TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10289: 2014
TỦ
GIỮ LẠNH THƯƠNG MẠI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Commercial refrigerated
cabinets - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 10289:2014 do Tiểu ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục
Tiêu
chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TỦ GIỮ LẠNH
THƯƠNG MẠI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Commercial refrigerated
cabinets - Energy efficiency
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định
các mức hiệu suất năng lượng đối với tủ giữ lạnh thương mại dùng để bán và
trưng bày thực phẩm (sau đây gọi
là thiết bị lạnh).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy
bán hàng tự động.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới
đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi
năm công bố thì áp dụng bản
được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 9982-1 (ISO 23953-1), Tủ lạnh
bày hàng - Phần 1: Từ vựng
TCVN 9982-2 (ISO 23953-2), Tủ lạnh
bày hàng - Phần 2: Phân loại,
yêu cầu và điều kiện thử
TCVN 10290:2014, Tủ
giữ lạnh thương mại - Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng
các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 9982-1 (ISO 23953-1) và các thuật ngữ
dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tủ được làm lạnh
bằng một hệ thống làm lạnh cho phép chứa và trưng bày các thực phẩm trạng thái
được làm lạnh và đông lạnh trong các giới hạn nhiệt độ quy định.
3.2. Tổng năng lượng
tiêu thụ (total
energy consumption)
TEC
Tổng của điện năng tiêu thụ trực tiếp (DEC) và điện
năng tiêu thụ cho làm lạnh (REC).
[TCVN 9982-1, 3.5.15, có sửa đổi]
3.3. Điện năng tiêu
thụ trực tiếp (direct electrical energy
consumption)
DEC
Điện năng tiêu thụ của các
bộ phận điện của thiết bị lạnh.
[TCVN 9982-1, 3.5.12, có sửa đổi]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REC
Điện năng tiêu thụ của
của hệ thống lạnh cần
thiết để vận hành thiết bị lạnh.
[TCVN 9982-1, 3.5.13, có sửa đổi]
3.5. Dung tích hữu
ích
(net volume)
Dung tích chứa các thực phẩm
trong giới hạn chất tải.
[TCVN 9982-1, 3.4.8]
3.6. Tổng diện
tích bề mặt trưng
bày (total
display area)
TDA
Tổng diện tích chứa thực phẩm nhìn thấy được, bao gồm
cả diện tích nhìn thấy được
qua kính, được xác định bằng tổng các diện tích bề mặt được chiếu trên các mặt
phẳng nằm ngang và thẳng đứng của dung tích hữu ích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Hiệu suất
năng lượng (energy efficiency)
Mức điện năng tiêu thụ của thiết bị lạnh,
thể hiện bằng tổng
điện năng tiêu thụ (TEC) trong 24 h trên tổng diện tích bề mặt trưng bày (TDA). Đơn
vị: kWh/(ngàyxm2).
3.8. Thiết bị lạnh
có bộ ngưng tụ gắn liền (self-contained refrigerated cabinet)
Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ lắp trong
thiết bị.
3.9. Thiết bị lạnh
có bộ ngưng tụ cách xa (remote refrigerated cabinet)
Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ không lắp
trong thiết bị.
3.10. Thiết bị lạnh
kiểu nhiệt độ thấp (low temperature refrigerated
cabinet)
Thiết bị lạnh dùng cho các sản phẩm đông
lạnh.
3.11. Thiết bị lạnh
kiểu nhiệt độ trung bình (medium temperature refrigerated
cabinet)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Giải thích các từ
viết tắt
Các từ viết tắt về
họ thiết bị lạnh sử dụng trong tiêu chuẩn này được giải thích trong Phụ lục A.
5. Yêu cầu về hiệu suất
năng lượng
Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh
(theo 3.7) được chia thành hai mức: mức tối thiểu và mức cao. Hiệu suất năng lượng,
khi được xác định theo TCVN 10290 phải phù hợp với Bảng 1 hoặc Bảng 2, tùy theo
từng trường hợp.
Bảng 1 - Hiệu
suất năng lượng của thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ ở cách xa
Kiểu
Tổng điện
năng tiêu thụ/tổng diện tích bề mặt
trưng bày
(TEC/TDA) 1)
kWh/(ngàyxm2)
Mức tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RS1 có các giá đỡ không được chiếu
sáng
13,81
9,21
RS1 có các giá đỡ được chiếu sáng
19,54
11,73
RS2 có các giá đỡ không được chiếu
sáng
14,00
9,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,68
12,45
RS3 có các giá đỡ không được chiếu
sáng
16,32
11,35
RS3 có các giá đỡ được chiếu sáng
20,23
13,49
RS4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
RS5
N/A
N/A
RS6
N/A
N/A
RS7
16,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RS8
14,51
10,09
RS9
N/A
N/A
RS10
20,54
14,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,94
29,17
RS12
72,96
50,75
RS13
N/A
N/A
RS14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,15
RS15
37,72
30,15
RS16
44,62
32,98
RS17
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RS18
N/A
N/A
RS19
39,75
32,53
RS20
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A: Không áp dụng.
Bảng 2 - Hiệu
suất năng lượng của thiết
bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền
Kiểu 1)
Tổng điện
năng tiêu thụ/tổng diện tích bề mặt
trưng bày
(TEC/TDA) 2)
kWh/(ngàyxm2)
Mức tối thiểu
Mức cao
HC1
12,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC4
17,05
12,54
VC1
41,25
30,36
VC2
29,70
21,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,25
11,77
HF4
29,15
21,45
HF6
8,80
6,49
HFC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
VF4
48,40
35,64
1) Không áp dụng
cho các kiểu thiết bị lạnh không đề cập trong bảng này.
2) Trong trường
hợp thiết bị lạnh được thiết kế để làm việc ở
nhiều hơn một giá trị nhiệt độ gói thử M thì thiết bị lạnh
đó phải được
thử nghiệm dải nhiệt độ gói thử thấp nhất.
Phụ lục A
(qui định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Thiết bị lạnh có bộ
ngưng tụ cách xa
Kiểu
Mô tả
RS1
Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ trung
bình, chiều dài màn không khí 1,5 m đến 1,9 m. Chiều cao của
thiết bị lạnh 2,2 m đến
2,5 m, chiều sâu
0,6 m đến 1,2 m
RS2
Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ
trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến
1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2
m
RS3
Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt
độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều
cao của thiết bị lạnh 0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị lạnh kiểu kín tự phục vụ
RS5
Thiết bị lạnh kiểu kín
tự phục vụ nằm bên dưới quầy bày hàng
RS6
Thiết bị lạnh có một chế độ nhiệt độ
trung bình với cửa kính phẳng phía trước và cửa
trượt phía sau. Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu
0,8 đến 1,2 m.
RS7
Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình,
cửa phía trước phẳng, cửa trượt
để tiếp cận
phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m.
RS8
Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình,
của phía trước
cong, cửa trượt để tiếp cận phía sau. Chiều
cao 1,25 m đến
1,4 m, chiều sâu
0,8 m đến 1,2 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị lạnh có hai hoặc nhiều chế
độ nhiệt độ trung bình với cửa kính cong phía trước và
cửa trượt phía sau.
Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 đến 1,2 m.
RS10
Thiết bị lạnh kiểu đảo
(Island cabinet)
RS11
Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ
thấp, chiều dài màn không
khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu
0,6 m đến 1,2 m
RS12
Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt
độ thấp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,0 m đến 1,79 m, chiều
sâu 0,6 m đến 1,2 m
RS13
Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu tự phục vụ,
để hở với màn không khí nằm
ngang, chiều dài màn không khí từ 0,75 m đến
0,85 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ, có nhiệt độ
thấp, hở với màn
không khí nằm ngang,
chiều dài màn không
khí
0,75 m đến 0,85 m
RS15
Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao
lớn, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m
RS16
Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều
cao trung bình, chiều cao 1,8 m đến 2,1 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m
RS17
Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp, chiều cao
từ 0 đến 1,79 m, chiều sâu từ 0,6 m đến 1,2 m
RS18
Thiết bị lạnh liên hợp cửa kính ở trên và vách kín ở dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị lạnh kiểu đảo, tự
phục vụ có cửa, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, chiều sâu 1,9 m
đến 2,1 m
RS20
Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu đảo,
kín,
tự phục vụ có chiều cao từ 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu từ 1,9 m - 2,1 m. Cửa bằng
kính.
A.2. Thiết bị lạnh
có bộ ngưng tụ gắn liền
Ứng dụng
Nhiệt độ
dương
Nhiệt độ âm
Được sử dụng
cho
Thực phẩm được làm lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tủ nằm ngang
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa
phục vụ hở
HC1
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa
phục vụ hở
HF1
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa
phục vụ hở, có ngăn bảo
quản lạnh gắn liền
HC2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC3
Thiết bị lạnh hở, sát tường
HF3
Thiết bị lạnh hở kiểu đảo
HC4
Thiết bị lạnh hở kiểu đảo
HF4
Thiết bị lạnh ở sát tường có nắp bằng
kính
HC5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HF5
Thiết bị lạnh kiểu đảo có nắp
bằng kính
HC6
Thiết bị lạnh, kiểu đảo có nắp bằng kính
HF6
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa
phục vụ kín
HC7
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa
phục vụ kín
HF7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC8
Thiết bị lạnh có cả ngăn
nhiệt độ âm và ngăn nhiệt độ dương
HCF
Tủ thẳng đứng
Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng
VC1
Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị lạnh có nhiều tầng
VC2
Thiết bị lạnh có nhiều tầng
VF2
Thiết bị lạnh kiểu giá đỡ (có mặt
trước di động)
VC3
Thiết bị lạnh có cửa kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị Iạnh có cửa kính
VF4
Tủ liên hợp
Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy
hở
YC1
Thiết bị lạnh có kết cấu
nóc hở, đáy hở
YF1
Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, nắp kính ở
đáy
YC2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YF2
Thiết bị lạnh có cửa kính trên
nóc, đáy hở.
YC3
Thiết bị lạnh có cửa kính
trên nóc, đáy hở.
YF3
Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có nắp kính
YC4
Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc,
đáy có nắp kính
YF4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YM5
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu
nóc hở, đáy có nắp kính
YM6
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu
nóc có cửa
kính, đáy hở
YM7
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu
nóc có cửa kính, đáy có
nắp kính
YM8
R
Bộ ngưng tụ cách xa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẳng đứng
I
Bộ ngưng tụ gắn liền
Y
Liên hợp
A
Có người phục
vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm lạnh
S
Tự phục vụ
F
Làm đông lạnh
H
Nằm ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều nhiệt độ
Có thể sử dụng
sự phân loại chung
như sau: HC1, VF1, YM5. Khi cần thiết, có thể phân loại chính
xác hơn, ví dụ RHC1A, IVF1S.
CHÚ THÍCH: Thiết
bị lạnh có người phục vụ chủ
yếu là có người
phục vụ nhưng có thể là tự phục
vụ. Các thiết
bị lạnh có nhiều tầng
chủ yếu là tự phục vụ nhưng có thể có người phục vụ.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] AS 1731 (tất cả các phần), Refrigerated
display cabinets (Tủ lạnh bày và bán hàng)
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Giải thích
các từ viết tắt
5. Yêu cầu về hiệu suất
năng lượng
Phụ lục A (qui định) - Ký hiệu của các
họ thiết bị lạnh
Thư mục
tài liệu tham khảo