STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1. (*)
(a)
QL
VG
|
Lá
mầm: sắc tố antoxian
Cotyledon:
anthocyanin coloration
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
2. (*) (a) QL VG
|
Cây
con: sắc tố antoxian của thân mầm
Seedling:
anthocyanin coloration of hypocotyl
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
3.
(a) QN VG
|
Cây
con: mức độ sắc tố antoxian của thân mầm
Seedling:
intensity of anthocyanin coloration of hypocotyl
|
Nhạt
- weak
Trung
bình - medium
Đậm
- strong
|
3
5
7
|
4.
(b)
QN
MS
|
Lá
non: chiều dài
Young
leaf: length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
5.
(b)
QN
MS
|
Lá
non: chiều rộng
Young
leaf: width
|
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
6.
(b)
QN
VG
|
Lá
non: tỉ lệ chiều dài/chiều rộng
Young
leaf: ratio length/width
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
|
3
5
7
|
7.
(+)
(b)
QN
VG
|
Lá
non: vị trí phần rộng nhất
Young
leaf: position of broadest part
|
Ở
giữa hoặc hơi hướng về gốc lá - in middle or slightly towards base
Hướng
về gốc lá - moderately towards base
Hướng
nhiều về gốc lá - strongly towards base
|
1
2
3
|
8.
(b)
QN
VG
|
Lá
non: sự nổi lên của gân lá
Young
leaf: prominence of veins
|
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
|
1
2
3
|
9.
(b)
PQ
VG
|
Lá
non: màu chủ yếu của mặt trên
Young
leaf: main color on upper side
|
Xanh
nhạt - light green
Xanh
trung bình - medium green
Xanh
đậm - dark green
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
|
1
2
3
4
5
|
10.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Lá
non: phân bố màu thứ hai ở mặt trên
Young
leaf: distribution of secondary color on upper side
|
Vùng
gần gốc lá - colored basal area
Vùng
trung tâm - central blotch
Mép
lá và gân lá - colored margin and veins
|
1
2
3
|
11.
(b)
PQ
VG
|
Lá
non: màu ở mặt dưới
Young
leaf: color on the lower side
|
Xanh
- green
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
|
1
2
3
|
12.
(+)
(c)
QL
VG
|
Lá:
mép lá
Leaf:
margin
|
Phẳng
- entire
Lượn
sóng- sinuate
|
1
2
|
13.
(+)
QN
VS
|
Cây:
thời gian bắt đầu ra chùm hoa
Plant:
time of beginning of emergence of inflorescence
|
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
|
3
5
7
|
14.
(+)
QN
MG
|
Thời
gian nở hoa
Time
of flowering
|
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
|
3
5
7
|
15.
(d)
PQ
VG
|
Thân:
màu sắc
Stem:
color
|
Xanh
- green
Vàng-
yellow
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
|
1
2
3
4
5
|
16.
(d)
PQ VG
|
Thân:
màu của vết sọc
Stem:
color of stripes
|
Đỏ
- red
Đỏ
tía - red purple
Tím
đỏ - purple
|
1
2
3
|
17. (*) (d)
QL
VG
|
Cuống
lá: sắc tố antoxian
Petiole:
anthocyanin coloration
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
18.
(d)
QN
VG
|
Cuống
lá: mức độ của sắc tố antoxian
Petiole:
intensity anthocyanin coloration
|
Rất
nhạt - very weak
Nhạt
- weak
Trung
bình - medium
Đậm
- strong
Rất
đậm - very strong
|
1
3
5
7
9
|
19.
(d) PQ VG
|
Phiến
lá: màu chính
Leaf
blade: main color
|
Xanh
nhạt - light green
Xanh
trung bình - medium green
Xanh
đậm - dark green
Đỏ
- red
|
1
2
3
4
|
20. (*)
(+)
(d)
QL
VG
|
Phiến
lá: sự xuất hiện của vết đốm
Leaf
blade: presence of blotch
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
21.
(+)
(d)
QN
VG
|
Phiến
lá: kích cỡ của vết đốm so với phiến lá
Leaf
blade: size of blotch in relation to blade
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
|
3
5
7
|
22.
(+)
(d)
PQ
VG
|
Phiến
lá: màu của vết đốm
Leaf
blade: color of blotch
|
Xanh
- green
Bạc
- silvery
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
|
1
2
3
4
|
23. (*) (+)
(d)
QL
VS
|
Phiến
lá: hình dạng của vết đốm
Leaf
blade: shape of blotch
|
Hình
trứng - ovoid
Hình
chữ V - “V” shaped
|
1
2
|
24. (*)
(d)
PQ
VG
|
Chùm
hoa: màu sắc
Inflorescence:
color
|
Vàng
- yellow
Xanh
- green
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
Nâu
- brown
|
1
2
3
4
5
6
|
25.
(+)
(d)
QN
VG
|
Chùm
hoa: mức độ gọn
Inflorescence:
compactness
|
Gọn
- compact
Trung
gian - Intermediate
Xòe
- open
|
3
5
7
|
26.
(+)
(d)
QN
VG
|
Chùm
hoa: mật độ cụm hoa
Inflorescence:
density of glomerules
|
Thưa
- sparse
Trung
bình - medium
Dày
- dense
|
3
5
7
|
27. (*)
(+)
(d) QL VG
|
Chùm
hoa: kiểu chùm hoa
Inflorescence:
type
|
Kiểu
dẻ quạt - amarantiform
Kiểu
khối cầu - glomerulate
|
1
2
|
28.
(d)
QN
MS
|
Chùm
hoa: số hoa cái/cụm hoa
Inflorescence:
number of female flowers per glomerule
|
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
|
3
5
7
|
29. (*)
(+)
(d)
QN
VG
|
Chùm
hoa: chiều dài của lá bắc so với bầu nhụy
Inflorescence:
length of bract relative to utricle
|
Ngắn
hơn - shorter
Tương
đương - equal
Dài
hơn - longer
|
1
2
3
|
30. (*)
(d)
QL
VG
|
Chùm
hoa: kiếu sinh trưởng
Inflorescence:
growth habit
|
Hữu
hạn - determinate
Vô
hạn - indeterminate
|
1
2
|
31.
(+)
(d)
QN
VG
|
Chùm
hoa: Thế
Inflorescence:
attitude
|
Thẳng
hoặc hơi cong - upright or weakly recurved
Cong
vừa - moderately recurved
Cong
nhiều - strongly recurved
|
1
2
3
|
32.
(d)
QN
VG
|
Chùm
hoa: chiều dài
Inflorescence:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
33. (+)
(e)
QN
MG
|
Cây:
thời gian chín
Plant:
time of maturity
|
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
|
3
5
7
|
34.
(+)
(e)
QN
MG
|
Cây:
chiều cao
Plant:
length
|
Thấp
- short
Trung
bình - medium
Cao
- tall
|
3
5
7
|
35. (*)
(e)
QL
VG
|
Thân:
sắc tố antoxian của gốc
Stem:
anthocyanin coloration of base
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
36. (*)
(+)
(e)
QL
VG
|
Thân:
hình dạng mặt cắt ngang
Stem:
shape in cross section
|
Tròn
- circular
Góc
cạnh - undulated
|
1
2
|
37. (*)
(f)
PQ
VG
|
Hat:
màu sắc
Seed:
color
|
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Hồng
- pink
Nâu
- brown
Đen
- black
|
1
2
3
4
5
|
38. (*)
(+)
(f)
QL
VG
|
Hat:
hình dạng
Seed:
shape
|
Hình
elip - ellipsoid
Hình
đĩa - discoid
|
1
2
|
39. (*)
(+)
(f)
QL
VG
|
Hạt:
kiểu hạt
Seed:
type
|
Trong
- flint
Đục
- floury
|
1
2
|
40.
(+)
(f)
QN
MG
|
Hạt:
khối lượng 1000 hạt
Seed:
weight per 1000 seeds
|
Nhỏ
- low
Trung
bình - medium
To
- high
|
3
5
7
|
CHÚ
THÍCH
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước
đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Tính trạng được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi tại phụ lục A
(a)
Các tính trạng về lá mầm và cây con được đánh giá ở giai đoạn cây con từ 3-6
ngày sau khi mọc
(b)
Các tính trạng và lá non được đánh giá ở giai đoạn cây con từ 6 đến 8 lá
(c)
Các tính trạng về lá được đánh giá ở giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng, trước
khi chùm hoa xuất hiện
(d)
Các tính trạng về thân, cuống lá, phiến lá, chùm hoa được đánh giá ở giai
đoạn nở hoa: 50% số cây (Xem giải thích tính trạng 14)
(e)
Các tính trạng về cây, thân được đánh giá ở giai đoạn chín sinh lý (xem giải
thích tính trạng (3)
(f)
Các tính trạng về hạt được đánh giá khi hạt khô ở thời kỳ thu hoạch
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Lượng giống gửi khảo nghiệm: Khối
lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu
là 100g/giống.
3.1.1.2.
Chất lượng hạt giống: Chất lượng hạt
giống gửi khảo nghiệm tối thiểu có tỷ lệ nảy mầm 75% độ ẩm 10%. Và độ sạch 98%.
Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ
sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.3.
Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của
cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
(Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của
tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn
của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu
tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng
giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục
3.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:
- Theo
loài (xem phụ lục C)
- Theo
các tính trạng đặc trưng
(1) Lá
mầm: sắc tố antoxian (Tính trạng 1)
(2) Cây
con: sắc tố antoxian của thân mầm (Tính trạng 2)
(3) Cuống
lá: sắc tố antoxian (Tính trạng 17)
(4) Phiến
lá: sự xuất hiện của vết đốm (Tính trạng 20)
(5) Phiến
lá: Hình dạng của vết đốm (Tính trạng 23)
(6) Chùm
hoa: màu sắc (Tính trạng 24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8) Chùm
hoa: chiều dài của lá bắc so với bầu nhụy (Tính trạng 29)
(9) Chùm
hoa: kiểu sinh trưởng (Tính trạng 30)
(10)
Thân: sắc tố antoxian của gốc (Tính trạng 35)
(11)
Thân: hình dạng mặt cắt ngang (Tính trạng 36)
(12)
Hạt: màu sắc (Tính trạng 37)
(13)
Hạt: hình dạng (Tính trạng 38)
(14)
Hạt: kiểu hạt (Tính trạng 39)
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố
trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1
điểm bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
Thí
nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 30 cây.
Trồng hai hàng, khoảng cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật
Áp
dụng tại Phụ lục D
3.4.
Phương pháp đánh giá
- Các
tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 20 cây ngẫu
nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây mẫu đó cho một lần nhắc lại. Các tính trạng
khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm .
- Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8/1; TGP/9/1;
TGP/10/1; TGP/11/1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý
như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở độ tin cậy tối thiểu
95%. Nếu số cây quan sát là 60 (cả 2 lần nhắc lại), số cây khác dạng tối đa cho
phép là 2.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
Tính
ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định
khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác
giả đối với giống rau dền mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí
tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Số hữu trí tuệ và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống
rau dền mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày
24/3/2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp
mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống rau dền,
Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy
chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HỌA
VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.
Tính trạng 10 - Lá non: phân bố màu
thứ hai ở mặt trên

A.3.
Tính trạng 12 - Lá: mép lá
Đánh
giá trên lá phát triển đầy đủ, trước khi cụm hoa xuất hiện

A.4.
Tính trạng 13 - Cây: thời gian bắt
đầu ra chùm hoa
Tính
từ khi gieo đến ngày bắt đầu ra chùm hoa (khi 50% số cây có chùm hoa dài ít
nhất 1 cm ở đỉnh của thân chính).
A.5.
Tính trạng 14 - Thời gian nở hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.
Tính trạng 20 - Phiến lá: sự xuất
hiện của vết đốm

A.7.
Tính trạng 21 - Phiến lá: kích cỡ của
vết đốm so với phiến lá

A.8.
Tính trạng 22 - Phiến lá: màu của vết
đốm

A.9.
Tính trạng 23 - Phiến lá: hình dạng
của vết đốm

A.10.
Tính trạng 25 - Chùm hoa: mức độ gọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.11.
Tính trạng 26 - Chùm hoa: mật độ cụm
hoa
Mật
độ cụm hoa được quan sát ở nhánh bên của trục chính

A.12.
Tính trạng 27 - Chùm hoa: kiểu chùm
hoa
Kiểu
chùm hoa được quan sát từ giai đoạn nở hoa đến khi hạt phát triển đầy đủ.
Kiểu
dẻ quạt: cụm hoa nhỏ đính vào các nhánh bên, các cụm hoa nhỏ có dạng mở rộng.
Kiểu
khối cầu; các cụm hoa nhỏ đính vào trục chính và có dạng cầu.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan
sát trên kính hiển vi khi bầu nhụy chứa hạt chín và bị nứt ra


A.14.
Tính trạng 31 - Chùm hoa: thế

A.15.
Tính trạng 33 - Cây: thời gian chín
Được
tính từ khi gieo đến khi hạt chín hoàn toàn (hình dạng hạt không thay đổi khi
dùng ngón tay ấn vào)
Kiểm
tra hạt ở giữa chùm hoa
A.16.
Tính trạng 34 - Cây: chiều cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.17.
Tính trạng 36 - Thân: hình dạng mặt
cắt ngang.

A.18.
Tính trạng 38 - Hạt: hình dạng.

A.19.
Tính trạng 39 - Hạt: kiểu hạt
Kiểu
hạt được quan sát bằng thiết bị soi hạt, ví dụ sử dụng một hộp có nắp kính và
nguồn sáng bên trong. Các hạt được đặt trên nắp kính: nếu ánh sáng xuyên qua
hạt thì gọi là kiểu hạt “Trong”; nếu ánh sáng không xuyên qua hạt thì gọi là
kiểu hạt “Đục”

20.
Tính trạng 40 - Hạt: khối lượng 1000
hạt
Khối
lượng hạt được xác định dựa vào 8 lần lặp 1000 hạt, ở độ ẩm 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT
KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG RAU DỀN
B.1.
Loài chung: Amaranthus spp
(L.)
(Xác
định tên loài cụ thể và tích vào ô có liên quan)
Amaranthus
tricolor.
Amaranthus
blitum.
Amaranthus
viridis.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amaranthus
spinosus.
Amaranthus
dubius.
Amaranthus
retroflexux.
Amaranthus
hybridus.
Amaranthus
hypochondriacus L.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amaranthus
cruentus L.
Amaranthus
caudatus L.
B.2.
Tên giống:
B.3.
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.maii:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Họ
tên Địa chỉ
2. Họ
tên Địa chỉ
3. Họ
tên Địa chỉ
B.5.
Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
B.5.1.
Nguồn gốc
Tên
giống bố, mẹ:
Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2.
Phương pháp chọn tạo
Lai
hữu tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp khác:
B.5.3.
Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4.
Phương pháp duy trì và nhân giống:
Nhân
giống từ hạt:
(a) Giống
tự thụ phấn [ ]
(b) Giống
giao phấn
Quần
thể [ ]
Nhân
tạo [ ]
(c) Giống
lai [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6.
Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước
ngày tháng năm
Nước
ngày tháng năm
B.7.
Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
STT
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Lá
mầm: sắc tố antoxian
Cotyledon:
anthocyanin coloration
(Tính
trạng 1)
Không
có - absent
Có
- present
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây
con: sắc tố antoxian của thân mầm
Seedling:
anthocyanin coloration of hypocotyl
(Tính
trạng 2)
Không
có - absent
Có
- present
1
9
7.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petiole:
anthocyanin coloration
(Tính
trạng 17)
Không
có - absent
Có
- present
1
9
7.4
Phiến
lá: sự xuất hiện của vết đốm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính
trạng 20)
Không
có - absent
Có
- present
1
9
7.5
Phiến
lá: hình dạng của vết đốm
Leaf
blade : shape of blotch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
trứng - ovoid
Hình
chữ V- “V” shaped
1
2
7.6
Chùm
hoa: màu sắc
Inflorescence:
color
(Tính
trạng 24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh
- green
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
đỏ - purple
Nâu
- brown
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7.7
Chùm
hoa: kiểu chùm hoa
Inflorescence:
type
(Tính
trạng 27)
Kiểu
amarantiform - amarantiform
Kiểu
glomerulate - glomerulate
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8
Chùm
hoa: chiều dài của lá bắc so với bầu nhụy
Inflorescence:
length of bract relative to utricle
(Tính
trạng 29)
Ngắn
hơn - shorter
Tương
đương - equal
Dài
hơn - longer
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7.9
Chùm
hoa: kiếu sinh trưởng
Inflorescence:
growth habit
(Tính
trạng 30)
Hữu
hạn - determinate
Vô
hạn - indeterminate
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.10
Thân:
sắc tố antoxian của gốc
Stem:
anthocyanin coloration of base
(Tính
trạng 35)
Không
có - absent
Có
- present
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.11
Thân:
hình dạng mặt cắt ngang
Stem:
shape in cross section
(Tính
trạng 36)
Tròn
- circular
Góc
cạnh - undulated
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt:
màu sắc
Seed:
color
(Tính
trạng 37)
Trắng
- white
Vàng-
yellow
Hồng
- pink
Nâu
- brown
Đen
- black
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
7.13
Hạt:
hình dạng
Seed:
shape
(Tính
trạng 38)
Hình
elip - ellipsoid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
7.14
Hạt:
kiểu hạt
Seed:
type
(Tính
trạng 39)
Trong
- flint
Đục
- floury
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
CHÚ
THÍCH:
(*):
Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng
thái biểu hiện của giống
8.
Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.
Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
B.9.1.
Khả năng chống chịu sâu bệnh:
B.9.2.
Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
B.9.3.
Thông tin khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC C
CÁC LOÀI RAU DỀN
Laurie B. Feine-Dudley
-
Amaranthus tricolor: Hoa đơn
tính, có 3 cánh hoa. Các cánh hoa dài bằng hoặc dài hơn bầu nhụy; bầu nhụy nứt
vòng quanh.
-
Amaranthus blitum: Hoa đơn tính,
có 3 cánh hoa. Các cánh hoa ngắn hơn bầu nhụy; bầu nhụy không nứt. Bầu nhụy nhẵn.
-
Amaranthus viridis: Hoa đơn tính,
có 3 cánh hoa. Các cánh hoa ngắn hơn bầu nhụy; bầu nhụy không nứt. Bầu nhụy nhẵn.
-
Amaranthus spinosus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa dài tương đương chiều dài của bầu nhụy, vòi
nhụy cong vào. Cây có gai; chùm hoa có các cụm hoa đực ở trên và cụm hoa cái ở
dưới.
-
Amaranthus dubius: Hoa đơn tính,
có 5 cánh hoa. Các cánh hoa dài tương đương chiều dài của bầu nhụy, vòi nhụy
cong vào. Cây không có gai; cụm hoa bắt đầu là các hoa đực và phần còn lại là
các hoa cái.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Amaranthus hybridus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong gắn hơn cánh hoa ngoài và có đỉnh nhọn,
các cánh hoa thẳng hoặc cong từ bầu nhụy. Các cánh hoa ngắn hơn bầu nhụy. Lá
bắc dài hơn vòi nhụy; bầu nhụy hẹp hình tháp ở đỉnh. Chùm hoa ngắn và dầy hoặc
phát triển vừa phải; hạt có màu đậm.
-
Amaranthus hypochondriacus: Hoa
đơn tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong ngắn hơn cánh hoa ngoài, các cánh
hoa thẳng hoặc cong từ bầu nhụy, đỉnh cánh hoa thuôn dài. Lá bắc dài bằng vòi
nhụy, vòi nhụy có dạng sắc nhọn và tạo với nhau một góc rất nhỏ ở gốc. Chùm hoa
lớn, chắc và phát triển hoàn toàn, màu hạt sáng, đôi khi là màu sẫm.
-
Amaranthus cruentus: Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong ngắn hơn cánh hoa ngoài, các cánh hoa
thẳng hoặc cong từ bầu nhụy, đỉnh các cánh hoa sắc nhọn. Lá bắc ngắn hơn vòi
nhụy; vòi nhụy có dạng đứng, Bầu nhụy hẹp dần thành hình tháp ở đỉnh. Chùm hoa
lớn không chặt và phát triển hoàn toàn, màu hạt sáng, đôi khi là màu sẫm.
-
Amaranthus caudatus. Hoa đơn
tính, có 5 cánh hoa. Các cánh hoa trong ngắn hơn cánh hoa ngoài, các cánh hoa thẳng
hoặc cong từ bầu nhụy, cánh hoa rộng, đa số xếp lên nhau, đỉnh các cánh hoa
phía trong có dạng tù. Lá bắc ngắn hơn vòi nhụy; Bầu nhụy không có dạng hình
tháp, vòi nhụy trải rộng quy tụ ở gốc tạo thành hình yên ngựa. Chùm hoa lớn,
không chặt và phát triển hoàn toàn. Màu hạt sáng, đôi khi là màu sẫm.
PHỤ LỤC D
KỸ THUẬT GIEO TRỒNG
D.1.
Thời vụ
Theo
khung thời vụ tốt nhất tại địa phương nơi khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng
khay nhựa hoặc khay xốp.
Hỗn
hợp giá thể đưa vào khay tùy điều kiện của cơ sở có thể trộn theo công thức
sau:
1. Đất:
Bột xơ dừa: Phân hữu cơ theo tỷ lệ khối lượng 1:1:1.
2. Đất:
Trấu hun: Phân hữu cơ theo tỷ lệ khối lượng 4:3:3.
Sau
khi gieo hạt xong rắc một lớp đất bột kín hạt, phủ một lớp trấu rồi tưới đủ ẩm,
duy trì độ ẩm từ 70 đến 75%. Chú ý phòng trừ sâu bệnh. Ra ngôi, trồng khi cây
có từ 2 lá đến 3 lá thật.
D.3.
Làm đất
- Đất
làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì
đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu.
Mỗi
ô thí nghiệm rộng 6,5m (6,5m x 1m) không kể rãnh được chia làm 2 hàng, khoảng
cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.
D.4.
Phân bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách
bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ, toàn bộ phân lân và 1/3 lượng kali. Toàn bộ
lượng đạm và kali còn lại chia đều bón thúc vào 3 lần xới vun.
D.5.
Chăm sóc
- Xới
vun kết hợp bón thúc 3 lần như sau:
+
Thúc lần 1: khi cây hồi xanh kết hợp vun xới nhẹ.
+
Thúc lần 2: khi cây được 6 đến 8 lá.
+
Thúc lần 3: khi cây ra hoa.
- Tưới
theo rãnh hoặc mặt luống. Giữ độ ẩm đất thường xuyên khoảng từ 70% đến 75% độ
ẩm tối đa đồng ruộng.
D.6.
Phòng trừ sâu bệnh
Thường
xuyên theo dõi phòng trừ sâu bệnh kịp thời: Sâu xanh, sâu khoang, sâu róm, bọ
trĩ, rệp và một số loại nấm bệnh...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66