ANCHOR
|
Điểm đánh dấu trên một
trang
|
AU
|
Tác giả
|
B
|
Văn bản nhấn mạnh đậm
nét
|
BOOK
|
Phần tử mức cao nhất cho
tài liệu
|
BOX
|
Thông tin đóng khung (Boxed)
hoặc thanh bên (Sidebar)
|
BQ
|
Đoạn trích dẫn
|
FIG
|
Nhan đề và mô tả hình
|
FN
|
Chú thích
cuối trang
|
H1
|
Tiêu đề cấp chính trong
sách
|
H2
|
Tiêu đề cấp hai
|
H3
|
Tiêu đề cấp ba hoặc Tiêu
đề BOX
|
H4
|
Tiêu đề cấp 4
|
H5
|
Tiêu đề cấp
5
|
H6
|
Tiêu đề cấp 6
|
IPP
|
Số trang in
|
IT
|
Văn bản nhấn mạnh
nghiêng
|
LANG
|
Chỉ
thị ngôn ngữ
|
LHEAD
|
Tiêu đề danh sách
|
LIST
|
Danh sách các mục
|
LIT
|
Văn bản chữ hoặc văn bản
máy tính
|
LITEM
|
Danh mục
|
NOTE
|
Ghi chú trong văn bản
|
OTHER
|
Các văn bản được nhấn mạnh
khác
|
PARA
|
Đoạn văn
|
pp
|
Tham chiếu trang in
|
TERM
|
Thuật ngữ hoặc Từ khoá
|
Tl
|
Nhan đề sách
|
XREF
|
Tham chiếu chéo
|
Một bộ các phần tử chính tắc
tùy chọn đã được tạo ra để hỗ trợ việc tạo lập các bảng có thể được sử dụng cho
chữ nổi Braille, chữ to và âm thanh máy tính. Chúng là:
TABLE
Phần tử cấp cao nhất,
bao gồm ít nhất một TGROUP
TGROUP
Cho phép kết hợp lặp lại
ba phần tử tiếp theo xuất hiện trong một bảng
THEAD
Tiêu đề bảng
TBODY
Nội dung bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân bảng
COLDEF
Định nghĩa cột (chứa các
thuộc tính cần thiết cho thông tin cột)
HDROW
Hàng trong tiêu đề
HDCELL
Ô trong
tiêu đề
ROW
Hàng trong nội
dung bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô stub
(đầu tiên) không mang dữ liệu của một hàng
SSTCELL
Ô
substub trong một hàng (thường với các thụt lề khác nhau)
CELL
Ô của bảng
SHORTXT
Phần tử văn bản ngắn
cung cấp văn bản thay thế cho một ô stub hay ô
đầu để biểu diễn bằng giọng nói hoặc để
tham chiếu ô đến văn bản dài hơn được thực hiện trong Chú thích trong một bảng
chữ Braille
NOTE
Văn bản được trích từ
các ô bảng chữ Braille để cho phép chiều rộng cột
có thể thu hẹp nhất trong phần nội dung bảng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong DTD Sách của tiêu
chuẩn này, chương được định nghĩa như sau:
Không có phần tử chương,
cũng không có bất kỳ phần tử con nào của nó xuất hiện trong DTD ICADD.
Bằng cách sử dụng từ khóa SGML "FIXED", một giá
trị thuộc tính cụ thể được liên kết với mọi sự xuất hiện của phần tử có
liên quan.
Lấy
phần tử nhan đề làm ví dụ. Tùy thuộc vào nơi phần tử này xuất hiện, nó có
thể có ý nghĩa khác nhau. Trong phần tài liệu trước của cuốn sách, nó sẽ
được sử dụng để chỉ ra nhan đề của cuốn sách. Chúng tôi "cố định" thuộc tính
SDAFORM cho nhan đề để nó không
thể thay đổi trong trường hợp tài liệu.
Điều này chỉ ra rằng bất cứ
nơi nào được sử dụng, <title> viết tắt là <ti> trong bộ thẻ SDA.
A.8.2.2 Các
ánh xạ phụ thuộc ngữ cảnh đơn giản
Kỹ thuật ICADD bao gồm cả
một cơ chế đơn giản cho việc ánh xạ theo ngữ cảnh đơn giản
và phức tạp hơn cho những tình huống trong đó ánh xạ có thể
phụ thuộc vào việc thực hiện nhiều điều kiện trong nguyên thủy của phần tử
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ phần tử nào có thể
không được khai báo ánh xạ (nghĩa là không có các thuộc tính SDAFORM hoặc
SDARULE cố định). Đối với mỗi phần tử như vậy, quá trình chuyển đổi
phải loại bỏ cả hai thẻ bắt đầu và kết thúc. Trường hợp điển hình mà điều này phải
xảy ra là với "các phần tử chứa", những gì không chứa nội dung ký tự
riêng của chúng, mà đánh dấu đường biên của cấu trúc,
và chỉ chứa các phần tử khác.
Lưu ý rằng những ánh xạ thực
sự hữu ích có thể được xây dựng bằng cách chỉ sử dụng các thuộc tính SDAFORM và
SDARULE đơn giản được mô tả ở
trên.
A.8.2.3 Các
ánh xạ phụ thuộc ngữ cảnh phức tạp
Một ví dụ phức tạp hơn cho
phép thiết lập các quy tắc mở, trong đó quy tắc gần gũi nhất với bối cảnh hiện
tại sẽ ghi đè các quy tắc cao hơn trong thủy tổ của phần tử (hoặc trước đó
trong ngăn xếp). Ví dụ, trong mô hình nội dung nơi chương có
thể xảy ra ở nhiều cấp độ trong tài liệu, chúng ta cần có khả năng chỉ định
các ánh xạ khác nhau cho nhan đề tùy thuộc vào việc chương có thuộc một phần
hay không:
Chúng ta phải nhận ra rằng
nếu một nhan đề xuất hiện trong một phần, nó sẽ ánh xạ tới h1, nếu nó xuất hiện
trong một chương nằm trong một phần, nó sẽ ánh xạ tới một h2, nhưng nếu chương
không nằm trong một phần, nhan đề sẽ ánh xạ tới h1. Chúng ta làm điều này bằng
cách thiết lập các quy tắc trong CHAPTER để thiết lập hai điều kiện ánh xạ mang
các thuộc tính liên quan đến phần tử ngay lập tức bị ảnh hưởng bởi
các quy tắc ngữ cảnh của nó:
Việc sử dụng các quy tắc
được thiết lập trong các thuộc tính của
các phần tử có thể xuất hiện trong ngăn xếp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.2.4 Văn
bản tạo ra
A.8.2.4.1 Văn
bản ký tự
Loại thuộc tính ICADD thứ
ba bao gồm các tình huống trong đó tên của một phần tử SGML (Ký hiệu nhận dạng
chung của nó) mang thông tin hữu ích sẽ bị mất nếu phần tử gốc được chuyển
thành SDAFORM chỉ mang thông tin cần
thiết cho việc trình bày. (Thường thì đây là loại nội dung có thể được tạo ra bởi
một chương trình định dạng hoặc sắp chữ).
Thuộc tính SDAPREF mang
"văn bản tạo ra", các từ được tạo bởi phần mềm
dịch như là một chuỗi được thay thế cho thẻ bắt đầu <abstract>. Văn
bản tạo ra cũng có thể được liên kết với thẻ kết thúc và xuất hiện
ngay trước nó. Lưu ý rằng văn bản tạo ra có thể chứa
đánh dấu.
Khi các thuộc tính SDAPREF hoặc
SDASUFF được sử dụng mà không có thuộc tính SDAFORM, kết quả
có hiệu lực là sự thay thế đơn giản cả hai hoặc một trong hai thẻ bắt đầu và kết
thúc nguồn bởi văn bản tạo ra. Một ví dụ cơ bản:
A.8.2.4.2 Đánh
số liên tiếp
Cần có hai loại đánh số trong
một tài liệu điển hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính SDAPREF cũng
cho phép đặc tả đánh số tự động. Người ta có thể kết hợp giá trị gia tăng tự động
với một phần tử và cũng có thể truy cập vào giá trị đó với một thuộc tính SDAPREF cho
một trong các phần tử con của phần tử đó.
Từ khóa #count làm cho biểu
thức sau được giải thích. Biểu thức chính nó xuất hiện trong ngoặc đơn và có thể
được trộn với văn bản cố định được tạo ra. Biểu thức này tạo ra hình thức:
Và xác định cả phần tử
đang được thiết lập như một bộ đếm lẫn định dạng của bộ đếm. Cần
phải xác định phần tử bị tác động vì các bộ đếm đôi khi được liên kết với một
phần tử cụ thể, và đôi khi với các phần tử cha mẹ hoặc con của nó.
I chỉ định chữ số La Mã
hoa: I, II, III, IV, ...
i chỉ định chữ số La Mã
thường: i, ii, iii, iv,...
1 chỉ định các số Ả Rập:
1, 2, 3, 4,...
A chỉ định chữ hoa: A, B,
C, D, ...
a chỉ định chữ thường: a,
b, c, d, ...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 = 3
như trong
trong đó chỉ ra rằng việc
đánh số phụ lục (nơi app là tên phần tử cho phụ lục) là chữ cái hoa và bắt đầu
bằng chữ C. Lưu ý rằng ví dụ này không bao gồm văn bản được tạo ra khác và
chỉ đơn giản là in chữ C thay cho thẻ bắt đầu- app.
A.8.2.4.3 Đánh
số có thiết lập lại
Loại đánh số thứ hai là bộ
đếm của nó cần phải thiết lập lại trong các điều kiện khác nhau, đặc biệt khi một
phần tử cấp cao hơn thay đổi. Thông thường giá trị của bộ đếm sẽ được sử dụng
trong thuộc tính SDAPREF của bất kỳ phần tử con nào của một phần tử.
Ví dụ:
Khi bộ đếm cho một phần tử
cha mẹ thay đổi (trong trường hợp này là SEC), bộ đếm cho phần tử con được tự động
đặt lại thành "1”.
Ví dụ trên sẽ tạo ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi phần tử SEC xuất hiện
đầu tiên, và
Tiểu phần A.a
Khi phần tử SUBSEC đầu
tiên xuất hiện.
Biến thể sau đây cho phép
định dạng bộ đếm này khác với định dạng của phần tử cha mẹ:
Và sẽ tạo ra
Hình 1.1, 1.2, 1.3 (Hình
1.1, 1.2, 1.3)
v.v.., cho đến phần tiếp
theo, ngay cả khi các phần này được đánh số A, B, C.
Một dấu chấm than trong định dạng bộ đếm hỗ trợ trường hợp không đặt
lại bộ đếm khi cha mẹ thay đổi. Một ví dụ điển hình có
thể là các số liên tiếp từ đầu đến cuối quyển sách nhưng kết hợp cả số chương
hoặc số phần:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Figure 1.1, 1.2, 1.3 (Hình
1.1, 1.2, 1.3)
Trong phần
A, và
Figure 2.4, 2.5, 2.6 in sectionB (Hình
2.4, 2.5, 2.6 trong phần B)
Trong các điều kiện nhất định,
cần phải thiết lập lại bộ đếm ngay cả khi cha mẹ không có bộ đếm hoặc bộ đếm của
nó không xuất hiện trong văn bản tạo ra của phần tử hiện tại. Ký tự
dấu ngã là chỉ số không in:
Một ví dụ điển hình:
sẽ tạo ra:
1.
2. Và ...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.2.4.4 Gán
các giá trị SDAPREF trong một phần tử cha mẹ
Tình huống cuối cùng được
đề cập cho phép đưa ra quyết định đánh số dựa trên phần tử
cha ngay cả khi một phần tử có thể có nhiều cha mẹ.
#set luôn luôn
có hai đối số. Đầu tiên là tên của phần tử
trong DTD nguồn để điều khiển bộ đếm. Đối số thứ hai là định dạng bộ đếm hoặc nội
dung của tiền tố hoặc hậu tố sẽ được tham chiếu và được chọn bởi các phần tử
con cần đến nó. Nội dung không phải là định dạng bộ đếm phải được bắt đầu bằng
cách sử dụng dấu nháy đơn. Trong ví dụ này, phần tử danh sách thứ tự yêu cầu
thiết lập là một danh sách được mở đầu bằng một bộ đếm số, tiếp theo là một dấu
chấm và một khoảng trống. Tuy nhiên, khi cùng một phần tử
trong danh sách xuất hiện trong một danh sách bullet,
tiền tố của nó là một dấu liệt kê (bullet) theo sau
bởi một khoảng trống.
Hàm #use có thể chỉ lấy một
đối số là tên của bộ đếm mà nó phải sử dụng. Nếu có một đối số thứ hai, định dạng
cho bộ đếm ghi đè những gì có thể đã được thiết lập trong thuộc tính của cha mẹ.
Hàm #set không bao giờ
xuất hiện trong văn bản được tạo ra bởi phần tử
trong đó nó được khai báo. Do đó, nó có thể xuất hiện với nội
dung khác được tạo ra, như trong ví dụ ở
trên, nơi “Văn bản tạo ra cho danh sách thứ tự” xuất hiện ở
vị trí của thẻ bắt đầu danh sách thứ tự.
Hàm #set được hiểu ngầm
cho bất kỳ #count nào không được khai báo rõ ràng. Nghĩa là, #set chỉ được sử dụng
cho các tình huống phức tạp mà bạn muốn thiết lập nhiều chuỗi
tiền tố hoặc hậu tố có thể.
A.8.2.4.5 Ghi
chú
Để sử dụng các dấu ngoặc
nhọn, dấu phẩy, dấu ngã, dấu chấm than và dấu ngoặc kép thực tế - cả đơn và đôi
- trong tất cả các giá trị SDAPREF và SDASUFF, nên
sử dụng tham chiếu thực thể SGML, ngay cả khi các ký tự đặc
biệt được sử dụng ở nơi ngữ cảnh có thể thông
báo về cách sử dụng chúng chính xác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.2.5 Xử
lý thuộc tính
Thỉnh
thoảng cần phải mang theo tên và/hoặc giá trị của các thuộc tính thông qua quá
trình chuyển đổi SDA. Điều này được thực hiện với việc sử dụng ba từ khóa có thể
được sử dụng kết hợp với bất kỳ thuộc tính SDA nào khác.
#attlist đưa ra toàn bộ
danh sách thuộc tính của phần tử cơ sở, loại trừ bất kỳ thuộc tính nào có tên bắt
đầu bằng SDA (hoặc phần thay thế do APPINFO thiết lập,
xem bên dưới). Khả năng này được sử dụng với các thuộc tính SDAFORM hoặc
SDAPREF.
#attrib (xxxxx) đưa ra thuộc
tính xxxxx và giá trị của nó (hoàn chỉnh bằng dấu bằng và dấu ngoặc kép). Điều
này được sử dụng để tách riêng một hoặc nhiều thuộc tính cụ thể từ danh sách
dài hơn và có thể được sử dụng với các thuộc tính SDAFORM hoặc
SDAFORM. Đó là: #attrib (xxxxx yyyyy) chọn cả hai.
#attval (xxxxx) đưa ra chỉ
giá trị của thuộc tính xxxxx. Điều này có thể được sử dụng với văn bản tạo ra
trong thuộc tính SDAPREF để đổi tên một thuộc tính. Từ khóa này cũng
có thể được sử dụng với nhiều hơn một đối số.
Hai ví dụ:
A.8.2.6 Mô
hình vị trí cơ bản
Có
một số lớp cấu trúc phân cấp DTD nguồn mà không được đáp ứng
tốt bằng các kỹ thuật được mô tả trong tài liệu này trước đây. Điều
quan trọng nhất trong số này, dựa trên việc sử dụng chúng trong một số DTD hiện
có, là yêu cầu cho phép ánh xạ các phần tử trong một phần tử lồng đệ quy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có thể dễ
dàng tạo ra một cấu trúc trong đó phần tử nhan đề đầu tiên phải được ánh xạ tới
h1 SDA, nhan đề thứ hai phải được ánh xạ tới h2 và phần tử nhan đề thứ ba phải
được ánh xạ tới h3 SDA.
Cấu tạo #use được mô tả ở
trên đề cập đến nhiều cấu trúc, nhưng không phải với
vị trí của một phần tử trong cây của nó hoặc đối với các lớp con của nó. Vì
lý do đó, Ủy ban đã phát triển một ngôn ngữ
"mô hình vị trí" nhỏ để mô tả một tập hợp các điều kiện tiêu chuẩn.
Cú pháp cho các điều kiện
này bao gồm việc sử dụng ">", dấu ngoặc vuông và dấu
ngoặc đơn. Điều này đã được thông qua bởi vì ">" rất
khó có thể là một ký tự cho phép trong tên phần tử.
Ngoại trừ việc sử dụng
tính năng hiếm của SGML là CONCUR, điều này
cũng đúng với "("và ")".
Nhóm dấu ngoặc vuông cùng với mô hình vị trí để cho phép khoảng trống không có
nghĩa xuất hiện.
Mô hình vị trí hoạt động
chính xác theo cùng cách với SDARULE ngoại trừ đối số đầu tiên xuất hiện bên
trong dấu ngoặc vuông có thể biểu hiện một tập các điều kiện phức tạp cần phải
hoàn thành để ánh xạ xảy ra. Mô hình vị trí cũng có thể xuất hiện trong SDAPREF và
SDASUFF để tạo thành văn bản tạo ra phụ thuộc ngữ cảnh.
[chap»p»emph] có nghĩa là
"phần tử hiện tại và phần tử quá khứ của nó phù hợp với "chap”
mẫu chứa một “p” chứa một emph". Không cần phải đặt phần tử
hiện tại vào mẫu này nếu “emph" chứa nó, nhưng
không nhất thiết phải ngay lập tức. Bạn có thể đặt
trong phần tử hiện tại bằng tên hoặc đôi khi hữu ích hơn bằng ký hiệu đặc biệt
#CE.
[chap> p>emph>
#CE] có nghĩa là "phần tử hiện tại và phần tử quá khứ
của nó khớp với “chap” mẫu ngay lập tức có chứa p ngay lập tức có chứa
“emph” ngay lập tức chứa các phần tử hiện tại".">>"
và ">" có thể được trộn khi cần thiết.
[(chap | sec)>>]
p] có nghĩa là "chap hoặc “sec” chứa
p”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị
thay thế được cho phép đối với các thuộc tính trong mô hình vị trí. Như vậy: [chap» p
ID=(A|B|C) » emph]
là ký hiệu chap chứa p với thuộc tính ID tương
đương với A hoặc B hoặc c chứa một
emph.
Theo đó,
đối với ví dụ “sec” lồng nhau được mô tả ở trên, các khai báo thuộc
tính sau sẽ xử lý ánh xạ:
A.8.2.7 Ghi
chú của người sao chép chữ nổi Braille
Luôn cần có một số biến đổi
đòi hỏi sự can thiệp của một người sao chép chữ nổi Braille có
kinh nghiệm. Thường thì những biến đổi có
thể dự đoán được: DTD có tiềm năng cho các bảng phức tạp, hoặc hỗ trợ việc đưa
vào đồ họa để cảnh báo người sao chép chữ nổi Braille về
việc hiệu đính hoặc tạo ra nội dung và đánh dấu theo yêu cầu.
Trong trường hợp đồ họa,
ví dụ, một người sáng mắt sẽ phải mô tả hình ảnh. Sẽ rất
hữu ích khi quá trình chuyển đổi đặt một đánh dấu trong
văn bản tại mỗi điểm biết trước rằng cần thiết đánh dấu.
Kỹ thuật ICADD khuyến cáo
nên sử dụng nhất quán một chỉ dẫn xử lý như chỉ một dấu nhãn. Dấu nhãn được
đặt bằng cách khai báo thuộc tính SDAPREF ở cấp cao nhất của nhóm phần tử/phần
tử con thích hợp. Ví dụ, một dấu nhãn cần được đặt trên một phần tử deflist
chứ không phải là vào một dd hay ddhd:
Có
một hướng dẫn xử lý đặc biệt khác, nhằm mục đích cho phép tạm ngưng quá trình chuyển
đổi ICADD. <? SDASUSPEND> có thể xuất hiện trong một giá trị thuộc tính
SDAPREF và chấm dứt sự chuyển đổi cho toàn bộ nội dung của phần tử hiện tại,
cho phép đánh dấu nguồn để tiếp tục quá trình chuyển đổi và xuất hiện trong tệp
xuất. Ví dụ, trong tiêu chuẩn này, kỹ thuật này được sử dụng để
duy trì đánh dấu toán học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu được mã hóa bằng
SGML và có chứa đánh dấu chuyên ngành các lĩnh vực như toán học và hóa học cần xử lý đặc
biệt, không tự động để trình bày cho người khiếm thị.
Để xuất bản chữ nổi
Braille, chữ in to và giọng nói tổng hợp, có một quy tắc đơn giản: Đánh dấu
chuyên ngành trong tệp gốc phải được lưu giữ vì nó đại diện cho nguồn thông tin
quan trọng nhất với chuyên gia trong lĩnh vực, người sẽ chuẩn bị tệp để xuất bản.
(Lưu ý rằng các kỹ thuật chuyển đổi ICADD thường loại bỏ tất
cả các đánh dấu nguồn mà không có ánh xạ khai báo trong các thuộc tính SDA).
Hai kỹ thuật ICADD áp dụng
cho công việc này.
A.8.2.8.1 Tạm
dừng quá trình chuyển đổi
Thuộc tính riêng SDASUSP
ít được sử dụng, nhằm mục đích cho phép tạm dừng quá trình chuyển đổi ICADD, có
thể xuất hiện trong danh sách thuộc tính của bất kỳ phần tử nào.
Với đối số "SUSPEND”,
nó sẽ chấm dứt việc chuyển đổi ICADD thông thường cho toàn bộ nội dung của phần
tử hiện tại, cho phép đánh dấu nguồn tiếp tục để sự chuyển đổi và xuất hiện
trong tệp tin đầu ra. Ví dụ, trong tiêu chuẩn này, kỹ thuật này được sử dụng để
duy trì đánh dấu toán học.
Đối số "RESUME"
tiếp tục chuyển đổi cho nội dung của phần tử hiện tại.
Đối số này chỉ được sử dụng
trong phần tử trong đó sự chuyển đổi đã tạm dừng, cho phép chuyển đổi phần tử lồng
nhau trong khi cha thì không.
Đối số ''DISCARD" cho
phép quá trình chuyển đổi lấy dữ liệu nhập từ bất kỳ DTD
nào và loại bỏ nó - bao gồm cả đánh dấu và nội
dung - từ tệp tin đầu ra. Điều này cho phép tài liệu được bao gồm trong phiên bản
tài liệu nhưng không xuất hiện trong bản in được loại bỏ thay vì chuyển thành
chữ nổi Braille , in chữ to hoặc nội dung thoại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì không có sự đồng thuận
về cách mô tả ngữ nghĩa của các công thức, DTD dạng toán học bao gồm trong
tiêu chuẩn này chỉ mô tả về cấu trúc trực quan hay thị giác của nó.
Tuy nhiên, vì rất cần có
một mô tả như vậy (đặc biệt trong cộng đồng người khuyết tật), nên cần phải bổ
sung khai báo sau khi có yêu cầu về một cơ chế nhất quán, được chuẩn hóa để
mang ý nghĩa ngữ nghĩa cho các phần tử SGML:
Thuộc tính đại diện bởi %
SDAMAP; sẽ được sử dụng cho tất cả các yếu tố có thể yêu cầu một sự kết hợp ngữ
nghĩa, hoặc, trong trường hợp đơn giản, được thêm vào tất cả các phần tử trong
một DTD toán học hoặc tương tự có các yêu cầu xử lý chuyên biệt.
A.8.2.9 Hỗ
trợ nhiều ngôn ngữ
Các kỹ thuật được mô tả ở
trên đối với SDAPREF và SDASUFF dựa trên
giả thiết rằng nó có ý nghĩa kết hợp
văn bản trực tiếp vào DTD sẽ trở thành một phần của luồng đầu vào cho quá trình
dịch chữ Braille. Điều này, lần lượt, giả định rằng văn bản của
tập tin được đánh dấu và văn bản của DTD giống nhau - và quan trọng hơn, sẽ vẫn
như cũ.
Trên thực tế, điều này
không thể được giả định một cách an toàn. SGML là một phần của cộng đồng quốc tế
tích cực đi đầu trong việc sử dụng lại thông tin qua nhiều biên giới và ranh giới.
Vì vậy, cần có một kỹ thuật bổ sung để đảm bảo tính tách rời của văn bản được tạo
ra với tác phẩm còn lại mà kích hoạt một DTD ICADD cho
phép.
Ủy ban ICADD đề nghị xóa bỏ
các nội dung cụ thể của tất cả các văn bản tạo ra từ các khai báo thuộc tính và xác định
chúng một cách gián tiếp như là các thực thể SGML được tập trung trong một tập
hợp các khai báo, có thể tồn tại trong tệp bên ngoài hoặc bên trong DTD. Cả hai
cơ chế cho phép người dùng chuyển đổi dễ dàng giữa các ngôn ngữ khác nhau.
Ví dụ sau minh họa việc sử
dụng tệp tin bên ngoài. Trong DTD là một tham chiếu đến một bộ thực thể cục bộ
(hệ thống) hoặc chung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất cứ
khi nào các thuộc tính SDAPREF và SDASUFF được sử dụng,
thay vì mẫu này được mô tả ở nơi khác trong tài liệu này, một
mẫu sẽ bao gồm:
Chú ý rằng giá trị SDAPREF được
định nghĩa là có các giá trị thuộc tính FIXED ENTITY thay
vì các giá trị thuộc tính CDATA như các đoạn khác trong Phụ lục này.
Trong tệp các thực thể
SDAGEN, chúng ta có thể tìm thấy ví dụ:
Khi thích hợp để chạy lại quá trình
chuyển đổi cho một ngôn ngữ thứ hai, tham chiếu thực thể cần được khai báo lại
để đề cập đến SDAGEN thứ hai, bằng ngôn ngữ thứ hai mong muốn, được biên dịch cục
bộ bởi người dịch (và không nhất thiết là người tạo lập DTD). Quá trình này được
lặp lại cho nhiều ngôn ngữ khi cần thiết.
(Lưu ý rằng, có thể thực
hiện đổi tên nhất thời các tệp tin thực thể bên ngoài để có nhiều tệp tin tồn tại,
nhưng nếu cần thiết, một bản sao được thực hiện tạm thời được gọi bởi tên này
được nhúng trong DTD. Đó là cách DTD không phải khai báo lại tên tệp mỗi khi nó
được sử dụng để thiết lập các phép biến đổi ánh xạ cho ngôn ngữ mới).
Đối với bất kỳ DTD nào được
sử dụng ở nhiều quốc gia, cách tiếp cận này có nghĩa là xác định một tệp thực
thể chung (giả sử là bằng ngôn ngữ cơ sở của DTD) cho văn bản tạo ra xuất hiện
trong tất cả các giá trị thuộc tính SDAPREF và SDASUFF được khai báo trong suốt
DTD.
Có một bất lợi với cách tiếp
cận này trong việc người tạo DTD được kích hoạt bởi ICADD luôn luôn cần bao gồm
(ít nhất) một tệp thực thể riêng biệt. Theo đó, có một chút nguy cơ vì hai tập
tin trở nên riêng biệt hoặc không đồng bộ hóa. Tuy nhiên, theo ý kiến của Ủy
ban, giải pháp này tốt hơn so với cách khác : phải đối phó với nhiều phiên
bản của cùng một DTD mà chỉ có sự khác biệt là chúng chứa các giá trị thuộc
tính văn bản được tạo ra bằng các ngôn ngữ khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ thuật thứ hai liên quan
đến việc sử dụng các thực thể tham số phần được đánh dấu cho mỗi ngôn ngữ bên
trong DTD.
Ví dụ cho thấy nguyên tắc
này:
Ở đây người ta khai báo một thực thể tham số
phần được đánh dấu trong DTD cho mỗi ngôn ngữ có liên quan và đặt tất cả các
ngôn ngữ thành IGNORE ngoại trừ ngôn ngữ hiện tại. Văn bản - cũng như bất
kỳ thứ gì khác có thể xuất hiện trong các giá trị thuộc tính văn bản được
tạo ra, bao gồm cả ngữ cảnh và đánh dấu - xuất hiện bên
trong phần được đánh dấu thích hợp, một lần cho mỗi ngôn ngữ. Lưu ý rằng các
khai báo không phải ICADD xuất hiện xen kẽ với các thuộc tính SDA nhưng chỉ các
khai báo SDA phải sử dụng các thực thể được khai báo.
Theo quan điểm thực tế, kỹ
thuật này khá dễ quản lý. Tất cả các giá trị SDAPREF
và SDASUFF được khai báo là các thực thể và được đặt tên
duy nhất. Mỗi giá trị được khai báo trong một tập hợp các khai báo thực thể được
tập hợp lại với nhau cho thuận tiện, có thể ở cuối của DTD, trong phần được
đánh dấu thích hợp. Toàn bộ danh sách này được sao chép nhiều lần, một lần
cho mỗi ngôn ngữ, và chỉ những từ nhạy cảm với ngôn ngữ được dịch. Các ký tự bổ
sung được để lại chính xác như cũ để chúng được đảm bảo xử lý giống hệt nhau bởi
quá trình chuyển đổi.
Lưu ý rằng một trong các
cơ chế này dẫn đến một tập hợp các thực thể được khai báo và bây giờ cũng hợp lệ
ở những nơi khác trong các tài liệu phù hợp với DTD. Điều này có
nghĩa là nếu người dùng cố gắng khai báo các thực thể có tên trùng nhau, chúng
sẽ ghi đè các khai báo trong bộ thực thể DTD. Ủy ban đề
nghị đặt tên tất cả các thực thể như vậy để chúng bắt đầu bằng chữ "sda".
Các kỹ thuật này cũng có
nghĩa là các tác giả làm việc với bất kỳ một số công cụ chỉnh
sửa SGML chung nào sẽ có thể được cung cấp danh sách hộp thoại chọn các tham
chiếu thực thể - và các danh sách này sẽ bao gồm các tham chiếu thực thể chỉ
dành cho việc sử dụng nội bộ trong DTD. Theo lý thuyết, tác giả có thể chèn
chúng vào bất cứ nơi nào trong tài liệu.
A.8.3 Các
thực thể tham số SDA
Các DTD trong tiêu chuẩn
này chứa các thực thể tham số sau đây (những người khác thực hiện các kỹ thuật
tài liệu có thể tiếp cận được ICADD được khuyến khích sử dụng):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.4 Xử
lý các ký tự đặc biệt như các tham chiếu thực thể
Trong hầu hết các trường hợp,
trình phân tích cú pháp SGML sẽ được sử dụng để chuyển đổi tệp SGML nguồn sang
một tệp được đánh dấu bằng chữ nổi Braille, chữ in to hoặc âm thanh của máy
tính. Trình phân tích cú pháp thông thường sẽ chuyển đổi tất cả các tham chiếu
thực thể thành nội dung đã được định nghĩa cho chúng. Vào thời điểm đó,
giá trị của chúng đối với quá trình đang diễn ra biến mất; Chúng sẽ được chuyển
đổi thành các mã máy tính hoặc mã phần mềm cụ thể.
Đối với các mục đích của
ICADD, điều quan trọng là chúng vẫn "không được mở
rộng" vì vậy chúng vẫn là máy tính và phần mềm độc lập khi chúng truy cập
phần mềm chữ nổi Braille hoặc phần mềm ICADD khác.
Theo đó,
tất cả các tham chiếu thực thể được sử dụng với các kỹ thuật cho
phép ICADD phải được khai báo là thuộc loại CDATA hoặc SDATA. Điều này sẽ đảm bảo
chúng đi qua bộ phân tích cú pháp SGML không thay đổi.
Phiên bản cho phép ICADD của
một khai báo đối tượng SGML điển hình:
A.8.5 Chỉ
định sử dụng ICADD trong khai báo SGML
Tài liệu cho thấy sự phù hợp
với kiến trúc Truy cập Tài liệu SGML ICADD trong tham số APPINFO của khai báo SGML, xác định các ký tự trong
tiền tố "SDA" xác định các thuộc tính đại diện cho "khai báo
SDA".
Các phương tiện khai báo
SDA được cung cấp bởi các thuộc tính được mô tả trong tài liệu này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số này cũng có thể chỉ
định tên của "tiền tố SDA" nếu nó không phải là "SDA".
Định dạng là:
APPINFO "SDA
= SDA"
ở nơi "SDA" thứ
hai được thay bằng tên tiền tố mới. Tên mới phải là một tên hợp lệ trong cú
pháp cụ thể của khai báo SGML.
A.9 Các
phương tiện cho HyTime (siêu văn bản)
Vào cuối những năm 80, có
sự di chuyển xảy ra trong thế giới siêu văn bản tới kết hợp đánh dấu mô tả
với siêu văn bản. Phương pháp chuẩn để mô tả tài liệu siêu văn bản đã được yêu
cầu, và SGML dường như là một công cụ tốt cho công việc này. Đồng thời, một dự án
đã được bắt đầu để tạo ra Ngôn ngữ Mô tả bản nhạc Chuẩn (SMDL), một nỗ lực để mô tả
cấu trúc bản nhạc theo thời gian với SGML. Không lâu sau, hai nỗ lực này đã được
kết hợp vào một dự án ISO mới, tạo ra HyTime (ISO 10744).
HyTime là ngôn ngữ tiêu
chuẩn ISO cho các tài liệu siêu phương tiện và các tài liệu theo thời gian.
Hytime dựa trên SGML và mô tả không chỉ cấu trúc lôgic của tài liệu, mà còn của
các đối tượng đa phương tiện mà một tài liệu có thể bao
gồm hoặc chỉ ra. HyTime sử dụng SGML làm cú pháp để
biểu diễn các liên kết. Tuy nhiên, dữ liệu đang được liên kết có thể tồn tại dưới
bất kỳ định dạng nào.
HyTime không chỉ
định một "định nghĩa loại tài liệu HyTime" hoặc một "cấu trúc
tài liệu HyTime". HyTime được định nghĩa là một bộ quy tắc, được gọi là
các dạng kiến trúc, mà các nhà thiết kế ứng dụng
có thể áp dụng trong DTD của mình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.9.1 Tham
số APPINFO của khai báo SGML
Điểm khởi
đầu của một hệ thống kết nối phải là một tài liệu SGML sử dụng cấu trúc HyTime,
được gọi là tài liệu trung tâm (hub). Sự phù hợp của một tài liệu
với HyTime, và do đó khả năng để một tài liệu trở thành hub, được
chỉ ra bởi một tham số của tham số APPINFO trong
khai báo SGML. Định dạng của nó là:
APPINFO “HyTime”
Tất cả các tài liệu được tạo
bằng DTD dạng Sách hoặc Bài báo có thể trở thành một hub bằng
cách thiết lập tham số APPINFO thành HyTime trong
khai báo SGML.
A.9.2 Các
hình thức kiến trúc
Các phương tiện HyTime được
tích hợp vào các DTD của SGML thông qua kỹ thuật của các hình thức kiến trúc. Một
hình thức kiến trúc mô tả dưới dạng các khái niệm trừu tượng những gì một phần
tử phải làm, mà không cần đặt tên riêng cho phần tử. Nó
định nghĩa các quy tắc cho việc tạo lập và xử lý các phần tử (giống như các kiến
trúc tài liệu là các quy tắc để tạo lập và xử lý tài liệu). Bằng
cách cung cấp cho phần tử thuộc tính có tên là HyTime, với các giá trị được đề
xuất bởi tiêu chuẩn HyTime, hệ thống HyTime biết
hành động nào cần thực hiện.
Trong DTD dạng Sách và Bài
báo của tiêu chuẩn này, đã sử dụng bốn hình thức kiến trúc để chỉ ra mức độ cao
nhất trong cấu trúc phần tử của một tài liệu HyTime; Để
tạo liên kết đến các phần bên trong của tài liệu, liên kết tới tham chiếu thư mục
bên ngoài (không thể đọc máy) và liên kết tới các tài liệu bên
ngoài:
a) Các phần tử
Bài báo và Sách là các phần tử cấp cao nhất
trong cấu trúc phần tử của một bài báo hay sách của HyTime, và chúng phù hợp
với dạng HyDoc. Việc này đã được thực hiện bằng cách gán giá trị cố định HyDoc
cho thuộc tính HyTime trên các phần tử bài báo
và sách. Điều này đòi hỏi sự có mặt của mô đun cơ sở của HyTime.
b) Đối với các liên kết nội
bộ, chúng tôi đã sử dụng các phần tử hiện có
được xác định bởi thực thể tham số% %p.rf.ph;. Tất cả các tham chiếu trong% p.rt.ph;
phù hợp với dạng clink (liên kết theo ngữ cảnh). Điều này đã được thực
hiện bằng cách gán giá trị cố định (clink) cho thuộc
tính HyTime và bằng cách thay đổi tên của thuộc tính đầu cuối liên kết
(linkend) để loại bỏ (điều dễ dàng hơn là nhập máy và
đã tồn tại). Các thuộc tính nhận dạng duy nhất (ID) được
thêm vào tất cả các phần tử có thể được sử
dụng như là kết thúc của liên kết (bên trong hoặc bên ngoài). Các liên kết này
yêu cầu sự hiện diện của mô đun cơ
sở và mô đun siêu liên kết của HyTime.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) HyTime cung cấp một
cách liên kết đến bất cứ thứ gì có thể được đặt tên như một thực thể hoặc thông
qua một ID. Điều này được thực hiện bằng cách sử dụng hình thức nameloc. Một lần
nữa, điều này đòi hỏi sự hiện diện của mô đun địa chỉ vị trí của HyTime.
A.9.3 Địa
chỉ địa điểm và hình thức kiến trúc nameloc
Có ba cách chung trong đó
các đối tượng có thể được giải quyết bằng một tài liệu HyTime:
a) Theo tên của một thực
thể hoặc một ký hiệu nhận dạng duy nhất ("tên"). Đây là những vị trí
không gian tên.
b) Theo vị trí phối hợp.
Đây là những địa điểm phối hợp. Các vị trí này yêu cầu sự hiện diện của mô đun
đo lường, mà không phải là trường hợp dành cho các ứng dụng phù hợp với tiêu
chuẩn này.
c) Theo một cấu trúc ngữ
nghĩa. Đây là những vị trí ngữ nghĩa. Chúng dùng để mô tả của các đối tượng thông tin
không thể được truy cập tự động (phần tử trích dẫn sử dụng địa chỉ vị trí thư mục).
Để quay trở
lại điểm 1, các vị trí không gian tên là các vị trí
chỉ định đến tên. Chúng có thể bao gồm:
a) các thực thể;
b) các phần tử trong một
tài liệu khác có một ID;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thức kiểu phần tử
nameloc liên kết một ID cục bộ với các đối tượng trong danh sách ở trên (các thực thể, các
phần tử trong các tài liệu khác có ID, các phần
tử không có ID). Nội dung của phần tử nameloc là một số không
giới hạn các phần tử namelist. Phần tử nameloc
yêu cầu một thuộc tính ID. Nội dung của một phần tử namelist là
#PCDATA và có thể chứa tên thực thể hoặc tên phần tử.
Hãy
hình dung một tài liệu SGML có tên là "manual.sgm"
mà bạn muốn tham khảo trong một bài báo được đánh dấu theo Tiêu chuẩn
này. Bạn sẽ thêm định nghĩa thực thể sau đây vào bài viết của bạn:
Xác định địa chỉ vị trí được
đặt tên cho thực thể này sẽ đạt được như sau:
Liên kết đến đối tượng này
lại được thực hiện thông qua bất kỳ phần tử hình thức clink nào,
ví dụ:
Citeref:
Nếu bạn muốn xác định địa
chỉ vị trí được đặt tên cho các phần tử có một ký hiệu nhận dạng duy nhất,
bạn có thể làm điều này bằng cách gán giá trị "phần tử" cho thuộc
tính nametype trên phần tử nmlist. Ví dụ sau xác định địa chỉ tên vị trí cho một
phần tử có ký hiệu nhận dạng duy nhất ID = chapl
trong cùng một tài liệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một lần nữa, liên kết đến
phần tử này sẽ đạt được thông qua bất kỳ phần tử hình thức clink nào,
chẳng hạn như phần tử bí mật (secret):
Bằng cách gán giá trị
"obnames" cho thuộc tính obnames trên phần tử nmlist, các đối tượng địa
chỉ được coi là tên, và đối tượng nameloc là toàn bộ phần tử với ID =
chap1. Giá trị mặc định là "nobnames”, có nghĩa là nội dung của
nameloc là chuỗi “chap1”.
Bạn có
thể đi thêm một bước nữa và xác định địa chỉ tên vị trí cho các đối tượng có ký
hiệu nhận dạng duy nhất bên trong manual.sgm. Giả
sử rằng phần tử có ID = chapl tồn tại bên trong manual.sgm, và bạn muốn
định nghĩa một địa chỉ vị trí có tên cho nó. Điều
này được thực hiện bằng cách sử dụng thuộc tính docorsub trên phần tử nmlist
như sau:
Địa chỉ
vị trí được đặt tên này có thể được liên kết bởi một phần
tử clink như trích dẫn ref:
Liên
kết sẽ được thiết lập như sau. IDREF với giá trị chaplink xác định
kết thúc liên kết để là địa chỉ vị trí có id chaplink
duy nhất. Chaplink này, đến lượt nó, có nguồn
của nó trong tài liệu hướng dẫn thực thể được chỉ định bởi
thuộc tính docorsub. Địa chỉ này được định nghĩa là phần tử có id chap1,
được tìm thấy trong tài liệu manual.sgm. Khi
obnames được đưa ra, toàn bộ chương được trả lại cho phần tử cite.ref để
xử lý tiếp.
A.9.4 Sự
phù hợp của HyTime
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(tham
khảo)
Mô tả
các phần tử
ABSTRACT (Tóm
tắt)
Mô tả ngắn: Tóm tắt
Cách sử dụng: Bắt đầu một
bài tóm tắt trong phần trước nội dung.
Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<p>Of 708 myocardial
infarctions.. .</abstract>
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: FRONT(Phần
trước)
Chứa:ITLE, DATE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR. CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SECTION
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất bản tóm tắt. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo
trong tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: <h1> Tóm tắt
</ h1>
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của
chuyên gia chữ nổi Braille.
ACCEPTED (Được
chấp nhận)
Mô tả ngắn: Ngày bài báo
được chấp nhận
Cách sử dụng: Chỉ định khi
nhà xuất bản chấp nhận bài báo. Điều này được chỉ rõ trong thông tin lịch sử.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: HISTORY (Lịch
sử)
Chứa:DATE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Chỉ thị giấy
không axit
Cách sử dụng: Chỉ định chỉ
báo giấy không axit.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc
định: Acid free paper indicator: (Chỉ báo giấy không axit:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp
của chuyên gia chữ nổi Braille.
ACK
Mô tả ngắn:
Lời cảm ơn
Cách sử dụng: Bắt đầu Lời
cảm ơn trong phần trước nội dung.
Ví dụ về cách sử dụng:
<ack><tit le>Aeknowledgments
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: phần
tử
Đã có trong: FRONT (Phần
trước)
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST,
AUTHOR, CORPAUTH, KEYWORD, KEYPHRAS,
POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, DIST, FORMULA,
DFQRMULA, SECTION
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất lời cảm ơn. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định:
<h1>Acknowledgements</h1> (<h1>Lời cảm ơn</h1>)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả
năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo
ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định
hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi
Braille.
ACQNO
Mô tả ngắn: Số
bổ sung
Cách sử dụng: Chỉ định số
bổ sung hoặc số đơn đặt hàng trong phần trước của nhà xuất bản. Đây là một chuỗi
các ký tự được sử dụng đổ bổ sung tài liệu từ một nguồn (nhà phân phối, nhà xuất
bản, v.v.), ví dụ: Số đơn đặt hàng GPO hoặc NTIS.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT(Phần
trước nhà xuất bản)
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một thuộc
tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện
tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Acquisition/order
number: (Số bổ sung/Số đơn đặt hàng:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể
chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
ADVERT
Mô tả ngắn: Quảng cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: trống
Đã có trong:
Chứa:
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: Id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định quảng
cáo một cách duy nhất. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SIZEX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định chiều
rộng của hình.
Tên: SIZEY
Nội dung: nutoken
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định chiều
cao của hình.
Tên: UNIT
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: NAME
Nội dung: thực thể
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định quảng
cáo hình thực tế được đặt. Hình được đặt tên phải được khai báo như một khai
báo thực thể trong DTD hoặc tập con khai báo kiểu tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: fig
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng
thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
AFF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định thẻ
lập nhóm để xác định tư cách tác giả hoặc nhóm tác giả,
ví dụ: với một bệnh viện hoặc trường đại học.
Ví dụ về cách sử dụng:
<author><fname>Terence
F.<surname>Moore
<role> President
<aff>Mid-Michigan
Health Care Systems, Inc.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: INDADDR,
CPYRTNME, REPRINT, AUTHOR. AUTHGRP
Chứa: ORGNAME, ORGDIV,
STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL,
POSTBOX, PHONE
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác
định duy nhất liên kết. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
AFTERWRD
Mô tả ngắn: Lời bạt
Cách sử dụng: Chỉ
rõ lời bạt trong phần sau của tài liệu.
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong: BACK
Chứa:TITLE, DATE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR. CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SECTION
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất phần sau. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: <h1>Afterword</h1
> (<h1>Lời bạt</ h1>)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự
can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
ALTTITLE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Bắt đầu một
nhan đề đề khác trong phần trước của chuỗi.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: SERFRONT
Chứa: # PCDATA, M
FORU, DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH,
NOTEREF. FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF,
SECREF
Thuộc tính:
Tên: ALPHABET
Nội dung:
(LATIN I GREEK I CYRILLIC I HEBREW I KANJI)
Mặc định: LATIN
Cách sử dụng: Chỉ
định bộ ký tự hoặc bảng chữ cái được sử dụng cho phần tử này. Sửa đổi DTD khi cần
thiết để thêm bảng chữ cái mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: ti
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và
khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần
tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
APPENDIX
Mô tả ngắn: Phụ lục
Cách sử dụng: Bắt đầu một
phụ lục trong phần sau là một phần bổ sung của một tác phẩm dạng văn bản mà
không phải là cần thiết để hoàn chỉnh văn bản.
Ví dụ về cách sử dụng:
<appendix><no>Appendix
A <title>Math Declaration Set (<Appendix><no>
Phụ lục A <title> Bộ khai báo Toán học)
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa:NO, SECTION,
DATE, TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH, KEYWORD,
KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: # IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất một phụ lục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định:
<h1>Appendix</h1> (<h1> Phụ lục </h1>)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPMAT
Mô tả ngắn: Nội dung Phụ lục
Cách sử dụng: Bắt đầu một
nhóm các phụ lục trong một tài liệu.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: BOOK
Chứa: APPENDIX
APPREF
Mô tả ngắn: Phụ lục, tham
chiếu đến
Cách sử dụng: Chỉ định
tham chiếu đến một phụ lục. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi phụ lục
và tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Refer to Appendix <appref
rid="apl">
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa:# PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất tham chiếu phụ lục. Có thể được sử dụng để
tham chiếu chéo trong tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung:
idref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham chiếu một phụ lục. Thuộc tính rid tham chiếu một thuộc
tính id trên một phần tử phụ lục.
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
Mặc định: CLINK
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả
các phần tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài hoặc
nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
ARTICLE
Mô tả ngắn: Bài báo
Cách sử dụng: Bắt đầu một
bài báo. Xác định một bản thảo theo cấu trúc của loại tài liệu bài báo. Phần tử
này là thẻ đầu tiên trong tài liệu bài báo. Nó cũng có
thể được sử dụng trong một cấu trúc tài liệu nhiều kỳ.
Các phần tử bao gồm: FIGGRP,
FOOTNOTE, NOTE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: SERSEC,
SERPART
Chứa: FRONT,
BODY, APPMAT, BACK
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id Mặc
định: IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận diện
duy nhất bài báo. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
Mặc định: HYDOC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: article (bài
báo)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và
một phần tử trong thẻ ICADD.
ARTID
Mô tả ngắn: Article
unique ID(ID duy nhất của bài báo)
Cách sử dụng: Chỉ định mã
số nhận dạng duy nhất do nhà xuất bản gán cho một bài báo.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ARTREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu đến
ảnh minh họa
Cách sử dụng: Chỉ định một
tham chiếu đến một ảnh minh họa. Thẻ này được Sử
dụng với thuộc tính rid khi ảnh minh họa và các tham chiếu đến chúng sẽ được
đánh số tự động.
Ví dụ về cách sử dụng:
Xem tái bản của tác phẩm
Mona của Lisa da Vinci (Exhibit <artref rid =
"artl">) để so sánh).
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: Id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định độc
đáo tài liệu tham khảo về ảnh minh họa. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo
trong tài liệu.
Tên: RID
Nội dung: id
ref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham chiếu đến ảnh minh
họa. Thuộc tính rid tham chiếu một thuộc tính id trên một
phần tử ảnh minh họa.
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid linkends (loại
bỏ liên kết)
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất
cả các phần tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài
hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
ngắn: Ảnh minh họa
Cách sử dụng: Chỉ định ảnh
minh họa sẽ được bao gồm trong tài liệu. Nó tương tự như phần tử hình vẽ. Thẻ
này có thể được sử dụng để dự trữ không gian hoặc để
chỉ định ảnh minh họa. Kích thước và nhận dạng của ảnh minh họa
được xác định bằng cách sử dụng các thuộc tính này.
Ví dụ về cách sử dụng:
<artwork id="artr"
name="ocean" sizex="134” sizey*"110">
(<Ảnh minh họa id =
"artl" name = "ocean" sizex =
"134" sizey *"110">)
Kiểu nội dung: rỗng
Có chứa trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2,
SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT,
SUPMATL
Chứa:
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: id
Mặc định: IMPLIED
Cách sử dụng: Được sử dụng
để nhận dạng duy nhất ảnh minh họa. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong
tài liệu.
Tên: SIZEX
Nội dung: nutoken
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định chiều
rộng.
Tên: SIZEV
Nội dung:
nutoken
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định chiều
cao.
Tên: UNIT
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định loại
kích thước, chẳng hạn như điểm hoặc pica.
Tên: NAME
Nội dung: thực thể
Mặc định: IMPLIED
Cách sử dụng: Được sử dụng
để xác định tên của thực thể có chứa tệp ảnh nghệ thuật cần được đặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: fig #
attrib ID
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và
một phần tử trong thẻ ICADD.
ASEQNTL
Mô tả ngắn: Tài liệu xuất
bản tiếp tục tuần tự
Cách sử dụng: Chỉ
định các bài lấp chỗ trống sẽ được sử dụng trong tài liệu nhiều kỳ. Đây là một
phần tử có cấu trúc có cùng nội dung như một mục. Nó có thể được sử dụng bất
cứ nơi nào trong cấu trúc của một xuất bản phẩm tiếp
tục.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong:
Chứa:TITLE, DATE, KEYWORD,
KEYPHRAS, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR,
CORPAUTH, POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA. DFORMULA, SECTION
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Nhóm tác giả
Cách sử dụng: Nhóm thông
tin về tác giả.
Kiểu
nội dung: Phần tử
Đã có trong: FRONT
Chứa: AUTHOR, CORPAUTH
AUTHOR
Mỏ tả ngắn: Tác giả
Cách sử dụng: Chỉ định
thông tin về tác giả như tên, họ, trình độ, địa chỉ, v.v
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<author><fname>Judith
D. <surname>Alvarez Content Type: element
(<Tác giả><tên>
Judith D. <họ> Alvarez)
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: : GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, CITATION, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4,
SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, AUTHGRP, FOREWORD, INTRO,
PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: SURNAME.
FNAME, DEGREE, ROLE, STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POTCODE, SAN, EMAIL, POSTBOX,
PHONE, AFF
Thuộc tính:
Tên: RIDS
Nội dung: idrefs
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: au
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả
năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
AVAIL
Mô tả ngắn: Nhà phân phối/có
sẵn từ
Cách sử dụng: Chỉ định nguồn
có thể mua một tác phẩm hoặc một vị trí nơi tác phẩm có thể được tra cứu nếu
tác phẩm không được phân phối bởi nhà xuất bản
được nêu tên.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: PUBFRONT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và
một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Available
from: (Có sẵn từ:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Phần sau nội
dung
Cách sử dụng: Bắt đầu lại
vấn đề của tài liệu.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: BOOK
Chứa: BIBLIST,
AFTERWRD, NOTES, VITA, GLOSSARY
BIBLIST
Mô tả ngắn: Danh sách thư
mục
Cách sử dụng: Các nhóm một
danh sách tài liệu tham khảo thư mục.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: HEAD,
CITATION
Thuộc tính:
Tên: FILE
Nội dung: thực
thể
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Có thể
được sử dụng để chỉ định tệp tin bên ngoài có chứa danh
sách tham chiếu thư mục.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: list(danh sách)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: bibliography(Tài
liệu tham khảo)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nỗi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định
đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử
lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
BODY
Mô tả ngắn: Phần chính
Cách sử dụng: Bắt đầu phần
chính của tài liệu. Phần chính bao gồm nhiều phần hoặc nhiều chương.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: BOOK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính:
Tên: SDARULE
Nội dung: cdata
Mặc định: chapter #use
SDABDY
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu
được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi
Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này
cung cấp một cơ chế để áp dụng các ánh xạ phức tạp hơn dựa trên tổ tiên của phần
tử hiện tại.
SÁCH
Mô tả ngắn: Loại tài liệu
Sách
Cách sử dụng: Bắt đầu một
cuốn sách. Xác định một bản thảo theo cấu trúc của loại tài liệu Sách. Yếu tố
này nằm ở đầu của phân cấp của một cuốn sách hoặc tài liệu bản thảo. Phần tử
này là thẻ đầu tiên trong tài liệu sách.
Các phần tử bao gồm: FIGGRP,
FOOTNOTE, NOTE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong:
Chứa: FRONT,
BODY, APPMAT, BACK
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất cuốn sách. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: book
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và
một phần tử trong thẻ ICADD.
BQ
Mô tả ngắn: Quotation
(Trích dẫn)
Cách sử dụng: Chỉ định một
trích dẫn kiểu đoạn. Điều này thường được sử dụng để xác định một trích dẫn từ
50 từ trở lên; Ví dụ, một đoạn trích.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: DATE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR,
CORPAUTH, KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA,
DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: bq
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và
khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần
tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
CATALOG
Mô tả ngắn: Mục lục
Cách sử dụng: Chỉ định dữ
liệu biên mục khi xuất bản (CIP). Thông tin này được Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ
hoặc cơ quan biên mục quốc gia cung cấp cho nhà xuất bản. Các phần tử con cụ thể
và nội dung của chúng được xác định bởi cơ quan
biên mục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to
và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in lớn và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
CATEGORY
Mô tả ngắn: Loại bài báo
Cách sử dụng: Chỉ định thể
loại của bài báo.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
CELL
Mô tả ngắn: Nhập ô trong bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: Phần tử
Đã có trong: ROW
Chứa: DATE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: cell
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
CHAPTER
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định bắt
đầu một chương. Chương gồm tất cả các phần tử con bao gồm một
vấn đề thông tin.
Ví dụ về cách sử dụng:
<Chapter><title>The
Promise of Democracy
Kiểu nội dung: phần tử
Đã
có trong: PART, BODY
Chứa: NO,
SECTION, DATE, TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR,
ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH, KEYWORD,
KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất chương. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDABDY
Nội dung: tên
Mặc định: TITLE H1
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện
tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và
khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ tùy thuộc vào
việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung: tên
Tên: SDAPART
Nội dung: tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ tùy thuộc vào
việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
CITATION
Mô tả ngắn: Trích dẫn
Cách Sử dụng: Chỉ
định trích dẫn trong một danh sách thư mục.
Đã có
trong: BIBLIST
Chứa: NO,
DATE, AUTHOR, CORPAUTH, MSN, SERTITLE, PAGES, LOCATION,
SUBJECT, TITLE
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất trích dẫn. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
Mặc định: BIBLOC
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: SDARULE
Nội dung:
cdata
Mặc định: title it
author para corpauth para sertitle it
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu
được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một
cơ chế để áp dụng các ánh xạ phức tạp hơn dựa trên tổ tiên của phần tử hiện tại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Tham chiếu tới
trích dẫn
Cách sử dụng: Chỉ định một
tham chiếu trích dẫn. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi trích dẫn
và tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P.
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: RID
Nội dung:
idref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính này
được sử dụng cho tham chiếu trích dẫn. Thuộc tính rid tham
chiếu một thuộc tính id trên phần tử trích dẫn.
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
Mặc định: CLINK
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: rid linkends
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả các phần tử
Có thể được sử dụng như là
kết thúc của một liên kết bên ngoài hoặc bên ngoài.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
CITY
Mô tả ngắn: Thành phố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<city>
Rockville
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL, AUTHOR
Chứa: #PCDATA
CLINE
Mô
tả ngắn: Câu thơ tiếp theo
Cách sử dụng: Chỉ định một
câu tiếp theo trong bài thơ.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
CODEN
Mô tả ngắn: Coden
Cách sử dụng: Chỉ định CODEN.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và
một phần tử trong thẻ ICADD.Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: CODEN:
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille
CONFGRP
Mô tả ngắn: Nhóm hội nghị
Cách sử dụng: Xác định
thông tin bao gồm thông tin hội nghị cho một kỷ yếu hội nghị.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: NO,
CONFNAME, DATE, LOCATION, SPONSOR
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ
ICADD.Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Nhóm hội nghị:
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên
gia chữ nổi Braille.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Tên hội nghị
Cách sử dụng: Chỉ định tên
của một hội nghị.
Ví dụ về cách sử dụng:
<confname>Biomeehanics
Conference on the Spine
<Confname> Hội
nghị Sinh cơ học về cột sống)
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: CONFGRP
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung:
cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Conference
name: (Tên hội nghị:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng
máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc
các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự
can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
CONTRACT
Mô tả ngắn: Số
hợp đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<contract>Grant number 35–34
Kiểu
nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Contract
or grant number: (Số hợp đồng hoặc số tài trợ:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của
chuyên gia chữ nổi Braille.
CORPAUTH
Mô tả ngắn: Tác giả tập thể
Cách sử dụng: Chỉ
định tổ chức chịu trách nhiệm tạo ra tất cả hoặc một số nội dung trí tuệ hoặc
nghệ thuật của tác phẩm.
Ví dụ về cách sử dụng:
<corpauth><orgname>America
Association for the Advancement of Science <street>1155
Sixteenth Street, N.W.<city>Washington<state>DC<postcode>20036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, CITATION, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6,
SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART,
AUTHGRP, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: ORGNAME,
ORGDIV, STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL, POSTBOX, PHONE
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: Id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tác giả tập thể. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: au
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và
một phần tử trong thẻ ICADD.
CONTRY
Mô tả ngắn: Nước
Cách sử dụng: Chỉ định nước.
Ví dụ về cách sử dụng:
<country>United
States of America
<country
cnycode="44">
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: CNYCODE
Nội dung: tên
Mặc định:# IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định mã
nước theo ISO 3166.
CPYRT
Mô tả ngắn: Bản
quyền
Cách sử dụng: Bắt đầu
thông báo bản quyền cho tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: DATE, CPYRTNME
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nỗi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên
gia chữ nổi Braille.
DD
Mô tả ngắn: Mô tả định
nghĩa
Cách sử dụng: Chỉ định một
mô tả định nghĩa trong danh sách định nghĩa. Nó được kết hợp với
một thuật ngữ.
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong: DEFLIST
Chứa: DATE.
P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất mô tả định nghĩa. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính.
Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
DDHD
Mô tả ngắn: Tiêu đề mô tả
định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: DEFLIST
Chứa: #PCDATA, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP, Q, TRANG, EMPH, NOTEREF,
FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: Ihead
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại
bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD
nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
DED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Bắt đầu lời
đề tặng phần trước nội dung.
Ví dụ về cách sử dụng:
<ded>To my father
(<ded>Dành cho cha tôi)
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: FRONT
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBUST, AUTHOR, CORPAUTH, KEYWORD, KEYPHRAS,
POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, DISTULATION,
FORMULA, DFORMULA, SECTION
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất lời đề tặng. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: <h1>Lời đề
tặng</ h1>
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính
này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố.
Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
DEFLIST
Mô
tả ngắn: Danh sách định nghĩa
Cách sử dụng: Bắt đầu một
danh sách định nghĩa bao gồm các thuật ngữ và định nghĩa. Có thể sử dụng các
tiêu đề tùy chọn.
Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<head>Acronym<ddhd>Meaning
<term>ISO<dd><p>lnternational
Organization for Standardization <term>SGML<dd><p>Standard
Generalized Markup Language
<term>NISO<dd><p>National Information Standards Organization
</deflist>
(<Deflist>
<Head> Từ
viết tắt <ddhd> Ý nghĩa
<Term> ISO
<dd><p> Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế <term> SGML
<dd><p> Ngôn ngữ đánh dấu phổ cập chuẩn
<term> NISO <dd><p> Tổ chức Tiêu chuẩn Thông tin Quốc gia
</deflist>)
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ. P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3,
SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED,
ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: HEAD,
DDHD, DD, TERM
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất danh sách định nghĩa. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: list
Cách sử dụng: Đây là
một thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được
sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ
nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của
chuyên gia chữ nổi Braille.
DEGREE
Mô tả ngắn: Bằng được cấp
Cách sử dụng: Chỉ định loại
bằng cấp.
Ví dụ về cách sử dụng:
<degree>Ph.D.
(<Trình độ>Tiến sĩ)
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: INDADDR, CPYRTNME, REPRINT, AUTHOR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFORMGRP
Mô tả ngắn: Nhóm công thức
hiển thị
Cách sử dụng: Chỉ định một
nhóm các công thức hiển thị. Theo mặc định, nội dung duy nhất được công nhận là
công thức hiển thị không nhận biết đánh dấu SGML: người dùng cần thêm DTD toán
học thích hợp nếu áp dụng để triển khai chúng.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có
trong: GLOSSARY, INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB,
CELL, TSUBHEAD, NOTE, FOOTNOTE, EMPH, Q,
SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, DD. HEAD, DDHD, TERM, ITEM, BQ, P, SUBSECT6,
SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART,
TITLE, SUBTITLE, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Nhận diện
duy nhất nhóm công thức hiển thị. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: NUM
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định số
nhóm công thức hiển thị.
Tên: ALIGN
Nội dung: (LEFT
| CENTER | RIGHT)
Mặc định: CENTER
Cách sử dụng: Chỉ định so
hàng của nhóm công thức hiển thị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định:
<?SDATRANS>Display formula group:(<?SDATRANS> Hiển thị nhóm công
thức:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
DFORMULA
Mô tả ngắn: Công thức hiển
thị
Cách sử dụng: Chỉ định
công thức hiển thị. Theo mặc định, nội dung này không công nhận đánh dấu SGML;
Người sử dụng cần thêm DTD toán học thích hợp nếu áp dụng để thực hiện.
Kiểu nội dung: cdata
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, DFORMGRP, TSTUB, CELL, TSUBHEAD,
NOTE. FOOTNOTE, EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, DD, HEAD, DDHD, TERM,
ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1,
SECTION, CHAPTER, PART, TITLE, SUBTITLE, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED,
ABSTRACT, SUPMATL.
Chứa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất công thức hiển thị. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: NUM
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ
định số lượng công thức hiển thị.
Tên: ALIGN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: CENTER
Cách sử dụng: Chỉ
định so hàng của công thức hiển thị.
Tên: ALPHABET
Nội dung:
(LATIN | GREEK | CYRILLIC | HEBREW | KANJI)
Mặc định: LATIN
Cách sử dụng: Chỉ định bộ
ký tự hoặc bảng chữ cái được sử dụng cho phần tử này. Sửa
đổi DTD khi cần thiết để thêm bảng chữ cái mới.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định:
<?SDATRANS>Display formula: (<?SDATRANS> Công thức hiển thị:)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EDITION
Mô tả ngắn: Thông tin lần
xuất bản
Cách sử dụng: Chỉ định
thông tin lần xuất bản cho tài liệu.
Ví
dụ về cách sử dụng:
<edition>Third Edition (<Edition>Xuất
bản lần thứ ba)
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định:
<?SDATRANS>Edition: (<? SDATRANS> Phiên bản:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
E-MAIL
Mô tả ngắn: Địa chỉ thư điện
tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<Email> [email protected]
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: OCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR, PUBNAME,
AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL,
AUTHOR
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Electronic address: (Địa
chỉ điện tử:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
EMPH
Mô tả ngắn: Văn bản nhấn mạnh
Cách sử dụng: Chỉ định văn
bản cần được nhấn mạnh. Thuộc tính kiểu được sử dụng để chỉ định kiểu nhấn mạnh
sẽ được sử dụng.
Ví dụ về cách sử dụng:
This is <emph type-"1">bold</emph>
text.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, CLINE, POEMLINE, SERTITLE, SUBJECT,
OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P, TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA,
FORMULA, DFORMULA, DFORMGRP, Q, TRANG, EMPH,
NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, M FORU,
GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: TYPE
Nội dung: (1 |
2 | 3 | 4 | 5 | 6)
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ
rõ kiểu nhấn mạnh. Tiêu chuẩn cho thấy các loại nhấn mạnh sau đây: 1 = đậm; 2 =
chữ nghiêng; 3 = đậm nghiêng; 4 = gạch dưới; 5 = không tỷ lệ; và 6 = chữ nhỏ. Nếu
cần nhiều loại nhấn mạnh hơn, cần sửa đổi DTD.
Tên: SDARULE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: [emph type =
1] b [emph type = 2] it [emph type =
(3 | 4 | 5 | 6)] other
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp một cơ chế để áp dụng các ánh xạ phức tạp hơn dựa trên lịch sử của phần tử
hiện tại.
EXTENT
Mô tả ngắn: Khối lượng của
tác phẩm (số trang)
Cách sử dụng: Chỉ
định khối lượng của tác phẩm, cụ thể là số trang.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Number of
pages: (Số trang:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả
năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo
ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu
cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
FAX
Mô tả ngắn: Số
FAX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<Fax> (205) 555-1212
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: LOCATION, ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL,
AUTHOR
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Fax
number: (Số fax:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
FIG
Mô tả ngắn: Hình
Cách sử dụng: Chỉ định một
hình trong một nhóm hình. Nội dung của một hình là trống theo mặc định. Minh họa
cụ thể được xác định bởi thuộc tính tên (name).
Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: trống
Đã có trong: FIGGRP
Chứa:
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất hình. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SIZEX N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định chiều
rộng của hình.
Tên: SIZEY
Nội dung: nutoken
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định chiều
cao của hình.
Tên: UNIT
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: NAME Nội
dung: entity
Default: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định
hình cụ thể. Hình được đặt tên phải được khai báo như một khai báo thực thể
trong DTD hoặc tập con khai báo kiểu tài liệu.
Tên: SCALE
Nội dung:
number
Mặc định: 100
Cách sử dụng: Xác định yếu
tố tỷ lệ của hình. Theo mặc định là 100%. Thông thường, yếu tố tỷ lệ được sử dụng
dựa vào chống chiều rộng và chiều cao của đồ họa. Ví dụ:
nếu chiều cao và chiều rộng của hình được xác định là 20 x 30
và hệ số tỷ lệ là 50, thì kích thước của hình sẽ là
10 x 15.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính
này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố.
Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
Tên: SDARULE
Nội dung: cdata
Mặc định: title
para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp một cơ chế để áp dụng các ánh xạ phức tạp hơn dựa trên lịch sử
của phần tử hiện tại.
FIGGRP
Mô tả ngắn: Nhóm hình
Cách sử dụng: Bắt đầu một
nhóm các hình. Nhan đề hình có thể được chỉ định trước hoặc sau hình. Ví dụ về
cách sử dụng:
<Figgrp><title>
Swiss Alps
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong:
Chứa: TITLE,
FIG
FIGREF
Mô tả
ngắn: Tham chiếu đến một hình
Cách sử dụng: Chỉ định một
tham chiếu đến một hình. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi hình và
tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Ví dụ về cách sử dụng:
<Figref rid = “figl23">
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: Id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất một tham chiếu hình. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: RID
Nội dung:
idref
Mặc định: #REQUIRED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
Mặc định: CLINK
Cách sử dụng: Chỉ ra liên kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid linkends
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm
trên tất cả các phần tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên
kết bên ngoài hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
FNAME
Mô
tả ngắn: tên/tên thánh
Cách sử dụng: Chỉ định
tên/tên thánh của một cá nhân.
Ví dụ về cách sử dụng:
<Fname> John <fname>
John T.
<Fname> J.T.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
FNOTEREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu đến
một chú thích cuối trang
Cách sử dụng: Chỉ định
một tham chiếu đến một chú thích cuối trang. Thẻ này được sử dụng với thuộc
tính rid khi chú thích và tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Ví dụ về cách sử dụng:
Chú thích cuối trang có thể
được tham chiếu <fnoteref rid = "FNI">
bằng cách sử dụng phần tử này.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: Nội dung ID:
id:
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất một tham chiếu chú thích cuối trang. Có thể được
sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: RID
Nội dung:
idref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham chiếu một chú thích cuối trang. Thuộc tính rid tham
chiếu một thuộc tính id trên một phần tử chú thích cuối trang.
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid linkends
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả các phần tử có
thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: xref
#attrib IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Chú thích cuối
trang
Cách sử dụng: Chỉ định một
chú thích cuối trang ở điểm xuất hiện. Chú thích cuối trang có thể là thông
tin văn bản giải thích hoặc chỉ dẫn cơ sở cho một khẳng định hoặc nguồn trích dẫn
tài liệu. Chú thích cuối trang thường xuất hiện ở cuối
trang văn bản.
Ví dụ về cách sử dụng:
Nhiều xuất bản phẩm có chú
thích cuối trang được nhúng vào đoạn văn, <footnotea id =
"FNI"><p>Chú thích cuối trang có thể được
sử dụng để giải thích thêm một điểm. </ Footnote> Chú thích cuối trang được
tập trung ở dưới cùng của trang.
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong:
Chứa: NO,
DATE, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFGRMULA, P
Thuộc tính:
Tên: ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất chú thích cuối trang, có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: fn
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
FOREWORK
Mô tả ngắn: Lời nói đầu
Cách sử dụng: Bắt đầu lời
nói đầu của tài liệu. Lời nói đầu bao gồm các nhận xét mở đầu trước văn bản của
một cuốn sách, được viết bởi một người không phải là tác giả của tác phẩm. Nó
thường được sử dụng hoán đổi cho nhau với Lời tựa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: FRONT
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ.
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SECTION
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất lời nói đầu. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
FORMREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu đến
một công thức
Cách sử dụng: Chỉ định
tham chiếu công thức. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi công thức và
các tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PGDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất tham chiếu công thức. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: RID
Nội dung: id
ref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham chiếu công thức. Thuộc tính rid tham
chiếu một thuộc tính id trên một phần tử công thức.
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
Mặc định: CLINK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: HYNAMES
Nội dung:
cdata
Mặc định: rid linkends
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả
các phần tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài
hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: xref #attrib IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
FORMULA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định một
Công thức cùng dòng. Theo mặc định, nội dung này không công nhận đánh dấu SGML;
Người sử dụng cần thêm DTD toán học thích hợp nếu có thể
áp dụng để thực hiện.
Kiểu nội dung: cdata
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL, TSUBHEAD,
NOTE, FOOTNOTE, EMPH, Q, SERTITLE,
SUBJECT, OTHINFO, DD, HEAD, DDHD, TERM, ITEM, BQ, P, SUBSECT6,
SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART,
TITLE, SUBTITLE, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa:
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất công thức toán học. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài
liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung:
(LATIN | GREEK | CYRILLIC | HEBREW | KANJI)
Mặc định: LATIN
Cách sử dụng: Chỉ định bộ
ký tự hoặc bảng chữ cái được sử dụng cho phần tử này. Sửa đổi DTD khi cần thiết
để thêm bảng chữ cái mới.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: <? SDATRANS>
Inline formula: (<? SDATRANS>Công thức cùng
dòng:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn
bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng
máy tính.
Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo
ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu
cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
FPAGE
Mô tả ngắn: Trang đầu tiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số trang đầu tiên không nhất
thiết phải là số.
Ví dụ về cách sử dụng:
<Fpage> A17
</fpage>
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
FRONT
Mô tả ngắn: Phần trước nội
dung
Cách sử dụng: Bắt đầu phần
trước nội dung của tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: BOOK
Chứa: TITLEGRP,
AUTHGRP, DATE, PUBFRONT, TOC, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT
GLOSREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu đến
bảng thuật ngữ
Cách sử dụng: Chỉ định một
tham chiếu bảng thuật ngữ. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi bảng chú
giải thuật ngữ và các tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất tham chiếu bảng thuật ngữ. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong
tài liệu.
Tên: RID
Nội dung:
idref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham chiếu một bảng thuật ngữ. Thuộc tính rid
tham chiếu một thuộc tính id trên phần tử bảng
thuật ngữ.
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid
linkends
Cách sử dụng: Chỉ
ra liên kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả các phần
tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài hoặc
nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
ngắn: Bảng thuật ngữ
Cách sử dụng: Chỉ rõ mục bảng
thuật ngữ. Bảng thuật ngữ có thể là một danh sách chữ cái gồm các thuật ngữ ít
gặp, lỗi thời, biện chứng hoặc kỹ thuật, tất cả đều liên quan đến một chủ đề
hay lĩnh vực cụ thể.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: BACK
Chứa đựng: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CQRPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, DISTULATION, FORMULA, DFORMULA, SECTION, INDXNAME, PAGES
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định:
<h1>Glossary</h1> (<h1> Bảng thuật ngữ </ h1>)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này
chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố.
Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
HEAD
Mô tả ngắn: Tiêu đề
Cách sử dụng: Chỉ định một
tiêu đề trong một danh sách, danh sách định nghĩa, danh sách thư mục, hoặc mục
lục. Trong danh sách định nghĩa, nó là tiêu đề cho cột thuật ngữ.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TBODY,
BIBLIST, DEFLIST, DIST
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: Ihead
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
HISTORY
Mô tả ngắn: Lịch sử
Cách sử dụng: Chỉ định
thông tin lịch sử về bài báo. Đây có thể là một dòng dữ liệu xác định địa điểm
hoặc ngày của phần cấu thành, hoặc cả hai, hoặc tạo ra thông tin trong tác
phẩm; Chẳng hạn như hạn chót của một bài báo của một tờ nhật báo, ngày nộp.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: RECEIVED,
ACCEPTED, REVISED
INDADDR
Mô tả ngắn: Địa chỉ của cá
nhân
Cách sử dụng: Chỉ định địa
chỉ của một cá nhân, ví dụ như tên, trình độ, vai trò, địa chỉ, liên
kết, v.v ... Cá nhân này có thể không phải là tác giả.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3,
SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD, INTRO. PREFACE, ACK, DED,
ABSTRACT, SUPMATL Chứa: ĐIỂM, FNAME,
DEGREE, ROLE. STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL, POSTBOX,
PHONE, AFF
Chứa: SURNAME,
FNAME, DEGREE, ROLE. STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL,
POSTBOX, PHONE, AFF
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD
nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Address: (Địa
chỉ:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này
chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố.
Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi
Braille.
INDEX
Mô tả ngắn: Chỉ mục
Cách sử dụng: Chỉ định một
chỉ mục trong một tài liệu. Chỉ mục là hướng dẫn có
hệ thống cho nội dung của một tệp, một tài liệu hoặc một nhóm
tài liệu, bao gồm sắp xếp theo trật tự các thuật ngữ hoặc các ký hiệu khác thể
hiện các nội dung và tham chiếu, mã số, số trang, v.v ... để truy cập nội dung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: BACK
Chứa: ITLE, DATE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SECTION, INDXNAME, PAGES
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất chỉ mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính.
Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn
bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
INDEXREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu đến
mục từ chỉ mục
Cách sử dụng: Chỉ định một
tham chiếu đến một mục từ chỉ mục. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi
chỉ mục và tham chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ
định duy nhất tham chiếu chỉ mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài
liệu.
Tên: RID
Nội dung:
idref
Mặc định: # REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham khảo một mục từ chỉ mục. Thuộc tính rid tham chiếu một
thuộc tính id trên phần tử chỉ mục.
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
Mặc định: CLINK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid linkends
Cách sử dụng: Chỉ
ra liên kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả các phần
tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
INDXFLAG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định các
mục từ chỉ mục. Các thuộc tính được sử dụng để xác định mức của mục từ chỉ
mục.
Ví dụ về cách sử dụng:
<indxflag ref1 =
"Transportation" ref2="Air" ref3 = "Passenger"
ref4="First Class">
Đã có
trong: GLOSSARY, INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB,
CELL, NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5,
SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD,
INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa:
Thuộc tính:
Tên: REF1
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: REF2
Nội dung: cdata
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định
tham chiếu mục lục từ chỉ mục mức hai.
Tên: REF3
Nội dung:
cdata
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định
tham chiếu mục từ chỉ mục mức ba.
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INDXNAME
Mô tả ngắn: Thuật ngữ chỉ
mục theo tên
Cách sử dụng: xác định các
thuật ngữ tên trong một chỉ mục. Thẻ này có thể được sử dụng
trong văn bản đoạn văn để xác định các cụm từ tên khi chỉ mục được tạo tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
INDXSUBJ
Mô tả ngắn: Chỉ mục theo
chủ đề
Cách sử dụng: Xác định các
thuật ngữ chủ đề trong một chỉ mục. Thẻ này có thể được sử dụng trong văn bản
đoạn văn để xác định các thuật ngữ chủ đề khi chỉ mục được tạo tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: S
GLA CHARY, INDEX
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: term(thuật ngữ)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
INTRO
Mô tả ngắn: Lời giới thiệu
Cách sử dụng: Bắt đầu Lời
giới thiệu tài liệu. Lời giới thiệu nêu chủ đề và thảo luận về cách xử lý chủ đề
của tác phẩm.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã
có trong: FRONT
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, DISTU, FORMULA, DFORMU
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất lời thiệu. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: <h1>lntroduction
</ h1> (<h1>Lời giới thiệu</ h1>)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên
gia chữ nổi Braille.
ISBN
Mô tả ngắn: Mã số tiêu chuẩn
quốc tế cho sách
Cách sử dụng: Chỉ định mã
số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN). ISBN là một mã 10 ký tự gồm bốn phần
cung cấp nhận dạng nhan đề của một xuất bản phẩm không tiếp tục cụ thể do một
nhà xuất bản cụ thể phát hành.
Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đá Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây
là một thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: ISBN:
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng
máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định
hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
ISSN
Mô tả ngắn: Mã số tiêu chuẩn
quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ định số
ISSN. Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ là một mã gồm tám ký
tự cung cấp nhận dạng nhan đề của các xuất bản phẩm nhiều kỳ.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã
có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: ISSN:
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính.
Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn
bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên
gia chữ nổi Braille.
ISSUEID
Mô tả ngắn: Nhận dạng số
phát hành
Cách sử dụng: Chỉ định
thông tin nhận dạng số phát hành liên quan đến số này. Thông tin này là cần thiết
để nhận diện cơ bản thư mục.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: ISSUENO, ISSUEPT,
SUPPLID
ISSUENO
Mô tả ngắn: Số
phát hành
Cách sử dụng: Chỉ
định số phát hành.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: ISSUEID
Chứa: #PCDATA
ISSUEPT
Mô tả ngắn: Phần phát hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: ISSUEID
Chứa: #PCDATA
ITEM
Mô tả ngắn: Mục tin
Cách sử dụng: Chỉ định một
mục tin trong một danh sách. Để có một danh sách cấp
dưới, một mục tin có thể chứa một danh sách.
Ví dụ về cách sử dụng:
<list type»"1"><head>Type9
of Fruit <item><p>Apples
<list
type*"2"><item><p>Red<item><p>Green</1ist>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<itemXp>Grapes
<liat type=H2 "xitemxp>Red<item><p>Green<item><p>Black</list>
</list>
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong: LIST
Chứa: DATE,
P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC. INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất một mục tin trong một danh sách. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: item
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại
bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn
và một phần tử trong thẻ ICADD.
KEYPHRAS
Mô tả
ngắn: Cụm từ khóa
Cách sử dụng: Chỉ định một
cụm từ khóa trong tài liệu.
Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES. VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE. DD, ITEM, BQ. P, SUBSECT6, SUBSECT5 SUBSECT4, SUBSECT3,
SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD INTRO, PREFACE, ACK, DED,
ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: term (thuật
ngữ)
Cách sử dụng: Đây
là một thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
KEYWORD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ
định một từ khóa trong tài liệu.
Ví dụ về cách sử dụng:
<Keyword> SGML
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL, NOTE, FOOTNOTE, DD,
ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1,
SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa:#PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử
cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
LCCARDNO
Mô tả ngắn: Số
thẻ của Thư viện Quốc hội
Cách sử dụng: Chỉ định số
thẻ của Thư viện Quốc hội. Điều này cung cấp truy cập vào một biểu ghi thư mục
hoàn chỉnh cho tác phẩm.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây
là một thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: LC card
number: (Số thẻ LC:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử
dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ
nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa
các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có
thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
LIST
Mô tả ngắn: Bất kỳ loại
danh sách nào
Cách sử dụng: Bắt đầu một
danh sách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
list type="1"><head>Typea
of Cheese
<item>Cheddar
<item>Swiss
<item>Gruyere
</list>
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3,
SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED,
ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: HEAD,
ITEM
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định một
danh sách duy nhất. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: TYPE
Nội dung: (1 |
2 | 3 | 4 | 5 | 6)
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ
định loại danh sách. Các loại danh sách được gợi ý là: 1. Chỉ định một danh
sách tiếng Ả Rập, 2 là một danh sách chữ cái, 3 là một danh sách số La Mã, 4 là
một danh sách
có dấu đầu dòng, 5 là một danh sách không có nhãn. Lưu ý: Nếu cần
nhiều loại danh sách hơn thì nên thêm vào danh sách các lựa chọn trong DTD.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử
trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: (list type=1]#set
(item,«count(item, 1)) [list type=2]«set (item,«count(item,A)) [list type=3]«set
(item,«count(item,l)) [list type=4]#set (item,#count(item,*)) [list type=5]#set
(item,#count(item,~))
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại
bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các
bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can
thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
LIT
Mô tả ngắn: Văn bản chữ
cái
Cách sử dụng: Chỉ
định văn bản, trong đó các không gian và kết thúc dòng phải được giữ nguyên như
là khóa. Ví dụ, nó có thể được sử
dụng để chỉ định các lệnh máy tính. Thẻ kết thúc phải nằm trên cùng dòng với
dòng cuối cùng của phần tử để tránh tạo ra các dòng không mong muốn.
Kiểu nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa:
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: lit
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện
tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong
DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
LOCATION
Mô tả ngắn: Vị trí
Cách sử dụng: Chỉ định
thông tin địa chỉ cho hội nghị hoặc cho nhà xuất bản. Kiểu nội dung chỉ định được
xác định bởi ngữ cảnh của phần tử được sử dụng trong đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<confgrpxconfname>Literary
Conference
<location><city>Chicago<state>lllinois<country>USA
</confgrp>
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: CITATION,
CONFGRP, PUBFRONT
Tham nhũng, CONFGRP,
PUBFRONT
Chứa: STREET, CITY, STATE,
COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL,
POSTBOX, PHONE
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Location
(Vị trí)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã
tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể
chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi
Braille.
LPAGE
Mô tả ngắn: Trang cuối
Cách sử
dụng: Chỉ định số trang cuối cùng của bài báo (trong phiên bản ban đầu), số
trang cuối không nhất thiết phải là số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<lpage> B20
</page>
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
MISC
Mô tả ngắn: Ngày hỗn hợp
Cách sử dụng: Chỉ định bất
kỳ ngày nào cần thiết cho việc sử dụng nội bộ. Ví dụ về cách sử dụng:
<miBcxp>This
article arrived electronically in TeX. </p>
<date»16 November
1993</datex/misc>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: HISTORY
Chứa:#PCDATE
MSN
Mô tả ngắn: Số tùng thư
chuyên khảo
Cách sử dụng: Chỉ định số
tùng thư chuyên khảo.
Ví dụ về cách sử dụng:
<MSN> EMP # 3
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã
có trong: TAX, TITLEGRP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAMELOC
Mô tả ngắn: Vị trí được đặt
tên (của liên kết)
Cách sử dụng: Chỉ định một
ID cục bộ cho các đối tượng được đặt tên trong danh sách tên.
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TSTUB, CELL,
NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3,
SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED,
ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: NMLIST
Thuộc tính:
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ
ra liên kết theo ngữ cảnh.
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất vị trí tên của một liên kết. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong
tài liệu.
Tên: ORDERING
Nội dung:
(ORDERED | NOORDER)
Mặc định: NOORDER
Cách sử dụng: Chỉ định xem
thứ tự của các vị trí có quan trọng hay không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: (SET | NOTSET)
Mặc định: NOTSET
Cách sử dụng: Chỉ định liệu có
nên nhận một tập bằng cách bỏ qua các bản trùng hay không.
Tên: AGGLOC
Nội dung: (AGGLOC | AGGLINK |
NAGG)
Mặc định: NAGG
Cách sử dụng: Chỉ định liệu có
nhiều vị trí trong một tập hợp hay không.
Tên: AGGLOC
Nội dung: (AGGLOC | AGGLINK |
NAGG)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định liệu có
nhiều địa điểm trong tập hợp hay không.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: <? SDATRANS>
Nameloc:
Cách sử dụng: Đây
là một thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại
bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các
bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can
thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
NMLIST
Mô tả ngắn: Danh sách các đối tượng
được đặt tên
Cách sử dụng: Chỉ định danh sách
ID nội bộ hoặc tên thực thể trong vị trí tên.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: HYTIME
Nội dung: tên
Mặc định: NMLIST
Cách sử dụng: Điều này chỉ
ra một liên kết theo ngữ cảnh.
Tên: NAMETYPE
Nội dung:
(ENTITY | ELEMENT)
Mặc định: ENTITY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: OBNAMES
Nội dung: (OBNAMES I
NOBNAMES)
Mặc định: NOBNAMES
Cách sử dụng: Chỉ định xem
các đối tượng có được coi là tên hay không.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: <?
SDATRANS> Namelist:
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính
này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của
chuyên gia chữ nổi Braille.
NO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ
định một số. Số được sử dụng để chỉ định số của bất kỳ nội dung nào trong đó, ví
dụ: số trong một phần là số phần.
Ví dụ về cách sử dụng:
<chapter><no>l
<title>Chapter Title
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: APPENDIX, TABLE, NOTE, FOOTNOTE, CITATION, SUBSECT6, SUBSECT5,
SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART, CONFGRP, TITLEGRP
Chứa: #PCDATA
NOTE
Mô tả ngắn: Chú thích
Cách sử dụng: Chỉ định chú
thích trong văn bản. Chú thích có
thể là thông tin giải thích văn bản, cung cấp thông tin bổ sung về văn bản, hoặc
chỉ ra cơ sở cho một khẳng định, hoặc nguồn trích dẫn tài liệu (trích dẫn). Vị
trí của một chú thích hoàn toàn phụ thuộc vào thiết kế của tài liệu và mục đích
chú thích. Chúng có thể xuất hiện ở cuối một tác phẩm dưới dạng chú thích ở
cuối, ở cuối chương, dưới chân trang văn bản như chú thích cuối trang, hoặc
được nhúng trong văn bản dưới dạng các chú thích bên trong văn bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<note
id="nt2"xp>This article does not endorse any commercial products
mentioned herein.</note>
Kiểu nội dung: phần
tử
Đã có trong:
Chứa: NO,
DATE, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BO,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, P
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: Id
Mặc định: # IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận dạng
duy nhất một ghi chú. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: note (Chú
thích)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tín. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần
tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
NOTEREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu đến
một ghi chú
Cách sử dụng: Chỉ định một
tham chiếu đến một ghi chú.
Ví dụ về cách sử dụng:
<cnoteref rid =
"nt2">
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất tham chiếu đến một ghi chú. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong
tài liệu.
Tên: RID
Nội dung: id
ref
Mặc định: #REQUIRED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
Mặc định: CLINK
Cách sử dụng: Điều này chỉ
ra một liên kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid endlinks
Cách sử dụng: Điều này chỉ
ra một liên kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất cả
các phần tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài hoặc
nội bộ.
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: xref #attrib IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu tiếp cận được, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản
điện tử cho chữ nổi, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
NOTES
Mô tả ngắn: Ghi chú (Phần
của một tài liệu)
Cách sử dụng: Chỉ
định phần Ghi chú trong phần sau của tài liệu.
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong: BACK
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SECTION
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung:
cdata
Mặc định:
<h1>Notes</ h1>
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi, khả năng in lớn và khả năng thoại bằng máy tính.
Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định hoặc các chuỗi được tạo ra cho
văn bản có trước. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của
chuyên gia nổi Braille.
ORGADDR
Mô tả ngắn: Địa chỉ tổ chức
Cách sử dụng: Nhóm các thành
phần địa chỉ liên kết với một tổ chức hoặc có thể được
sử dụng để xác định địa chỉ tổ chức khi không có thành phần địa chỉ
nhúng.
Ví dụ về cách sử dụng:
<orgaddr»<orgname>Society
of Computer Users <city>New York<state>NY
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: ORGNAME,
ORGDIV, STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL, POSTBOX, PHONE
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Address:
(Địa chỉ: )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ORGDIV
Mô tả ngắn: Chỉ
định phòng ban trong một tổ chức
Cách sử dụng: Chỉ định bộ
phận trong tổ chức.
Ví dụ về cách sử dụng:
<orgdiv>Documentation
& Training Content Type: mixed
Đã có trong: ORGADDR,
CPYRTNME, CPYRTCLR, MÀU, TÀI TRỢ, PUBNAME. AVAIL, CORPAUTH,
AFF, SCHOOL
Chứa: #PCDATA
ORGNAME
Mô tả ngắn: Tên tổ chức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
orgdiv>Documentation
& Training Content Type: mixed
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: ORGADDR,
CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR, PUBNAME, AVAIL,
CORPAUTH, AFF, SCHOOL
Chứa: #PCDATA
OTHINFO
Mô tả ngắn: Thông tin thư
mục khác
Cách sử dụng: Chỉ định các
thông tin hỗn hợp khác trong một trích dẫn. Điều này có thể được sử dụng khi nhận
dạng riêng các yếu tố văn bản tham khảo thư mục là không cần thiết.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP, Q, TRANG, EMPH, NOTEREF,
FNOTEREF, FiGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
P
Mô tả ngắn: Đoạn
Cách sử dụng: Bắt đầu một
đoạn văn bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<p>This is the
beginning of a paragraph... (<P> Đây là bắt đầu của một đoạn
...)
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: GLOSSARY, INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX,
TSTUB, CELL. NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, SUBSECT6,
SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART,
FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL, CHAPTER, PART, LỜI
MỞ, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: #PCDATA,
DATE, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR,
CORPAUTH, KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH, NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF,
ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận diện
duy nhất một đoạn. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài
liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: (LATIN
| GREEK | CYRILLIC | HEBREW | KANJI)
Mặc định: LATIN
Cách sử dụng: Chỉ định bộ
ký tự hoặc bảng chữ cái được sử dụng cho phần tử này. Sửa
đổi DTD khi cần thiết để thêm bảng chữ cái mới.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ
ICADD.
PACKAGE
Mô tả ngắn: Phương
pháp bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: Packaging
method: (Phương pháp bao gói:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính
này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố.
Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên
gia chữ nổi Braille.
PAGES
Mô tả ngắn: Số
trang của tài liệu tham khảo
Cách sử dụng: Chỉ định số
trang của tài liệu tham khảo, ví dụ, sử dụng trong một tài liệu tham khảo thư mục.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: GLOSSARY,
INDEX, TSUBHEAD, EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO,
CITATION, HEAD, DDHD, TERM, P, TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: pp
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
PART
Mô tả ngắn: Phần (Mục
trong tài liệu)
Cách sử dụng: Chỉ định một
phần trong một tài liệu. Đây là đơn vị phụ thuộc cao nhất trong đó một cuốn
sách có thể được phân chia. Nếu phần tử phần được sử dụng, các chương sẽ được
chứa trong các phần.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: BODY
Chứa: KHÔNG, NGÀY, TITLE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, CÔNG
NGHỆ, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, CHAPTER
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDARULE
Nội dung:
cdata
Mặc định: chapter
#use SDAPART
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp một cơ chế để áp dụng các ánh xạ phức tạp hơn dựa
trên tổ tiên của phần tử hiện tại.
PHONE
Mô tả ngắn: Số
điện thoại
Cách sử dụng: Chỉ định một
số điện thoại.
Ví dụ về cách sử dụng:
<Phone> I-800-555-1222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: LOCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL,
AUTHOR
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng
máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi
Braille.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng
máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định hoặc các chuỗi được tạo
ra cho văn bản có trước. Nó có thể chỉ định
hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
POEM
Mô tả
ngắn: Thơ
Cách sử dụng: Chỉ định các
câu thơ trong văn bản.
Ví dụ về cách sử dụng:
<poem><poemline>Roses
are Red,
<poemline>Violeta are Blue,
<poemline>SGML is
fun,
<poemline>Let's tag
it and run!</poem>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<Poemline> Violeta màu xanh,
<Poemline> SGML rất
thú vị,
<Poemline> Hãy gắn
thẻ nó và chạy! </ Poem>)
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có
trong: GLOSSARY, INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX,
TSTUB, CELL, NOTE, FOOTNOTE, DD, ITEM, BQ, P, SUBSECT6,
SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER, PART,
FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: STANZA,
POEMLINE
POEMLINE
Mô tả ngắn: Câu trong bài
thơ
Cách sử dụng: Chỉ
định câu trong bài thơ hoặc khổ thơ. Ví dụ, tham chiếu đến phần tử POEM.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: STANZA,
POEM
Chứa: #PCDATA, EMPH
POSTBOX
Mô tả ngắn:
Hộp thư bưu điện
Cách sử dụng: Chỉ định hộp
bưu điện.
Ví dụ về cách sử dụng:
<postbox> 10320
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL,
AUTHOR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
POSTCODE
Mô tả ngắn: Mã bưu điện
Cách sử dụng: Chỉ định mã
bưu điện.
Ví dụ về cách sử dụng:
<postcode>
12345-0001
<postcode> XN512
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL,
AUTHOR
Chứa: #PCDATA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
ngắn: Lời nói đầu
Cách sử dụng: Bắt đầu lời
nói đầu của tài liệu. Lời nói đầu bao gồm một ghi chú trước văn bản của một cuốn
sách, trong đó nêu rõ nguồn gốc, mục đích và phạm vi của tác phẩm, chứa trong
cuốn sách và đôi khi bao gồm cả lời cảm ơn sự hỗ trợ. Khi được viết bởi một người
nào đó không phải là tác giả, nó có tính sở hữu hơn và là lời tựa.
Ví dụ về cách sử dụng:
<preface><title>Preface
<p>lhis book was
born out of frustration...
(<preface><title> Lời
nói đầu
<p> Cuốn sách
này được sinh ra từ sự thất vọng ...)
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: FRONT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính:
Tên: ID
Content: Id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất một lời nói đầu. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định:
<h1>Preface</ h1> (<h1>Lời giới thiệu</ h1>)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi
văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có
thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ Braille.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Giá
Cách sử dụng: Chỉ định
giá.
Ví dụ về cách sử dụng:
<price> 3,95
Kiểu
nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ
một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Price: (Giá: )
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn
bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản
tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
PUBFRONT
Mô tả ngắn: Phần trước nội
dung của nhà xuất bản
Cách sử dụng: Bắt đầu phần
trước nội dung của nhà xuất bản. Nhóm các yếu tố được nhà xuất bản chèn vào: ví
dụ: mã số nhận dạng duy nhất của nhà xuất bản, thông báo bản quyền, v.v ...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: FRONT
Chứa: DATE,
SPONSOR, CONTRACT, REPRINT, CPYRT, PUBNAME, LOCATION,
CONFGRP, AVAIL, CODEN, ACQNO, ISBN, LCCARDNO, REPORTID, EDITION, VOLID, CATALOG,
ACIDFREE, PRICE, EXTENT, PACKAGE
PUBID
Mô tả ngắn: Số
id duy nhất của nhà xuất bản
Cách sử dụng: Chỉ định số
nhận dạng của nhà xuất bản. Điều này được sử dụng để xác định xem tác phẩm có
được nhận được bản sao dữ liệu Đã có trong hệ thống nhận hay không.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: edata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Publisher's
ID number: (Số ID của nhà xuất bản:)
Cách sử dụng: Đây là
một thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn
bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi
văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
PUBNAME
Mô tả ngắn: Tên nhà xuất bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<pubname><orgname>ACME
Publishing Company</pubname>
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: PUBFRONT
Chứa: ORGNAME,
ORGDIV, STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL,
POSTBOX, PHONE
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Publisher:
(Nhà xuất bản:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ
chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi
Braille.
Q
Mô tả ngắn: Trích dẫn, nội
dòng
Cách sử dụng: Chỉ định
trích dẫn cùng dòng. Đây là một trích dẫn ngắn xuất hiện trong văn bản đang
chạy được đính kèm trong dấu ngoặc kép. Trích dẫn có
thể được lồng nhau.
Ví
dụ về cách sử dụng:
<q>AII the
world's a stage...</q>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP, Q, TRANG, EMPH, NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF,
TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất một trích dẫn. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài
liệu.
Tên: ALPHABET
Nội dung:
(LATIN | GREEK | CYRILLIC | HEBREW | KANJI)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định bộ
ký tự hoặc bảng chữ cái được sử dụng cho phần tử này. Sửa đổi DTD khi cần thiết
đề thêm bảng chữ cái mới.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: %SDASUFF;
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể
chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
RECEIVED
Mô tả ngắn: Ngày nhận
Cách sử dụng: Chỉ định
ngày nhà xuất bản nhận được bài báo. Thông tin này là một phần của thông
tin lịch sử của bài báo.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: DATE
REPORTID
Mô tả ngắn: Ký hiệu nhận dạng
báo cáo
Cách sử dụng: Chỉ định ký
hiệu nhận dạng báo cáo. Đây là ký hiệu dạng chữ và số được định dạng hoàn chỉnh
nhận dạng duy nhất một báo cáo.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ
to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Report
identifier: (Ký hiệu nhận dạng báo cáo:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn
bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia
chữ nổi Braille.
REPRINT
Mô tả ngắn: Nguồn tái bản
Cách sử dụng: Chỉ định nguồn
(tổ chức hoặc cá nhân) yêu cầu in lại bài viết từ đó. Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<orgname>National Information
Standards Organization
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: ORGNAME, SURNAME,
FNAME, ORGDIV, DEGREE, ROLE, AFF, STREET, CITY, STATE, COUNTRY,
POSTCODE, SAN, EMAIL, POSTBOX, PHONE
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: Reprint
source: (Nguồn tái bản:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
REVISED
Mô tả ngắn: Ngày sửa đổi
Cách sử dụng: Chỉ
định ngày mà bài viết đã được sửa lại trong thông tin lịch sử.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: HISTORY
Chứa: DATE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Chỉ báo vai
trò
Cách sử dụng: Xác định
tính chất đóng góp của cá nhân đối với tác phẩm hoặc sự đóng
góp của một tập thể đối với tác phẩm.
Ví dụ về cách sử dụng:
<role>Series Editor <role>Sponsor
(<role>Người biên tập
tùng thư
<role> Nhà tài trợ)
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: INDADDR,
CPYRTNME, REPRINT, AUTHOR
Chứa: #PCDATA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Hàng của bảng
Cách sử dụng: Chỉ
định một hàng trong nội dung của một bảng.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có
trong: TBODY
Chứa: TSTUB, CELL
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: row
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAN
Mô tả ngắn: Mã số địa chỉ
chuẩn
Cách sử dụng: Chỉ định mã
số địa chỉ chuẩn là ký hiệu nhận dạng duy nhất được gán cho mọi địa chỉ của mọi
nhóm, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hoặc phục vụ ngành công nghiệp sách.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL, AUTHOR
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Standard address
number: (Mã số địa chỉ chuẩn:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm
cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của
chuyên gia chữ nổi Braille.
SCHOOL
Mô tả ngắn: Cơ quan cấp bằng
Cách sử dụng: Chỉ định trường
học hoặc trường đại học.
Ví dụ về cách sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: INDADDR,
CPYRTNME, REPRINT, AUTHOR
Chứa: ORGNAME, ORGDIV,
STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL,
POSTBOX, PHONE
SECREF
Mô tả ngắn: Tham chiếu tới
một phần
Cách sử dụng: Chỉ định
tham chiếu phần. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính khi phần và tham chiếu đến
chúng sẽ được đánh số tự động. Không có nội dung khi sử dụng thuộc tính.
Ví dụ về cách sử dụng:
<secref rid =
"s25">
Kiểu nội dung: hỗn
hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất một tham chiếu phần. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: RID
Nội dung: id
ref
Mặc định: #REQUIRED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: HYTIME
Nội dung:
name (tên)
Mặc định: CLINK
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
Mặc định: rid linkends
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm trên tất
cả các phần tử có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên ngoài
hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: xref #attrib IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính.
Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một
phần tử trong thẻ ICADD.
SECTION
Mô tả ngắn: Mục
Cách sử dụng: Chỉ định một
mục trong một chương của tài liệu.
Ví dụ về cách sử dụng:
<section id-"s25"><title>lnstallation
<subsectl id=Hsa7"><title>Parts <p>This is a
paragraph describing...
(<Section id =
"s25"><title> Cài đặt <subsectl
id = Hsa7 "><title> Các bộ phận
<p> Đây là đoạn mô tả...)
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: NO,
DATE, TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST,
AUTHOR, CORPAUTH, KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SUBSECT1
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận diện
duy nhất một mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo
trong tài liệu.
Tên: SDABDY
Nội dung: names(tên)
Mặc định: TITLE H2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPART
Nội dung: names(tên)
Mặc định: TITLE H3
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
một ánh xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
SERBACK
Mô tả ngắn: Phần sau nội
dung tài liệu nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ
định bắt đầu phần sau nội dung của một tài liệu nhiều kỳ
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SERIAL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SERBODY
Mô tả ngắn: Nội dung tài
liệu nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ định bắt
đầu nội dung của một tài liệu nhiều kỳ. Nội dung tài
liệu nhiều kỳ bao gồm các phần hoặc các mục.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SERIAL
Chứa: SERPART, SERSEC
SERFRONT
Mô
tả ngắn: Phần trước nội dung tài liệu nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ rõ phần
đầu phần trước nội dung xuất bản phẩm nhiều kỳ. Phần trước nội dung xuất bản
phẩm nhiều kỳ bao gồm nhan đề, phụ đề, nhan đề khác, phần trước nội dung của nhà
xuất bản xuất bản phẩm nhiều kỳ và mục lục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: SERIAL
Chứa: TITLE, STITLE,
ALTTITLE, SERPUBFR, TOC
SERIAL
Mô tả ngắn: Loại tài liệu
nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ định bắt
đầu một tài liệu nhiều kỳ. Nó chứa các bài báo.
Các thành phần Chứa: ASEQNTL,
ADVERT, FIGGRP, FOOTNOTE, NOTE
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có
trong:
Chứa: SERFRONT,
SERBODY, SERBACK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: ID
Nội dung: Id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tài liệu nhiều kỳ. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: serial (xuất
bản phẩm nhiều kỳ)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
SERPART
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định bắt
đầu một phần trong tài liệu nhiều kỳ. Nội dung của tài liệu nhiều kỳ bao gồm
các mục của tài liệu nhiều kỳ. Phần tử phần của tài liệu nhiều kỳ có thể được sử
dụng để xác định một phần của một phòng/ban hoặc đặc điểm đặc biệt của một tài
liệu.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SERBODY
Chứa:TITLE. ARTICLE,
DATE. KEYWORD, KEYPHRAS, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP
SERPUBFR
Mô tả
ngắn: Nội dung phần trước của nhà xuất bản trong một tài liệu nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ định phần
trước cho các thông tin được chèn bởi nhà xuất bản trong một tài liệu nhiều kỳ.
Kiểu nội dung: phần tử.
Đã có trong: SERFRONT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SERSEC
Mô tả ngắn: Mục trong một
tài liệu nhiều kỳ
Cách sử dụng: Chỉ định một
mục của tài liệu nhiều kỳ trong một phần hoặc một nội dung của tài liệu nhiều kỳ.
Kiểu
nội dung: phần tử
Đã có trong: SERPART,
SERBODY
Chứa:TITLE, ARTICLE,
DATE, KEYWORD, KEYPHRAS, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
POEM, NAMELOC, INDXFLAG, TABLE, LIST, FORMULA,
DFORMULA
SERTITLE
Mô tả ngắn: Nhan đề, tùng
thư (chuyên khảo)
Cách sử dụng: Chỉ định
nhan đề của một tài liệu nhiều kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: CITATION,
TITLEGRP
Chứa: #PCDATA,
FORMULA, DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH,
NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF,
SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: ti
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung
cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ
ICADD.
SPONSOR
Mô tả ngắn: Nhà tài trợ hội
nghị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<sponsor>University of
Colorado
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: CONFGRP,
PUBFRONT
Chứa: ORGNAME, ORGDIV,
STREET, CITY, STATE, COUNTRY, POSTCODE, SAN, EMAIL
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: (Contract
or grant) sponsor: (Nhà tài trợ hợp đồng hoặc cấp tiền cho hội
nghị)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có
thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
STANZA
Mô tả ngắn: Khổ thơ trong
một bài thơ
Cách sử dụng: Chỉ định một
khổ trong bài thơ.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: POEM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STATE
Mô tả ngắn: Bang
Cách sử dụng: Chỉ định
bang.
Ví dụ về cách sử dụng:
<state>Maryland
<state>MD
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOCATION,
ORGADDR, INDADDR, CPYRTNME, CPYRTCLR, REPRINT, SPONSOR,
PUBNAME, AVAIL, CORPAUTH, AFF, SCHOOL,
AUTHOR
Chứa: #PCDATA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Phụ đề của xuất
bản phẩm tiếp tục
Cách sử dụng: Bắt đầu một
phụ đề trong phần trước nội dung của xuất bản
phẩm tiếp tục.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: SERFRONT
Chứa: # PCDATA,
FORMULA. DFORMULA, DFORMGRP, Q. TRANG. EMPH,
NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF
Thuộc tính:
Tên: ALPHABET
Nội dung:
(LATIN | GREEK | CYRILLIC | HEBREW | KANJI)
Mặc định: LATIN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: ti
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính
này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
STREET
Mô tả ngắn: Phố
Cách sử dụng: Chỉ
định địa chỉ đường phố.
Ví dụ về cách sử dụng:
<street>1600
Research Boulevard
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA
SUBJECT
Mô tả ngắn: Chủ đề
Cách sử dụng: Chỉ định chủ
đề trong một trích dẫn.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: CITATION
Chứa: PCDATA,
FORMULA, DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH, NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF,
TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: it
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung
cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ
ICADD.
SUBSECT1
Mô tả
ngắn: Tiểu mục cấp 1
Cách sử dụng: Chỉ định tiểu
mục cấp một. Nó phụ thuộc vào một Mục.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SECTION
Chứa: NO, DATE,
TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SUBSECT2
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tiểu mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: SDABDY
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE H3
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ
chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này
cung cấp một ánh xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung:
names (tên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là
một thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn
bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này
cung cấp một ánh xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
SUBSECT2
Mô tả ngắn: Tiểu mục cấp 2
Cách sử dụng: Chỉ định tiểu
mục cấp hai. Nó phụ thuộc vào tiểu mục cấp một.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SUBSECT1
Chứa: NO, DATE,
TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ.
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS. POEM. NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE. LIST, FORMULA, DFORMULA, SUBSECT3
Thuộc tính:
Tên: ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tiểu mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDABDY
Nội dung: names
(tên)
Mặc định: TITLE H4
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử
trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE H5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUBSECT3
Mô tả ngắn: Tiểu mục cấp 3
Cách sử dụng: Chỉ định tiểu
mục cấp ba, nó phụ thuộc vào tiểu mục cấp hai.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SUBSECT2
Bao gồm: NO, DATE,
TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SUBSECT4
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tiểu mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDABDY
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE H5
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ tùy thuộc vào việc sử
dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE H6
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp
một ánh xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ
cảnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Tiểu mục cấp 4
Cách sử dụng: Chỉ định tiểu
mục cấp 4. Nó phụ thuộc vào tiểu mục cấp ba.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SUBSECT3
Chứa: NO,
DATE, TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR,
INDADDR, ARTWWORK, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SUBSECT5
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDABDY
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE H6
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ
tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE B
Cách sử dụng: Đây
là một thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ
chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ
tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
SUBSECT5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định tiểu
mục cấp năm. Nó phụ thuộc vào tiểu mục cấp bốn.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: SUBSECT4
Chứa: NO,
DATE, TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BO, LIT, BIBLIST,
AUTHOR, CORPAUTH, KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SUBSECT6
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tiểu mục. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE B
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ
chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh
xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung: names
(tên)
Mặc định: TITLE B
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ
tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
SUBSECT6
Mô tả ngắn: Tiểu
mục cấp 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: SUBSECT5
Chứa: NO,
DATE, TITLE, P, DEFLIST, ORGADDR,
INDADDR, ARTWORK, BQ, LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS. POEM, NAMELOC, INDXFLAG.
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA.
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Xác định duy
nhất tiểu mục cấp 6. Có thể được sử dụng để
tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDABDY
Nội dung:
names (tên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh xạ
tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
Tên: SDAPART
Nội dung:
names (tên)
Mặc định: TITLE B
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một ánh
xạ tùy thuộc vào việc sử dụng các phần tử trong ngữ cảnh.
SUBTITLE
Mô tả
ngắn: Phụ đề
Cách sử dụng: Chỉ định một
phụ đề.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: #PCDATA, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP, Q, TRANG, EMPH, NOTEREF,
FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: hi
Cách sử dụng:
Đây là một thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
SUPMATL
Mô tả ngắn: tài liệu bổ
sung sẵn có
Cách sử dụng: Xác định bất
kỳ dữ liệu bổ sung có sẵn, chẳng hạn như bản thảo gốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: FRONT
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, DISTULATION, FORMULA, DFORMULA, SECTION
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: para
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng,
sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc
tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử
trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp
cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi
văn bản cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố.
Nó có thể chỉ định hướng dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ Braille.
SUPPLID
Mô tả ngắn: Bổ sung cho ID của
số phát hành
Cách sử dụng: Chỉ định
thông tin bổ sung để nhận dạng số phát hành.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: ISSUEID
Chứa: #PCDATA
SURNAME
Mô tả ngắn: Họ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về cách sử dụng:
<author><fname>Carl
Gustav <surname>Jung
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: INDADDR,
CPYRTNME, REPRINT, AUTHOR
Chứa: #PCDATA
TABLE
Mô tả ngắn: Bảng
Cách sử dụng: Chỉ định bắt
đầu một bảng.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: NO,
TBODY, TITLE
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Nhận diện
duy nhất bảng. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: table (bảng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDARULE
Nội dung: cdata
Mặc định: title h3
head hdcell
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp một cơ
chế để áp dụng các ánh xạ phức tạp hơn dựa trên tổ tiên của phần tử hiện tại.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định:
<?SDATRANS>
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
TABLEREF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ định
tham chiếu bảng. Thẻ này được sử dụng với thuộc tính rid khi bảng và các tham
chiếu đến chúng sẽ được đánh số tự động.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TSUBHEAD,
EMPH, Q, SERTITLE, SUBJECT, OTHINFO, HEAD, DDHD, TERM, P,
TITLE, SUBTITLE
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất một tham chiếu bảng. Có thể được sử dụng để tham chiếu chéo trong tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung:
idref
Mặc định: #REQUIRED
Cách sử dụng: Thuộc tính
này được sử dụng để tham chiếu một bảng. Thuộc tính rid tham chiếu thuộc tính id trên
một phần tử của bảng.
Tên: HYTIME
Nội dung:
name
Mặc định: CLINK
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh.
Tên: HYNAMES
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Chỉ ra liên
kết theo ngữ cảnh. Thuộc tính nhận dạng duy nhất nằm
trên tất cả các yếu tố có thể được sử dụng như là kết thúc của một liên kết bên
ngoài hoặc nội bộ.
Tên: SDAFORM
Nội dung:
cdata
Mặc định: xref #attrib
IDREF
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ
chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
TBODY
Mô tả ngắn: Thân bảng
Cách sử dụng: Chỉ rõ bắt đầu
thân (nội dung) của bảng.
Kiểu nội dung: phần tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứa: HEAD, TSUBHEAD,
ROW
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: tbody
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được
sử dụng, sẽ chuẩn bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả
năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ
một-một với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
TERM
Mô tả ngắn: Thuật ngữ được
định nghĩa
Cách sử dụng: Chỉ định một
thuật ngữ trong danh sách định nghĩa. Mô tả định nghĩa xác định thuật ngữ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: DEFLIST
Chứa: #PCDATA,
FORMULA, DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH,
NOTEREF, FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF,
SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: ID
Nội dung: id
Mặc định: #IMPLIED
Cách sử dụng: Chỉ định duy
nhất một thuật ngữ trong danh sách định nghĩa. Có thể được sử dụng để tham chiếu
chéo trong tài liệu.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn
bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
TITLE
Mô tả ngắn: Nhan đề
Cách sử dụng: Bắt đầu một
nhan đề. Loại nhan đề phụ thuộc vào vị trí của thẻ trong luồng dữ liệu, ví dụ:
Một thẻ đi sau thẻ phần là một nhan đề phần.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: LOSSARY,
INDEX, AFTERWRD, NOTES, VITA, APPENDIX, TABLE, FIGGRP, CITATION,
SUBSECT6, SUBSECT5, SUBSECT4, SUBSECT3, SUBSECT2, SUBSECT1, SECTION, CHAPTER,
PART, TITLEGRP, FOREWORD, INTRO, PREFACE, ACK, DED, ABSTRACT, SUPMATL
Chứa: #PCDATA,
FORMULA, DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH, NOTEREF, FNOTEREF,
FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
Tên: ALPHABET
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: LATIN
Cách sử dụng: Chỉ định bộ
ký tự hoặc bảng chữ cái được sử dụng cho phần tử này. Sửa đổi DTD khi cần thiết
thêm bộ chữ cái mới.
Tên: PURPOSE
Nội dung:
(NORMAL | RUN)
Mặc định: NORMAL
Cách sử dụng: Chỉ định cho
dù đó là một nhan đề bình thường hay chạy.
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TITLEGRP
Mô tả ngắn: Nhóm nhan đề
Cách sử dụng: Bắt đầu
một nhóm nhan đề cho tài liệu.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: FRONT
Chứa: MSN, SUBTITLE,
SERTITLE, NO, TITLE
TOC
Mô tả ngắn: Mục lục
Cách sử dụng: Chỉ
định sự xuất hiện hoặc vị trí của mục lục cho tài liệu. Nội dung rỗng giả định
nó được tạo tự động. Lưu ý: Nếu mục lục không được tạo tự động, thì
các thành phần thích hợp cần phải được thêm vào DTD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã có trong: FRONT
Chứa đựng:
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: list (Danh
sách)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính.
Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần tử trong
DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách sử dụng: Đây là
một thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn
bị văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
TSTUB
Mô tả ngắn: table stub (phụ đề của bảng)
Cách sử dụng: Chỉ định phụ
đề của bảng trong hàng. Phụ đề của bảng là ô
trong cột đầu tiên của hàng.
Loại nội dung: phần tử
Có trong: ROW
Chứa DATE, P,
DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM, NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, DISTULATION, FORMULA, DFORMULA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc định: stubcell
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một
với một phần tử trong DTD nguồn và một phần
tử trong thẻ ICADD.
TSUBHEAD
Mô tả ngắn: Tiêu đề phụ của
cột trong bảng
Cách sử dụng: Chỉ định
tiêu đề phụ cho phần thân của một bảng.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có trong: TBODY
Chứa: #PCDATA, FORMULA,
DFORMULA, DFORMGRP, Q, PAGES, EMPH, NOTEREF,
FNOTEREF, FIGREF, TABLEREF, ARTREF, APPREF, CITEREF, SECREF, FORMREF, GLOSREF
Thuộc tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung: cdata
Mặc định: hdcell
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng in chữ to và khả năng thoại bằng máy
tính. Thuộc tính này cung cấp ánh xạ một-một với một phần
tử trong DTD nguồn và một phần tử trong thẻ ICADD.
VITA
Mô tả ngắn: Sơ yếu lý lịch
Cách sử dụng: Chỉ định sơ
yếu lý lịch trong phần sau nội dung của tài liệu.
Kiểu nội dung: phần tử
Đã có trong: BACK
Chứa: TITLE,
DATE, P, DEFLIST, ORGADDR, INDADDR, ARTWORK, BQ,
LIT, BIBLIST, AUTHOR, CORPAUTH,
KEYWORD, KEYPHRAS, POEM. NAMELOC, INDXFLAG,
TABLE, LIST, FORMULA, DFORMULA, SECTION
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả ngắn: Ký hiệu nhận dạng
tập
Cách sử dụng: Chỉ
định ký hiệu nhận dạng tập.
Kiểu nội dung: hỗn hợp
Đã có
trong: PUBFRONT
Chứa: #PCDATA
Thuộc tính:
Tên: SDAFORM
Nội dung: cdata
Mặc định: para
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên: SDAPREF
Nội dung: cdata
Mặc định: Volume
identifier: (ký hiệu nhận dạng tập:)
Cách sử dụng: Đây là một
thuộc tính Thiết kế tài liệu có khả năng tiếp cận, nếu được sử dụng, sẽ chuẩn bị
văn bản điện tử cho chữ nổi Braille, khả năng
in chữ to và khả năng thoại bằng máy tính. Thuộc tính này chứa các chuỗi văn bản
cố định đã tạo ra hoặc các bộ đếm cho văn bản tiền tố. Nó có thể chỉ định hướng
dẫn xử lý yêu cầu sự can thiệp của chuyên gia chữ nổi Braille.
Phụ lục C
(tham khảo)
Các ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2