Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10289:2014 Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN10289:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10289: 2014

TỦ GIỮ LẠNH THƯƠNG MẠI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Commercial refrigerated cabinets - Energy efficiency

Lời nói đầu

TCVN 10289:2014 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỦ GIỮ LẠNH THƯƠNG MẠI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Commercial refrigerated cabinets - Energy efficiency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chun này quy định các mức hiệu suất năng lượng đi với tủ giữ lạnh thương mại dùng để bán và trưng bày thực phm (sau đây gọi là thiết bị lạnh).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy bán hàng tự động.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công b thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi.

TCVN 9982-1 (ISO 23953-1), Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: T vựng

TCVN 9982-2 (ISO 23953-2), Tủ lạnh bày hàng - Phn 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử

TCVN 10290:2014, Tủ giữ lạnh thương mại - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chun này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 9982-1 (ISO 23953-1) và các thuật ngữ dưới đây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T được làm lạnh bằng một hệ thống làm lạnh cho phép chứa và trưng bày các thực phm trạng thái được làm lạnh và đông lạnh trong các gii hạn nhiệt độ quy đnh.

3.2. Tổng năng lượng tiêu thụ (total energy consumption)

TEC

Tổng của điện năng tiêu thụ trực tiếp (DEC) và điện năng tiêu thụ cho làm lạnh (REC).

[TCVN 9982-1, 3.5.15, có sửa đổi]

3.3. Điện năng tiêu thụ trực tiếp (direct electrical energy consumption)

DEC

Đin năng tiêu thụ của các bộ phận điện của thiết bị lạnh.

[TCVN 9982-1, 3.5.12, có sửa đi]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

REC

Điện năng tiêu thụ của của h thống lạnh cần thiết để vận hành thiết bị lạnh.

[TCVN 9982-1, 3.5.13, có sửa đổi]

3.5. Dung tích hữu ích (net volume)

Dung tích chứa các thực phẩm trong giới hạn cht tải.

[TCVN 9982-1, 3.4.8]

3.6. Tổng diện tích b mặt trưng bày (total display area)

TDA

Tổng diện tích chứa thực phm nhìn thy được, bao gồm cả diện tích nhìn thấy được qua kính, được xác định bằng tng các diện tích bề mặt được chiếu trên các mặt phẳng nằm ngang và thng đứng của dung tích hữu ích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7. Hiệu suất năng lượng (energy efficiency)

Mức điện năng tiêu thụ của thiết bị lạnh, th hiện bằng tổng điện năng tiêu thụ (TEC) trong 24 h trên tổng diện tích b mặt trưng bày (TDA). Đơn vị: kWh/(ngàyxm2).

3.8. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền (self-contained refrigerated cabinet)

Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ lắp trong thiết bị.

3.9. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ cách xa (remote refrigerated cabinet)

Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ không lắp trong thiết bị.

3.10. Thiết bị lạnh kiểu nhiệt độ thấp (low temperature refrigerated cabinet)

Thiết bị lạnh dùng cho các sản phẩm đông lạnh.

3.11. Thiết bị lạnh kiểu nhiệt độ trung bình (medium temperature refrigerated cabinet)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Giải thích các từ viết tắt

Các từ viết tắt về họ thiết bị lạnh sử dụng trong tiêu chuẩn này được giải thích trong Phụ lục A.

5. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh (theo 3.7) được chia thành hai mức: mức tối thiểu và mức cao. Hiệu suất năng lượng, khi được xác định theo TCVN 10290 phải phù hợp với Bảng 1 hoặc Bảng 2, tùy theo từng trường hợp.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ cách xa

Kiu

Tổng điện năng tiêu thụ/tng diện tích bề mặt trưng bày  (TEC/TDA) 1)

kWh/(ngàyxm2)

Mức ti thiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS1 có các giá đỡ không được chiếu sáng

13,81

9,21

RS1 có các giá đỡ được chiếu sáng

19,54

11,73

RS2 có các giá đỡ không được chiếu sáng

14,00

9,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,68

12,45

RS3 có các giá đỡ không được chiếu sáng

16,32

11,35

RS3 có các giá đỡ được chiếu sáng

20,23

13,49

RS4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N/A

RS5

N/A

N/A

RS6

N/A

N/A

RS7

16,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS8

14,51

10,09

RS9

N/A

N/A

RS10

20,54

14,29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41,94

29,17

RS12

72,96

50,75

RS13

N/A

N/A

RS14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,15

RS15

37,72

30,15

RS16

44,62

32,98

RS17

N/A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS18

N/A

N/A

RS19

39,75

32,53

RS20

N/A

N/A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N/A: Không áp dụng.

Bảng 2 - Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền

Kiểu 1)

Tổng điện năng tiêu thụ/tng diện tích bề mặt trưng bày  (TEC/TDA) 2)

kWh/(ngàyxm2)

Mức tối thiểu

Mức cao

HC1

12,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HC4

17,05

12,54

VC1

41,25

30,36

VC2

29,70

21,89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,25

11,77

HF4

29,15

21,45

HF6

8,80

6,49

HFC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,50

VF4

48,40

35,64

1) Không áp dụng cho các kiểu thiết bị lạnh không đề cập trong bảng này.

2) Trong trường hợp thiết bị lạnh được thiết kế đ làm việc ở nhiều hơn một giá tr nhiệt độ gói thử M thì thiết bị lạnh đó phải được thử nghiệm dải nhiệt độ gói th thp nht.

 

Phụ lục A

(qui định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1 Thiết b lạnh có bộ ngưng tụ cách xa

Kiểu

Mô tả

RS1

Thiết bị lạnh nhiều tng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,5 m đến 1,9 m. Chiều cao của thiết b lnh 2,2 m đến 2,5 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS2

Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS3

Thiết bị lạnh nhiều tng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh kiểu kín tự phục vụ

RS5

Thiết bị lạnh kiểu kín tự phục vụ nằm bên dưới quầy bày hàng

RS6

Thiết bị lạnh có một chế độ nhiệt độ trung bình với ca kính phẳng phía trưc và cửa trượt phía sau. Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 đến 1,2 m.

RS7

Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình, cửa phía trước phng, cửa trượt đ tiếp cận phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m.

RS8

Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình, của phía trước cong, cửa trượt đ tiếp cận phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh có hai hoặc nhiều chế độ nhiệt độ trung bình với cửa kính cong phía trước và cửa trượt phía sau. Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 đến 1,2 m.

RS10

Thiết bị lạnh kiu đảo (Island cabinet)

RS11

Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ thp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS12

Thiết bị lạnh nhiều tng, có nhiệt độ thấp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS13

Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu tự phục vụ, để hở với màn không khí nằm ngang, chiều dài màn không khí t 0,75 m đến 0,85 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ, có nhiệt độ thp, h với màn không khí nm ngang, chiều dài màn không khí 0,75 m đến 0,85 m

RS15

Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao lớn, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS16

Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao trung bình, chiều cao 1,8 m đến 2,1 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS17

Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp, chiều cao từ 0 đến 1,79 m, chiều sâu từ 0,6 m đến 1,2 m

RS18

Thiết bị lạnh liên hợp cửa kính trên và vách kín dưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh kiu đảo, tự phục vụ có cửa, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, chiều sâu 1,9 m đến 2,1 m

RS20

Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu đảo, kín, tự phục vụ có chiều cao từ 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu từ 1,9 m - 2,1 m. Cửa bằng kính.

A.2. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền

ng dụng

Nhiệt độ dương

Nhiệt độ âm

Được sử dụng cho

Thực phẩm được làm lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T nằm ngang

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở

HC1

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ h

HF1

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ h, có ngăn bảo quản lạnh gắn lin

HC2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HC3

Thiết bị lạnh hở, sát tường

HF3

Thiết bị lạnh hở kiểu đảo

HC4

Thiết bị lạnh hở kiểu đảo

HF4

Thiết bị lạnh ở sát tường có nắp bằng kính

HC5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HF5

Thiết bị lạnh kiu đảo có nắp bng kính

HC6

Thiết bị lạnh, kiu đảo có nắp bằng kính

HF6

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín

HC7

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín

HF7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HC8

 

 

Thiết bị lạnh có cả ngăn nhiệt độ âm và ngăn nhiệt độ dương

HCF

Tủ thẳng đứng

Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng

VC1

Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh có nhiều tầng

VC2

Thiết bị lạnh có nhiều tng

VF2

Thiết bị lạnh kiu giá đ (có mặt trước di động)

VC3

 

 

Thiết bị lạnh có cửa kính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị Inh có cửa kính

VF4

Tủ liên hợp

Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy hở

YC1

Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy hở

YF1

Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, nắp kính ở đáy

YC2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

YF2

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở.

YC3

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở.

YF3

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có np kính

YC4

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có np kính

YF4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

YM5

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc hở, đáy có np kính

YM6

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc có cửa kính, đáy h

YM7

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc có cửa kính, đáy có nắp kính

YM8

R

Bộ ngưng tụ cách xa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thẳng đứng

 

I

Bộ ngưng tụ gắn liền

Y

Liên hợp

 

A

Có người phục vụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Làm lạnh

 

S

Tự phục vụ

F

Làm đông lạnh

 

H

Nằm ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiều nhiệt độ

 

Có thể sử dụng sự phân loại chung như sau: HC1, VF1, YM5. Khi cn thiết, có th phân loại chính xác hơn, ví dụ RHC1A, IVF1S.

CHÚ THÍCH: Thiết bị lạnh có ngưi phục vụ chủ yếu là có người phục vụ nhưng có th là tự phục vụ. Các thiết bị lạnh có nhiều tầng chủ yếu là tự phục vụ nhưng có thể có người phục vụ.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] AS 1731 (tất cả các phần), Refrigerated display cabinets (Tủ lạnh bày và bán hàng)

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và đnh nghĩa

4. Giải thích các từ viết tắt

5. Yêu cầu v hiệu suất năng lượng

Phụ lục A (qui định) - Ký hiệu của các họ thiết bị lạnh

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10289:2014 Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.760

DMCA.com Protection Status
IP: 27.76.236.170