Dung
tích làm việc của xy lanh
|
Khối
lượng
Cacbon mônôxít (CO)
L1
|
Khối lượng
Hydrocacbon (HC)
L2
|
Khối
lượng
Nitơ ôxít (NOx)
L3
|
<
150 cm3
|
2,0
|
0,8
|
0,15
|
³ 150 cm3
|
2,0
|
0,3
|
0,15
|
Chú thích: L1, L2,
L3 lần lượt là ký hiệu của các giá trị giới hạn của CO, HC và NOx
|
b) Trường hợp tổ chức, cá
nhân đăng ký thử nghiệm đề nghị áp dụng TCVN 9726: Bảng 2 (tương đương mức 3).
Bảng
2 - Giá trị giới hạn chất khí gây ô nhiễm cho xe mô tô hai bánh (theo TCVN
9726)
Khối
lượng tính bằng (g/km)
Vận tốc
thiết kế lớn nhất
Khối
lượng
Cacbon mônôxít (CO)
L1
Khối
lượng Hydrocacbon (HC)
L2
Khối lượng
Nitơ ôxít (NOx)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vmax
< 130 km/h
2,62
0,75
0,17
Vmax
³ 130
km/h
2,62
0,33
0,22
2.2.
Khi kiểm tra khí thải xe theo phép thử bay hơi nhiên liệu nêu tại khoản 3.2.4
của Quy chuẩn này, tổng lượng HC thoát ra
không được lớn hơn 2,0 gam/ lần thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Tài liệu kỹ thuật và
mẫu thử
Đối với loại xe phải kiểm
tra khí thải, cơ sở SXLR hoặc tổ chức, cá
nhân nhập khẩu cung cấp tài liệu và mẫu thử như sau:
3.1.1. Bản
đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ theo quy định tại Phụ lục 1
của Quy chuẩn này.
3.1.2. Mẫu
thử: Số lượng và các yêu cầu khác đối với xe mẫu đại diện cho kiểu loại xe hoặc
lô xe để kiểm tra được quy định trong TCVN 7357, TCVN 9726, Thông tư số
44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn
máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để SXLR xe mô tô, xe gắn máy và
Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong
SXLR xe mô tô, xe gắn máy.
3.2. Phép thử và phương
pháp thử
3.2.1. Việc
kiểm tra khí thải xe phải được thực hiện bằng các phép thử loại I, loại II và
phép thử bay hơi nhiên liệu.
3.2.2. Phép
thử loại I được thực hiện theo quy định của TCVN 7357. Cho phép áp dụng TCVN
9726 thay TCVN 7357 để thực hiện phép thử loại I nếu tổ chức, cá nhân đăng ký
thử nghiệm đề nghị. Số lần thực hiện lặp lại phép thử là ba lần trừ khi đáp ứng
các điều kiện nêu tại các điểm a và điểm b dưới đây.
Trong mỗi lần thử, kết quả
đo khối lượng của từng chất khí thải phải nhỏ hơn các mức giới hạn tương ứng (L1,
L2, L3) nêu tại Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này. Tuy
nhiên, đối với từng chất khí thải, một trong ba kết quả đo được của ba lần thử
có thể được phép vượt không quá 10% mức giới hạn quy định tương ứng tại các
Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này nhưng giá trị trung bình cộng của ba kết quả
đo vẫn phải nhỏ hơn mức giới hạn đó.
Số lần thử quy định trên
sẽ được giảm trong các điều kiện sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chỉ phải thử hai lần
nếu các kết quả đo của tất cả các chất khí thải thỏa mãn đồng thời các yêu cầu
sau: V1 ≤ 0,85 L, V1 + V2 ≤ 1,70 L và V2 ≤ L.
Trong đó:
V1 là kết quả
của lần thử thứ nhất của từng chất khí thải;
V2 là kết quả
của lần thử thứ hai của từng chất khí thải;
L (L1, L2,
L3) là mức giới hạn khí thải trong các Bảng 1 và Bảng 2 của Quy
chuẩn này.
Sơ đồ quy trình xác định
số lần thử nêu trên trong phép thử loại I được thể hiện trong Phụ lục 3 của Quy
chuẩn này.
3.2.3. Phép
thử loại II phải được thực hiện theo quy định tại Phụ lục F của TCVN 7357 hoặc
theo quy định của TCVN 9726.
Kết quả đo nồng độ CO (%
thể tích) trong khí thải của xe và tốc độ của động cơ tại hai chế độ không tải
thường và không tải tốc độ cao phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm. Nếu
trường hợp áp dụng TCVN 9726 thì phải ghi thêm nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ và
nồng độ CO2 (% thể tích) trong hai chế độ nói trên.
Các kết quả này được lấy
làm cơ sở cho việc kiểm tra kiểu loại xe
khi đưa vào sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Nhiên liệu thử
Nhiên liệu để thử nghiệm
khí thải là nhiên liệu thông dụng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về nhiên liệu
hiện hành, đối với xăng phải có trị số ốc tan RON nhỏ nhất là 95. Trong trường
hợp có sự thống nhất giữa cơ sở SXLR hoặc
tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra khí thải với cơ sở thử nghiệm thì
có thể dùng nhiên liệu chuẩn quy định tại Phụ lục 4 của Quy chuẩn này hoặc
nhiên liệu có đặc tính tương đương với nhiên liệu chuẩn.
Nếu động cơ được bôi trơn
bằng hỗn hợp của nhiên liệu và dầu bôi trơn thì dầu được cho vào nhiên liệu
chuẩn phải phù hợp về số lượng và loại dầu bôi trơn theo bản đăng ký thông số
kỹ thuật chính của động cơ và xe trong Phụ lục 1 của Quy chuẩn này.
3.4. Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm lập báo cáo thử nghiệm khí thải trong đó ít nhất
phải bao gồm các nội dung quy định trong Phụ lục 2 của Quy chuẩn này. Ngoài ra,
cơ sở thử nghiệm phải lưu trữ kèm theo báo cáo thử nghiệm này các bản ghi số
liệu liên quan đến quá trình đo khí thải trong phòng thử nghiệm.
Kết quả kiểm tra khí thải
trong báo cáo thử nghiệm là căn cứ để đánh giá việc thỏa mãn các quy định về
khí thải của xe theo Quy chuẩn này.
3.5. Sửa đổi kiểu loại xe
SXLR so với xe mẫu đã được thử nghiệm
Cơ sở SXLR phải báo cáo
với cơ quan cấp giấy chứng nhận về mọi sửa đổi của kiểu loại xe SXLR đã được
chứng nhận so với xe mẫu. Cơ quan này phải xem xét và đánh giá việc sửa đổi như
sau:
3.5.1. Nếu
các sửa đổi không đáng kể và kiểu loại xe vẫn thỏa mãn các yêu cầu về khí thải
của Quy chuẩn này thì chấp thuận thực hiện các sửa đổi đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.3. Căn
cứ vào việc xem xét và đánh giá trên để có quyết định chấp thuận hoặc không
chấp thuận thực hiện việc sửa đổi. Nếu chấp thuận, phải thông báo rõ ràng nội
dung được sửa đổi.
3.6. Mở rộng việc thừa
nhận kết quả thử nghiệm khí thải
Kết quả thử nghiệm khí
thải xe mẫu của kiểu loại xe đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng (sau đây
gọi là kiểu loại xe đã chứng nhận) có thể được mở rộng để thừa nhận là kết quả
thử nghiệm cho một kiểu loại xe có bản đăng ký thông số kỹ thuật quy định tại
Phụ lục 1 của Quy chuẩn này khác bản đăng ký thông số kỹ thuật của kiểu loại xe
đã chứng nhận như sau:
- Chỉ khác nhau về số loại
nêu tại mục 1.2 Phụ lục 1; hoặc
- Chỉ khác nhau về số loại
và một trong các trường hợp phù hợp với quy định tại các khoản từ 3.6.1 đến
3.6.3 dưới đây:
3.6.1. Trường hợp 1:
Khác về khối lượng chuẩn nhưng có khối lượng quán tính tương đương tương ứng
cao hơn liền kề hoặc thấp hơn liền kề với khối lượng quán tính tương đương của
kiểu loại xe đã chứng nhận (xem Bảng 3 dưới đây).
Bảng
3 - Khối lượng chuẩn và khối lượng quán tính tương đương của xe
Khối
lượng chuẩn
mref(kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mi
(kg)
95 <
m ≤ 105
100
105
< m ≤ 115
110
115
< m ≤ 125
120
125
< m ≤ 135
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
145 <
m ≤ 155
150
155
< m ≤ 165
160
165
< m ≤ 175
170
175
< m ≤ 185
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
195
< m ≤ 205
200
205
< m ≤ 215
210
215
< m ≤ 225
220
225
< m ≤ 235
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
245
< m ≤ 255
250
255
< m ≤ 265
260
265
< m ≤ 275
270
275
< m ≤ 285
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
295
< m ≤ 305
300
305
< m ≤ 315
310
315
< m ≤ 325
320
325
< m ≤ 335
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
345
< m ≤ 355
350
355
< m ≤ 365
360
365
< m ≤ 375
370
375
< m ≤ 385
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
395
< m ≤ 405
400
405
< m ≤ 415
410
415
< m ≤ 425
420
425
< m ≤ 435
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
445
< m ≤ 455
450
455
< m ≤ 465
460
465
< m ≤ 475
470
475
< m ≤ 485
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
495
< m ≤ 505
500
505
< m ≤ 515
510
515
< m ≤ 525
520
525
< m ≤ 535
530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
545
< m ≤ 550
550
3.6.2. Trường hợp 2:
Có các tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống truyền lực (tính theo các số truyền)
khác với các tỉ số truyền toàn bộ tương ứng của kiểu loại xe đã chứng nhận
nhưng thỏa mãn điều kiện sau:
a) Đối với tất cả tỷ số
truyền được sử dụng trong phép thử loại I, tỉ số E phải không lớn hơn 8% với E
được tính như sau:
Trong đó:
v1
là vận tốc xe thuộc kiểu loại đã chứng nhận khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
v2 là vận tốc
xe thuộc kiểu loại đang được xét khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3. Trường hợp 3:
Khác cả khối lượng chuẩn và tỉ số truyền toàn bộ nêu trong hai trường hợp 1 và
2 ở trên so với kiểu loại xe đã chứng nhận nhưng thỏa mãn tất cả các điều kiện
nêu tại hai khoản 3.6.1 và 3.6.2.
3.7. Giám sát khí thải xe
khi SXLR hàng loạt
3.7.1. Các
xe SXLR thuộc kiểu loại xe đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại
cũng phải thỏa mãn mức giới hạn khí thải nêu tại mục 2 của Quy chuẩn này.
3.7.2. Việc
kiểm tra theo yêu cầu nêu tại khoản 3.7.1 được thực hiện đột xuất và khi đánh
giá hàng năm để xác nhận lại hiệu lực giấy chứng nhận của cơ quan cấp giấy
chứng nhận.
3.7.3. Việc
kiểm tra phải dựa trên cơ sở nội dung
trong hồ sơ chứng nhận và phải thực hiện phép thử loại I nêu tại khoản 3.7.2
trên một xe lấy từ loạt xe kiểm tra. Kết quả đo của các chất khí thải phải nhỏ
hơn giới hạn tương ứng của các chất này trong Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn
này.
3.7.4. Nếu
kết quả đo các chất khí thải không đáp ứng được yêu cầu nêu tại khoản 3.7.3 thì
cơ sở SXLR có thể đề nghị thử nghiệm bổ
sung một số xe được lấy ra từ loạt xe đó. Số lượng xe được thử nghiệm (n) do cơ
sở SXLR xác định; trong số xe này phải có
cả chiếc xe đã được lấy ra để kiểm tra theo khoản 3.7.3 ở trên. Đối với từng
chất khí thải, sau khi đo phải xác định giá trị trung bình cộng của các kết quả
đo từ các xe thử nghiệm trên và sai lệch chuẩn S theo công thức dưới đây. Loạt
xe đó sẽ được coi là phù hợp với Quy chuẩn này nếu đáp ứng được điều kiện sau:
Trong đó:
- L là mức
giới hạn đối với từng chất khí thải trong Bảng 1 hoặc Bảng 2 của Quy chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sai lệch chuẩn S2
= là
kết quả đo chất khí thải được xét đến của xe mẫu thứ i,
- k là trọng số thống kê
phụ thuộc vào n trong Bảng 4 sau:
Bảng
4. Trọng số thống kê k
n
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
K
0,973
0,613
0,489
0,421
0,376
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,317
0,296
0,279
n
11
12
13
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
18
19
K
0,265
0,253
0,242
0,233
0,224
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,210
0,203
0,198
Nếu n ³
20 thì:
4. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cục Đăng
kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.
Nếu có vấn đề phát sinh liên quan đến quy định của Quy chuẩn này, Cục Đăng kiểm
Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
4.2. Trường
hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định nêu tại Quy chuẩn này có thay đổi, bổ
sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo các quy định nêu tại tiêu chuẩn, quy
chuẩn, quy định mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Annex
1)
Bản đăng ký thông số kỹ thuật
chính của xe và động cơ
(Document
of essential characteristics of
two-wheeled motorcycle and engine)
1. Xe (Two-wheeled
motorcycle) ……………………………………………………………………..
1.1. Nhãn
hiệu xe (Mark): …………………………………………………………………………….
1.2.
Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle type): ……………………………………………………………
1.3.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1)
(Manufacturer’s/ lmporter’s name and address):
………………………………………………………………………..
1.4. Tên
và địa chỉ đại diện cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu (nếu
có)(1) (lf applicable, name and address of manufacturer’s/
importer’s representative): …………….
1.5. Khối
lượng bản thân của xe (Unladen mass of vehicle): …………………………………
(kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7. Hộp số (Gear-box)
……………………………………………………………………………….
1.7.1. Điều
khiển (Control): Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic/)(1)
1.7.2. Số lượng
tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2): ……………………………………………
1.7.3.
Tỷ số truyền của hộp số (Gear ratio(3):
Số 1 (First gear): ………………………………………………………………………………………
Số 2 (Second gear):
…………………………………………………………………………………..
Số 3 (Third
gear): ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
1.8.
Tỉ số truyền cuối cùng (Final drive ratio): ………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9.1.
Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions): …………………………………………………………..
1.9.2. Chu vi vòng lăn động lực học (4)(5) (Dynamic rolling circumference): ………………. (mm)
1.10. Vận tốc
thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed
specified by the manufacturer):
………………………………………………………………………….. (km/h)
Chú thích mục 1:
(1)
Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply).
(2)
Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only
apply for manual gear-box).
(3)
Đối với xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In
the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all
pertinent technical data).
(4) Tính
theo bán kính động lực học: khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe
chạy (It is calculated from dynamic rolling radius which is the distance
from the center of the wheel to
road when the vehicles is in motion).
(5)
Không áp dụng cho xe nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Mô tả
động cơ (Description of engine)
2.1.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): …………………………………………………
2.1.2. Kiểu
loại (Số loại) (Type): …………………………………………………………………….
2.1.3. Số kỳ (Cycle):
4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1): ………………………………………
2.1.4. Số lượng
và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ……………….
2.1.5. Đường
kính lỗ xy lanh (Bore): ……………………………………………………………. mm
2.1.6. Hành
trình pit-tông (Stroke) …………………………………………………………….. mm
2.1.7. Dung
tích xy lanh (Cylinder capacity): …………………………………………………....
cm3
2.1.8.
Tỷ số nén (Compression ratio)(2)(3):
………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………….………………………………………………
2.1.10. Hệ thống
làm mát (System of cooling):
Chất lỏng/ không khí (Liquid/ Air)(1): …………...
2.1.11. Hệ thống
tăng áp, nếu có (Supercharged, if applicable): mô tả hệ thống (Description)....
2.1.12. Hệ
thống bôi trơn (động cơ hai kỳ, bôi trơn riêng biệt hoặc bôi trơn bằng hỗn hợp
nhiên liệu - dầu bôi trơn) (System of lubrication (two-stroke engines -
separate or by mixture)): …………………………………………….…………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………..
2.1.13. Thiết
bị tuần hoàn khí các te động cơ (nếu có - mô tả và vẽ sơ đồ) (Device for
recycling crank-case gases (if any, description and diagrams)): ………………………………….
…………………………………………………………….………………………………………………
2.1.14. Bộ lọc
không khí: Bản vẽ hoặc nhãn hiệu và kiểu (Air filter:
drawings, or makes and types(4): …………………………………………………………….…………………………………….
2.2. Thiết bị
chống ô nhiễm bổ sung (nếu có, và nếu không được nêu ở mục khác)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.
Thiết bị chống ô nhiễm do khí thải phát ra từ ống xả (Additional
anti-pollution devices for tailpipe emission): Bộ biến đổi xúc tác
………………………………………………………..
mô tả và vẽ sơ đồ (Description
and diagrams): ……………………………………………………
2.2.2. Hệ thống
chống ô nhiễm do bay hơi nhiên liệu. Mô tả chi tiết hoàn chỉnh các thiết bị và trạng thái
điều chỉnh của chúng:(5)
(Evaporative emission
control system. Complete detailed description
of the devices and their state of
tune)
- Bản vẽ hệ
thống kiểm soát bay hơi (Drawing of the evaporative control
system)
…………………………………………………………….……………………………………………
- Bản
vẽ hộp các bon (nếu lắp) (Drawing of the
carbon canister, if fitted))
…………………………………………………………….……………………………………………
- Bản vẽ
thùng nhiên liệu có chỉ rõ dung tích và vật liệu (Drawing of the
fuel tank with indication of capacity
and material)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ đồ lắp
đặt thùng nhiên liệu trên xe có chỉ rõ kiểu lắp đặt (kiểu
lộ/ kiểu ẩn(1)) (Diagram of the fuel tank on vehicle with
indication of fitting method (exposure/ hidden(1))
…………………………………………………………….……………………………………………
- Vật liệu
chế tạo các ống dẫn nhiên liệu (Fuel hose material) …………………………………..
2.3. Hệ thống
nạp không khí và cung cấp nhiên liệu (Air Intake and Fuel feed systems)
2.3.1. Mô
tả và vẽ sơ đồ của hệ thống nạp không khí và các phụ kiện của nó (khoang không
khí để giảm dao động không khí nạp, thiết bị sấy, hệ thống nạp không khí
phụ v.v...) (Description and
diagrams of air intakes and their accessories (dashpot, heating device,
additional air intakes, etc.))(4)
2.3.2. Cung cấp
nhiên liệu (Fuel feed)
2.3.2.1. Bằng bộ
chế hòa khí (By carburetor(s))(1)
2.3.2.1.1.
Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Marky):
……………………………………………..
2.3.2.1.2.
Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.1.3.1. Zíc
lơ (Jets): ………………………………………………………….…………………..
2.3.2.1.3.2.
Họng khuếch tán (Venturis): ……………………………………………………………
2.3.2.1.3.3. Mức
nhiên liệu buồng phao (Float-chamber level): ………………………………….
2.3.2.1.3.4. Khối
lượng phao (Mass of float):
………………………………………………………
2.3.2.1.3.5. Kim
phao (Float needle): …………………………………………………………………
Hoặc đường đặc tính cung
cấp nhiên liệu theo lưu lượng không khí (or curve of fuel delivery plotted)(1)(3)
2.3.2.1.4.
Bướm gió (Choke): Điều khiển Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)
Thông số chỉnh đặt đóng
bướm gió (Closure setting)(3)(4):
…………………………………………
2.3.2.1.5. Bơm
cung cấp nhiên liệu (Feed pump): Áp suất (Pressure)(3)(4): ………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.2. Bằng vòi
phun nhiên liệu (By injector)(1)
2.3.2.2.1.
Bơm nhiên liệu (Pump)
2.3.2.2.1.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): …………………………………………..
2.3.2.2.1.2. Kiểu
(Type): ……………………………………………………………………………...
2.3.2.2.1.3. Lượng
cung cấp trên một hành trình (Delivery per stroke)(3)(4): ………. mm3
tại (at) tốc độ bơm (pump speed)
……… r/min.
hoặc đường đặc tính (or
characteristic diagram)(3)(4):
………………………………………………
2.3.2.2.2.
Vòi phun (lnjector(s))
2.3.2.2.2.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): …………………………………………….
2.3.2.2.2.2. Kiểu
(Type):
……………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc đường đặc tính (or
characteristic diagram)(3)(4):
2.4. Thời gian
đóng mở van (xúp páp) (Valve timing)(4)
2.4.1. Đối với hệ thống đóng mở bằng van (Distribution
by valves)
2.4.1.1.
Thời gian đóng mở van cơ khí (Timing for mechanically operated valves):
2.4.1.1.1.
Chiều cao nâng lớn nhất của van và các góc đóng và mở van tính theo điểm chết (Maximum
lift of valves and angles of opening
and closing in relation to dead centres): …….
……………………………………………………………………………………………………………
2.4.1.1.2. Thông
số chuẩn và/ hoặc khe hở chỉnh đặt (Reference
and/ or setting clearance)(1):
…………………………………………………………………………………………………………….
2.4.2. Đối với
hệ thống đóng mở bằng cửa (Distribution by
ports)
2.4.2.1. Thể tích
khoang các te khi pit tông ở điểm chết trên (Volume of crank-case cavity
with piston at TDC): …………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2.3.
Mô tả (bằng bản vẽ có ghi kích thước) cửa vào, cửa quét và cửa xả, có biểu đồ
thời gian đóng mở tương ứng. Các bản vẽ gồm có cả một bản thể hiện bề mặt bên
trong của xy lanh (Description
(with dimensioned drawing) of inlet ports, scavenging and exhaust, with
corresponding timing diagram): ……………………………………………………………………
2.5.
Hệ thống đánh lửa (Ignition)
2.5.1. Bộ chia
điện (Distributor(s))
2.5.1.1. Tên thương
mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark):
………………………………………………
2.5.1.2. Kiểu (Type):
………………………………………………………………………………….
2.5.1.3. Đường
đặc tính đánh lửa sớm (Ignition advance curve)(3)(4):
…………………………….
2.5.1.4. Thời
điểm đánh lửa (Ignition timing)(3)(4): …………………………………………………
2.5.1.5. Khe hở
tiếp điểm (Contact-point gap)(3)(4):
……………………………………………….
2.6. Hệ thống
khí thải: mô tả và bản vẽ (Exhaust system: Description
and diagrams)(4):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.1. Nhiên
liệu sử dụng (Fuel used): ……………………………………………………………..
2.7.2. Dầu bôi
trơn sử dụng (Lubricant
used)
2.7.2.1.
Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark):
………………………………………………..
2.7.2.2.
Loại dầu bôi trơn (Type): ……………………………………………………………………
Nếu dầu bôi trơn và nhiên
liệu trộn với nhau, tỉ lệ % dầu trong hỗn hợp dầu và nhiên liệu.
(State percentage of oil in
mixture if lubricant and fuel mixed) ……………………………………
2.7.3. Bu gi
đánh lửa (Sparking plugs): …………………………………………………………….
2.7.3.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark):
………………………………………………..
2.7.3.2. Kiểu
(Type): ……………………………………………..……………………………………
2.7.3.3.
Thông số chỉnh đặt khe hở bu gi (Spark-gap setting):
…………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..
2.7.4.2. Kiểu (Type):
……………………………………………………………………………………
2.7.5. Tụ điện
đánh lửa (Ignition condenser)(4)
2.7.5.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..
2.7.5.2. Kiểu (Type):
………………………………………………..…………………………………..
2.7.6. Hệ thống
đánh lửa: Mô tả các thông số chỉnh đặt và các yêu cầu liên
quan theo quy định của cơ sở SXLR (Spark system: Description of setting and
relevant requirements prescribed by the manufacturer(4):
……………………………………………………………………
2.7.7. Hàm
lượng CO trong khí thải của động cơ ở tốc độ
không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn của cơ sở SXLR) (Carbon
monoxide content by volume in the exhaust gas, with
the engine idling per cent (manufacturer standard)(4):
………… % tại (at) ………….r/min(1)
2.8. Đặc tính
động cơ (Engine Performance)
2.8.1.
Tốc độ không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed): …………………………….
r/min(3)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.3.
Công suất lớn nhất (Maximum power)(4):
………………………………….. kW
Chúng tôi cam kết bản đăng
ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn
toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản
đăng ký này (We undertake that this declaration complies with the vehicle type
applying for approval/ inspection and we are fully responsible for problems
caused by the wrong contents or not enough
content of the declaration).
Ngày
….. tháng ….. năm (Date)
Tổ chức/ cá nhân lập bản đăng ký (Applicant)
(Ký tên, đóng dấu (Signiture, stamp))
Chú thích mục 2:
(1) Bỏ
phần không áp dụng (Strike out what does not apply)
(2) Tỉ số
nén d = (thể tích buồng cháy + dung tích xy lanh)/(thể tích
buồng cháy) (compression ratio d = (volume of combustion chamber +
cylinder capacity)/(volume of combustion chamber))
(3) Kèm theo
quy định dung sai (Specify the
tolerance)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Chỉ
áp dụng cho phép thử bay hơi nhiên liệu (Only apply for evaporative
emissions test).
PHỤ LỤC 2
(Annex
2)
Báo cáo thử nghiệm khí thải xe mô
tô hai bánh
(Test report of emission
from two-wheeled motorcycle)
1. Xe (Two-wheeled
motorcycle)
. 11.
Nhãn hiệu xe (Make/mark): …………………………………………………………………….
1.2.
Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle Type):
……………………………………………………………
1.3.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp/
tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer's/ Importer's name
and address): ………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.
Khối lượng chuẩn của xe (Reference
mass of vehicle): ………………………………...
kg
1.6.
Khối lượng lớn nhất của xe (Maximum mass of vehicle):
………………………………. kg
1.7.
Hộp số (Gear-box)
1.7.1. Điều
khiển (Control): Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)
1.7.2. Số
lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2):
…………………………………………..
1.7.3. Tỷ
số truyền của hộp số (Gear ratio)(3):
Số 1 (First gear): ……………………………………………………………………………………….
Số 2 (Second gear):
…………………………………………………………………………………..
Số 3 (Third
gear): ………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8.
Tỉ số truyền cuối cùng (Final drive ratio): ………………………………………………………
1.9. Ký hiệu
kích cỡ lốp (Dimensions of tires):
……………………………………………………..
1.10. Vận tốc
thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed
specified by the manufacturer):
…………………………………………………………………………….. (km/h).
2. Động cơ (Engine)
2.1. Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ……………………………………………………
2.2. Kiểu
loại động cơ (Số loại) (Type):
…………………………………………………………….
2.3. Số kỳ (Cycle):
4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1)
2.4. Dung tích
xy lanh (Cylinder capacity): ……………………………………………………. cm3
2.5. Số lượng
và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu
thiết bị: Tuần hoàn khí thải/ biến đổi xúc tác/ kiểu khác (Exhaust gas
recirculation/ Catalystic converter/ Others): ……………………………………………………………………….
- Mô tả vị
trí lắp đặt thiết bị (Description of instalation position): …………………………………
2.7. Hệ thống
cung cấp nhiên liệu (Air lntake and Fuel feed systems)
2.7.1. Bằng bộ
chế hòa khí (By carburetor(s)(1)
- Tên thương
mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): ………………………………………………………..
- Kiểu (Type):
…………………………………………………………………………………………..
2.7.2. Bằng hệ
thống phun nhiên liệu (By injection)(1)
- Tên
thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ……………………………………………………….
- Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9. Tốc độ
không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed):
…………………………………. r/min(1).
2.10. Tốc
độ tại công suất lớn nhất (Engine speed at maximum power): ……………… r/min(1).
2.11. Công suất
lớn nhất (Maximum power):
………………………………………………….. kW.
3. Kiểm tra
khí thải (Emission test)
3.1. Quy chuẩn
áp dụng (Applied regulation): QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357/ TCVN 9726(1)).
3.2. Kết quả
kiểm tra (Test results)
3.2.1. Phép thử
loại I (Type I test)
Khí
thải
(Gaseous pollutants)
Giá trị
giới hạn
(Limits)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết
luận
(Conclusion)
Lần 1
(No.1)
Lần 2
(No.2)
Lần 3
(No.3)
Trung
bình
(Mean)
CO (g/km)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/Không
đạt (Pass/Failure)(1)
HC (g/km)
Đạt/Không
đạt (Pass/Failure)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/Không
đạt (Pass/Failure)(1)
3.2.2. Phép thử
loại II (Type II Test)
Tốc độ không tải thường (Normal
idle speed):
CO: ………………………………………………………….
(% in volume)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ dầu bôi trơn
(Temperature of engine oil): ……………….. (0C)(4)
Tốc độ động cơ khi đo (Engine
speed when measuring) …….. r/min
Tốc độ không tải
cao: (High idle speed)
CO: ………………………………………………………….
(% in volume)
CO2: ………………………………………………………….
(% in volume)(4)
Nhiệt độ dầu bôi trơn
(Temperature of engine oil): ……………….. (0C)(4)
Tốc độ động cơ khi đo (Engine
speed when measuring) …….. r/min
3.2.3.
Phép thử bay hơi nhiên liệu (Evaporative fuel test)(5)
Phép đo (Test)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
giới hạn
(Limit)
Kết
luận
(Conclusion)
Buồng
kín (SHED)
Bẫy hộp
các bon (Carbon canister trap)
Bay hơi từ thùng nhiên liệu (g/lần
thử) (Tank breath loss (g/test))
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tổng lượng nhiên liệu bay hơi (g/lần
thử) (Total loss of evaporative fuel (g/test))
2
Đạt/Không
(Pass/Failure)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Ngày
….. tháng ….. năm ….. (Date)
Cơ sở thử nghiệm (Technical
Service)
(Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
Chú thích:
(1) Bỏ phần
không áp dụng (Strike out what does not apply).
(2) Chỉ áp
dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only apply for
manual gear-box).
(3) Đối với
xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật
tương ứng (In the case of vehicles equipped with automatic-shift
gear-boxes, give all pertinent technical data).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Trường
hợp không áp dụng thì xóa nội dung này hoặc ghi rõ là
“Không áp dụng” (lf apply other equivalent test method, then indicate
clearly in below column).
PHỤ LỤC 3
Sơ đồ quy trình xác định số
lần đo khí thải trong phép thử loại I
PHỤ LỤC 4
Yêu cầu đối với nhiên liệu chuẩn
Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu chuẩn được sử dụng để thử các
loại xe lắp động cơ cháy cưỡng bức (TCVN 7357:2010/ TCVN 9726:2013)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
tiêu
Đơn vị
Giới
hạn (1)
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Phương pháp
thử
Chỉ số ốc tan nghiên cứu, RON
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
EN
25164
Chỉ số ốc tan động cơ, MON
-
85,0
-
EN
25163
Tỉ trọng ở 15°C
kg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
762
ISO
3675
Áp suất hơi Reid
kPa
56,0
60,0
EN 12
Chưng cất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-ISO
3405
Điểm sôi đầu
°C
24
40
Bay hơi ở 100°C
% thể
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,0
Bay hơi ở 150°C
% thể
tích
81,0
87,0
Điểm sôi cuối
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
Cặn
% thể
tích
-
2
EN-ISO
3405
Phân tích Hydrocacbon:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Olefin
% thể
tích
-
10
ASTM D
1319
- Chất thơm
% thể
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
- Benzen
% thể
tích
-
1,0
Pr. EN
12177
- Chất bão hòa
% thể
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cân
bằng
ASTM D
1319
Tỷ lệ Cacbon/ Hydro
-
báo cáo
báo cáo
Độ bền ô xi hóa (2)
phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
EN-ISO
7536
Hàm lượng ô xy
% khối
lượng
-
2,3
EN 1601
Keo
mg/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
EN-ISO
6246
Hàm lượng lưu huỳnh(3)
mg/kg
-
100
Pr. EN
ISO/DIS 14596
Ăn mòn đồng tại 50°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
EN-ISO
2160
Hàm lượng chì
g/l
-
0,005
EN 237
Hàm lượng phốt pho
g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0013
ASTM D
3231
(1)
Các giá trị được nêu trong yêu cầu kỹ thuật là "Các giá trị thực".
Việc thiết lập các giá trị giới hạn của chúng đã áp dụng các thuật ngữ của ISO
4529 "Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng dữ liệu chính xác liên quan
đến phương pháp thử" và trong việc cố định một giá trị nhỏ nhất, đã tính
đến một sai khác nhỏ nhất bằng 2R ở trên điểm 0; trong việc cố định một giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất, sai khác nhỏ nhất là 4R (R- khả năng tái tạo).
Mặc dù có biện pháp này,
cần thiết vì những lý do kỹ thuật, nhà sản xuất nhiên liệu vẫn hướng đến một
giá trị 0 mà ở đó trị số lớn nhất được quy định là 2R và hướng đến giá trị
trung bình trong trường hợp trích dẫn các giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất. Cần
thiết làm sáng tỏ câu hỏi là liệu nhiên liệu có đáp ứng được yêu cầu của quy
định không, cần áp dụng các thuật ngữ của ISO 4529.
(2)
Nhiên liệu có thể chứa các chất hãm ôxy hóa và các chất khử hoạt tính kim loại
thường được sử dụng để làm ổn định các luồng hơi xăng lọc, nhưng không được
thêm vào các phụ gia dạng bột phân tán và dầu kết tủa.
(3)
Hàm lượng lưu hùynh thực của nhiên liệu để thử kiểu loại I phải được báo cáo.