STT
|
Tính
trạng
|
Trạng
thái biểu hiện
|
Giống
điển hình
|
Mã số
|
1.
QN
VG
|
Lá
mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Cotyledon:
ratio width/length
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Lớn
- large
|
|
7
|
2.
(*)
(a)
QN
VG
|
Cây:
chiều dài thân chính
Plant:
length of main stem
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
binh - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
3.
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: kích cỡ
Leaf
blade: size
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
4.
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: mép lá
Leaf blade: margin
|
không
phân thùy hoặc phân thùy rất nông entire or very weakly incised
|
|
1
|
Phân
thùy nông - weakly incised
|
|
2
|
Phân
thùy trung bình hoặc sâu - moderately or strongly incised
|
|
3
|
5.
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: mức độ màu xanh của mặt trên
Leaf blade: intensity of green color of upper side
|
Nhạt
- light
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Đậm
- dark
|
|
7
|
6.
(+)
(a)
QL
VG
|
Phiến
lá: vết đốm bạc
Leaf blade: silver patches
|
Không
có - absent
|
|
|
Có
- present
|
Cô
tiên
|
9
|
7.
(a)
QN
VG
|
Cuống
lá: chiều dài
Petiole: lenght
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
8.
(a)
QN
VG
|
Cuống
lá: đường kính
Petiole: diameter
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
9.
QN
VG
|
Hoa
cái: chiều dài đài hoa
Female
flower: length of sepal
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
10.
QN
VG
|
Hoa
đực: chiều dài đài hoa
Male
flower: length of sepal
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
Rất
dài - very long
|
|
9
|
11.
(b)
QN
VG
|
Cuống
quả: chiều dài
Peduncle:
length
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
12.
(b)
QN
VG
|
Cuống
quả: đường kính
Peduncle:
diameter
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
13.
(*)
(b)
QN
VG
|
Quả:
mức độ màu xanh của vỏ quả
Fruit:
intensity of green color of skin
|
Rất
nhạt - very light
|
|
1
|
Nhạt
- light
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Đậm
- dark
|
|
7
|
14.
(*)
(b)
QN
MG/VG
|
Quả:
chiều dài
Fruit:
length
|
Rất
ngắn - very short
|
|
1
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
Rất
dài - very long
|
|
9
|
15.
(*)
(+)
(b)
QN
MG/VG
|
Quả:
đường kính
Fruit:
diameter
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
16.
(b)
QN
MG/VG
|
Quả:
tỉ lệ chiều dài/đường kính
Fruit:
ratio length/diameter
|
Rất
nhỏ - very small
|
|
1
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
Rất
to - very large
|
|
9
|
17.
(*)
(b)
QN
VG
|
Quả:
vị trí của phần rộng nhất Fruit: position of broadest part
|
Hướng
về phía cuống quả - toward stem end
|
|
1
|
Ở
giữa - at middle
|
|
2
|
Hướng
về phía đáy quả - toward blossom end
|
|
3
|
18.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Quả:
Hình dạng của mặt cắt dọc
Fruit:
shape in longitudinal section
|
Hình
bầu dục dẹt rộng- transverse broad elliptic
|
|
1
|
Hình
bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic
|
|
2
|
Hình
tròn - round
|
|
3
|
Hình
trứng - ovate
|
|
4
|
Hình
tứ giác - quadrangular
|
|
5
|
Hình
thang - trapezoidal
|
|
6
|
Hình
quả lê - pear shaped
|
|
7
|
Hình
chùy - club shaped
|
|
8
|
Hình
trụ - cylindrical
|
|
9
|
19.
(*)
(b)
QN
VG
|
Quả:
sự xuất hiện cổ quả
Fruit:
presence of neck
|
Không
có hoặc không rõ - absent or very weak
|
|
1
|
Không
rõ ràng - weak
|
|
2
|
Trung
bình hoặc rõ ràng - medium or strong
|
|
3
|
20.
(b)
QN
MS
|
Quả:
chiều dài cổ quả
Fruit:
length of neck
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
21.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả:
độ cong (theo trục dọc)
Fruit:
curving (longitudinal axis)
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
|
|
1
|
Ít
- weak
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Nhiều
- strong
|
|
7
|
Rất
nhiều - very strong
|
|
9
|
22.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả:
Hình dạng núm quả
Fruit:
profile at stem end
|
Lồi
- raised
|
|
1
|
Phẳng
- flat
|
|
2
|
Lõm
ít - slightly depressed
|
|
3
|
Lõm
trung bình - moderately depressed
|
|
4
|
Lõm
nhiều - strongly depressed
|
|
5
|
23.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả:
hình dạng đáy quả
Fruit:
profile at blossom end
|
Lõm
- depressed
|
|
1
|
Phẳng
- flat
|
|
2
|
Lồi
- raised
|
|
3
|
24.
(*)
(+)
(b)
QL
VG
|
Quả:
khía quả
Fruit:
grooves
|
Không
có - absent
|
Cô tiên
|
1
|
Có
- present
|
Sonata
808
|
9
|
25.
(b)
QN
VG
|
Quả:
khoảng cách giữa các rãnh
Fruit:
depth of grooves
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
26.
(b)
QN
VG
|
Quả:
độ sâu rãnh quả
Fruit:
depth of grooves
|
Nông
- shallow
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Sâu
- deep
|
|
7
|
27.
(b)
QN
VG
|
Quả:
vân quả
Fruit:
marbling
|
Không
có hoặc rất mời - absent of very week
|
|
1
|
Mờ
- week
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Đậm
- strong
|
|
7
|
28.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Quả:
màu chính của vỏ
Fruit:
main color of skin
|
Xanh
- green
|
|
1
|
Kem
- cream
|
|
2
|
Vàng
- yellow
|
|
3
|
Nâu
cam - orange brown
|
|
4
|
Nâu
- brown
|
|
5
|
29.
(c)
QN
VG
|
Quả:
mức độ màu chính của vỏ
Fruit:
intensity of main color of skin
|
Nhạt
- light
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Đậm
- brown
|
|
7
|
30.
(c)
QL
VG
|
Quả:
lớp phấn
Fruit:
waxiness of skin
|
Không
có - absent
|
|
1
|
Có
- present
|
Bí
Mật
|
9
|
31.
(*)
(+)
(c)
QL
VG
|
Quả:
u vấu
Fruit:
warts
|
Không
có - absent
|
Bí
Cô Tiên
|
1
|
Có
- present
|
|
9
|
31.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Quả:
màu sắc chính của thịt quả
Fruit:
main color of flesh
|
Vàng
- yellow
|
|
1
|
Vàng
da cam - yellowish orange
|
|
2
|
Da
cam - orange
|
|
3
|
33.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả:
độ dày của thịt quả (tại khoang chứa hạt)
Fruit:
thickness of flesh (at level of seed cavity)
|
Mỏng
- thin
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dày
- thick
|
|
7
|
34.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả:
đường kính của vết sẹo hoa
Fruit:
diameter of flower scar
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
35.
(*)
(c)
QN
VG
|
Hạt:
chiều dài
Seed:
length
|
Ngắn
- short
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
Dài
- long
|
|
7
|
36.
(+)
(c)
QN
VG
|
Hạt:
tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Seed:
ratio width/length
|
Nhỏ
- small
|
|
3
|
Trung
bình - medium
|
|
5
|
To
- large
|
|
7
|
37.
(c)
PQ
VG
|
Hạt:
màu sắc vỏ hạt
Seed:
color of coat
|
Kem
- cream
|
|
1
|
Vàng
- yellow
|
|
2
|
Nâu
- brown
|
|
3
|
Xám
xanh- bluish grey
|
|
4
|
CHÚ
THÍCH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước
đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
(a)
Giai đoạn lá trưởng thành và quả đầu tiên phát triển hoàn toàn.
(b)
Giai đoạn quả trưởng thành trước khi chín sinh lý.
(c)
Giai đoạn quả lúc chín sinh lý.
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Số lượng hạt giống gửi khảo nghiệm và
lưu mẫu tối thiểu là: 200 g hoặc 1.500 hạt.
3.1.1.2.
Chất lượng hạt giống gửi khảo nghiệm
tối thiểu có tỷ lệ nảy mầm 85%, độ sạch 99% và ẩm độ 10%;.
3.1.1.3.
Hạt giống gửi khảo nghiệm không được
xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu
cầu.
3.1.1.4.
Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của
cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật (Phụ lục B),
tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa
chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và
quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa vào các tính trạng sau:
(1) Cây:
chiều dài thân chính (tính trạng 2)
(2) Quả:
chiều dài (tính trạng 14)
(3) Quả:
đường kính (tính trạng 15)
(4) Quả:
Hình dạng của mặt cắt dọc (tính trạng 18)
(5) Quả:
khía quả (tính trạng 24)
(6) Quả:
màu chính của vỏ (tính trạng 28)
(7) Quả:
u vấu (tính trạng 31)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu là
hai vụ có điều kiện tương tự
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm: Bố trí tại một
điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm: Mỗi thí nghiệm
được thiết kế phải có tối thiểu 24 cây được chia thành ít nhất hai lần nhắc
lại.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật: áp dụng tại
phụ lục C.
3.4.
Phương pháp đánh giá
Các
tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu
nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây mẫu đó cho một lần nhắc lại. Các tính trạng
khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm .
Phương
pháp đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định áp dụng theo Tài
liệu Hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/7/2, TGP/8/1,
TGP/9/1, TGP/10/1 và TGP/11/1).
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác suất tin cậy tối
thiểu 95%.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý
như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
3.4.2.1.
Đối với các giống thụ phấn tự do:
- Tính
trạng QL và PQ: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở
mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 24 (cả 2 lần nhắc
lại), số cây khác dạng tối đa cho phép là 1.
- Tính
trạng QN: áp dụng phương pháp độ lệch chuẩn.
3.4.2.2.
Đối với các giống lai và giống thuần
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy
tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 24 (cả 2 lần nhắc lại), số cây khác dạng
tối đa cho phép là 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định
khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
Trong
trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng
thế hệ tiếp theo (đối với giống thuần) hoặc trồng bằng vật liệu dự trữ (đối với
giống lai), giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế
hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác
giả đối với giống bí ngô mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí
tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống bí ngô mới được
thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống bí
ngô, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các văn bản viện dẫn
tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo
quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HỌA
VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
Tính
trạng 4: Phiến lá: mép lá

Tính
trạng 6: Phiến lá: vết đốm bạc

Tính
trạng 15: Quả: đường kính
Đánh
giá đường kính ở phần lớn nhất của quả.
Tính
trạng 18: Quả: Hình dạng của mặt cắt dọc

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
trạng 21: Quả: độ cong (theo trục dọc)

Tính
trạng 22. Quả: Hình dạng núm quả

Tính
trạng 23: Quả: Hình dạng đáy quả

Tính
trạng 24: Quả: khía quả

Tính
trạng 31: Quả: u vấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
trạng 33: Quả: độ dày của thịt quả (tại khoang chứa hạt)
Đo
độ dày thịt quả tại phần rộng nhất của thịt quả ở khoang chứa hạt.

Tính
trạng 34: Quả: đường kính của vết sẹo hoa

Tính
trạng 36: Hạt: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Tỉ số rộng/dài
Biểu hiện
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
3
Tương đương 0,5
Trung bình
5
Lớn hơn 0,5
To
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ KHAI KỸ THUẬT
KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG BÍ NGÔ
B.1. Loài chung: bí ngô (bí đỏ, bí rợ) Cucurbita
moschata Duch.
B.2. Tên giống:
B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.mail:
B.4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
4.1.
Họ tên: Địa chỉ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.
Họ tên: Địa chỉ:
B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo:
B.5.1. Nguồn gốc
- Tên
giống bố, mẹ:
- Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2. Phương pháp chọn tạo
- Lai
hữu tính:
+
Lai định hướng: [ ]
+
Lai định hướng một phần: [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xử
lí đột biến:
- Phát
hiện và phát triển:
- Phương
pháp khác:
B.5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:
Nhân
giống từ hạt:
(a) Giống
tự thụ phấn [ ]
(b) Giống
giao phấn [ ]
Quần
thể giống [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Giống
lai [ ]
(d) Khác
[ ] (mô tả chi tiết)
B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
(Tính trạng 1)
Lá
mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Cotyledon:
ratio width/length
Ngắn
- short
3
Trung
bình - medium
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.2.
(Tính trạng 14)
Quả:
chiều dài
Fruit:
length
Rất
ngắn - very short
1
Ngắn
- short
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
Dài
- long
7
Rất
dài - very long
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.
(Tính trạng 15)
Quả:
đường kính
Fruit:
diameter
Nhỏ
- small
3
Trung
bình - medium
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.5.
(Tính trạng 18)
Quả:
Hình dạng của mặt cắt dọc
Fruit:
shape in longitudinal section
Hình
bầu dục dẹt rộng - transverse broad elliptic
1
Hình
bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
tròn - round
3
Hình
trứng - ovate
4
Hinh
tứ giác - quadrangular
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
thang - Trapezoidal
6
Hình
qua lê - pear shaped
7
Hình
chùy - club shaped
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
.
7.6.
(Tính trạng 21)
Quả:
độ cong (theo trục dọc)
Fruit:
curving (longitudinal axis)
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
1
Ít
- weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
5
Nhiều
- strong
7
Rất
nhiều - very strong
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7.
(Tính trạng 24)
Quả:
khía quả
Fruit:
grooves
Không
có - absent
9
Có
- present
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
màu chính của vỏ
Fruit:
main color of skin
Xanh
- green
1
Kem
- cream
2
Vàng
- yellow
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu
cam - orange brown
4
Nâu
- brown
5
7.9.
(Tính trạng 31)
Quả:
u vấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có - absent
1
Có
- present
9
CHỦ
THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc đền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho
phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
B.8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng
ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
B.9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
B.9.3. Thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC C
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
C.1.
Làm bầu cây con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gieo
hạt: gieo 1 đến 2 hạt/bầu;
- Chăm
sóc;
- Ra
cây.
C.2.
Yêu cầu về đất
- Đất
làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì
đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu.
- Làm
đất: cày sâu bừa kỹ, xẻ rãnh cách hàng 2,0 m đến 2,5 m.
C.3.
Khoảng cách và mật độ trồng:
- Trồng
theo hốc: kích thước hốc: 40 cm x 40 cm x 40 cm,
- Mật
độ từ 2.000 cây đến 2.500 cây/ha.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tùy
theo độ phì của đất, đặc tính của giống để bón phân phù hợp.
- Cách
bón: bón phân theo hốc, bón làm hai lần lúc cây dài 40 cm đến 50 cm và khi cây
ra hoa.
C.5.
Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh:
- Phòng
trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ
thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật).
- Chú
ý một số loại sâu bệnh chính: Rệp (Aphis gosypii), một số loài bọ xít
như (Diabrotica balteata, Acalymma vittat); sâu đục dây (Melittia
cucurbitae) bệnh đốm lá vi khuẩn (Erwinia tracheiphila), đốm lá do
nấm (Pseudomonas lachrymans), bệnh phấn trắng (Erysiphe cichoracearum).
C.6.
Thu hoạch quả: sau thụ phấn từ 3,0
đến 3,5 (tháng)