AVC
|
Advanced Video Coding
|
Bộ mã hóa hình tiên tiến
|
EPG
|
Electronic Program Guide
|
Hướng dẫn chương trình điện tử
|
HDTV
|
High Definition TeleVision
|
Truyền hình độ phân giải cao
|
IP
|
Internet Protocol
|
Giao thức Internet
|
IPTV
|
Internet Protocol TeleVision
|
Truyền hình dựa trên giao thức Internet
|
MPEG
|
Moving Pictures Expert Group
|
Mã hóa MPEG
|
MOS
|
Mean Opinion Score
|
Điểm đánh giá trung bình
|
SDTV
|
Standard Definition TeleVision
|
Truyền hình độ phân giải tiêu chuẩn
|
STB
|
Set Top Box
|
Thiết bị thu và giải mã tín hiệu
|
VC-1
|
Video codec - 1
|
Bộ mã hóa hình được phát triển bởi
Microsoft
|
VoD
|
Video on Demand
|
Video theo yêu cầu
|
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Các
chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
2.1.1. Chỉ tiêu chất lượng tín hiệu video
2.1.1.1. Chất lượng tín hiệu video
Định nghĩa: Chất lượng tín hiệu
video là chỉ số tích hợp chất lượng truyền video được xác định bằng cách tính
điểm trung bình với thang điểm MOS từ 1 đến 5 theo ITU-R BT.500-11.
Chỉ tiêu: Điểm chất lượng hình ảnh trung bình
MOS ≥ 3,0.
Phương pháp xác định: Phương pháp mô
phỏng. Sử dụng phương pháp đo theo ITU-T J.247 và quy đổi ra thang điểm MOS.
2.1.1.2 Các tham số truyền dẫn
Định nghĩa: Là các chỉ tiêu tại lớp truyền tải
đảm bảo chất lượng dịch vụ video trong IPTV.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định: Phương pháp giám
sát. Sử dụng các thiết bị đo giám sát tại thiết bị nhà thuê bao (STB), trong
điều kiện STB có hoặc không có khả năng bù lỗi.
Các
tham số truyền dẫn chỉ áp dụng đối với các luồng IP truyền tải nội dung video.
Trong các Bảng 1, 2, 3 và 4, các chỉ tiêu trong cột (2), (3) theo TR-126, các
chỉ tiêu trong các cột (4), (5) và (6) theo IETF RFC 3357.
Bảng
1 - Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch vụ SDTV, VoD mã MPEG-2
Tốc độ luồng
(Mbit/s)
Trễ
(ms)
Rung pha
(ms)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ mất gói IP
(gói IP)
Tần suất mất gói
(sự kiện lỗi/giờ)
Tỉ lệ mất gói luồng
IP video trung bình
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
(7)
3,0
<200
< 50
≤ 16
< 6
≤ 1
≤ 5,85 E-06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<200
< 50
≤ 16
< 7
≤ 1
≤ 5,46 E-06
5,0
<200
< 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 9
≤ 1
≤ 5,26 E-06
Bảng 2 - Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch
vụ SDTV, VoD mã MPEG-4 AVC hoặc VC-1
Tốc độ luồng
(Mbit/s)
Trễ
(ms)
Rung pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lớn nhất
của 1 lỗi (ms)
Chu kỳ mất gói IP
(gói IP)
Tần suất mất gói
(sự kiện lỗi/giờ)
Tỉ lệ mất gói luồng
IP video trung bình
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
(6)
(7)
1,75
<200
< 50
≤ 16
< 4
≤ 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
<200
< 50
≤ 16
< 5
≤ 1
≤ 7,31 E-06
2,5
<200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 16
< 5
≤ 1
≤ 5,85 E-06
3,0
<200
< 50
≤ 16
< 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5,85 E-06
Bảng 3 - Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch
vụ HDTV mã MPEG-2
Tốc độ luồng
(Mbit/s)
Trễ
(ms)
Rung pha
(ms)
Thời gian lớn nhất
của 1 lỗi (ms)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(gói IP)
Tần suất mất gói
(sự kiện lỗi/giờ)
Tỉ lệ mất gói luồng
IP video trung bình
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
15,0
<200
< 50
≤ 16
< 24
≤ 1
≤ 1,17 E-06
17,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 50
≤ 16
< 27
≤ 1
≤ 1,16 E-06
18,1
<200
< 50
≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1
≤ 1,17 E-06
Bảng 4 - Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch
vụ HDTV mã MPEG-4 AVC hoặc VC-1
Tốc độ luồng
(Mbit/s)
Trễ
(ms)
Rung pha
(ms)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ mất gói IP
(gói IP)
Tần suất mất gói
(sự kiện lỗi/giờ)
Tỉ lệ mất gói luồng
IP video trung bình
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
(7)
8
<200
< 50
≤ 16
< 14
≤ 1
≤ 1,28 E-06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<200
< 50
≤ 16
< 17
≤ 1
≤ 2,24 E-06
12
<200
< 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 20
≤ 1
≤ 5,22 E-06
2.1.2. Chỉ tiêu thời gian tương tác
Bảng 5 - Chỉ tiêu thời gian tương tác
Hoạt động của người
sử dụng
Loại
Trễ lớn nhất
(ms)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tác
200
Chuyển kênh (**)
Đáp ứng
2 000
Thời gian khởi động hệ thống (***)
30 000
(*) : Cuộn EPG. Bấm nút điều khiển từ xa VoD
cho tới khi chỉ thị trên màn hình lệnh đã được nhận thì thời gian trễ lớn nhất
là 200 ms.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(***) : Thời gian từ khi
bật nguồn STB tới khi kênh được hiển thị thì thời gian trễ lớn nhất là 30 000
ms.
2.1.3. Chỉ tiêu đồng bộ giữa tín hiệu video và audio
Bảng 6 - Chỉ tiêu
đồng bộ giữa tín hiệu video và audio
Đồng bộ giữa tín hiệu video và audio
Tiếng xuất hiện
trước hình
Tiếng xuất hiện sau
hình
≤ 15,0 ms
≤ 45,0 ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Độ khả dụng của dịch vụ
Định nghĩa: Độ khả dụng của dịch vụ () là tỷ lệ thời gian
trong đó DNCCDV sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
Trong đó:
: Thời gian xác định
độ khả dụng của dịch vụ.
: Thời gian sự cố thuộc trách nhiệm của
DNCCDV được tính theo công thức:
: Tổng số lần xảy ra
sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng
: Tổng số thuê bao
IPTV tại thời điểm xảy ra sự cố thứ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thời gian sự cố thứ
Chỉ tiêu: Độ khả dụng của dịch
vụ ≥ 99,5 %.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống kê.
Thống kê toàn bộ sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng. Thời gian xác định
độ khả dụng tối thiểu là 3 tháng.
2.2.2. Thời gian thiết lập dịch vụ
Định nghĩa: Thời gian thiết lập dịch vụ được tính
từ lúc DNCCDV và khách hàng ký hợp đồng cung cấp dịch vụ IPTV cho tới khi khách
hàng có thể sử dụng được dịch vụ này.
Nếu DNCCDV không thể ký hợp đồng cung cấp
dịch vụ thì trong vòng 3 ngày kể từ thời điểm nhận được phiếu yêu cầu cung cấp
dịch vụ của khách hàng, DNCCDV phải có văn bản thông báo cho khách hàng về việc
từ chối ký kết hợp đồng dịch vụ và nêu rõ lý do từ chối.
Chỉ tiêu: Ít nhất 90% số hợp đồng cung cấp dịch
vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong khoảng thời gian quy định như sau:
Trường hợp không lắp đặt đường thuê bao, E ≤
5 ngày.
Trường hợp có lắp đặt đường thuê bao, E được
cộng thêm thời gian lắp đặt đường thuê bao Ei:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thị trấn, xã, làng: Ei ≤ 15 ngày
(Không tính ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật).
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ yêu cầu thiết lập dịch vụ IPTV của DNCCDV trong khoảng
thời gian ít nhất là 3 tháng.
2.2.3. Thời gian khắc phục dịch vụ
Định nghĩa: Thời gian khắc phục dịch vụ được tính
từ lúc DNCCDV nhận được thông báo về việc mất dịch vụ từ phía khách hàng hoặc
từ hệ thống thiết bị của doanh nghiệp đến lúc dịch vụ được khôi phục.
Chỉ tiêu: Ít nhất 90 % số lần mất dịch vụ được
khắc phục trong khoảng thời gian quy định như sau:
- Nội thành, thị xã: R ≤ 36 h.
- Thị trấn, xã, làng: R ≤ 72 h.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê đầy đủ số liệu khắc phục dịch vụ trong khoảng thời gian ít nhất là
3 tháng.
2.2.4. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu: Khiếu nại của khách hàng về chất
lượng dịch vụ ≤ 0,25 khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ số khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ trong
khoảng thời gian tối thiểu là 3 tháng.
2.2.5. Hồi âm khiếu nại của khách hàng
Định nghĩa: Hồi âm khiếu nại của khách hàng là
văn bản của DNCCDV thông báo cho khách hàng có đơn, thư khiếu nại về việc tiếp
nhận khiếu nại và xem xét giải quyết.
Chỉ tiêu: DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho 100
% khách hàng khiếu nại trong thời hạn 48 h kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ công văn hồi âm cho khách hàng về chất lượng dịch vụ trong
khoảng thời gian tối thiểu là 3 tháng.
2.2.6. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Định nghĩa: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng là dịch vụ
hỗ trợ, hướng dẫn, giải đáp cho khách hàng về dịch vụ IPTV.
Chỉ tiêu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách
hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời trong vòng 60 s ≥ 80
%.
Phương pháp xác định: Thực hiện gọi nhân
công tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi
vào các giờ khác nhau trong ngày.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
Dịch vụ IPTV thuộc phạm vi quy
định mục 1.1 phải tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định có trách
nhiệm đảm bảo chất lượng dịch vụ tuân thủ Quy chuẩn này.
4.2. Các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định có trách
nhiệm thực hiện cam kết, công bố hợp quy chất lượng dịch vụ theo Quy chuẩn này
và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
5. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
5.1. Cục Viễn
thông, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và các Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn, triển khai quản lý các tổ chức, doanh
nghiệp thực hiện theo Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8689
:2011 Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định - Các yêu cầu.