QCVN 01-154:2014/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties
Lời
nói đầu
QCVN
01-154 : 2014/BNNPTNT được xây dựng
dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn
định (DUS) của giống bí ngô của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for
Distinctness, Uniformity and Stability in pumpkin varieties - TG/234/1) ngày 28
tháng 3 năm 2007.
QCVN
01-154 : 2014/BNNPTNT do Văn phòng
Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công
nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
tại Thông tư số 05 /2014/TT-BNNPTNT, ngày 10 tháng 02 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy
chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu
quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm
DUS) của giống bí ngô mới thuộc loài Cucurbita moschata Duch.
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy
chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo
nghiệm DUS giống bí ngô mới.
1.3.
Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1.
Giải thích từ ngữ:
Trong
Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1.
Giống khảo nghiệm: Là giống mới được
đăng ký khảo nghiệm.
1.3.1.2.
Giống tương tự: Là giống cùng nhóm
với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự so với giống khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1.4.
Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính
trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm
quyền công nhận.
1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng được di
truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và
mô tả được một cách chính xác.
1.3.1.6.
Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ
ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng
trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2.
Các từ viết tắt
1.3.2.1.
UPOV: International Union for the
protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng
mới thế giới).
1.3.2.2.
DUS: Distinctness, Uniformity and Stability
(Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).
1.3.2.3.
QL: Qualitative characteristic (Tính
trạng chất lượng).
1.3.2.4.
PQ: Pseudo - qualitative
characteristic (Tính trạng giả chất lượng).
1.3.2.5.
QN: Quantitative characteristic (Tính
trạng số lượng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.7.
MS: Measurement of a number of
individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các
cây mẫu).
1.3.2.8.
VG: Visual assessment by a single
observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc
một số bộ phận của một nhóm cây).
1.3.2.9.
VS: Visual assessment by observation
of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận
của các cây mẫu).
1.4.
Tài liệu viện dẫn
1.4.1.
TG/1/3: General introduction to the
examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of
harmonized descriptions of new varieties of plant (Hướng dẫn Chung về đánh giá
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hỏa trong mô tả giống
cây trồng mới).
1.4.2.
TGP/8/1: Trial Design and Techniques
Used in the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability (Phương pháp
bố trí thí nghiệm và các biện pháp kỹ thuật được sử dụng để đánh giá tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).
1.4.3.
TGP/9/1: Examinning Distinctness
(Đánh giá tính khác biệt).
1.4.4.
TGP/10/1: Examinning Uniformity (Đánh
giá tính đồng nhất).
1.4.5.
TGP/11/1: Examining stability (Đánh
giá tính ổn định).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống bí ngô được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng
được mã số bằng điểm.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống bí ngô
STT
Tính
trạng
Trạng
thái biểu hiện
Giống
điển hình
Mã số
1.
QN
VG
Lá
mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
5
Lớn
- large
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây:
chiều dài thân chính
Plant:
length of main stem
Ngắn
- short
3
Trung
binh - medium
5
Dài
- long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3.
(a)
QN
VG
Phiến
lá: kích cỡ
Leaf
blade: size
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To
- large
7
4.
(*)
(+)
(a)
QN
VG
Phiến
lá: mép lá
Leaf blade: margin
không
phân thùy hoặc phân thùy rất nông entire or very weakly incised
1
Phân
thùy nông - weakly incised
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Phân
thùy trung bình hoặc sâu - moderately or strongly incised
3
5.
(a)
QN
VG
Phiến
lá: mức độ màu xanh của mặt trên
Leaf blade: intensity of green color of upper side
Nhạt
- light
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Đậm
- dark
7
6.
(+)
(a)
QL
VG
Phiến
lá: vết đốm bạc
Leaf blade: silver patches
Không
có - absent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
- present
Cô
tiên
9
7.
(a)
QN
VG
Cuống
lá: chiều dài
Petiole: lenght
Ngắn
- short
3
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dài
- long
7
8.
(a)
QN
VG
Cuống
lá: đường kính
Petiole: diameter
Nhỏ
- small
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
To
- large
7
9.
QN
VG
Hoa
cái: chiều dài đài hoa
Female
flower: length of sepal
Ngắn
- short
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
7
10.
QN
VG
Hoa
đực: chiều dài đài hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngắn
- short
3
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
11.
(b)
QN
VG
Cuống
quả: chiều dài
Peduncle:
length
Ngắn
- short
3
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dài
- long
7
12.
(b)
QN
VG
Cuống
quả: đường kính
Peduncle:
diameter
Nhỏ
- small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
To
- large
7
13.
(*)
(b)
QN
VG
Quả:
mức độ màu xanh của vỏ quả
Fruit:
intensity of green color of skin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nhạt
- light
3
Trung
bình - medium
5
Đậm
- dark
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
14.
(*)
(b)
QN
MG/VG
Quả:
chiều dài
Fruit:
length
Rất
ngắn - very short
1
Ngắn
- short
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
7
Rất
dài - very long
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
đường kính
Fruit:
diameter
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
5
To
- large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
16.
(b)
QN
MG/VG
Quả:
tỉ lệ chiều dài/đường kính
Fruit:
ratio length/diameter
Rất
nhỏ - very small
1
Nhỏ
- small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
To
- large
7
Rất
to - very large
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
vị trí của phần rộng nhất Fruit: position of broadest part
Hướng
về phía cuống quả - toward stem end
1
Ở
giữa - at middle
2
Hướng
về phía đáy quả - toward blossom end
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
Quả:
Hình dạng của mặt cắt dọc
Fruit:
shape in longitudinal section
Hình
bầu dục dẹt rộng- transverse broad elliptic
1
Hình
bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hình
trứng - ovate
4
Hình
tứ giác - quadrangular
5
Hình
thang - trapezoidal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Hình
quả lê - pear shaped
7
Hình
chùy - club shaped
8
Hình
trụ - cylindrical
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.
(*)
(b)
QN
VG
Quả:
sự xuất hiện cổ quả
Fruit:
presence of neck
Không
có hoặc không rõ - absent or very weak
1
Không
rõ ràng - weak
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
20.
(b)
QN
MS
Quả:
chiều dài cổ quả
Fruit:
length of neck
Ngắn
- short
3
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dài
- long
7
21.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
Quả:
độ cong (theo trục dọc)
Fruit:
curving (longitudinal axis)
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít
- weak
3
Trung
bình - medium
5
Nhiều
- strong
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
22.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
Quả:
Hình dạng núm quả
Fruit:
profile at stem end
Lồi
- raised
1
Phẳng
- flat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lõm
ít - slightly depressed
3
Lõm
trung bình - moderately depressed
4
Lõm
nhiều - strongly depressed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
Quả:
hình dạng đáy quả
Fruit:
profile at blossom end
Lõm
- depressed
1
Phẳng
- flat
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
24.
(*)
(+)
(b)
QL
VG
Quả:
khía quả
Fruit:
grooves
Không
có - absent
Cô tiên
1
Có
- present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
25.
(b)
QN
VG
Quả:
khoảng cách giữa các rãnh
Fruit:
depth of grooves
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To
- large
7
26.
(b)
QN
VG
Quả:
độ sâu rãnh quả
Fruit:
depth of grooves
Nông
- shallow
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Sâu
- deep
7
27.
(b)
QN
VG
Quả:
vân quả
Fruit:
marbling
Không
có hoặc rất mời - absent of very week
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Mờ
- week
3
Trung
bình - medium
5
Đậm
- strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.
(*)
(c)
PQ
VG
Quả:
màu chính của vỏ
Fruit:
main color of skin
Xanh
- green
1
Kem
- cream
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nâu
cam - orange brown
4
Nâu
- brown
5
29.
(c)
QN
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit:
intensity of main color of skin
Nhạt
- light
3
Trung
bình - medium
5
Đậm
- brown
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
(c)
QL
VG
Quả:
lớp phấn
Fruit:
waxiness of skin
Không
có - absent
1
Có
- present
Bí
Mật
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
u vấu
Fruit:
warts
Không
có - absent
Bí
Cô Tiên
1
Có
- present
9
31.
(*)
(c)
PQ
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit:
main color of flesh
Vàng
- yellow
1
Vàng
da cam - yellowish orange
2
Da
cam - orange
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
(+)
(c)
QN
VG
Quả:
độ dày của thịt quả (tại khoang chứa hạt)
Fruit:
thickness of flesh (at level of seed cavity)
Mỏng
- thin
3
Trung
bình - medium
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
34.
(+)
(c)
QN
VG
Quả:
đường kính của vết sẹo hoa
Fruit:
diameter of flower scar
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
To
- large
7
35.
(*)
(c)
QN
VG
Hạt:
chiều dài
Seed:
length
Ngắn
- short
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
7
36.
(+)
(c)
QN
VG
Hạt:
tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Seed:
ratio width/length
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung
bình - medium
5
To
- large
7
37.
(c)
PQ
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seed:
color of coat
Kem
- cream
1
Vàng
- yellow
2
Nâu
- brown
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xám
xanh- bluish grey
4
CHÚ
THÍCH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước
đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
(a)
Giai đoạn lá trưởng thành và quả đầu tiên phát triển hoàn toàn.
(b)
Giai đoạn quả trưởng thành trước khi chín sinh lý.
(c)
Giai đoạn quả lúc chín sinh lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Số lượng hạt giống gửi khảo nghiệm và
lưu mẫu tối thiểu là: 200 g hoặc 1.500 hạt.
3.1.1.2.
Chất lượng hạt giống gửi khảo nghiệm
tối thiểu có tỷ lệ nảy mầm 85%, độ sạch 99% và ẩm độ 10%;.
3.1.1.3.
Hạt giống gửi khảo nghiệm không được
xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu
cầu.
3.1.1.4.
Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của
cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật (Phụ lục B),
tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa
chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và
quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trong trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể
yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu
giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở mục 3.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa vào các tính trạng sau:
(1) Cây:
chiều dài thân chính (tính trạng 2)
(2) Quả:
chiều dài (tính trạng 14)
(3) Quả:
đường kính (tính trạng 15)
(4) Quả:
Hình dạng của mặt cắt dọc (tính trạng 18)
(5) Quả:
khía quả (tính trạng 24)
(6) Quả:
màu chính của vỏ (tính trạng 28)
(7) Quả:
u vấu (tính trạng 31)
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm: Bố trí tại một
điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm: Mỗi thí nghiệm
được thiết kế phải có tối thiểu 24 cây được chia thành ít nhất hai lần nhắc
lại.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật: áp dụng tại
phụ lục C.
3.4.
Phương pháp đánh giá
Các
tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu
nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây mẫu đó cho một lần nhắc lại. Các tính trạng
khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm .
Phương
pháp đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định áp dụng theo Tài
liệu Hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/7/2, TGP/8/1,
TGP/9/1, TGP/10/1 và TGP/11/1).
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý
như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
3.4.2.1.
Đối với các giống thụ phấn tự do:
- Tính
trạng QL và PQ: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở
mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 24 (cả 2 lần nhắc
lại), số cây khác dạng tối đa cho phép là 1.
- Tính
trạng QN: áp dụng phương pháp độ lệch chuẩn.
3.4.2.2.
Đối với các giống lai và giống thuần
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy
tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 24 (cả 2 lần nhắc lại), số cây khác dạng
tối đa cho phép là 1.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng
thế hệ tiếp theo (đối với giống thuần) hoặc trồng bằng vật liệu dự trữ (đối với
giống lai), giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế
hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác
giả đối với giống bí ngô mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí
tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống bí ngô mới được
thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống bí
ngô, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các văn bản viện dẫn
tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo
quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
trạng 4: Phiến lá: mép lá

Tính
trạng 6: Phiến lá: vết đốm bạc

Tính
trạng 15: Quả: đường kính
Đánh
giá đường kính ở phần lớn nhất của quả.
Tính
trạng 18: Quả: Hình dạng của mặt cắt dọc


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính
trạng 22. Quả: Hình dạng núm quả

Tính
trạng 23: Quả: Hình dạng đáy quả

Tính
trạng 24: Quả: khía quả

Tính
trạng 31: Quả: u vấu

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo
độ dày thịt quả tại phần rộng nhất của thịt quả ở khoang chứa hạt.

Tính
trạng 34: Quả: đường kính của vết sẹo hoa

Tính
trạng 36: Hạt: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Tỉ số rộng/dài
Biểu hiện
Mã số
Nhỏ hơn 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Tương đương 0,5
Trung bình
5
Lớn hơn 0,5
To
7
PHỤ LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Loài chung: bí ngô (bí đỏ, bí rợ) Cucurbita
moschata Duch.
B.2. Tên giống:
B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.mail:
B.4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
4.1.
Họ tên: Địa chỉ:
4.2.
Họ tên: Địa chỉ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo:
B.5.1. Nguồn gốc
- Tên
giống bố, mẹ:
- Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2. Phương pháp chọn tạo
- Lai
hữu tính:
+
Lai định hướng: [ ]
+
Lai định hướng một phần: [ ]
+ Lai
không định hướng: [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phát
hiện và phát triển:
- Phương
pháp khác:
B.5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:
Nhân
giống từ hạt:
(a) Giống
tự thụ phấn [ ]
(b) Giống
giao phấn [ ]
Quần
thể giống [ ]
Giống
tổng hợp [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Khác
[ ] (mô tả chi tiết)
B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Mã số
*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá
mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Cotyledon:
ratio width/length
Ngắn
- short
3
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.
(Tính trạng 14)
Quả:
chiều dài
Fruit:
length
Rất
ngắn - very short
1
Ngắn
- short
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
7
Rất
dài - very long
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
đường kính
Fruit:
diameter
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
5
To
- large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.
(Tính trạng 18)
Quả:
Hình dạng của mặt cắt dọc
Fruit:
shape in longitudinal section
Hình
bầu dục dẹt rộng - transverse broad elliptic
1
Hình
bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
tròn - round
3
Hình
trứng - ovate
4
Hinh
tứ giác - quadrangular
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Hình
qua lê - pear shaped
7
Hình
chùy - club shaped
8
Hình
trụ - cylindrical
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.
7.6.
(Tính trạng 21)
Quả:
độ cong (theo trục dọc)
Fruit:
curving (longitudinal axis)
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
1
Ít
- weak
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
Nhiều
- strong
7
Rất
nhiều - very strong
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
khía quả
Fruit:
grooves
Không
có - absent
9
Có
- present
1
7.8.
(Tính trạng 28)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit:
main color of skin
Xanh
- green
1
Kem
- cream
2
Vàng
- yellow
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu
cam - orange brown
4
Nâu
- brown
5
7.9.
(Tính trạng 31)
Quả:
u vấu
Fruit:
warts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Có
- present
9
CHỦ
THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc đền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho
phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
B.8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng
ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
Tên giống tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
B.9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
B.9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.3. Thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC C
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
C.1.
Làm bầu cây con
- Chuẩn
bị giá thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chăm
sóc;
- Ra
cây.
C.2.
Yêu cầu về đất
- Đất
làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì
đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu.
- Làm
đất: cày sâu bừa kỹ, xẻ rãnh cách hàng 2,0 m đến 2,5 m.
C.3.
Khoảng cách và mật độ trồng:
- Trồng
theo hốc: kích thước hốc: 40 cm x 40 cm x 40 cm,
- Mật
độ từ 2.000 cây đến 2.500 cây/ha.
C.4.
Phân bón:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách
bón: bón phân theo hốc, bón làm hai lần lúc cây dài 40 cm đến 50 cm và khi cây
ra hoa.
C.5.
Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh:
- Phòng
trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ
thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật).
- Chú
ý một số loại sâu bệnh chính: Rệp (Aphis gosypii), một số loài bọ xít
như (Diabrotica balteata, Acalymma vittat); sâu đục dây (Melittia
cucurbitae) bệnh đốm lá vi khuẩn (Erwinia tracheiphila), đốm lá do
nấm (Pseudomonas lachrymans), bệnh phấn trắng (Erysiphe cichoracearum).
C.6.
Thu hoạch quả: sau thụ phấn từ 3,0
đến 3,5 (tháng)