1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12267:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng auramine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 4: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng sử dụng khoang
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-1:2018 (EN 1186-1:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn điều kiện và phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 2: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng ngâm hoàn toàn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-1:2018 (ISO 17075-1:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 1: Phương pháp đo màu
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12299:2018 về Khu cách ly đối với sinh vật có ích nhập khẩu - Yêu cầu chung
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12307:2018 (ISO 13951:2015) về Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phương pháp thử độ bền kéo của tổ hợp ống/ống hoặc ống/phụ tùng bằng chất dẻo
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12313-1:2018 (ISO 15360-1:2000) về Bột giấy tái chế - Ước lượng chất dính và chất dẻo - Phần 1: Phương pháp quan sát bằng mắt thường
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-5:2018 (ISO 4046-5:2016) về Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 5: Tính chất của bột giấy, giấy và các tông
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 4: Các loại giấy và các tông và các sản phẩm được gia công
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 3: Thuật ngữ về sản xuất giấy
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-2:2018 (ISO 4046-2:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ về sản xuất bột giấy
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2018 (ISO 9712:2012) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-6:2018 (ISO 3452-6:2008) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 6: Thử thẩm thấu ở nhiệt độ thấp hơn 10°C
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-5:2018 (ISO 3452-5:2008) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 5: Thử thẩm thấu ở nhiệt độ cao hơn 50C
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-4:2018 (ISO 3452-4:1998) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 4: Thiết bị
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-3:2018 (ISO 3452-3:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 3: Khối thử tham chiếu
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-1:2018 (ISO 3452-1:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 1: Nguyên lý chung
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-2:2018 (ISO 3452-2:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 2: Thử nghiệm các vật liệu thẩm thấu
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-3:2018 (ISO 9934-3:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 3: Thiết bị
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-1:2018 (ISO 9934-1:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 1: Nguyên lý chung
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-2:2018 (ISO 9934-2:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 2: Phương tiện phát hiện
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-41:2018 (EN 81-41:2010) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đặc biệt chở người và hàng – Phần 41: Sàn nâng vận chuyển theo phương thẳng đứng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-40:2018 (EN 81-40:2008) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt tháng máy - Thang máy đặc biệt chở người và hàng - Phần 40: Thang máy leo cầu thang và sàn nâng vận chuyển theo phương nghiêng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-1:2018 (IEC 60898-1:2015) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 2: Áptômát dùng cho điện xoay chiều và một chiều
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-3:2018 (ISO 7503-3:2016) về Đo hoạt độ phóng xạ - Đo và đánh giá nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Phần 3: Hiệu chuẩn thiết bị
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-2:2018 (ISO 7503-2:2016) về Đo hoạt độ phóng xạ - Đo và đánh giá nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Phần 2: Phương pháp kiểm tra sử dụng mẫu lau
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-1:2018 (ISO 7503-1:2016) về Đo hoạt độ phóng xạ – Đo và đánh giá nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt Phần 1: Nguyên tắc chung
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7139:2018 (ISO 13722:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng Brochthrix spp. - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8297:2018 về Công trình thủy lợi - Đập đất đầm nén - Thi công và nghiệm thu
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8302:2018 về Quy hoạch thủy lợi - Yêu cầu về nội dung, thành phần, khối lượng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8477:2018 về Công trình thủy lợi - Thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8478:2018 về Công trình thủy lợi - Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8216:2018 về Công trình thủy lợi - Thiết kế đập đất đầm nén
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2018 (ISO 4642-1:2015) về Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy- Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12562:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm thời gian cách ly của thuốc trên cây trồng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12561:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc trên đồng ruộng
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12560-2:2018 về Phân bón vi sinh vật - Xác định mật độ nấm rễ nội cộng sinh - Phần 2: Xác định khả năng cộng sinh của các chủng nấm rễ nội cộng sinh với cây trồng
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12560-1:2018 về Phân bón vi sinh vật - Xác định mật độ nấm rễ nội cộng sinh - Phần 1: Đếm số lượng bào tử nấm nội cộng sinh bằng kỹ thuật sàng ướt, ly tâm nổi
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12517:2018 (ISO 17746:2016) về Panen và cuộn lưới cáp thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-1:2018 (ISO 22034-1:2007) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12516:2018 (ISO 17745:2016) về Panen lưới vòng dây thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015) về Thép dây - Kích thước và dung sai
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12514:2018 (ISO 14657:2005) về Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12512-3:2018 (ISO 14362-3:2017) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo - Phần 3: Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể giải phóng 4-aminoazobenzen
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12512-1:2018 (ISO 14362-1:2017) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng chất màu azo bằng cách chiết và không chiết xơ
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12493:2018 (ISO 9766:2012) về Mũi khoan ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Chuôi hình trụ có một mặt vát phẳng song song
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12492:2018 (ISO 6986:2013) về Dao phay (rãnh) ba lưỡi cắt ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12491:2018 (ISO 6462:2011) về Dao phay mặt đầu và mặt vai gờ ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12477:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Lambda cyhalothrin bằng phương pháp sắc ký khí
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12476:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorantraniliprole bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12475:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorfenapyr bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12474:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorpyrifos ethyl
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12473:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Glyphosate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12348:2018 về Thực phẩm đã axit hóa - Xác định pH
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12347:2018 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyl thủy ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12346:2018 (EN 16802:2016) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-3:2018 (ISO 16322-3:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 3: Quần áo dệt thoi và dệt kim
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-2:2018 (ISO 16322-2:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 2: Vải dệt thoi và dệt kim
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-1:2018 (ISO 16322-1:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 1: Tỷ lệ phần trăm sự thay đổi độ xoắn cột vòng trong quần áo dệt kim
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12341:2018 (ISO 3759:2011) về Vật liệu dệt - Chuẩn bị, đánh dấu và đo mẫu thử vải và sản phẩm may mặc trong phép thử xác định sự thay đổi kích thước
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12236:2018 (CIE S 017:2011) về Từ vựng chiếu sáng quốc tế
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12235:2018 (IES TM-28-14) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của bóng đèn led và đèn điện led
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12234:2018 (IES LM-84-14) về Phương pháp đo độ duy trì quang thông và màu của bóng đèn led, khối sáng led và đèn điện led
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12233:2018 (IES LM-82-12) về Xác định đặc tính điện và quang phụ thuộc vào nhiệt độ của khối sáng led và bóng đèn led
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12224:2018 (IEC 60311:2016) về Bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự - Phương pháp đo tính năng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12223:2018 (IEC 61309:1995) về Chảo rán ngập dầu dùng cho mục đích gia dụng - Phương pháp đo tính năng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12221:2018 (IEC 60496:1975 With Amendment 1:1977 and Amendment 2:1992) về Phương pháp đo tính năng của thiết bị làm nóng món ăn bằng điện dùng cho mục đích gia dụng và tương tự
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12220:2018 (IEC 60442:2003) về Máy nướng bánh mì bằng điện dùng cho mục đích gia dụng và tương tự - Phương pháp đo tính năng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12218-2:2018 (IEC 60350-2:2017) về Thiết bị nấu bằng điện dùng cho mục đích gia dụng - Phần 2: Bếp - Phương pháp đo tính năng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12219:2018 (IEC 60705:2018) về Lò vi sóng dùng cho mục đích gia dụng - Phương pháp đo tính năng
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12218-1:2018 (IEC 60350-1:2016) về Thiết bị nấu bằng điện dùng cho mục đích gia dụng - Phần 1: Lò liền bếp, lò, lò hấp và lò nướng - Phương pháp đo tính năng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 17: Bánh mài dùng lắp trên trục (Kiểu ISO 52)
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-24:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 24: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella typhimurium ở gà
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-23:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 23: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella enteritidis ở gà
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-22:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin vô hoạt động bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-21:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-20:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcastle