1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11470:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường mía thô, đường chuyên biệt và các sản phẩm chế biến từ mía bằng quy trình thể tích không đổi Lane và Eynon
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11489:2016 (EN 13804:2013) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết và hợp chất hóa học của chúng - Xem xét chung và các yêu cầu cụ thể
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-1:2016 (ISO 12228-1:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Dầu mỡ động vật và thực vật
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11469:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng formaldehyd trong đường trắng bằng phương pháp đo màu
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-2:2016 (ISO 12228-2:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Dầu ôliu và dầu bã ôliu
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11486:2016 về Malt - Xác định cỡ hạt
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11468:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11467:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11514:2016 (ISO/TS 17383:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần triacylglycerol - Phương pháp sắc ký khí mao quản
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11485:2016 về Malt - Xác định độ ẩm và hàm lượng protein - Phương pháp phổ hồng ngoại gần
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11456:2016 về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic - Phương pháp Walkley-Black
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11515:2016 (ISO 18301:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng qui ước trên thể tích (khối lượng của một lít trong không khí) - Phương pháp sử dụng ống chữ U dao động
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11484:2016 về Malt - Xác định khả năng đường hóa
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11516:2016 về Dầu thực vật- Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số và các aflatoxin B1, B2, G1, G2 - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11517:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định monoglycerid và diglycerid - Phương pháp sắc ký khí
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11483-3:2016 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan - Phần 3: Phương pháp đốt cháy Dumas
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11483-2:2016 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan - Phần 2: Phương pháp quang phổ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11518:2016 về Dầu thực vật - Xác định triglycerid (theo số phân đoạn) - Phương pháp sắc ký lỏng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11483-1:2016 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11519:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các triglycerid đã polyme hóa - Phương pháp sắc ký lỏng thẩm thấu gel
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11455:2016 (ISO 11162:2001) về Hạt tiêu (Piper nigrum L) ngâm nước muối - Yêu cầu và phương pháp thử
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11482-2:2016 về Malt - Xác định độ màu - Phần 2: Phương pháp so màu
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng - Quy định về trình bày và thể hiện nội dung
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11482-1:2016 về Malt - Xác định độ màu - Phần 1: Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11454:2016 (ISO 10621:1997) về Hạt tiêu (Piper nigrumL) xanh khô - Các yêu cầu
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11481:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã clo hóa trong môi trường axit - Phương pháp sắc ký khí
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11480:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký lỏng sử dụng detector UV
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11453-2:2016 (ISO 5565-2:1999) về Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 2: Phương pháp thử
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11453-1:2016 (ISO 5565-1:1999) về Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 1: Các yêu cầu
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567-1:2016 về Rừng trồng - Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ nhỏ - Phần 1: Keo lai
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11479:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật chứa nitơ và phospho - Phương pháp sắc ký khí
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11452:2016 (ISO 3493:2014) về Quả vani - Thuật ngữ và định nghĩa
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11478:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm N-metylcarbamolyoxim và N-metylcarbamat - Phương pháp sắc ký lỏng
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11451:2016 (ISO 2253:1999) về Bột cà ri - Các yêu cầu
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11477:2016 về Nước quả - Xác định hàm lượng polydimetylsiloxan - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11476:2016 về Nước quả - Xác định hàm lượng naringin và neohesperidin - Phương pháp sắc ký lỏng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11450:2016 (ISO 1237:1981) về Hạt mù tạt - Các yêu cầu
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11475:2016 về Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11474:2016 (ASTM D4060:2010) về Lớp phủ hữu cơ – Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị taber
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11445:2016 về Phụ gia thực phẩm - Axit L-glutamic
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11471:2016 về Phụ gia thực phẩm – Tinh bột biến tính
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11443:2016 về Phụ gia thực phẩm - Etyl maltol
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11442:2016 về Phụ gia thực phẩm - Maltol
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11441:2016 (CODEX STAN 178-1991, REVISED 1995) về Tấm lõi và bột lúa mì cứng
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11440:2016 (CEN/TS 15465:2008) về Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lúa mì cứng (Triticum durum Desf.) - Hướng dẫn chung đối với phương pháp dùng thiết bị đo màu tấm lõi
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11439:2016 (ISO 15793:2000) về Tấm lõi lúa mì cứng - Xác định phần lọt qua sàng
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994) về Bột và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11437:2016 (ISO 11051:1994) về Lúa mì cứng (Triticum durum Desf.) - Các yêu cầu
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11436:2016 (ISO 11050:1993) về Bột mì và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định tạp chất có nguồn gốc động vật
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11432:2016 (CAC/RCP 64-2008) về Quy phạm thực hành giảm thiểu 3-monochloropropan-1,2-diol (3-MCPD) trong quá trình sản xuất protein thực vật thủy phân bằng axit (HVP axit) và các sản phẩm chứa HVP axit
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11431:2016 (CAC/GL 83-2013, REVISED 2015) về Nguyên tắc lấy mẫu và thử nghiệm thực phẩm trong thương mại quốc tế
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11409:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11408:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng tro không hòa tan trong axit
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11430:2016 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75:2010) về Hướng dẫn sử dụng chất hỗ trợ chế biến
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005) về Hướng dẫn đối với vitamin và chất khoáng bổ sung vào thực phẩm
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11406:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11405:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11427:2016 (CAC/GL 4-1989) về Hướng dẫn chung về việc sử dụng sản phẩm protein thực vật (VPP) trong thực phẩm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11404:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng cacbonat bằng phương pháp thể tích
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11580:2016 (ISO 3218:2014) về Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11403:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11426:2016 (ISO 3848:2016) về Tinh dầu sả Java
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11402:2016 về Phân bón - Xác định hàm lương kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11425:2016 (ISO 3217:1974) về Tinh dầu sả chanh (Cymbopogon citratus)
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11401:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11424:2016 (ISO 3140:2011) về Tinh dầu cam ngọt [Citrus sinensis (L.) Osbeck], thu được bằng phương pháp chiết cơ học vỏ quả
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11400:2016 về Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11399:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) về Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.), thu được bằng phương pháp ép
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11398:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng giữ lân
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11397:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện E.coli O157:H7 – Phương pháp 8h
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11422:2016 về Tinh dầu bạc hà (Mentha x piperita L.)
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11396:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện Vibrio vulnificus – Phương pháp nhận biết axit béo của vi khuẩn bằng kỹ thuật sắc kí khí
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11395:2016 (ISO/TS 17919:2013) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Phát hiện clostridia sinh độc tố thần kinh botulinum typ A,B,E và F
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11421:2016 về Tinh dầu chanh tây [Citrus limon (L.) Burm.f.], thu được bằng phương pháp ép
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) về Tinh dầu khuynh diệp (Eucalyptus globulus Labill) thô hoặc tinh chế
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-7:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 7: Xác định khối lượng riêng
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-6:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-5:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-4:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit HCL
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-3:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-2:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-1:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-1:2016 (ISO 16231-1:2013) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 1: Nguyên tắc
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11387-2:2016 (ISO 19932-2:2013) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun đeo vai - Phần 2: Phương pháp thử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11387-1:2016 (ISO 19932-1:2013) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun đeo vai - Phần 1: Yêu cầu an toàn và môi trường
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11294:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng B2-agonist trong thịt gia súc bằng phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11293:2016 về Thủy sản - Xác định dư lượng pyrethroid - Phương pháp sắc ký khí phổ khối lượng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11292:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng taurine - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11291:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu