TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
VG QN
|
Lá
mầm: Mức độ xanh
Cotyledon:
intensity of green color
|
Nhạt
- light
Trung
bình - medium
Đậm
- dark
|
|
3
5
7
|
2.
(a) QN VG/ MS
|
Thân:
Chiều dài của lóng trên thân chính (từ đốt thứ 15-20).
Stem:
length of internode of main stem (between 15th and 20th node)
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
|
3
5
7
|
3.
(a) QN VG/ MS
|
Thân:
Đô dày của thân chính (từ đốt thứ 15-20).
Stem:
thickness of main stem (as for 2)
|
Mỏng
- thin
Trung
bình - medium
Dày
- thick
|
|
3
5
7
|
4.
(a) QN VG
|
Thân:
Số chồi bên
Stem:
number of side shoots
|
ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
|
|
3
5
7
|
5.
(b) QN VG
|
Phiến
lá: Kích cỡ
Leaf
blade: size
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
|
|
3
5
7
|
6.
(b) QN VG
|
Phiến
lá: Mức độ xanh.
Leaf
blade: intensity of green color
|
Nhạt
- light
Trung
bình - medium
Đậm
- dark
|
Inacn
119, Incan 120
|
3
5
7
|
7.
(*)
(+)(b)QN VG
|
Phiến
lá: Tỷ lệ chiều dài/chiều rộng thùy
Leaf
blade: ratio length/width lobe
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
|
|
1
2
3
|
8.
(*)
(b)
QL MS
|
Phiến
lá: số thùy
Leaf
blade: number of lobes
|
5 thùy
- five lobes
7
thùy - seven lobes
9 thùy
- nine lobes
|
|
1
2
3
|
9.
(b) QN, VG
|
Phiến
lá: độ sâu của thùy.
Leaf
blade: depth of lobing
|
Nông
- shallow
Trung
bình - medium
Sâu
- deep
|
|
3
5
7
|
10.
(b) QN VG/ MS
|
Cuống
lá: chiều dài.
Petiole:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
|
3
5
7
|
11.
(c) QN MS
|
Cây:
Số lượng đốt từ gốc tới đốt có hoa cái thứ nhất.
Plant:
number of nodes up to node with 1st female flower
|
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
|
|
3
5
7
|
12.
(c) QN, VG/ MS
|
Bầu
nhụy: Chiều dài
Ovary:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
|
3
5
7
|
13.
(c) QN VG
|
Đầu
nhụy: Mức độ xanh
Stigma:
intensity of green color
|
Nhạt
- light
Trung
bình - medium
Đậm
- dark
|
|
3
5
7
|
14.
(*)
(d) QN VG/ MS
|
Quả:
chiều dài.
Fruit:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
Vino606,
TN 134 Vino04, Big14 Incanl 19, diago26
|
3
5
7
|
15.
(*)
(d)
QN
VG/ MS
|
Quả:
Đường kính
Fruit:
diameter
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
To
- large
|
|
3
5
7
|
16.
(*)(+)
(d)
PQ
VG
|
Quả:
Hình dạng mặt cắt dọc.
Fruit:
shape in longitudinal section
|
Tam
giác - triangular
Hình
trứng - ovate
Hình
trụ - spindle- shaped
Hình
thuôn - oblong
|
|
1
2
3
4
|
17.
(*)
(d)
PQ
VG
|
Quả:
Màu vỏ (thương phẩm)
Fruit:
color of skin
|
Trắng
- white
Xanh
nhạt - light green
Xanh
- medium green
Xanh
đậm - dark green
|
Vino606,
241 Big 14, Big 49 Incan 120
|
1
2
3
4
|
18.
(*)(+) PQ VG
|
Quả:
Hình dạng phần gốc
Fruit:
shape of base
|
Nhọn
- acute
Tù
- obtuse
Tròn
- rounded
Phẳng
- flattened
|
|
1
2
3
4
|
19.
(*)(+)
PQ
VG
|
Quả:
Hình dạng đỉnh
Fruit:
shape of apex
|
Nhọn
- acute
Tù
- obtuse
Tròn
- rounded
Phẳng
- flattened
|
Incan
120
|
1
2
3
4
|
20.
(+)(d) QN VG/ MS
|
Quả:
số lượng U vấu
Fruit:
number of warts
|
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
|
Incan
120
|
3
5
7
|
21.
(*)(+) (d) QN VG
|
U
vấu: kích cỡ
Wart:
size
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
To
- large
|
Incan
120 big 14, Vino 04
|
3
5
7
|
22.
(*)(+) (d) PQ VG
|
U
vấu: Hình dạng của đỉnh
Wart:
shape of top
|
Nhọn
- acute
Tù
- obtuse
Tròn
- rounded
|
Incan
120
|
1
2
3
|
23.
(d)
QL VG
|
U
vấu: Sự xuất hiện gai
Wart:
presence of spines
|
Không
- absent
Có
- present
|
Vino
606
Incan
120
|
1
9
|
24.
(*)(+) (d) QN, VG/ MS
|
Quả:
chiều dài vết gợn
Fruit:
length of ridge
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
Incan
120
Big
14
Diago
26
|
3
5
7
|
25. (*)(+) PQ VG
|
Quả:
Màu sắc vỏ quả khi chín
Fruit:
color of skin at ripe stage
|
Vàng
- yellow
Da
cam - orange
Cam đỏ - reddish orange
|
|
1
2
3
|
26.
(+) (d) QL MG
|
Quả:
Vị đắng
Fruit:
bitterness
|
Không
- absent
Có
- present
|
|
1
9
|
27. (+) (d) QN MG
|
Quả:
Mức độ đắng
Fruit:
intensity of bitterness
|
ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
|
Vino
606
Incan
120
|
3
5
7
|
28.
(e) QN VG
|
Hạt:
Kích cỡ
Seed:
size
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
To
- large
|
|
3
5
7
|
29.
(e) PQ VG
|
Hạt:
Hình dạng
Seed:
Shape
|
Bầu
dục - Oval
Tròn
- Circle
Trứng
- Ovate
Tứ
giác - Tetragon
|
|
1
2
3
4
|
30.
(e)
QL VG
|
Hạt:
Bề mặt
Seed:
Surface
|
Nhẵn
- Smooth
Ít
sần sùi - Light lumpy
Sần
sùi - Lumpy
Rất
sần sùi- Strong lumpy
|
|
1
3
5
7
|
31.
(e) QN VG
|
Hat:
Mức độ nâu của vỏ hạt
Seed:
intensity of brown color of testa
|
Nhạt
- light
Trung
bình - medium
Đậm
- dark
|
Vino
606
Inacan
120
|
3
5
7
|
32.
(+),(e) QN VG
|
Hat:
Răng cưa ở rìa
Seed:
indentation of edge
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
To
- large
|
|
3
5
7
|
33.
(+) QN VG
|
Thời
gian chín sinh lý
Time
of physiological maturity
|
Sớm
- early
Trung
bình - medium
Muộn
- late
|
|
3
5
7
|
CHÚ
THÍCH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước
đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
(a)
Thân: Phải quan sát, đánh giá khi cây phát triển đầy đủ
(b)
Phiến và cuống lá: Tất cả các quan sát, đánh giá trên phiến lá và cuống lá
phải được tiến hành trên các lá trưởng thành có từ 15 đến 20 đốt.
(c)
Hoa (hoa, nhụy, đầu nhụy): Mọi quan sát, đánh giá phải được tiến hành trên
hoa của cây đã phát triển đầy đủ.
(d)
Quả: Tất cả các quan sát, đánh giá trên quả phải được thực hiện khi quả phát
triển đầy đủ.
(e)
Hạt: Mọi quan sát, đánh giá trên hạt phải được tiến hành trên hạt khô đã phát
triển đầy đủ, sau khi rửa sạch và được sấy khô ở nơi râm mát.
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng hạt giống để khảo nghiệm và lưu mẫu tối
thiểu là 1.500 hạt.
3.1.1.2.
Chất lượng hạt giống gửi khảo nghiệm
phải đáp ứng các yêu cầu về ẩm độ (<11%), tỷ lệ nảy mầm (>80%), độ đúng
giống (>99%) và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.
3.1.1.3.
Mẫu hạt giống gửi khảo nghiệm không
được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc
yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo
nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
(Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của
tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Phiến
lá: Số thùy (tính trạng thứ 8)
(2) Quả:
Chiều dài (tính trạng 14)
(3) Quả:
Đường kính (tính trạng 15)
(4) Quả:
hình dạng mặt cắt dọc (tính trạng 16)
(5) Quả:
Màu sắc vỏ quả (tính trạng 17)
(6) Quả:
Kích cỡ u vấu (tính trạng 21)
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khảo
nghiệm được tiến hành ít nhất với hai chu kỳ sinh trưởng độc lập.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố
trí tại một điểm, nếu có tình trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm điểm
bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
Thí
nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc trồng 20 cây.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật khác: áp dụng
tại Phụ lục C
3.4.
Phương pháp đánh giá
Các
tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên
hoặc các bộ phận của 20 cây mẫu đó (một lần nhắc lại). Các tính trạng khác được
tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm .
Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8/1; TGP/9/1;
TGP/10/1; TGP/11/1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự Khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt nếu ở tính trạng cụ thể biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một
cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại
Bảng 1.
-
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu
95%.
-
Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử
lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
- Đối
với các giống thụ phấn tự do sử dụng phương pháp kết hợp qua các năm (COYU) để
đánh giá tính đồng nhất.
- Đối
với các giống lai thì căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô
thí nghiệm. Một quần thể chuẩn ở mức 1% và mức xác suất chấp nhận 95% được áp
dụng. Trong trường hợp độ lớn của mẫu là 40 cây, số cây khác dạng cho phép là 2
cây.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
Tính
ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định
khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác
giả đối với giống mướp đắng mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu
trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn
bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống
mướp đắng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày
24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QD-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây
trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống mướp
đắng, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HỌA
VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan
sát trước khi lá thật thứ nhất phát triển.
Tính
trạng số 7: Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng thùy
Tính
trạng số 16: Quả: hình dạng mặt cắt dọc
Tính
trạng 18: Quả: hình dạng phần gốc
Tính
trạng 19: Quả: hình dạng ở đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
trạng 21: U vấu: kích cỡ
Tính
trạng 22: U vấu: hình dạng của đỉnh
Tính
trạng 24: Quả: chiều dài vết gợn
Tính
trạng 25: Quả: Màu sắc vỏ quả khi chín
Các
quan sát phải được thực hiện khi các quả trên cây có màu vàng, cam, hoặc đỏ
cam.
Tính
trạng 26: Quả: vị đắng
Tính
trạng 27: Quả: mức độ đắng
Mức độ
đắng của quả phải được thử nếm ở phần thịt quả giữa quả khi thu hoạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
trạng 31: Thời gian chín sinh lý
Thời
gian chín sinh lý được tính từ khi gieo đến khi quả phát triển đầy đủ và đổi
mầu.
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT
KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG MƯỚP ĐẮNG
B.1.
Loài: Momordica charantia L.
B.2.
Tên giống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.mail:
B.4.
Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1. Họ
tên Địa chỉ
2. Họ
tên Địa chỉ
3. Họ
tên Địa chỉ
B.5.
Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
B.5.1.
Nguồn gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2.
Phương pháp chọn tạo
Lai
hữu tính:
Xử
lí đột biến:
Phương
pháp khác:
B.5.3.
Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4.
Phương pháp duy trì và nhân giống:
Phương
pháp khác (mô tả chi tiết)
B.6.
Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
ngày tháng năm
B.7.
Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
7.1
(Tính
trạng số 8).
Phiến
lá: số thùy
Leaf
blade: number of lobes
5 thùy
- five lobes
7 thùy
- seven lobes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
7.2.
(Tính trạng số 14)
Quả:
chiều dài.
Fruit:
length
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.3.
(Tính trạng số 15)
Quả:
Đường kính
Fruit:
diameter
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
To
- large
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.4.
(Tính trạng số 16)
Quả:
Hình dạng mặt cắt dọc.
Fruit:
shape in longitudinal section
Tam
giác - triangular
Hình
trứng - ovate
Hình
trục - spindle-shaped
Hình
thuôn - oblong
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
7.5.
(Tính trạng số 17)
Quả:
Màu vỏ
Fruit:
color of skin
Trắng
- white
Xanh
nhạt - light green
Xanh
- medium green
Xanh
đậm - dark green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
7.6.
(Tính trạng số 21)
U
vấu: Kích cỡ
Wart:
size
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
To
- large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
8.
Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biết
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1.
Khả năng chống chịu sâu bệnh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.
Thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC C
CÁC BIỆN PHÁP KỸ
THUẬT
-
Thời vụ
Khung
thời vụ tốt nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm DUS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Nên chọn loại đất thịt nhẹ, đất cát pha, tơi xốp, mặt ruộng bằng phẳng, dễ tưới
và thoát nước, có độ pH từ 5.5 đến 6.5.
+
Đất cày bừa kỹ, làm sạch cỏ trước khi gieo.
+
Lên luống 1,3 m đếm ,4 m, mặt luống rộng 1,0 m đến 1,1 m, cao 30 cm.
-
Mật độ, khoảng cách.
Khoảng
cách: 70 cm đến 80 cm x 45 cm đến 50 cm/1 cây - mật độ: 2 vạn đến 2,5 vạn
cây/ha.
*
Chú ý: mướp đắng cần phải làm giàn, tiến hành cắm giàn khi cây cao 25 cm đến 30
cm.
-
Phân bón
+
Liều lượng phân chuồng hoai mục: Bón lót 10 tấn đến 15 tấn/ha.
+
Liều lượng và phương pháp bón.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
Bón lót
Bón thúc
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Phân chuồng
hoai mục (tấn/ha)
10-15
10-15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/
/
Phân HC vi sinh
(kg/ha)
1.000
1.000
/
/
/
Phân lân vi
sinh (kg/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000
/
/
/
Vôi bột (kg/ha)
1.000
1.000
/
/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Urea (kg/ha)
100
20
40
40
Kali (kg/ha)
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
+
Bón thúc: + Lần 1: cây có 4 đến 5 lá thật.
+
Lần 2: bắt đầu nở hoa;
+
Lần 3: thu quả đợt 1;
- Làm
cỏ, xới, vun kết hợp với 2 lần bón thúc đầu - chủ yếu xới đất và vun cao
trước khi cắm giàn.
-
Tưới nước
+
Dùng nguồn nước tưới sạch.
+
Cần giữ độ ẩm đất 80% đến 85% vào các đợt hoa cái nở rộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu
hại chính thường gặp.
+
Giòi đục quả (Zeugodacus caudatus): phải chú ý phòng trừ sớm khi mới đẻ
trứng, thường vào giai đoạn quả mới đậu hoặc còn non.
+
Sâu xanh (Hilecoverpa armigera): Sâu hại hoa và quả ở tất cả các thời
kỳ.
+
Giòi đục lá (Liriaromyza sp.) làm trắng lá, ảnh hưởng tới sinh trưởng
của cây.
+
Bệnh hại: Bệnh phấn trắng (Erysiphe sp.) hại chủ yếu trên lá.
+
Bệnh sương mai (Psedo peronospor acubensis)