QCVN 01-156: 2014/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC
BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG RAU DỀN
National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and
Stability of Amaranth Varieties
Lời
nói đầu
QCVN
01-156: 2014/BNNPTNT được xây dựng
dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn
định (DUS) của giống rau dền của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for
Distinctness, Uniformity and Stability of Amaranth varieties - TG/247/1) ban
hành ngày 09 tháng 4 năm 2008.
QCVN
01-156: 2014/BNNPTNT do Trung tâm
Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn,
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành tại Thông tư số 05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2014
QCVN
01-156: 2014/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH
ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG RAU DỀN
National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and
Stability of Amaranth Varieties
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy
chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản
lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm
DUS) của các giống rau dền mới thuộc chi Amaranthus L.
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy
chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo
nghiệm DUS giống rau dền mới.
1.3.
Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1.
Giải thích từ ngữ
Trong
Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1.
Giống khảo nghiệm: Là giống mới được
đăng ký khảo nghiệm.
1.3.1.2.
Giống tương tự: Là giống cùng nhóm
với giống khảo nghiệm, có nhiêu tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1.4.
Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng
được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận
biết và mô tả được một cách chính xác.
1.3.1.5.
Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ
ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng
trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2.
Các từ viết tắt
1.3.2.1.
UPOV: International Union for the
protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng
mới)
1.3.2.2.
DUS: Distinctness, Uniformity, Stability
(Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định)
1.3.2.3.
QL: Qualitative characteristic (Tính
trạng chất lượng)
1.3.2.4.
QN: Quantitative characteristic (Tính
trạng số lượng)
1.3.2.5.
PQ: Pseudo-Qualitative characteristic
(Tính trạng giả chất lượng)
1.3.2.6.
MG: Single measurement of a group of
plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm
cây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.8.
VG: Visual assessment by a single
observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc
một số bộ phận của một nhóm cây)
1.3.2.9.
VS: Visual assessment by observation
of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận
của các cây mẫu)
1.4.
Tài liệu viện dẫn
1.4.1.
TG/1/3 General Introduction to the
Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of
Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn chung về đánh giá
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hóa trong mô tả giống
cây trồng mới)
1.4.2.
TGP/8/1: Trail design and techiques
used in the examination of Distinctness, Uniformity and stability (Phương pháp
bố trí thí nghiệm và các biện pháp kỹ thuật được sử dụng để đánh giá tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).
1.4.3.
TGP/9/1 Examining Distinctness (Đánh
giá tính khác biệt)
1.4.4.
TGP/10/1 Examining Uniformity (Đánh
giá tính đồng nhất)
1.4.5.
TGP/11/1 Examining Stability (Đánh
giá tính ổn định)
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống rau dền
STT
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
1. (*)
(a)
QL
VG
Lá
mầm: sắc tố antoxian
Cotyledon:
anthocyanin coloration
Không
có - absent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
2. (*) (a) QL VG
Cây
con: sắc tố antoxian của thân mầm
Seedling:
anthocyanin coloration of hypocotyl
Không
có - absent
Có
- present
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây
con: mức độ sắc tố antoxian của thân mầm
Seedling:
intensity of anthocyanin coloration of hypocotyl
Nhạt
- weak
Trung
bình - medium
Đậm
- strong
3
5
7
4.
(b)
QN
MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Young
leaf: length
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
3
5
7
5.
(b)
QN
MS
Lá
non: chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
3
5
7
6.
(b)
QN
VG
Lá
non: tỉ lệ chiều dài/chiều rộng
Young
leaf: ratio length/width
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
Lớn
- large
3
5
7
7.
(+)
(b)
QN
VG
Lá
non: vị trí phần rộng nhất
Young
leaf: position of broadest part
Ở
giữa hoặc hơi hướng về gốc lá - in middle or slightly towards base
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
nhiều về gốc lá - strongly towards base
1
2
3
8.
(b)
QN
VG
Lá
non: sự nổi lên của gân lá
Young
leaf: prominence of veins
Ít
- weak
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
9.
(b)
PQ
VG
Lá
non: màu chủ yếu của mặt trên
Young
leaf: main color on upper side
Xanh
nhạt - light green
Xanh
trung bình - medium green
Xanh
đậm - dark green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
đỏ - purple
1
2
3
4
5
10.
(+)
(b)
PQ
VG
Lá
non: phân bố màu thứ hai ở mặt trên
Young
leaf: distribution of secondary color on upper side
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng
trung tâm - central blotch
Mép
lá và gân lá - colored margin and veins
1
2
3
11.
(b)
PQ
VG
Lá
non: màu ở mặt dưới
Young
leaf: color on the lower side
Xanh
- green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
đỏ - purple
1
2
3
12.
(+)
(c)
QL
VG
Lá:
mép lá
Leaf:
margin
Phẳng
- entire
Lượn
sóng- sinuate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
13.
(+)
QN
VS
Cây:
thời gian bắt đầu ra chùm hoa
Plant:
time of beginning of emergence of inflorescence
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
(+)
QN
MG
Thời
gian nở hoa
Time
of flowering
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân:
màu sắc
Stem:
color
Xanh
- green
Vàng-
yellow
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
16.
(d)
PQ VG
Thân:
màu của vết sọc
Stem:
color of stripes
Đỏ
- red
Đỏ
tía - red purple
Tím
đỏ - purple
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
17. (*) (d)
QL
VG
Cuống
lá: sắc tố antoxian
Petiole:
anthocyanin coloration
Không
có - absent
Có
- present
1
9
18.
(d)
QN
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petiole:
intensity anthocyanin coloration
Rất
nhạt - very weak
Nhạt
- weak
Trung
bình - medium
Đậm
- strong
Rất
đậm - very strong
1
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
19.
(d) PQ VG
Phiến
lá: màu chính
Leaf
blade: main color
Xanh
nhạt - light green
Xanh
trung bình - medium green
Xanh
đậm - dark green
Đỏ
- red
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
20. (*)
(+)
(d)
QL
VG
Phiến
lá: sự xuất hiện của vết đốm
Leaf
blade: presence of blotch
Không
có - absent
Có
- present
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiến
lá: kích cỡ của vết đốm so với phiến lá
Leaf
blade: size of blotch in relation to blade
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
3
5
7
22.
(+)
(d)
PQ
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaf
blade: color of blotch
Xanh
- green
Bạc
- silvery
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiến
lá: hình dạng của vết đốm
Leaf
blade: shape of blotch
Hình
trứng - ovoid
Hình
chữ V - “V” shaped
1
2
24. (*)
(d)
PQ
VG
Chùm
hoa: màu sắc
Inflorescence:
color
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh
- green
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
Nâu
- brown
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
25.
(+)
(d)
QN
VG
Chùm
hoa: mức độ gọn
Inflorescence:
compactness
Gọn
- compact
Trung
gian - Intermediate
Xòe
- open
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.
(+)
(d)
QN
VG
Chùm
hoa: mật độ cụm hoa
Inflorescence:
density of glomerules
Thưa
- sparse
Trung
bình - medium
Dày
- dense
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chùm
hoa: kiểu chùm hoa
Inflorescence:
type
Kiểu
dẻ quạt - amarantiform
Kiểu
khối cầu - glomerulate
1
2
28.
(d)
QN
MS
Chùm
hoa: số hoa cái/cụm hoa
Inflorescence:
number of female flowers per glomerule
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
3
5
7
29. (*)
(+)
(d)
QN
VG
Chùm
hoa: chiều dài của lá bắc so với bầu nhụy
Inflorescence:
length of bract relative to utricle
Ngắn
hơn - shorter
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài
hơn - longer
1
2
3
30. (*)
(d)
QL
VG
Chùm
hoa: kiếu sinh trưởng
Inflorescence:
growth habit
Hữu
hạn - determinate
Vô
hạn - indeterminate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
31.
(+)
(d)
QN
VG
Chùm
hoa: Thế
Inflorescence:
attitude
Thẳng
hoặc hơi cong - upright or weakly recurved
Cong
vừa - moderately recurved
Cong
nhiều - strongly recurved
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.
(d)
QN
VG
Chùm
hoa: chiều dài
Inflorescence:
length
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây:
thời gian chín
Plant:
time of maturity
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
3
5
7
34.
(+)
(e)
QN
MG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plant:
length
Thấp
- short
Trung
bình - medium
Cao
- tall
3
5
7
35. (*)
(e)
QL
VG
Thân:
sắc tố antoxian của gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có - absent
Có
- present
1
9
36. (*)
(+)
(e)
QL
VG
Thân:
hình dạng mặt cắt ngang
Stem:
shape in cross section
Tròn
- circular
Góc
cạnh - undulated
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
37. (*)
(f)
PQ
VG
Hat:
màu sắc
Seed:
color
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Hồng
- pink
Nâu
- brown
Đen
- black
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
38. (*)
(+)
(f)
QL
VG
Hat:
hình dạng
Seed:
shape
Hình
elip - ellipsoid
Hình
đĩa - discoid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
39. (*)
(+)
(f)
QL
VG
Hạt:
kiểu hạt
Seed:
type
Trong
- flint
Đục
- floury
1
2
40.
(+)
(f)
QN
MG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seed:
weight per 1000 seeds
Nhỏ
- low
Trung
bình - medium
To
- high
3
5
7
CHÚ
THÍCH
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước
đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a)
Các tính trạng về lá mầm và cây con được đánh giá ở giai đoạn cây con từ 3-6
ngày sau khi mọc
(b)
Các tính trạng và lá non được đánh giá ở giai đoạn cây con từ 6 đến 8 lá
(c)
Các tính trạng về lá được đánh giá ở giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng, trước
khi chùm hoa xuất hiện
(d)
Các tính trạng về thân, cuống lá, phiến lá, chùm hoa được đánh giá ở giai
đoạn nở hoa: 50% số cây (Xem giải thích tính trạng 14)
(e)
Các tính trạng về cây, thân được đánh giá ở giai đoạn chín sinh lý (xem giải
thích tính trạng (3)
(f)
Các tính trạng về hạt được đánh giá khi hạt khô ở thời kỳ thu hoạch
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2.
Chất lượng hạt giống: Chất lượng hạt
giống gửi khảo nghiệm tối thiểu có tỷ lệ nảy mầm 75% độ ẩm 10%. Và độ sạch 98%.
Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ
sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.3.
Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của
cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
(Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của
tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn
của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu
tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng
giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục
3.1.1.
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:
- Theo
loài (xem phụ lục C)
- Theo
các tính trạng đặc trưng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Cây
con: sắc tố antoxian của thân mầm (Tính trạng 2)
(3) Cuống
lá: sắc tố antoxian (Tính trạng 17)
(4) Phiến
lá: sự xuất hiện của vết đốm (Tính trạng 20)
(5) Phiến
lá: Hình dạng của vết đốm (Tính trạng 23)
(6) Chùm
hoa: màu sắc (Tính trạng 24)
(7) Chùm
hoa: kiểu chùm hoa (Tính trạng 27)
(8) Chùm
hoa: chiều dài của lá bắc so với bầu nhụy (Tính trạng 29)
(9) Chùm
hoa: kiểu sinh trưởng (Tính trạng 30)
(10)
Thân: sắc tố antoxian của gốc (Tính trạng 35)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(12)
Hạt: màu sắc (Tính trạng 37)
(13)
Hạt: hình dạng (Tính trạng 38)
(14)
Hạt: kiểu hạt (Tính trạng 39)
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
Tối
thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố
trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1
điểm bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật
Áp
dụng tại Phụ lục D
3.4.
Phương pháp đánh giá
- Các
tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 20 cây ngẫu
nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây mẫu đó cho một lần nhắc lại. Các tính trạng
khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm .
- Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8/1; TGP/9/1;
TGP/10/1; TGP/11/1).
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu 95%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở độ tin cậy tối thiểu
95%. Nếu số cây quan sát là 60 (cả 2 lần nhắc lại), số cây khác dạng tối đa cho
phép là 2.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
Tính
ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định
khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
Trong
trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng
thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện
của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở
thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác
giả đối với giống rau dền mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí
tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Số hữu trí tuệ và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống
rau dền mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày
24/3/2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp
mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống rau dền,
Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy
chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HỌA
VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
A.1.
Tính trạng 7 - Lá non: vị trí phần
rộng nhất

A.2.
Tính trạng 10 - Lá non: phân bố màu
thứ hai ở mặt trên

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh
giá trên lá phát triển đầy đủ, trước khi cụm hoa xuất hiện

A.4.
Tính trạng 13 - Cây: thời gian bắt
đầu ra chùm hoa
Tính
từ khi gieo đến ngày bắt đầu ra chùm hoa (khi 50% số cây có chùm hoa dài ít
nhất 1 cm ở đỉnh của thân chính).
A.5.
Tính trạng 14 - Thời gian nở hoa
Tính
từ ngày gieo đến khi 50% số cây có bông chùy dài xấp xỉ 5cm, các hoa nở ở phần
giữa với các nhị hoa riêng biệt so với các vòi nhụy có thể nhìn thấy được hoàn
toàn.
A.6.
Tính trạng 20 - Phiến lá: sự xuất
hiện của vết đốm

A.7.
Tính trạng 21 - Phiến lá: kích cỡ của
vết đốm so với phiến lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.
Tính trạng 22 - Phiến lá: màu của vết
đốm

A.9.
Tính trạng 23 - Phiến lá: hình dạng
của vết đốm

A.10.
Tính trạng 25 - Chùm hoa: mức độ gọn
Mức
độ gọn của chùm hoa được xác định bởi góc giữa nhánh bên và trục chính của chùm
hoa

A.11.
Tính trạng 26 - Chùm hoa: mật độ cụm
hoa
Mật
độ cụm hoa được quan sát ở nhánh bên của trục chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.
Tính trạng 27 - Chùm hoa: kiểu chùm
hoa
Kiểu
chùm hoa được quan sát từ giai đoạn nở hoa đến khi hạt phát triển đầy đủ.
Kiểu
dẻ quạt: cụm hoa nhỏ đính vào các nhánh bên, các cụm hoa nhỏ có dạng mở rộng.
Kiểu
khối cầu; các cụm hoa nhỏ đính vào trục chính và có dạng cầu.

A.13.
Tính trạng 29 - Chùm hoa: chiều dài
của lá bắc so với bầu nhụy
Quan
sát trên kính hiển vi khi bầu nhụy chứa hạt chín và bị nứt ra


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.15.
Tính trạng 33 - Cây: thời gian chín
Được
tính từ khi gieo đến khi hạt chín hoàn toàn (hình dạng hạt không thay đổi khi
dùng ngón tay ấn vào)
Kiểm
tra hạt ở giữa chùm hoa
A.16.
Tính trạng 34 - Cây: chiều cao.
Đo
từ gốc của cây đến chóp của chùm hoa.
A.17.
Tính trạng 36 - Thân: hình dạng mặt
cắt ngang.

A.18.
Tính trạng 38 - Hạt: hình dạng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.19.
Tính trạng 39 - Hạt: kiểu hạt
Kiểu
hạt được quan sát bằng thiết bị soi hạt, ví dụ sử dụng một hộp có nắp kính và
nguồn sáng bên trong. Các hạt được đặt trên nắp kính: nếu ánh sáng xuyên qua
hạt thì gọi là kiểu hạt “Trong”; nếu ánh sáng không xuyên qua hạt thì gọi là
kiểu hạt “Đục”

20.
Tính trạng 40 - Hạt: khối lượng 1000
hạt
Khối
lượng hạt được xác định dựa vào 8 lần lặp 1000 hạt, ở độ ẩm 10%
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT
KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG RAU DỀN
B.1.
Loài chung: Amaranthus spp
(L.)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amaranthus
tricolor.
Amaranthus
blitum.
Amaranthus
viridis.
Amaranthus
spinosus.
Amaranthus
dubius.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amaranthus
retroflexux.
Amaranthus
hybridus.
Amaranthus
hypochondriacus L.
Amaranthus
cruentus L.
Amaranthus
caudatus L.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.
Tên giống:
B.3.
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.maii:
B.4.
Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1. Họ
tên Địa chỉ
2. Họ
tên Địa chỉ
3. Họ
tên Địa chỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.1.
Nguồn gốc
Tên
giống bố, mẹ:
Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2.
Phương pháp chọn tạo
Lai
hữu tính:
Xử
lí đột biến:
Phương
pháp khác:
B.5.3.
Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4.
Phương pháp duy trì và nhân giống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Giống
tự thụ phấn [ ]
(b) Giống
giao phấn
Quần
thể [ ]
Nhân
tạo [ ]
(c) Giống
lai [ ]
(d) Khác
[ ] (mô tả chi tiết)
B.6.
Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước
ngày tháng năm
Nước
ngày tháng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
STT
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
(*)
7.1
Lá
mầm: sắc tố antoxian
Cotyledon:
anthocyanin coloration
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có - absent
Có
- present
1
9
7.2
Cây
con: sắc tố antoxian của thân mầm
Seedling:
anthocyanin coloration of hypocotyl
(Tính
trạng 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
- present
1
9
7.3
Cuống
lá: sắc tố antoxian
Petiole:
anthocyanin coloration
(Tính
trạng 17)
Không
có - absent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
7.4
Phiến
lá: sự xuất hiện của vết đốm
Leaf
blade:presence of blotch
(Tính
trạng 20)
Không
có - absent
Có
- present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.5
Phiến
lá: hình dạng của vết đốm
Leaf
blade : shape of blotch
(Tính
trạng 23)
Hình
trứng - ovoid
Hình
chữ V- “V” shaped
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6
Chùm
hoa: màu sắc
Inflorescence:
color
(Tính
trạng 24)
Vàng
- yellow
Xanh
- green
Hồng
- pink
Đỏ
- red
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu
- brown
1
2
3
4
5
6
7.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inflorescence:
type
(Tính
trạng 27)
Kiểu
amarantiform - amarantiform
Kiểu
glomerulate - glomerulate
1
2
7.8
Chùm
hoa: chiều dài của lá bắc so với bầu nhụy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính
trạng 29)
Ngắn
hơn - shorter
Tương
đương - equal
Dài
hơn - longer
1
2
3
7.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inflorescence:
growth habit
(Tính
trạng 30)
Hữu
hạn - determinate
Vô
hạn - indeterminate
1
2
7.10
Thân:
sắc tố antoxian của gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính
trạng 35)
Không
có - absent
Có
- present
1
9
7.11
Thân:
hình dạng mặt cắt ngang
Stem:
shape in cross section
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tròn
- circular
Góc
cạnh - undulated
1
2
7.12
Hạt:
màu sắc
Seed:
color
(Tính
trạng 37)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng-
yellow
Hồng
- pink
Nâu
- brown
Đen
- black
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.13
Hạt:
hình dạng
Seed:
shape
(Tính
trạng 38)
Hình
elip - ellipsoid
Hình
đĩa - discoid
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt:
kiểu hạt
Seed:
type
(Tính
trạng 39)
Trong
- flint
Đục
- floury
1
2
CHÚ
THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.1.
Khả năng chống chịu sâu bệnh:
B.9.2.
Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
B.9.3.
Thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC C
CÁC LOÀI RAU DỀN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Amaranthus tricolor: Hoa đơn
tính, có 3 cánh hoa. Các cánh hoa dài bằng hoặc dài hơn bầu nhụy; bầu nhụy nứt
vòng quanh.
-
Amaranthus blitum: Hoa đơn tính,
có 3 cánh hoa. Các cánh hoa ngắn hơn bầu nhụy; bầu nhụy không nứt. Bầu nhụy nhẵn.
-
Amaranthus viridis: Hoa đơn tính,
có 3 cánh hoa. Các cánh hoa ngắn hơn bầu nhụy; bầu nhụy không nứt. Bầu nhụy nhẵn.
-
Amaranthus spinosus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa dài tương đương chiều dài của bầu nhụy, vòi
nhụy cong vào. Cây có gai; chùm hoa có các cụm hoa đực ở trên và cụm hoa cái ở
dưới.
-
Amaranthus dubius: Hoa đơn tính,
có 5 cánh hoa. Các cánh hoa dài tương đương chiều dài của bầu nhụy, vòi nhụy
cong vào. Cây không có gai; cụm hoa bắt đầu là các hoa đực và phần còn lại là
các hoa cái.
-
Amaranthus retroflexus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong ngắn hơn cánh hoa ngoài và có đỉnh tù
hoặc xẻ khía các cánh hoa thẳng hoặc cong từ bầu nhụy, cánh hoa dài hơn bầu
nhụy . Lá bắc dài hơn vòi nhụy; bầu nhụy không có dạng tháp, chùm hoa ngắn và
dầy, phát triển vừa phải; hạt có màu đậm.
-
Amaranthus hybridus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong gắn hơn cánh hoa ngoài và có đỉnh nhọn,
các cánh hoa thẳng hoặc cong từ bầu nhụy. Các cánh hoa ngắn hơn bầu nhụy. Lá
bắc dài hơn vòi nhụy; bầu nhụy hẹp hình tháp ở đỉnh. Chùm hoa ngắn và dầy hoặc
phát triển vừa phải; hạt có màu đậm.
-
Amaranthus hypochondriacus: Hoa
đơn tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong ngắn hơn cánh hoa ngoài, các cánh
hoa thẳng hoặc cong từ bầu nhụy, đỉnh cánh hoa thuôn dài. Lá bắc dài bằng vòi
nhụy, vòi nhụy có dạng sắc nhọn và tạo với nhau một góc rất nhỏ ở gốc. Chùm hoa
lớn, chắc và phát triển hoàn toàn, màu hạt sáng, đôi khi là màu sẫm.
-
Amaranthus cruentus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong ngắn hơn cánh hoa ngoài, các cánh hoa
thẳng hoặc cong từ bầu nhụy, đỉnh các cánh hoa sắc nhọn. Lá bắc ngắn hơn vòi
nhụy; vòi nhụy có dạng đứng, Bầu nhụy hẹp dần thành hình tháp ở đỉnh. Chùm hoa
lớn không chặt và phát triển hoàn toàn, màu hạt sáng, đôi khi là màu sẫm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC D
KỸ THUẬT GIEO TRỒNG
D.1.
Thời vụ
Theo
khung thời vụ tốt nhất tại địa phương nơi khảo nghiệm.
D.2.
Kỹ thuật gieo ươm cây giống
Dùng
khay nhựa hoặc khay xốp.
Hỗn
hợp giá thể đưa vào khay tùy điều kiện của cơ sở có thể trộn theo công thức
sau:
1. Đất:
Bột xơ dừa: Phân hữu cơ theo tỷ lệ khối lượng 1:1:1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau
khi gieo hạt xong rắc một lớp đất bột kín hạt, phủ một lớp trấu rồi tưới đủ ẩm,
duy trì độ ẩm từ 70 đến 75%. Chú ý phòng trừ sâu bệnh. Ra ngôi, trồng khi cây
có từ 2 lá đến 3 lá thật.
D.3.
Làm đất
- Đất
làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì
đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu.
Mỗi
ô thí nghiệm rộng 6,5m (6,5m x 1m) không kể rãnh được chia làm 2 hàng, khoảng
cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.
D.4.
Phân bón
- Lượng
phân bón cho 1 ha: Phân chuồng hoai mục từ 10 tấn đến 15 tấn hoặc phân hữu cơ
khác với lượng quy đổi tương đương; từ 80 đến 100 N - 60P2O5-
60K2O. Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của giống có thể điều chỉnh
mức phân bón cho phù hợp.
- Cách
bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ, toàn bộ phân lân và 1/3 lượng kali. Toàn bộ
lượng đạm và kali còn lại chia đều bón thúc vào 3 lần xới vun.
D.5.
Chăm sóc
- Xới
vun kết hợp bón thúc 3 lần như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Thúc lần 2: khi cây được 6 đến 8 lá.
+
Thúc lần 3: khi cây ra hoa.
- Tưới
theo rãnh hoặc mặt luống. Giữ độ ẩm đất thường xuyên khoảng từ 70% đến 75% độ
ẩm tối đa đồng ruộng.
D.6.
Phòng trừ sâu bệnh
Thường
xuyên theo dõi phòng trừ sâu bệnh kịp thời: Sâu xanh, sâu khoang, sâu róm, bọ
trĩ, rệp và một số loại nấm bệnh...