ETSI
|
European Telecommunications Standards
Institute
|
Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu
|
GSM
|
Global System for Mobile Communications
|
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
|
MO
|
Mobile Originated
|
Máy di động gửi tin nhắn
|
MT
|
Mobile Terminated
|
Máy di động nhận tin nhắn
|
PLMN
|
Public Land Mobile Network
|
Mạng viễn thông di động mặt đất công cộng
|
SMS
|
Short Message Service
|
Dịch vụ tin nhắn ngắn
|
SMSC
|
Short Message Service Centre
|
Trung tâm dịch vụ tin nhắn ngắn
|
TS
|
Technical Specification
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Tỷ lệ truy nhập
thành công dịch vụ tin nhắn
2.1.1. Khái niệm
Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ tin
nhắn là tỷ lệ (%) giữa số lần truy nhập thành công dịch vụ tin nhắn trên tổng
số lần truy nhập dịch vụ tin nhắn.
2.1.2. Chỉ tiêu
Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ tin
nhắn ≥ 95 %.
2.1.3. Phương pháp xác định
- Mô phỏng tin nhắn: Số lượng mẫu đo
cần thiết tối thiểu là 1 000 mẫu, phân bố đều theo các điều kiện đo kiểm: đo
trong nhà, đo ngoài trời di động và đo ngoài trời cố định. Với mỗi điều kiện đo
thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách
giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một thuê bao không nhỏ hơn 70 s.
- Giám sát bằng các tính năng sẵn có
của mạng: Số lượng tin nhắn lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ tin nhắn trong 7 ngày
liên tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Khái niệm
Thời gian trễ trung bình truy nhập
dịch vụ tin nhắn là trung bình cộng các khoảng thời gian trễ truy nhập thành
công dịch vụ tin nhắn, đơn vị là [s].
2.2.2. Chỉ tiêu
Thời gian trễ trung bình truy nhập
dịch vụ tin nhắn ≤ 5 s.
2.2.3. Phương pháp xác định
- Mô phỏng tin nhắn: Số lượng mẫu đo
cần thiết tối thiểu là 1 000 mẫu, phân bố đều theo các điều kiện đo kiểm: đo
trong nhà, đo ngoài trời di động và đo ngoài trời cố định. Với mỗi điều kiện đo
thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách
giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một thuê bao không nhỏ hơn 70 s.
- Giám sát bằng các tính năng sẵn có
của mạng: Số lượng tin nhắn lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ tin nhắn trong 7 ngày
liên tiếp.
2.3. Tỷ lệ gửi nhận
tin nhắn thành công
2.3.1. Khái niệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2. Chỉ tiêu
Tỷ lệ gửi nhận tin nhắn thành công ≥
92 %.
2.3.3. Phương pháp xác định
- Mô phỏng tin nhắn: Số lượng mẫu đo
cần thiết tối thiểu là 1 000 mẫu, phân bố đều theo các điều kiện đo kiểm: đo
trong nhà, đo ngoài trời di động và đo ngoài trời cố định. Với mỗi điều kiện đo
thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách
giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một thuê bao không nhỏ hơn 70 s.
- Giám sát bằng các tính năng sẵn có
của mạng: Số lượng tin nhắn lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ tin nhắn trong 7 ngày
liên tiếp.
2.4. Thời gian gửi
nhận tin nhắn trung bình từ đầu cuối đến đầu cuối
2.4.1. Khái niệm
Thời gian gửi nhận tin nhắn trung bình
từ đầu cuối đến đầu cuối là giá trị trung bình của thời gian gửi nhận tin nhắn
đầu cuối đến đầu cuối của các tin nhắn nhận thành công, đơn vị là [s].
2.4.2. Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.3. Phương pháp xác định
- Mô phỏng tin nhắn: Số lượng mẫu đo
cần thiết tối thiểu là 1 000 mẫu, phân bố đều theo các điều kiện đo kiểm: đo
trong nhà, đo ngoài trời di động và đo ngoài trời cố định. Với mỗi điều kiện đo
thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách
giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một thuê bao không nhỏ hơn 70 s.
- Giám sát bằng các tính năng sẵn có
của mạng: Số lượng tin nhắn lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ tin nhắn trong 7 ngày
liên tiếp.
3. QUY ĐỊNH
QUẢN LÝ
Các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ tin
nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất được quản lý theo quy định về
quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
4. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Các Doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất phải
đảm bảo chất lượng dịch vụ theo quy chuẩn này, thực
hiện các quy định về công bố hợp quy và chịu sự kiểm tra của cơ quan
quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
4.2. Trách nhiệm
cụ thể của các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được quy định tại Quy định về quản
lý chất lượng dịch vụ viễn thông (Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
5. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong trường
hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay
thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới ./.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Malaysian Technical Standards Forum Bhd
(2005), “Quality of service for voice, short messaging service and
packet-switched traffic for cellular services”
[2] Kingdom of Jordan Telecommunication
regulatory commission (2010), “Instructions for implementing the quality of
service framework in Jordan, annex 1 Excal spreadsheets for QoS Key indicators
(KPIs)”
[3] Autoridade Nacional de Comunicacoes
(2008), “Evaluation of the Messaging Services – SMS and MMS”
[4] Pakistan Telecommunication Authority
(2007), “CMT Quality of Service (QoS) Survey”
[5] Telecommunications Regulatory Authority
(2009), “Technical quality of service and key performance indicators
regulation”
[6] Nigerian communications commision,
“Quality of Service (QoS) Indicators for Mobile Services
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] The Infocomm Development Authority of Singapore (2010), “Performance Measurement for Short Message Service (SMS)”
[9] Malta standards authority (2005), “MSA EG
202 057- 2:2005 Version 1.2.1, Speech Processing, Transmission and Quality
Aspects (STQ); User related QoS parameter definitions and measurements; Part 2:
Voice telephony, Group 3 fax, modem data services and SMS”
[10] ETSI EG 202 057-1 V1.3.1 (2008-07),
“Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); User related QoS
parameter definitions and measurements; Part 1: General”
[11] ETSI EG 202 057-2 V1.3.1 (2009-02),
“Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); User related QoS
parameter definitions and measurements; Part 2: Voice telephony, Group 3 fax,
modem data services and SMS”
[12] ETSI EG 202 057-3 V1.1.1 (2005-04),
“Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); User related QoS
parameter definitions and measurements; Part 3: QoS parameters specific to
Public Land Mobile Networks (PLMN)”
[13] ETSI TS 102 250-1 V2.2.1 (2011-04),
“Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); QoS aspects for
popular services in mobile networks; Part 1: Identification of Quality of
Service aspects”
[14] ETSI TS 102 250-2 V2.2.1 (2011-04),
“Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular
services in mobile networks; Part 2: Definition of Quality of Service
parameters and their computation”
[15] ETSI TS 102 250-3 V2.3.1 (2013-06),
“Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular
services in mobile networks; Part 3: Typical procedures for Quality of Service
measurement equipment”
[16] ETSI TS 102 250-4 V2.4.1 (2013-06),
“Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular
services in mobile networks; Part 4: Requirements for Quality of Service
measurement equipment”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18] ETSI TS 102 250-6 V1.2.1 (2004-10),
“Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); QoS aspects for
popular services in mobile networks; Part 6: Post processing and statistical
methods”
[19] ETSI TS 102 250-7 V1.1.1 (2009-10),
“Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular
services in mobile networks; Part 7: Network based Quality of Service
measurements”
[20] GSM Association (2002), “Requirements
for QoS Measurement Equipment”, Permanent Reference Document: IR.44.
[21] GSM Association (2009), “Definition of
Quality of Service parameters and their computation”, Permanent Reference
Document: IR.42.
[22] 3GPP2 N.S0005-0 V1.0, Cellular
Radiotelecommunications Intersystem