1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11956:2017 (ISO 9865:1991) về Vật liệu dệt - Xác định tính kháng nước của vải bằng phép thử phun mưa Bundesmann
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11957-1:2017 (ISO 9866-1:1991) về Vật liệu dệt - Ảnh hưởng của nhiệt khô lên vải dưới áp suất thấp - Phần 1: Qui trình xử lý nhiệt khô của vải;
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11957-2:2017 (ISO 9866-2:1991) về Vật liệu dệt - Ảnh hưởng của nhiệt khô lên vải dưới áp suất thấp - Phần 2: Xác định sự thay đổi kích thước của vải khi tiếp xúc với nhiệt khô;
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11958:2017 (ISO 10528:1995) về Vật liệu dệt - Qui trình giặt thông thường dùng cho vải dệt trước khi thử tính cháy
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11959:2017 (ISO 18695:2007) về Vật liệu dệt - Xác định độ chống thấm nước - Phép thử tác động thấm
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11960:2017 (ISO 18696:2006) về Vật liệu dệt - Xác định độ cản hấp thu nước - Phép thử hấp thu nước thùng quay
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11961:2017 (ISO 2:1973) về Vật liệu dệt - Ký hiệu hướng xoắn của sợi và các sản phẩm liên quan
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11962:2017 ISO 1130:1975 về Vật liệu dệt - Xơ dệt - Phương pháp lấy mẫu để thử
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11963:2017 (ISO 10306:2014) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Đánh giá độ chín bằng phương pháp dòng khí
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11964:2017 (ISO 18068:2014) Vật liệu dệt - Xơ bông - Phương pháp đo hàm lượng đường bằng quang phổ
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11965-1:2017 (ISO 10121-1:2014) về Phương pháp thử để đánh giá tính năng của phương tiện và thiết bị làm sạch không khí pha khí cho hệ thống thống gió chung - Phần 1: Phương tiện làm sạch không khí pha khí
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11965-2:2017 (ISO 10121-2:2013) về Phương pháp thử để đánh giá tính năng của phương tiện và thiết bị làm sạch không khí pha khí cho hệ thống thống gió chung - Phần 2: Thiết bị làm sạch không khí pha khí (GPACD)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11966:2017 (ISO 16170:2016) về Phương pháp thử tại chỗ cho hệ thống phin lọc hiệu suất cao trong các cơ sở công nghiệp
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11967:2017 (ISO 15858:2016) về Thiết bị UVC - Thông tin an toàn - Giới hạn phơi nhiễm cho phép đối với con người
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11972:2017 (ISO 12083:1994) về Thông tin và tư liệu - Chuẩn bị và đánh dấu bản thảo điện tử
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11973:2017 (ISO 13008:2012) về Thông tin và tư liệu - Quá trình chuyển đổi và di trú các hồ sơ số
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11974:2017 (ISO 20775:2009) về Thông tin và tư liệu - Lược đồ cho thông tin vốn tư liệu
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11975:2017 (ISO 21047:2009) về Thông tin và tư liệu - Mã văn bản tiêu chuẩn quốc tế (ISTC)
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11977:2017 về Thép cốt bê tông - Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11978:2017 về Máy lọc nước dùng trong gia đình
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11979:2017 về Phương pháp thử cho máy lọc nước dùng trong gia đình
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) về Ổ lăn - Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn - Kích thước bao
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11981:2017 (ISO 464:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ có vòng hãm đàn hồi định vị - Kích thước, đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) và các giá trị dung sai
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-1:2017 (ISO 15242-1:2015) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 1: Vấn đề cơ bản
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-2:2017 (ISO 15242-2:2015) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 2: Ổ bi đỡ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-3:2017 (ISO 15242-3:2006) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 3: Ổ đỡ cầu và ổ đỡ côn có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-4:2017 (ISO 15242-4:2007) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 4: Ổ đỡ đũa trụ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 10: Máy ép cầm tay
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Máy cầm tay cắt đứt và gấp mép
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy khoan và máy cắt ren cầm tay
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11987:2017 (ISO 3936:1993) về Ống nối thu dẫn động bằng vấu có độ côn ngoài và trong 7/24 - Kích thước
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) về Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức côn Morse
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007) về Ống nối thu có côn ngoài 7/24 và côn Morse trong với vít gắn liền
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Chốt hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11993:2017 (ISO 604:2002) về Chất dẻo - Xác định tính chất nén
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-1:2017 (ISO 4892-1:2016) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 1: Hướng dẫn chung
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-2:2017 (ISO 4892-2:2013) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 2: Đèn hồ quang xenon
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-3:2017 (ISO 4892-3:2016) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 3: Đèn huỳnh quang UV
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-4:2017 (ISO 4892-4:2013) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 4: Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11995:2017 (ISO 8256:2004) về Chất dẻo - Xác định độ bền va đập kéo
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11996-1:2017 (IEC/TR 61850-1:2013) về Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 1: Giới thiệu và tổng quan
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11996-3:2017 (ISO 61850-3:2013) về Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 3: Yêu cầu chung
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11996-4:2017 (IEC 61850 4:2011) về Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 4: Quản lý hệ thống và dự án
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-1:2017 (ISO 4628-1:2016) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 1: Giới thiệu chung và hệ thống ký hiệu
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-10:2017 (ISO 4628-10:2016) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 10: Đánh giá độ ăn mòn dạng sợi
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-2:2017 (ISO 4628-2:2016) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 2: Đánh giá độ phồng rộp
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-3:2017 (ISO 4628-3:2016) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 3: Đánh giá độ gỉ
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-4:2017 (ISO 4628-4:2016) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 4: Đánh giá độ rạn nứt
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-5:2017 (ISO 4628-5:2016) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 5: Đánh giá độ bong tróc
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-6:2017 (ISO 4628-6:2011) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 6: Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp băng dính
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-7:2017 (ISO 4628-7:2011) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 7: Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp vải nhung
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12005-8:2017 (ISO 4628-8:2012) về Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 8: Đánh giá độ tách lớp và độ ăn mòn xung quanh vết khía hoặc khuyết tật nhân tạo khác
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12006:2017 (ISO 1403:2005) về Ống mềm cao su gia cường sợi dùng để dẫn nước thông dụng - Quy định kỹ thuật
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015) về Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo dùng cho hệ thống phân phối nhiên liệu đã xác định - Quy định kỹ thuật
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12008:2017 (ISO 8030:2014) về Ống mềm cao su và chất dẻo - Phuơng pháp thử đối với tính cháy
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) về Cao su - Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo lưu hóa
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-3:2017 (ISO 6101-3:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 3: Xác đinh hàm lượng đồng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-4:2017 (ISO 6101-4:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 4: Xác định hàm lượng mangan
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12014:2017 (ASTM D 6296-98(2013)) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12015:2017 (ASTM D 6839-16) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12016:2017 (ASTM D 7688-11(2016)) về Nhiên liệu điêzen - Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) - Quan sát bằng mắt thường
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12017:2017 về Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12018:2017 (ISO/ASTM 51026:2015) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều fricke
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12019:2017 (ISO/ASTM 51261:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12020:2017 (ISO/ASTM 51608:2015) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong một số cơ sở xử lý bức xạ bằng tia x (bức xạ hãm) với năng lượng trong khoảng từ 50 kev đến 7,5 mev
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12021:2017 (ISO/ASTM 51707:2015) về Bảo vệ bức xạ - Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12032:2017 (ISO 2926:2013) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt trong dải từ 45mm đến 150mm - Phương pháp sử dụng sàng đột lỗ bằng điện
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12033:2017 (ISO 17500:2006) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm nguyên liệu - Xác định chỉ số mài mòn
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12034:2017 (ISO 18842:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Phương pháp xác định khối lượng riêng khi đổ đống và khi lèn chặt
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12035:2017 (ISO 18843:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Phương pháp xác định thời gian chảy
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12036:2017 (ISO 23201:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định nguyên tố lượng vết - Phương pháp quang phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12037:2017 (IEC 12242:2012) về Đo lưu lượng chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm kiểu thời gian chuyển tiếp cho chất lỏng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-1:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 1: Hệ thống giao - nhận tự động (LACT)
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 2: Hệ thống đo nhiên liệu hàng không