn huỳnh quang hai đầu - Qui định về an toàn