1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9057:2018 (ISO 23273:2013) về Phương tiện giao thông đường bộ dùng pin nhiên liệu - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn - Bảo vệ chống nguy hiểm của hydro đối với xe chạy bằng hydro nén
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12505:2018 (ISO 8714:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường danh định - Quy trình thử cho ô tô con và ô tô thương mại hạng nhẹ
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8371:2018 về Gạo lật
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-6:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 6: Chè
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 37121:2018 (ISO/TR 37121:2017) về Phát triển bền vững cho cộng đồng - Danh mục các hướng dẫn và cách tiếp cận hiện hành về sự phát triển bền vững và khả năng phục hồi tại các đô thị
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 37106:2018 (ISO 37106:2018) về Đô thị và cộng đồng bền vững - Hướng dẫn thiết lập mô hình hoạt động của đô thị thông minh cho cộng đồng bền vững
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Từ vựng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-4:2018 (ISO 6469-4:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn - Phần 4: An toàn điện khi đâm xe vào cột
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12369:2018 về Mía giống - Yêu cầu kỹ thuật
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-5-1:2018 (EN 12629-5-1:2011) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-13:2018 (ISO 20474-13:2008) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-8:2018 (ISO/IEC 15444-8:2004 with amendment 1:2008) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000 - Bản mật JPEG 2000
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-2:2018 (ISO/IEC 15444-2:2004 with amendment 2:2006, 3:2015, 4:2015) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000 - Phần mở rộng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12519:2018 (ISO 4700:2015) về Quặng sắt dạng viên dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp - Xác định cường độ nghiền
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12400:2018 về Mật ong – Xác định hàm lượng prolin
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-1:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với virus Plum pox virus
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-2:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với khuẩn Xylella fastidiosa Wells et al.
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12340:2018 (ISO 22649:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong và lót mặt - Độ hấp thụ và độ giải hấp nước
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12331:2018 (ISO 2873:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử áp suất thấp
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12281:2018 (ISO 26986:2010) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn Poly (vinyl clorua) giãn nở (có đệm giảm chấn) - Các yêu cầu
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12229:2018 về Dây đồng trần dùng cho đường dây tải điện trên không
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-3:2018 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng Ditylenchus Angustus (Butler) Filipjev
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-13:2018 (ISO/IEC 15444-13:2008) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Bộ mã hóa JPEG 2000 mức đầu vào
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-7:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 7: Cao su
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012) về Thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị mẫu thử
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6735:2018 (ISO 17640:2017) về Thử không phá hủy mối hàn - Thử siêu âm - Kỹ thuật, mức thử nghiệm và đánh giá
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12306:2018 (ISO 12091:1995) về Ống nhựa nhiệt dẻo có thành phần kết cấu - Phép thử bằng tủ sấy
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12243:2018 về Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới vây khai thác có nổi nhỏ - Thông số kích thước cơ bản
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12242:2018 về Giống cá vược (Lates calcarifer Bloch, 1790) - Yêu cầu kỹ thuật
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 27008:2018 (ISO TR 27008:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12603:2018 về Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật - Thi công và nghiệm thu phần nên ngõa
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12594:2018 (ISO 21103:2014) về Du lịch mạo hiểm - Thông tin cho người tham gia
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12593:2018 (ISO/TR 21102:2013) về Du lịch mạo hiểm - Người hướng dẫn - Năng lực cá nhân
  47. Tiêu chuẩn quốc gia 12592:2018 (ISO 21101:2014) về Du lịch mạo hiểm - Hệ thống quản lý an toàn - Các yêu cầu
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12589:2018 về Nước lau sàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12510-2:2018 về Rừng trồng - Rừng phòng hộ ven biển - Phần 2: Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12510-1:2018 về Rừng trồng - Rừng phòng hộ ven biển - Phần 1: Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-3:2018 (ISO 12405-3:2014) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion -Phần 3: Yêu cầu đặc tính an toàn
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-1:2018 (ISO 12405-1:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại Lithi-ion - Phần 1: Ứng dụng/thiết bị công suất lớn
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-2:2018 (ISO 10405-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion - Phần 2: Ứng dụng/thiết bị năng lượng cao
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12498:2018 (EN 14055:2018) về Két xả bệ xí và bồn tiểu nam
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12458:2018 (ISO 18539:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối nhuyễn thể
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12452:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng fenbendazol - Phương pháp sắc ký lỏng
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12448:2018 (ISO/TS 34700:2016) về Quản lý phúc lợi động vật - Yêu cầu chung và hướng dẫn các tổ chức trong chuỗi cung ứng thực phẩm
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12430:2018 (ISO 17180:2013) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lysin, methionin và threonin trong premix và các chế phẩm axit thương mại
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12427:2018 (ISO 15612:2018) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn tiêu chuẩn
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12398:2018 về Mật ong - Xác định độ pH và độ axít tự do bằng phép đo chuẩn độ đến pH 8,3
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12397:2018 về Mật ong - Xác định hàm lượng tro
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-2:2018 (IEC 61672-2:2017) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 2: Thử nghiệm đánh giá kiểu
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-3:2018 (IEC 61672-3:2013) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 3: Thử nghiệm định kỳ
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12370:2018 về Quy phạm thực hành chế biến sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12358:2018 (ASEAN STAN 39:2014) về Me ngọt quả tươi
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12357:2018 (ASEAN STAN 29:2012) về Roi quả tươi
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12355:2018 (ASEAN STAN 17:2010) về Mít quả tươi
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12353:2018 (ISO 24523:2017) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Hướng dẫn xác định mức chuẩn của các đơn vị ngành nước
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12351:2018 (ISO 24518:2015) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Quản lý khủng hoảng các đơn vị ngành nước
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12336:2018 (ISO 10764:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền hai bên khóa
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12334:2018 (ISO 10750:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền liên kết các đầu chặn
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12333:2018 (ISO 10734:2016) về Giầy dép- Phương pháp thử độ kéo - Độ bền của tay kéo khóa
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12320:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ amin tự do - Phương pháp quang thổ
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12571:2018 về Công trình thủy lợi thành phần nội dung công tác khảo sát, tính toán thủy văn trong giai đoạn lập dự án và thiết kế
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12543:2018 (ASTM E889-92) về Chất thải rắn - Phương pháp thử xác định thành phần hoặc độ tinh khiết của dòng vật liệu thải rắn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-1:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Cá Tầm
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12270:2018 về Nhà ươm, trồng cây - Các yêu cầu
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-4:2018 (IEC TR 62660-4:2017) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 4: Phương pháp thử nghiệm thay thế cho thử nghiệm ngắn mạch bên trong của TCVN 12241-3 (IEC 62660-3)
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12232-1:2018 (IEC 61730-1:2016) về An toàn của môđun quang điện (PV) - Phần 1: Yêu cầu về kết cấu
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12232-2:2018 (IEC 61730-2:2016) về An toàn của môđun quang điện (PV) - Phần 2: Yêu cầu thử nghiệm
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12230:2018 (IEC TS 62910:2015) về Bộ nghịch lưu quang điện nối lưới - Quy trình thử nghiệm dùng cho các phép đo khả năng bỏ qua điện áp thấp
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12228:2018 (IEC 61232:1993) về Sợi dây thép bọc nhôm kỹ thuật điện
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12226:2018 (IEC 60840:2011) về Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 30kV (Um=36kV) đến và bằng 150kV (Um=170kV) - Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12176:2018 (ASTM D 6944-15) về Sơn và lớp phủ - Phương pháp xác định độ bền của lớp phủ đã đóng rắn với chu kỳ nhiệt
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2018 (ISO 4081:2016) về Ống mềm và hệ thống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8242-3:2018 (ISO 4306-3:2016) về Cần trục - Từ vựng - Phần 3: Cần trục tháp
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2018 (ISO 17604:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Lấy mẫu thân thịt để phân tích vi sinh vật
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện cronobacter spp
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5293:2018 (ISO 13904:2016) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tryptophan
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2018 (ISO 813:2016) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 90°
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7186:2018 (CISPR 15:2018) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1858:2018 về Trứng gà
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12231-2:2018 (IEC 62109-2:2011) về An toàn của bộ chuyển đổi điện dùng trong hệ thống quang điện (PV) - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nghịch lưu
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12231-1:2018 (IEC 62109-1:2010) về An toàn của bộ chuyển đổi điện dùng trong hệ thống quang điện (PV) - Phần 1: Yêu cầu chung
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 14047:2018 (ISO/TR 14047-2012) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Hướng dẫn minh họa cách áp dụng TCVN ISO 14044 đối với các tình huống đánh giá tác động
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-2:2018 (ISO 18218-2:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 2: Phương pháp gián tiếp
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-1:2018 (ISO 18218-1:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 1: Phương pháp trực tiếp