1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11540-2:2016 (ISO 4683-2:1999) về Da cừu nguyên liệu - Phần 2: Định danh và phân vùng da
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11540-1:2016 (ISO 4683-1:1998) về Da cừu nguyên liệu - Phần 1: Mô tả các khuyết tật
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11539:2016 (ISO 22612:2005) về Trang phục bảo vệ chống tác nhân lây nhiễm - Phương pháp thử khả năng chống xâm nhập vi khuẩn khô
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) về Tinh dầu - Tên gọi
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11552:2016 (ISO 12821:2013) về Bao bì thủy tinh - Phần cổ chai 26 H 180 để dập nắp - Các kích thước
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11538-5:2016 (ISO 17491-5:2013) về Trang phục bảo vệ - Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất - Phần 5: Xác định khả năng chống thấm bằng phương pháp phun sương (phép thử phun sương trên manơcanh)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11538-4:2016 (ISO 17491-4:2008 with amendment 1:2016) về Trang phục bảo vệ - Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất - Phần 4: Xác định khả năng chống thấm bằng phương pháp phun sương (phép thử phun sương)
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11538-3:2016 (ISO 17491-3:2008) về Trang phục bảo vệ - Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất - Phần 3: Xác định khả năng chống thấm bằng phương pháp phun tia chất lỏng (phép thử tia)
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11538-2:2016 (ISO 17491-2:2012) về Trang phục bảo vệ - Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất - Phần 2: Xác định khả năng chống rò rỉ sol khí và khí vào bên trong (phép thử rò rỉ vào bên trong)
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11538-1:2016 (ISO 17491-1:2012) về Trang phục bảo vệ - Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất - Phần 1: Xác định khả năng chống rò rỉ khí ra bên ngoài (phép thử áp suất bên trong)
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11550:2016 (ISO 9885:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh miệng rộng - Độ lệch phẳng của bề mặt trên cùng để làm kín - Phương pháp thử
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11537-2:2016 (ISO 10131-2:1997) về Giường gấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 2: Phương pháp thử
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11537-1:2016 (ISO 10131-1:1997) về Giường gấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cầu an toàn
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11549:2016 (ISO 9058:2008) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11548:2016 (ISO 9057:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Phần cổ 28 mm dùng cho nút vặn đứt đối với chất lỏng bị nén - Các kích thước
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11536:2016 (ISO 7172:1988) về Đồ nội thất - Bàn - Xác định độ ổn định
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11535:2016 (ISO 7171:1988) về Đồ nội thất - Tủ đựng đồ - Xác định độ ổn định
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11547:2016 (ISO 9009:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Chiều cao và độ lệch của bề mặt hoàn thiện so với đáy dụng cụ chứa - Phương pháp thử
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-4:2016 (ISO 4211-4:1988) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 4: Đánh giá độ bền va đập
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-3:2016 (ISO 4211-3:2013) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 3: Đánh giá độ bền với nhiệt khô
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-2:2016 (ISO 4211-2:2013) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 2: Đánh giá độ bền với nhiệt ẩm
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 1: Đánh giá độ bền bề mặt với chất lỏng lạnh
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-2:2016 (ISO 11721-2:2003) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 2: Nhận biết độ bền lâu của xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 1: Đánh giá xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11532:2016 (ISO 10572:2009) về Dây xơ polyolefin hỗn hợp
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11531:2016 (ISO 10556:2009) về Dây xơ hai thành phần polyeste/polyolefin
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11530:2016 (ISO 10554:2009) về Dây xơ polyamit - Cấu tạo dây bện hai lớp
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11529:2016 (ISO 10547:2009) về Dây xơ polyeste - Cấu tạo dây bện hai lớp
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11526:2016 (ISO 1827:2016) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định modul trượt và độ bám dính với tấm kính - Phương pháp trượt chập bốn
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-6:2016 (ISO/IEC 24752-6:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ rộng - Phần 6: Tích hợp dịch vụ web
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-5:2016 (ISO/IEC 24752-5:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 5: Mô tả tài nguyên
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-4:2016 (ISO/IEC 24752-4:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng- Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 4: Mô tả đích
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-3:2016 về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 3: Khuôn mẫu trình bày
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-2:2016 (ISO/IEC 24752-2:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 2: Mô tả socket giao diện người sử dụng
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11512:2016 (CAC/RCP 73-2013) về Quy phạm thực hành giảm axit hydroxyanic(HCN) trong sắn và sản phẩm sắn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11511:2016 (CODEX STAN 320:2015) về Rau đông lạnh nhanh
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11510:2016 (ISO 11747:2012) về Gạo - Xác định khả năng chịu ép đùn của hạt sau khi nấu
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) về Đậu đỗ - Xác định axit hydroxyanic glycosidic
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11508:2016 (ASEAN STAN 28:2012) về Ngô ngọt tươi
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11507:2016 (ISO 16247:2004) về Phương tiện giao thông đường bộ - Phát hiện rò rỉ của hệ thống xả - Phương pháp thử heli và đặc tính kỹ thuật của thiết bị phát hiện
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11506:2016 (ISO 13556:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11505:2016 (ISO 11838:1997 with amendment 1:2011) về Động học của mô tô và mô tô – Người lái – Từ vựng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11504:2016 (ISO 3208:1974) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đánh giá phần nhô bên trong ô tô con
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11503:2016 (ISO 7632:1985) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11502:2016 (ISO 6119:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11501:2016 (ISO 6118:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 70°C)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11499:2016 (ISO 4930:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C)
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11500:2016 (ISO 6117:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11498:2016 (ISO 4928:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11497:2016 (ISO 4927:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-1:2016 (ISO/IEC 24752-1:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 1: Khung tổng quát chung
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-17:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7880:2016 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11362:2016 về Công trình thủy lợi - Kênh bê tông đúc sẵn - Thi công nghiệm thu
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11356:2016 về Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống nấm gây biến màu gỗ – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2016 (ISO/TS 210:2014) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói điều kiện đóng gói và bảo quản
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-16:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11355:2016 về Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống mối gỗ ẩm – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11354:2016 về Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11353:2016 về Ván trang trí composite gỗ nhựa
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-40:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 40: Bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm do vi khuẩn Riemerella anatipestifer gây ra
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11352:2016 về Ván sàn composite gỗ nhựa
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-39:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11351:2016 về Gỗ dán chậm cháy
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11350:2016 về Ván MDF chậm cháy
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z08:2016 (ISO 105-Z08:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z08: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm hoạt tính khi có mặt chất điện phân
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z07:2016 (ISO 105-Z07:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu- Phần Z07: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm tan trong nước
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z04:2016 (ISO 105-Z04:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z04: Độ phân tán của thuốc nhuộm phân tán
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Hiệu suất năng lượng
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) về Cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với sợi mảnh kim loại
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012) về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11349:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11348:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-2:2016 (ISO 815-2:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5145:2016 (ISO 8965:2013) về Công nghiệp khai thác gỗ - Công nghệ - Thuật ngữ và định nghĩa
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11347-1:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học - Phần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11346-2:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản - Phần 2: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4995:2016 (ISO 5527:2015) về Ngũ cốc - Thuật ngữ và định nghĩa
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11346-1:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 1: Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2101:2016 (ISO 2813:2014) về Sơn và Vecni - Xác định giá trị độ bóng ở 20° 60° và 85°
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11320:2016 (EN 1122:2001) về Chất dẻo - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1596:2016 (ISO 0036:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với sợi dệt
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11319:2016 (ISO 14852:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11318:2016 (ISO 14851:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) về Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp của quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11316:2016 về Chất lượng đất - Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích