Mật độ sâu, thiên địch (con/m2)
|
=
|
Tổng số sâu (thiên
địch) điều tra
|
|
Tổng số m2
điều tra
|
Tỷ lệ pha phát dục (%)
|
=
|
Tổng sâu sống ở
từng pha
|
x 100
|
Tổng số sâu sống
điều tra
|
Tỷ lệ tuổi sâu (%)
|
=
|
Tổng số sâu sống ở
từng tuổi
|
x 100
|
Tổng số sâu điều
tra
|
Tỷ lệ ký sinh (%)
|
=
|
Tổng số sâu bị ký
sinh ở từng pha
|
x 100
|
Tổng số sâu điều
tra ở từng pha
|
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
|
=
|
(N1 x S1)
+ … + (Nn x Sn)
|
|
10
|
Trong đó:
|
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
|
2.7.1.5. Các căn cứ để tính
diện tích nhiễm
- Cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn
sinh trưởng và phát triển của cây rau họ hoa thập tự,...
- Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan.
- Quy định mật độ sâu để thống kê diện tích
nhiễm
Mức độ nhiễm
Sâu tơ
(con/m2)
Sâu xanh
bướm trắng (con/m2)
Sâu khoang (con/m2)
Cây con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễm nhẹ
10 - 20
15 - 30
3 - 6
3 - 6
Nhiễm trung bình
> 20 - 40
> 30 - 60
> 6 - 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễm nặng
> 40
> 60
> 12
> 12
Mất trắng
Giảm trên 70% năng suất (dùng để thống kê
cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.2. Phương pháp điều tra
phát hiện nhóm chích hút (rệp, nhện, bọ trĩ), bọ nhảy và thiên địch
2.7.2.1. Số mẫu điều tra của 1
điểm: 10 cây/điểm
hoặc 1 khung (40 x 50 cm)/điểm
(đối với rau gieo, trồng dày trên 50 cây/m2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngoài đồng
Điều tra cây bị hại: Đếm số lượng cây
và số cây bị hại
có trong điểm điều tra. Phân cấp hại các cây đó.
Phân cấp cây bị hại theo 3 cấp như
sau:
Cấp hại
Đối với
rệp, nhện, bọ trĩ
Đối với bọ
nhảy
Cấp 1 (nhẹ)
Phân bố rải rác trên cây
Dưới 1/3 diện tích lá cây có vết hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố dưới 1/3 diện tích của cây
Từ 1/3 - 1/2 diện tích lá cây có vết
hại
Cấp 3 (nặng)
Phân bố trên 1/3 diện tích của cây
Trên 1/2 diện tích lá cây có vết hại
Ghi chú: Coi diện tích toàn bộ thân,
lá của cây là 100% (gọi chung là diện tích của cây).
Điều tra mật độ bọ nhảy: Quan sát từ
xa đến gần, sau đó đếm trực tiếp số lượng bọ nhảy có trong điểm điều tra,
pha phát dục phổ biến.
Cách điều tra sinh vật có ích (thiên
địch bắt mồi ăn thịt) tương tự như điều tra sâu hại.
- Trong phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.2.3. Các chỉ
tiêu cần theo dõi
- Tỷ lệ, chỉ số cây bị hại (%);
- Mật độ bọ nhảy (con/m2);
- Mật độ các loại thiên địch bắt
mồi (con/m2);
- Tỷ lệ ký sinh (%);
- Diện tích bị nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
2.7.2.4. Công thức tính
Tỷ lệ cây bị hại (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số cây bị hại
x 100
Tổng số cây điều
tra
Chỉ số cây bị hại (%)
=
(N1 x 1)
+ (N2 x 2) + (N3 x 3)
x 100
N x 3
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2: số cây bị hại ở cấp 2;
N3: số cây bị hại ở cấp 3;
N: Tổng số cây điều tra
3: cấp hại cao nhất trong thang phân cấp.
Mật độ thiên địch (con/m2)
=
Tổng số thiên địch
điều tra
Tổng số m2
điều tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
(N1 x S1)
+ … + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.2.5. Các căn cứ để tính
diện tích nhiễm
- Cơ
cấu
giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây rau họ
hoa thập tự,...
- Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan.
- Quy định tỷ lệ cây bị hại để thống kê diện
tích nhiễm
Cấp hại
Bọ trĩ, rệp
(% cây)
Nhện hại (%
cây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(% cây)
(con/m2)
Nhiễm nhẹ
15 - 30
10 - 20
15 - 30
10 - 20
Nhiễm tr.bình
> 30 - 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 30 - 60
> 20 - 40
Nhiễm nặng
> 60
> 40
> 60
> 40
Mất trắng
Giảm trên 70% năng suất (dùng để thống kê
cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.3.1. Số mẫu điều tra của 1
điểm:
Tối thiểu 30 cây/điểm hoặc 30 lá (đối với bệnh đốm vòng).
2.7.3.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng
Đếm số cây và số cây, lá bị bệnh; phân cấp
hại, cấp bệnh phổ biến.
- Phân cấp cây bị bệnh theo thang 9 cấp như sau
+ Cấp 1: < 1 % diện tích của cây
hoặc lá bị bệnh.
+ Cấp 3: Từ 1 đến 5% diện tích của cây
hoặc lá bị bệnh.
+ Cấp 5: > 5% đến 25% diện tích của
cây hoặc lá bị bệnh.
+ Cấp 7: > 25% đến 50% diện tích
của cây hoặc lá bị bệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong phòng
Khi cần thiết, thu mẫu về phòng để
theo dõi
2.7.3.3. Các chỉ tiêu cần theo
dõi
- Tỷ lệ, chỉ số cây bị bệnh (%);
- Cấp bệnh phổ biến;
- Diện tích nhiễm bệnh (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
2.7.3.4. Công thức tính
Tỷ lệ bệnh (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số cây, lá bị
bệnh
x 100
Tổng số cây, lá
điều tra
Chỉ số bệnh (%)
=
(N1 x 1)
+ …. + (Nn x n)
x 100
N x 9
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nn: số cây bị bệnh ở cấp n trong
kỳ điều tra
N: tổng số cây điều tra
9: cấp hại cao nhất trong thang phân cấp.
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1: Số điểm nhiễm dịch
hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.3.5. Các căn cứ để tính
diện tích nhiễm
- Cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn
sinh trưởng và phát triển của cây rau họ hoa thập tự,...
- Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ
nhiễm
Bệnh sương
mai
(%
cây)
Bệnh thối
nhũn
(%
cây)
Bệnh đốm vòng
(%
lá)
Nhiễm nhẹ
5 - 10
5 - 10
15 - 30
Nhiễm trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 10 - 20
> 30 - 60
Nhiễm nặng
> 20
> 20
> 60
Mất trắng
Giảm trên 70% năng suất (dùng để thống kê
cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.4. Phương pháp điều tra
phát hiện bệnh hại thân, rễ, củ (bệnh héo xanh, héo vàng,...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng:
Đếm số cây hoặc củ và số cây hoặc củ
bị bệnh có trong điểm điều tra.
- Trong phòng
Khi cần thiết, thu mẫu về phòng để
theo dõi.
2.7.4.3. Các chỉ tiêu cần theo
dõi
- Tỷ lệ cây hoặc củ bị bệnh (%);
- Diện tích nhiễm bệnh (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ bệnh (%)
=
Tổng số cây hoặc củ
bị bệnh
x 100
Tổng số cây hoặc củ
bị điều tra
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích
nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm dịch hại
của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm
dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.4.5. Các căn cứ để tính
diện tích nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan
- Quy định tỷ lệ cây bị bệnh để thống kê diện
tích nhiễm
Mức độ
nhiễm
Bệnh héo
xanh (% cây)
Bệnh héo
vàng (% cây)
Bệnh hại củ (% củ)
Nhiễm nhẹ
2,5 - 5
2,5 - 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễm trung bình
> 5 - 10
> 5 - 10
> 10 - 20
Nhiễm nặng
> 10
> 10
> 20
Mất trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.5. Phương pháp điều tra
phát hiện chuột hại
2.7.5.1. Số mẫu điều tra: Tối thiểu 1m2/điểm
hoặc 30 cây/điểm (đối với cây trồng thưa).
2.7.5.2. Cách điều tra
Ngoài đồng: Đếm số cây và số cây bị
hại có trong điểm điều tra.
2.7.5.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và
các biện pháp khác (ha).
2.7.5.4. Công thức tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
Tổng số cây bị hại
x 100
Tổng số cây điều
tra
Diện tích nhiễm chuột Xi (ha)
=
(N1 x S1)
+ ….. + (Nn x Sn)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi (ha): Diện tích
nhiễm
chuột
ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm chuột của yếu tố
thứ 1;
S1: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm chuột của yếu tố
thứ n;
Sn: Diện tích gieo, trồng rau của yếu tố
thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung
bình, nặng
2.7.5.5. Căn cứ để tính diện
tích nhiễm
- Cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng,...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Quy định tỷ lệ cây bị hại để thống kê
diện tích nhiễm.
Mức độ
nhiễm
Chuột (% cây hoặc
củ)
Nhiễm nhẹ
5 - 10
Nhiễm trung bình
> 10 - 20
Nhiễm nặng
> 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích gieo trồng lại hoặc giảm
trên 70% năng suất (dùng để
thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.8. Thu thập số liệu, tài
liệu và thông báo kết quả
2.8.1. Sổ theo dõi và các
tài liệu khác
- Sổ theo dõi:
Sổ theo dõi dịch hại, sinh vật có ích
vào bẫy;
Sổ ghi chép số liệu điều tra dịch hại,
sinh vật có ích định kỳ, bổ sung;
Sổ theo dõi diện tích nhiễm dịch hại thường kỳ,
hàng vụ, hàng năm;
Sổ theo dõi thời tiết.
- Tài liệu khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.2. Thông báo kết quả
điều tra
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN
01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
2.9. Báo cáo
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN
01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
2.10. Lưu giữ và khai thác
dữ liệu
Tất cả các đơn vị thuộc hệ thống Bảo
vệ thực vật phải lưu trữ, hệ thống, quản lý và khai thác dữ liệu điều tra, báo
cáo bằng các phương pháp truyền thống kết hợp phát huy lợi thế trong công nghệ thông tin.
III. TRÁCH NHIỆM CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Thực hiện điều tra, kiểm tra, tổng hợp
tình hình dịch hại và gửi thông báo định kỳ; thông báo tháng; thông báo, điện
báo đột xuất và các văn bản chỉ đạo; báo cáo diễn biến và kết quả
phòng trừ các đợt địch; báo cáo tổng kết vụ; dự báo vụ, báo cáo tổng kết năm,...
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều
tra phát hiện dịch hại cây trồng.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66