Mật độ sâu, thiên địch (con/m2)
|
=
|
Tổng số sâu, thiên
địch điều tra
|
|
Tổng số m2
điều tra
|
Tỷ lệ pha phát dục (%)
|
=
|
Tổng số sâu ở từng
pha
|
x 100
|
Tổng số sâu điều
tra
|
Tỷ lệ tuổi sâu (%)
|
=
|
Tổng số sâu ở từng
tuổi
|
x 100
|
Tổng số sâu điều
tra
|
Tỷ lệ ký sinh (%)
|
=
|
Số cá thể bị ký
sinh
|
x 100
|
Tổng số cá thể theo
dõi
|
Tỷ lệ cây bị hại (%)
|
=
|
Tổng số cây bị hại
|
x 100
|
Tổng số cây điều
tra
|
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
|
=
|
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
|
|
10
|
Trong đó:
|
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu
tương
của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu
tương của
yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
|
2.7.1.5. Diện tích nhiễm dịch
hại (ha)
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số
liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh
trưởng, phát triển,...
- Quy định mật độ sâu, tỷ lệ hại để thống kê diện
tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Sâu khoang
Sâu
xanh
(con/m2)
Sâu cuốn lá
(con/m2)
Sâu xanh da
láng (con/m2)
Nhiễm nhẹ
10 - 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 20
Nhiễm trung bình
> 20 - 40
> 30 - 60
> 20 - 40
Nhiễm nặng
> 40
> 60
> 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng
để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.2. Phương pháp điều tra phát hiện nhóm
chích hút
(nhện, rệp, bọ trĩ, rầy xanh,…) và thiên địch
2.7.2.1. Số mẫu điều tra
- Đối với rệp, bọ trĩ, nhện: Điều tra 10
cây/điểm.
- Đối với rầy xanh: Điều tra 1 khung/điểm.
2.7.2.2. Cách điều tra
- Điều tra dịch hại:
+ Đối với nhện, rệp, bọ trĩ: quan sát
từ xa đến gần, sau đó đếm trực tiếp số lượng cây bị hại và phân cấp hại.
Phân cấp cây bị hại theo 3 cấp sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2: trung bình (rệp, nhện, bọ trĩ
phân bố dưới 1/3 diện tích của cây).
Cấp 3: nặng (rệp, nhện, bọ trĩ phân bố từ 1/3 diện
tích của cây).
+ Đối với rầy xanh: quan sát, đếm trực
tiếp số lượng rầy có trong điểm điều tra.
- Điều tra sinh vật có ích (bắt mồi ăn thịt):
Tương tự như điều tra sâu hại.
2.7.2.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Chỉ số hại (%);
- Mật độ rầy, thiên địch (con/m2);
- Diện tích nhiễm (ha);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.2.4. Công thức tính
Tỷ lệ cây bị hại (%)
=
Tổng số cây bị hại
x 100
Tổng số cây điều
tra
Mật độ rầy, thiên địch (con/m2)
=
Tổng số rầy, thiên
địch điều tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số m2
điều tra
Chỉ số hại (%)
=
(N1 x 1)
+ (N2 x 2) + (N3 x 3)
x 100
N x 3
Trong đó:
N1 là số cây bị rệp ở cấp 1;
N2 là số cây bị rệp ở cấp 2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 là cấp hại cao nhất trong thang phân cấp.
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu
tương của
yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.2.5. Diện tích nhiễm dịch
hại
- Căn
cứ
để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên
quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ cây bị hại để thống
kê diện tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Rệp, bọ trĩ
(% cây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rầy xanh (con/m2)
Nhiễm nhẹ
15 - 30
10 - 20
500 - 1.000
Nhiễm trung bình
> 30 - 60
> 20 - 40
> 1.000 - 2.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 60
> 40
> 2.000
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để
thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.3. Phương pháp điều tra phát hiện nhóm
sâu hại thân, gốc (ruồi
đục thân, sâu xám,…) và thiên địch
2.7.3.1. Số mẫu điều tra: 30 cây/điểm.
2.7.3.2. Cách
điều tra
- Ngoài đồng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ cây bị hại: Đếm số cây và số cây
bị hại có trong điểm
điều tra.
Điều tra mật độ sâu xám: Quan sát, đếm
toàn bộ cây và số cây bị hại
có trong điểm điều tra. Bới đất xung quanh những cây, lá mới bị sâu kéo xuống đất để tìm
sâu. Sau đó đếm
trực tiếp số lượng và phân loại từng pha phát dục của sâu.
+ Điều tra sinh vật có ích (bắt mồi ăn
thịt): Tương tự như điều tra sâu hại.
- Trong phòng: Khi cần thiết, thu ít nhất 30 cá
thể sâu non hoặc trưởng thành về phòng để theo dõi.
2.7.3.3. Các chỉ tiêu theo
dõi
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Mật độ sâu (con/m2);
- Tỷ lệ pha phát dục của sâu (%);
- Tỷ lệ tuổi sâu (%);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mật độ thiên địch (con/m2);
- Tỷ lệ ký sinh (%);
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
2.7.3.4. Công thức
tính
Mật độ sâu, thiên địch (con/m2)
=
Tổng số sâu, thiên
địch điều tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ pha phát dục (%)
=
Tổng số sâu từng
pha
x 100
Tổng số sâu điều
tra
Tỷ lệ tuổi sâu (%)
=
Tổng số sâu sống ở
từng tuổi
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ ký sinh (%)
=
Số cá thể bị ký
sinh
x 100
Tổng số cá thể theo
dõi
Tỷ lệ cây bị hại (%)
=
Tổng số cây bị hại
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu
tương
của yếu tố thứ 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu
tương của
yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.3.5. Diện tích nhiễm dịch hại
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số
liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng,
phát triển,...
- Quy định mật độ sâu, tỷ lệ cây bị hại để thống kê
diện tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Ruồi đục
thân (giai đoạn sinh trưởng) (% cây)
Sâu xám
(giai đoạn cây con)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(con/m2)
Nhiễm nhẹ
5 - 10
5 - 10
2,5 - 5
Nhiễm trung bình
> 10 - 20
> 10 - 20
> 5 - 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20
> 20
> 10
Mất trắng
Diện tích phải gieo lại hoặc thiệt
hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối đợt dịch hoặc cuối vụ).
2.7.4. Phương pháp điều tra phát hiện sâu hại
quả và thiên địch
2.7.4.1. Số mẫu điều tra: 10 cây/điểm.
Đếm toàn bộ số quả và số quả bị hại có trong điểm điều tra.
2.7.4.2. Phương pháp
điều tra
- Ngoài đồng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Điều tra sinh vật có ích (bắt mồi ăn
thịt): Tương tự như điều tra sâu hại.
- Trong phòng: Khi cần thiết, thu ít nhất 50
quả trứng hoặc 30 cá thể sâu non hoặc trưởng thành về phòng để theo dõi.
2.7.4.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ quả bị hại (%);
- Diện tích nhiễm (ha).
- Diện tích đã xử lý:
Thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp khác (ha).
2.7.4.4. Công
thức tính
Tỷ lệ quả bị hại (%)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số quả điều
tra
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S1: Diện tích trồng lạc, đậu
tương
của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu
tương của
yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.4.5. Diện tích nhiễm dịch
hại
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại:
Số liệu điều tra
của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh
trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ quả bị hại để thống kê diện
tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn
quả mới hình thành (% quả)
Giai đoạn
ra phát triển quả đến chín (% quả)
Nhiễm nhẹ
10 - 20
5 - 10
Nhiễm trung bình
> 20 - 40
> 10 - 20
Nhiễm nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê
cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.5. Phương pháp điều tra phát hiện bệnh
hại lá
(bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt,…)
2.7.5.1. Số mẫu điều tra: 10 lá
kép/điểm.
2.7.5.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng
Lấy 10 lá kép ngẫu nhiên/điểm. Đếm số lá bị
bệnh và phân cấp hại các lá đó, ghi nhận cấp bệnh phổ biến.
Phân cấp lá bệnh theo các cấp như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3: từ 1 - 5% diện tích lá bị bệnh;
Cấp 5: > 5 - 25% diện tích của lá
bị bệnh;
Cấp 7: > 25 - 50% diện tích của lá
bị bệnh;
Cấp 9: > 50% diện tích của lá bị
bệnh.
- Trong phòng
Khi cần thiết, thu mẫu về phòng để
theo dõi.
2.7.5.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ lá bị bệnh (%);
- Chỉ số lá bị bệnh (%);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
2.7.5.4. Công thức tính
Tỷ lệ lá bị bệnh (%)
=
Tổng số lá bị bệnh
x 100
Tổng số lá điều tra
Chỉ số lá bị bệnh (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N1 x 1)
+ (N3 x 3) + ...+ (Nn x n)
x 100
N x 9
Trong đó:
N1 là số lá bị bệnh ở cấp 1;
N3 là số lá bị bệnh ở cấp 3;
Nn là số lá bị bệnh ở cấp n;
N là tổng số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân
cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu
tương
của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.5.5. Diện tích nhiễm (ha)
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số
liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ,
địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ lá bị bệnh để thống kê diện
tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Bệnh gỉ sắt
(%
lá)
Bệnh đốm lá
(%
lá)
Bệnh sương
mai
(%
lá)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 - 30
15 - 30
10 - 20
Nhiễm trung bình
> 30 - 60
> 30 - 60
> 20 - 40
Nhiễm nặng
> 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 40
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng
để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.6. Phương pháp điều tra
phát hiện bệnh hại thân, rễ (bệnh héo vàng, héo rũ gốc mốc trắng, héo
xanh vi khuẩn ...)
2.7.6.1. Số mẫu điều tra: Tối thiểu 30
cây ngẫu nhiên/điểm.
2.7.6.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng: Đếm số cây bị bệnh.
- Trong phòng: Khi cần thiết thu mẫu về phòng
theo dõi.
2.7.6.3. Các chỉ tiêu cần theo
dõi và công thức tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích nhiễm bệnh (ha).
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
Tỷ lệ cây bị bệnh (%)
=
Tổng số cây bị bệnh
x 100
Tổng số cây điều
tra
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu
tương
của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu
tương của
yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.6.4. Diện tích nhiễm
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu
điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn
sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ cây bị bệnh để thống kê diện
tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Bệnh héo
vàng, héo rũ gốc mốc trắng (% cây)
Bệnh héo
xanh vi khuẩn (% cây)
Nhiễm nhẹ
2,5 - 5
2,5 - 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5 - 10
> 5 - 10
Nhiễm nặng
> 10
> 10
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê
cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.7. Phương pháp điều tra phát
hiện chuột hại
2.7.7.1. Số mẫu điều tra: 1m2/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều tra cây bị hại: Đếm toàn bộ cây và số
cây bị hại có trong điểm điều tra, tính tỷ lệ cây bị hại.
- Điều tra quả đậu tương bị hại: Đếm toàn bộ số
quả và quả bị hại của 10 cây ngẫu nhiên mang quả có trong điểm điều tra.
2.7.7.3. Các chỉ tiêu theo dõi
và công thức tính
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Tỷ lệ quả bị hại (%);
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
Tỷ lệ cây bị hại (%)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số cây điều
tra
Tỷ lệ quả bị hại (%)
=
Tổng số quả bị hại
x 100
Tổng số quả điều
tra
Diện tích nhiễm chuột Xi (ha)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm
dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu
tương
của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu
tương của
yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.7.4. Diện tích nhiễm
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số
liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai
đoạn sinh trưởng, phát triển,…
- Quy định tỷ lệ cây bị hại để thống kê diện
tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Cây đậu
tương
Cây lạc (% cây)
(% cây)
(% quả)
Nhiễm nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 20
5 - 10
Nhiễm trung bình
> 10 - 20
> 20 - 40
> 10 - 20
Nhiễm nặng
> 20
> 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mất trắng
Diện tích phải gieo lại hoặc thiệt
hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản
xuất).
2.8. Thu thập số liệu, tài
liệu và thông báo kết quả
2.8.1. Sổ theo dõi và các
tài liệu khác
- Sổ theo dõi:
Sổ theo dõi dịch hại, sinh vật có ích
vào bẫy;
Sổ ghi chép số liệu điều tra dịch hại,
sinh vật có ích định kỳ, bổ sung;
Sổ theo dõi diện tích nhiễm dịch hại
thường kỳ, hàng vụ, hàng năm;
Sổ theo dõi thời tiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở dữ liệu và phần mềm có liên
quan;
Ảnh và các mẫu vật, tiêu bản có liên
quan.
2.8.2. Thông báo kết quả điều tra
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN
01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
2.9. Báo cáo
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN
01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
2.10. Lưu giữ và khai
thác dữ liệu
Tất cả các đơn vị thuộc hệ thống Bảo
vệ thực vật phải lưu giữ, hệ thống, quản lý và khai thác dữ liệu điều tra, báo
cáo bằng các phương pháp truyền thống kết hợp phát huy lợi thế của công nghệ thông tin.
III. TRÁCH NHIỆM CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tổ
chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với Hệ thống tổ
chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật; các tổ chức, cá nhân có hoạt
động liên quan đến điều tra phát hiện dịch hại cây lạc, đậu tương tại Việt
Nam./.