QCVN 02 - 19 :
2014/BNNPTNT
QUY CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ
CƠ SỞ NUÔI TÔM NƯỚC LỢ - ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ
AN TOÀN THỰC PHẨM
National technical
regulation
On brackish water shrimp culture farm - Conditions for veterinary hygiene,
environmental protection and food safety
Lời nói đầu:
QCVN 02 - 19 : 2014/BNNPTNT do Tổng cục Thủy
sản biên soạn và trình ban hành; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National technical
regulation
On brackish water shrimp culture farm - Conditions for veterinary hygiene,
environmental protection and food safety
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định những điều kiện về địa
điểm nuôi; cơ sở hạ tầng; hoạt động nuôi; nước thải, chất thải; lao động kỹ
thuật của cơ sở nuôi bán thâm canh và thâm canh tôm Sú (Penaeus monodon
Fabricus, 1798); cơ sở nuôi thâm canh tôm Chân trắng (Litopenaeus vannamei
Boone, 1931) (sau đây gọi tắt là cơ sở nuôi) để bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ
môi trường và an toàn thực phẩm.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân nuôi bán thâm canh và thâm canh tôm Sú (Penaeus monodon Fabricus,
1798); nuôi thâm canh tôm Chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931)
trên phạm vi cả nước; các tổ chức, cá
nhân có liên quan.
1.3. Giải thích từ ngữ
Các từ ngữ trong Quy chuẩn này được hiểu như
sau:
1.3.1. Nuôi tôm thâm canh: là hình thức nuôi
tôm hoàn toàn dựa vào thức ăn bên ngoài, mật độ thả giống cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Địa điểm nuôi
2.1.1. Nằm trong vùng quy hoạch nuôi tôm Sú
và tôm Chân trắng của địa phương hoặc có văn bản cho phép của cơ quan có thẩm
quyền.
2.1.2. Có nguồn nước bảo đảm cung cấp đủ nước
cho quá trình nuôi tôm.
2.1.3. Có nguồn điện lưới ổn định hoặc máy
phát có công suất phù hợp và giao thông thuận tiện.
2.1.4. Không bị ảnh hưởng bởi chất thải sinh
hoạt và chất thải từ hoạt động của các ngành kinh tế khác.
2.2. Cơ sở hạ tầng
2.2.1. Ao nuôi
2.2.1.1. Bờ ao chắc chắn bảo đảm không bị rò
rỉ, sạt lở và xói mòn. Độ sâu mực nước của ao nuôi tối thiểu 1,0m (đối với tôm
Sú) và 1,1m (đối với tôm Chân trắng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Ao chứa/lắng
2.2.2.1. Có diện tích tối thiểu 15% tổng diện
tích ao nuôi.
2.2.2.2. Bờ ao chắc chắn bảo đảm không bị rò
rỉ, sạt lở và xói mòn.
2.2.3. Ao xử lý nước thải
2.2.3.1. Có khu xử lý nước thải chung của
vùng nuôi hoặc có ao xử lý nước thải riêng của cơ sở nuôi.
2.2.3.2. Đặt cách ao nuôi, ao chứa/lắng và ao
nuôi của hộ nuôi liền kề ít nhất 10m.
2.2.3.3. Có diện tích tối thiểu 10% tổng diện
tích ao nuôi. Bờ ao chắc chắn bảo đảm không bị rò rỉ, sạt lở và xói mòn.
2.2.4. Khu chứa nguyên vật liệu
2.2.4.1. Có mái che, khô ráo, thông thoáng. Được ngăn riêng biệt cho từng loại
nguyên vật liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4.3. Khu chứa xăng dầu phải cách biệt ao
nuôi, ao chứa/lắng và hệ thống cấp nước; bảo đảm không rò rỉ ra khu vực xung
quanh.
2.2.5. Nhà vệ sinh tự hoại
2.2.5.1. Đặt cách ao nuôi và ao chứa/lắng tối
thiểu 30m. Có lối đi riêng không đi ngang qua khu vực nuôi tôm.
2.2.5.2. Có vòi nước rửa tay bên trong hoặc
cạnh nhà vệ sinh. Cung cấp đủ nước, giấy vệ sinh và xà phòng rửa tay. Dụng cụ
chứa rác thải nhà vệ sinh có nắp đậy.
2.2.5.3. Nước thải từ nhà vệ sinh được xả qua
hệ thống nước thải riêng biệt không làm ảnh hưởng đến ao nuôi, ao chứa/lắng và
hệ thống cấp nước.
2.2.6. Dụng cụ, thiết bị
2.2.6.1. Trong quá trình nuôi, dụng cụ, thiết bị (trừ các thiết bị đo chỉ tiêu môi
trường) không được dùng chung giữa các ao nuôi. Dụng cụ, thiết bị sau mỗi đợt
sử dụng phải được vệ sinh sạch sẽ và phơi khô.
2.2.6.2. Động cơ và thiết bị sử dụng trong cơ
sở nuôi bảo đảm không bị rò rỉ xăng, dầu ra khu vực xung quanh.
2.3. Hoạt động nuôi tôm Sú và tôm Chân trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1.1. Trước khi thả giống, cơ sở phải cải
tạo ao bảo đảm đáy ao phẳng, dốc nghiêng về cống thoát,
không bị thấm, không có mùn bã hữu cơ; pH của đất > 7.
2.3.1.2. Chất lượng nước cấp vào ao nuôi bảo
đảm giá trị của các thông số được quy định tại bảng 1 - Phụ lục 1.
2.3.1.3. Không có địch hại (tôm, cua, còng, ốc, côn trùng, cá tạp...) trong ao.
2.3.2. Giống thả nuôi
2.3.2.1. Giống thả nuôi phải có các giấy tờ,
hóa đơn ghi xuất xứ rõ ràng; giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan có thẩm quyền.
2.3.2.2. Cỡ giống thả nuôi:
- Đối với tôm Sú: tối thiểu Postlarvae 15
(PL15) tương ứng với chiều dài 12mm.
- Đối với tôm Chân trắng: tối thiểu
Postlarvae 12 (PL12) tương ứng với chiều dài 9 -11mm .
2.3.2.3. Thả giống đúng lịch thời vụ theo quy
định của cơ quan quản lý Nhà nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.3.1. Thức ăn sử dụng trong quá trình nuôi
phải có trong danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, có nhãn hàng hóa đầy đủ
theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo quản theo hướng dẫn ghi trên
nhãn hàng hóa.
2.3.3.2. Thức ăn cho từng cỡ tôm, liều lượng
và số lần cho ăn trong ngày thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc cơ
quan quản lý nhà nước.
2.3.3.3. Không sử dụng thức ăn đã hết hạn sử
dụng.
2.3.4. Thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh học,
hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường
2.3.4.1. Thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh
học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường dùng cho việc phòng, trị bệnh
tôm, xử lý, cải tạo ao nuôi phải có trong danh mục được phép lưu hành tại Việt
Nam; có nhãn hàng hóa đầy đủ theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo
quản theo hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hóa.
2.3.4.2. Liều lượng và số lần sử dụng thuốc,
vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường trong
ngày thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản
xuất hoặc cơ quan quản lý nhà nước.
2.3.4.3. Không sử dụng thuốc, vi sinh vật,
chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường đã hết hạn sử
dụng.
2.3.5. Môi trường ao nuôi
Kiểm tra hàng ngày đối với các chỉ tiêu: ô xy
hòa tan (DO), pH, độ mặn, độ trong, nhiệt độ và 3-5 ngày/lần đối với các chỉ
tiêu: độ kiềm, NH3, H2S bảo đảm giá trị của các thông số quy định tại bảng 1 - Phụ lục
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.6.1. Khi phát hiện tôm có dấu hiệu bất
thường hoặc chết, chủ cơ sở phải báo cáo ngay cho cán bộ thú y xã hoặc cơ quan
thú y nơi gần nhất; đồng thời báo ngay cho các hộ nuôi xung quanh biết để có
biện pháp phòng, chống dịch.
2.3.6.2. Không chuyển tôm bệnh từ ao này sang
ao khác trong thời gian đang có bệnh xảy ra.
2.3.6.3. Các ao nuôi tôm bị bệnh, sau khi thu
hoạch hoặc tiêu hủy phải khử trùng nước trong ao; tẩy trùng, sát khuẩn, xử lý
nền đáy; diệt giáp xác và các vật chủ trung gian truyền bệnh trong ao.
2.3.6.4. Những người tham gia quá trình xử
lý, tiêu hủy tôm phải thực hiện việc vệ sinh cá nhân để tiêu diệt mầm bệnh,
tránh làm phát tán mầm bệnh ra các địa điểm khác.
2.3.7. Thu hoạch
2.3.7.1. Khu vực cân, giao tôm không bị ngập
nước và đọng nước. Không để nước chảy vào ao nuôi.
2.3.7.2. Dụng cụ chứa tôm sau thu hoạch phải
làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không gỉ sét, không bị ăn mòn, có bề
mặt nhẵn.
2.3.7.3. Phải tuân thủ quy định của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về thời gian ngừng sử dụng thuốc, hóa chất trước
khi thu hoạch tôm.
2.4. Nước thải, chất thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2. Không xả nước thải sinh hoạt vào ao
nuôi và ao chứa/lắng.
2.4.3. Rác thải trong sinh hoạt, bao bì của
các sản phẩm sử dụng trong cơ sở nuôi phải được cho vào thùng chứa có nắp đậy.
Thùng chứa không được đặt trên bờ ao nuôi và ao chứa/lắng.
2.5. Lao động kỹ thuật
Công nhân làm việc tại cơ sở nuôi phải được
tập huấn về an toàn thực phẩm, an toàn lao động, bảo vệ môi trường; hướng dẫn
cách bảo quản và sử dụng thức ăn, thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa
chất và chất xử lý cải tạo môi trường cho tôm Sú và tôm Chân trắng.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1. Quy chuẩn này là cơ sở cho các tổ chức, cá
nhân nuôi thâm canh, bán thâm canh tôm Sú và nuôi thâm canh tôm Chân trắng thực
hiện đầu tư xây dựng cơ sở nuôi và phục vụ đăng ký, chứng nhận cơ sở nuôi đủ
điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm.
3.2. Quy chuẩn này là cơ sở để các cơ quan
quản lý nhà nước kiểm tra, đánh giá và xác nhận điều kiện bảo đảm vệ sinh thú
y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm của cơ sở nuôi đối với các tổ chức,
cá nhân.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
Các tổ chức, cá nhân được quy định tại Mục
1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tổng cục Thủy sản
5.1.1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức
năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
5.1.2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý tại từng
thời điểm, có trách nhiệm kiến nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Cơ sở nuôi
5.2.1. Ghi chép đầy đủ các thông tin quy định
trong biểu mẫu tại Phụ lục 2.
5.2.2. Lập hồ sơ quản lý gồm: các biểu mẫu
ghi chép; giấy tờ mua giống, thức ăn, thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học; giấy
chứng nhận kiểm dịch và giấy tờ bán tôm thương phẩm. Thời gian lưu giữ hồ sơ
tối thiểu là 1 năm.
PHỤ
LỤC 1
Bảng 1. Chất lượng
nước cấp vào ao nuôi và nước ao nuôi tôm Sú và tôm Chân trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho phép
1
Ôxy hòa tan (DO)
mg/l
³ 3,5
2
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 ¸ 9, dao động
trong ngày không quá 0,5
3
Độ mặn
‰
5 ¸ 35
4
Độ kiềm
mg/L
60 ¸ 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trong
cm
20 ¸ 50
6
NH3
mg/l
< 0,3
7
H2S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,05
8
Nhiệt độ
°C
18 ¸ 33
Bảng 2. Chất
lượng nước thải từ ao xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường bên ngoài
TT
Thông số
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
pH
5,5 - 9
2
BOD5(20°C)
mg/l
£ 50
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
£ 150
4
Chất rắn lơ lửng
mg/l
£ 100
5
Coliform
MPN/100ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC 2
CÁC
BIỂU MẪU GHI CHÉP
1. Thông tin chung về cơ sở nuôi
- Tên của cơ sở nuôi:
- Họ và tên của chủ cơ sở nuôi:
- Địa chỉ cơ sở nuôi:
- Điện thoại:
- Tổng diện tích cơ sở nuôi (m2):
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng diện tích ao chứa/lắng (m2):
Tổng diện tích ao xử lý nước thải (m2):
- Đối tượng nuôi:
- Thời gian nuôi:
2. Biểu mẫu ghi chép cho cơ sở nuôi
Biểu 1: Giống thả
Ngày tháng năm
Mã số ao
Diện tích ao
(m2)
Kích cỡ giống thả
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ cơ sở
bán giống
Số giấy chứng nhận
kiểm dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu 2. Nhập thức ăn, thuốc, vi sinh
vật, chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường
Ngày tháng năm
Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên cửa hàng/ đại
lý bán và địa chỉ
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu 3. Thu hoạch
Ngày tháng năm
Mã số ao
Khối lượng (g/con)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ cơ
sở thu mua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Biểu mẫu ghi chép cho từng ao nuôi
Biểu 4. Sử dụng thức ăn, thuốc, vi
sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường:
Ngày tháng năm
Tên sản phẩm
Liều lượng
Khối lượng
Mục đích sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu 5. Theo dõi sinh trưởng và tỷ lệ
sống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng tôm
trung bình
(g/con)
Số tôm chết
(con)
Số tôm thất thoát
(con)
Số tôm bị bệnh
(con)
Mô tả dấu hiệu
Ước tỷ lệ sống
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu 6. Môi trường nước ao nuôi
Ngày tháng năm
Oxy hòa tan
(mg/l)
pH
Nhiệt độ
(°C)
Độ mặn (‰)
Độ trong (cm)
NH3
(mg/l)
Độ kiềm (mg/l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66