ANSI
|
Viện tiêu chuẩn Quốc
gia Hoa Kỳ
|
America National Standard Institute
|
IDC
|
Kết nối trượt cắt cách điện
|
Insulation Displacement Connection
|
EIA
|
Hiệp hội công nghiệp điện tử
|
Electronic Industries Alliance
|
ELFEXT
|
Suy hao xuyên âm đầu xa cân bằng
|
Equal level Far End Crosstalk
|
FEXT
|
Suy hao xuyên âm đầu xa
|
Far End Crosstalk
|
IEC
|
Ủy ban điện - điện tử quốc tế
|
International Electrotechnical
Commission
|
LCT
|
Nhiệt độ thấp tới hạn
|
Low Critical Temperature
|
NEXT
|
Suy hao xuyên âm đầu gần
|
Near End Crosstalk
|
PSELFEXT
|
Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu xa mức cân
bằng
|
Power Sum Equal level Far End
crosstalk
|
PSNEXT
|
Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu
gần
|
Power Sum Near End Cross Talk
|
PVC
|
Hợp chất PVC
|
Polyvinyl clorua
|
TIA
|
Hiệp hội công nghiệp viễn thông
|
Telecommunications Industries
Association
|
UCT
|
Nhiệt độ cao tới hạn
|
Upper Critical Temperature
|
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu
chung
4.1.1. Tấm trượt cắt cách điện
4.1.1.1. Vật liệu
Sử dụng hợp kim đồng-thiếc, đồng-kẽm, đồng-berili
hoặc đồng phốt pho.
4.1.1.2. Kích thước
Chất lượng của kết nối ID phụ thuộc vào kích thước
của tấm ID, đặc biệt
là khe nối, đỉnh của tấm và vật liệu
sử dụng. Kích thước của khe nối phụ thuộc
vào đường kính dây gài.
4.1.1.3. Bề mặt tiếp xúc
Vùng tiếp xúc của các tiếp điểm phải
được mạ vàng, bạc, thiếc hoặc thiếc-chì, bạch kim hoặc
hợp kim của chúng. Bề mặt phải không bị làm bẩn và không bị ăn mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tấm ID được phân loại
khác nhau theo đặc tính sử dụng và
kích thước dây, bao gồm các loại sau:
- Tấm có thể sử dụng lại,
được thiết kế cho trường hợp
kết nối nhiều lần và cho
một loại đường kính dây.
- Tấm có thể sử
dụng lại, được thiết kế cho trường hợp
kết nối nhiều lần và cho nhiều loại
đường kính dây.
- Tấm không thể sử dụng lại,
được thiết kế cho trường hợp kết nối một lần và cho một
loại đường kính dây.
- Tấm không thể sử dụng lại,
được thiết kế cho trường hợp
kết nối một lần và
cho nhiều loại đường
kính dây.
Các cạnh của các đỉnh tấm ID phải
trơn, không sắc để không gây ảnh
hưởng đến dây dẫn hay cách điện.
4.1.2. Dây dẫn
Có thể sử dụng dây dẫn lõi đặc hoặc lõi bện.
4.1.2.1. Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2.2. Kích thước
Dây sử dụng có đường kính từ 0,25 mm đến 1,22 mm đối
với dây dẫn lõi đặc hoặc có tiết điện tử 0,075 mm2 đến 1,17 mm2 đối với dây
dẫn lõi bện.
4.1.2.3. Bề mặt
Dây dẫn lõi đặc có thể mạ thiếc, thiếc-chì hoặc bạc.
Dây dẫn lõi bện phải gồm các sợi mạ thiếc, thiếc- chì hoặc bạc.
Bề mặt dây phải không bị làm bẩn và
không bị ăn mòn.
4.1.2.4. Cách điện dây dẫn
Chiều dày lớp cách điện phù hợp với kích thước của các tấm ID. Vật liệu cách điện có thể làm bằng PVC hoặc các
vật liệu phù hợp với việc trượt cắt cách điện IDC.
4.1.3. Kết nối trượt cắt cách điện (IDC)
a) Dây dẫn, tấm
ID và dụng cụ kết nối
phải tương thích với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Dây dẫn sẽ được
đặt vào vị trí quy định
trong khe của tấm ID. Khoảng
cách giữa tấm và đầu cuối dây phụ thuộc vào dây nối và được quy định chi tiết.
d) Chỉ sử dụng một dây
ứng với một khe kết nối.
4.2. Yêu cầu
đối với kết nối IDC
4.2.1. Yêu cầu cơ lý
Sau các phép thử cơ lý, điện
trở tiếp xúc phải thỏa
mãn giá trị quy
định trong Điều 4.2.2.1.
4.2.1.1. Thử kéo
IDC phải chịu được lực kéo dây theo
chiều ngang như
quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Lực
kéo dây tối thiểu theo
chiều ngang
Đường kính
dây
dẫn đặc, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực kéo tối
thiểu
Dây dẫn đặc,
N
Dây dẫn bện,
N
0,25 ÷ 0,32
0,05 ÷ 0,08
2
1
0,32 ÷ 0,5
0,08 ÷ 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,5 ÷ 0,8
0,2 ÷ 0,5
5
3
0,8 ÷ 1,22
0,5 ÷ 1,17
8
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây phải được uốn theo hai hướng so với
phương thẳng đứng với góc
30° tạo thành một chu trình. Thực hiện ít nhất 10 chu trình trừ khi có quy định
cụ thể khác.
Sau phép thử, tấm ID phải
không bị hư hỏng và
dây dẫn không bị đứt
4.2.1.3. Thử rung
Việc kiểm tra được thực hiện bằng cách
gắn chặt mẫu cần kiểm tra lên bàn rung.
Các tham số thực hiện thử rung theo
quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Thử rung
Dải tần
10 Hz đến 55 Hz
10 Hz đến
500 Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số cắt
---
57 Hz đến
62 Hz
57 Hz đến 62
Hz
Biên độ cắt
phía dưới tần số cắt
0,35 mm
0,35 mm
1,5 mm
Sự gia tăng
biên độ phía
trên tần số cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 m/s2 (5 g)
200 m/s2 (20 g)
Hướng
3 trục
3 trục
3 trục
Số chu trình quét theo
từng hướng
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.4. Số lần đấu nối
Phần này chỉ áp dụng cho ID có thể đấu nối nhiều lần.
Thực hiện gài dây vào tấm ID,
sau đó tháo dây ra. Quá trình này tạo thành một lần đấu nối. Thực hiện kiểm tra với số
lần đấu tối thiểu là 50 lần.
4.2.2. Yêu cầu điện
4.2.2.1. Điện trở tiếp xúc
Điện trở tiếp xúc phải phù hợp
với các giá trị quy định trong Bảng
3.
Bảng 3 - Điện
trở tiếp xúc
Tấm ID
Dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch điện trở tiếp xúc cực đại sau
các phép thử cơ,
thử môi trường, mΩ
Mạ
Dây dẫn lõi đặc
Mạ
2
1
Không mạ
5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạ
2
2
Không mạ
5
5
Không mạ
Dây dẫn lõi đặc
Mạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Không mạ
5
1
Dây dẫn lõi bện
Mạ
5
2
Không mạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4.2.2.2. Điện trở cách điện
Điện trở cách điện phải lớn hơn 500 MΩ
và được đo theo IEC 60512-3-1. Điện áp thử 500 VDC.
4.2.2.3. Thử nhiệt độ và tải
Phép thử thực hiện trong điều kiện:
+ Nhiệt độ hoạt động cực đại: 100 °C.
+ Thời gian thử: 1 000 h.
Phép thử thực hiện theo IEC 60512-5.
4.2.3. Thử môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.1. Thay đổi nhiệt độ
nhanh
Phép thử thực hiện theo TCVN 7699-2-14
trong các điều kiện sau:
Nhiệt độ thấp: TA
- 55 °C (LCT)
Nhiệt độ cao: TB
+ 100 °C (UCT)
Thời gian t1
30 min
Số lần thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.2. Chu trình môi trường
Phép thử thực hiện theo IEC 60512-11
trong các điều kiện sau:
Nóng khô:
Theo IEC 60512-11-9
Nhiệt độ thử:
+ 100°C (UCT)
Chu trình nóng ẩm
Theo IEC 60512-11-12
+ Nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số lần thử
6
+ Hệ số biến đổi
2
Chu trình lạnh
Theo IEC 60512-11-10
+ Nhiệt độ
- 55 °C (LCT)
4.2.3.3. Thử ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO2
(0,5 ± 0,1) 10-6 (vol/vol)
H2S
(0,1 ±0,02) 10-6 (vol/vol)
Nhiệt độ
(25 ± 2) °C
Độ ẩm tương đối:
(75 ± 3)%
Thời gian thử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Yêu cầu
truyền dẫn
4.3.1. Suy hao truyền dẫn
Suy hao truyền dẫn phải nhỏ hơn hoặc bằng
các yêu cầu quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Suy
hao truyền dẫn
Tần số (MHz)
Cat5 (dB)
Cat5e (dB)
1,0
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
0,1
0,1
8,0
0,1
0,1
10,0
0,1
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,2
20,0
0,2
0,2
25,0
0,2
0,2
31,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
62,5
0,3
0,3
100
0,4
0,4
4.3.2. Suy hao xuyên âm đầu gần
Suy hao xuyên âm đầu gần phải lớn
hơn hoặc bằng
các yêu cầu quy định trong Bảng 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số (MHz)
Cat5 (dB)
Cat5e (dB)
1,0
62
65
4,0
62
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,9
64,9
10,0
62
63
16,0
55,9
58,9
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,0
25,0
52,0
55,0
31,25
50,1
53,1
62,5
44,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
40,0
43,0
4.3.3. Suy hao phản xạ
Suy hao phản xạ phải lớn hơn hoặc bằng
các yêu cầu quy định trong Bảng
6.
Bảng 6 - Suy
hao phản xạ
Tần số (MHz)
Cat5 (dB)
Cat5e (dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
30,0
4,0
Không quy định
30,0
8,0
Không quy định
30,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
16,0
Không quy định
30,0
20,0
Không quy định
30,0
25,0
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,25
Không quy định
30,0
62,5
Không quy định
24,1
100
Không quy đinh
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Thử kéo
Mục đích của phép thử nhằm xác định
khả năng giữ dây
dẫn của kết nối khi được
kéo theo phương dọc theo tấm ID.
Mẫu thử gồm một tấm ID đã gài dây.
Tấm ID được giữ chặt, nếu cần thiết tháo ra khỏi
phiến.
Sơ đồ thực hiện như Hình 1. Lực kéo
có tốc độ từ 25 mm/min đến 50 mm/min.
h
Hình 1 - Phương pháp
thử kéo
5.2. Độ uốn
cong
Mục đích của phép thử là xác
định khả năng chịu lực
uốn cong dây của kết nối ID.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm ID được giữ chặt, nếu cần thiết tháo
ra khỏi phiến.
Sơ đồ thực hiện như Hình 2.
Hình 2- Phương pháp
thử uốn cong dây
Lực F có giá trị bằng 5 % đến 10 % độ cứng
của dây dẫn.
Góc uốn cong có thể bằng 30°, 60° hoặc
90°.
Phép thử phải thỏa mãn các yêu cầu của IEC
60512-2-5.
5.3. Thử rung
Sơ đồ thử rung như Hình 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 -
Phương pháp thử rung
5.4. Điện trở
tiếp xúc
Sơ đồ đo điện trở tiếp xúc như Hình 4.
Hình 4 - Sơ đồ đo
điện trở tiếp xúc
Nguồn dòng sử dụng có giá trị
1 A/mm2 tiết diện
dây dẫn. Thời gian thử đủ ngắn để
không làm nóng mẫu thử.
5.5. Suy hao
truyền dẫn
Thiết bị cần đo kiểm cần được đấu nối và lắp
đặt theo như hướng dẫn của nhà sản xuất. Sơ đồ đấu nối đo kiểm như Hình 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Sơ đồ đấu nối đo kiểm suy hao
truyền dẫn
Hình 6 - Sơ đồ
đấu nối đo kiểm suy hao
xuyên âm đầu gần
5.6. Suy hao
xuyên âm đầu gần
Sơ đồ đấu nối đo kiểm như trong Hình
6.
Có hai cấu hình đo suy hao
xuyên âm đầu gần:
a) Không có kết cuối đầu cuối (Điểm C trong Hình 6 để hở)
b) Có kết cuối ở đầu gần (Điểm
C trong Hình 6 kết cuối tải
50 Ω, đầu xa để hở)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ANSI/TIA/EIA
568B.2-2001 “Commercial Building Telecommunications Cabling Standard, Part 2: Balanced
Twisted-Pair Cabling Components".
[2] IEC 60352-3,
Solderless connections; Part 3: Solderless accessible insulation displacement
connections - General requirements, test methods and practical guidance
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu chung
4.2. Yêu cầu đối với kết nối IDC
4.3. Yêu cầu truyền dẫn
5. Phương pháp đo
5.1. Thử kéo
5.2. Độ uốn cong
5.3. Thử rung
5.4. Điện trở tiếp xúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Suy hao xuyên âm đầu gần
Thư mục tài liệu tham khảo