Mục đích
|
Phương
pháp xét nghiệm
|
Phân
lập Brucella
|
Realtime PCR
|
RBT
|
MRT
|
EDTA-TAT
|
ELISA
|
CFT
|
Đánh giá vùng/cơ sở
an toàn dịch
|
-
|
-
|
++
|
-
|
++
|
+
|
++
|
Giám sát để thanh toán dịch
bệnh(a)
|
-
|
-
|
+++
|
+++
|
+
|
++
|
+++
|
Giám sát tỷ lệ lưu
hành huyết thanh học (đàn)
|
-
|
-
|
+++
|
+++
|
+
|
++
|
+++
|
Giám sát định kỳ
|
-
|
-
|
+++
|
+++
|
++
|
++
|
+++
|
Khẳng định ca bệnh
nghi ngờ
|
+++
|
++
|
+
|
+
|
+
|
+
|
++
|
CHÚ THÍCH:
+++: Phương pháp
phù hợp nhất; ++: Phương pháp phù hợp; +: Phương pháp có thể áp dụng, nhưng
có những hạn chế; Phương pháp không
phù hợp.
(a): Khuyến cáo sử dụng song song 02
phương pháp thích hợp để tăng hiệu quả giám sát.
|
Phụ lục A
(Quy định)
Thành phần và chuẩn bị dung dịch thuốc
thử
A.1 Dung dịch Phosphate
Buffered Saline (PBS)
A.1.1 Thành phần
Natri clorua (NaCl)
8,5 g
Dipotassium
phosphate (K2HPO4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monotassium
Phosphat (KH2PO4)
1,0 g
Nước cất
1 000 ml
A.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần
trong nước, điều chỉnh pH trong khảng 7.0 ± 0.2. Hấp 121 °C trong thời gian 15
min, chia nhỏ và bảo quản ở 4 °C trong khoảng 3 tháng.
A.2 Dung dịch EDTA-PBS
A.2.1 Thành phần
Natri clorua (NaCl)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali clorua (KCl)
0,20 g
Dinatri
hydrophosphat (Na2HPO4)
1,15 g
Kali
dihydrophosphat (KH2PO4)
0,20 g
EDTA
3,72 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước,
điều chỉnh pH trong khảng 7.2 ± 0.2. Hấp 121 °C trong thời gian 15
min, chia nhỏ và bảo quản ở 4 °C trong khoảng 3 tháng.
A.3 Dung dịch Veronal
buffer calcium magnesium, pH 7.2 (VB)
A.3.1 Thành phần
Natri clorua (NaCl)
8,5 g
Barbital
0,575 g
Diethylmalonylurea
sodium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie clorua (MgCl2.6 H2O)
0,168 g
Can xi clorua (CaCl2)
0,028 g
Nước cất
1 000 ml
A.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành
phần trong nước, điều chỉnh pH trong khảng 7.2 ± 0.2. Hấp 121 °C trong thời gian 15
min, chia nhỏ và bảo quản ở 4 °C trong khoảng 2 tháng.
A.4 Môi trường thạch TSA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: dùng môi trường
thạch TSA (Tryptic soy agar) của hãng Merck (Cat. No. 105458)
Chuẩn bị môi trường
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
A.5 Môi trường thạch máu
Môi trường thạch máu:
sử dụng môi trường thương mại, pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
VÍ DỤ: dùng môi trường
thạch máu cơ bản (Blood agar
base) của hãng Merck (Cat. No. 110886)
Chuẩn bị môi trường
thạch máu cơ bản theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Vô trùng môi trường
thạch máu cơ bản ở 121 °C trong 20 min bằng nồi hấp (5.1.6). Đợi nhiệt
độ của môi trường thạch máu cơ bản đã vô trùng khoảng từ 45 °C đến 50 °C thì bổ sung máu từ 5
% đến 8 % máu thỏ, hoặc máu bê đã loại bỏ fibrin. Lắc đều và chia ra đĩa petri
(5.2.5) khoảng 10 ml/ đĩa. Kiểm tra vô trùng môi trường trong tủ ấm (5.4.1)
trong 24 h. Bảo quản môi trường ở điều kiện 5 °C ± 3 °C.
A.6 Môi trường thạch u rê
cơ bản (Urea agar base - Christensen)
A.6.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 g
Dextrose
1 g
Sodium chloride
5 g
Dinatri
hydrophosphat (Na2HPO4)
1,2 g
Monotassium phosphat (KH2PO4)
0,8 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012 g
Agar
15 g
Nước
cất
950 ml
A.6.2 Chuẩn bị
Hòa tan 24 g thạch u
rê cơ bản trong 950 ml nước, đun nóng cho tới tan hoàn toàn. Điều chỉnh pH: 6.8
± 0.2 ở 25 °C. Hấp bằng nồi hấp
(5.1.6) trong 20 min. Để nguội ở nhiệt độ phòng cho đến khi môi trường còn
khoảng 50 °C, thêm 50 ml dung
dịch urê 40 % (4.1.7). Lắc đều, chia ra ống nghiệm (5.2.4) khoảng từ 3 ml đến 5 ml
và để nghiêng 30° ở nhiệt độ phòng cho môi trường đông lại. Kiểm tra vô trùng
môi trường trong tủ ấm (5.4.1) trong 24 h. Bảo quản môi trường ở 5 °C ± 3 °C.
A.7 Môi trường Farrell’s
cải tiến
- Lấy 1 lít môi
trường thạch cơ bản (có thể dùng thạch TSA), đun thạch và để nguội đến 56 °C, sau đó bổ sung 5 %
huyết thanh bê (4.1.5) và thêm các thành phần kháng sinh sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mg
Bacitracin:
25 mg
Natamycin:
50 mg
Nalidixic acid:
5 mg
Nystatin:
100.000 đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 mg
Trộn đều, đổ ra đĩa
petri, đậy nắp và bao gói, bảo quản môi trường ở 5 °C ± 3 °C, sử dụng tốt nhất
trong vòng 8 ngày.
A.8 Môi trường thạch CITA
- Lấy 1 lít môi
trường thạch máu cơ bản, đun thạch và để nguội đến 56 °C, sau đó bổ sung 5 % huyết
thanh bê và thêm các thành phần kháng sinh sau:
Nistatin:
100.000 đơn vị
Nitrofurantoin:
10 mg
Amphotericin B:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Colistin
methanesulfonate:
7,5 mg
Vancomycin:
20 mg
Trộn đều, đổ ra đĩa
petri, đậy nắp và bao gói, bảo quản môi trường ở 5 °C ± 3 °C, sử dụng tốt nhất
trong khoảng 8 ngày.
A.9 Môi trường canh thang
Brucella
A.9.1 Thành phần
Enzymatic digest of
casein:
10 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Yeast extract:
2 g
Sodium chloride:
5 g
Dextrose:
1 g
Sodium bisulfite:
0,1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000 ml
A.9.2 Chuẩn bị
Điều chỉnh pH: 7.0 ±
0.2 ở 25 °C, hấp 121 °C trong thời gian 15
min, để nguội đến 56 °C
Sau đó bổ sung vào 1
lít môi trường những thành phần sau:
Huyết thanh ngựa:
50 ml
Polymyxin B:
5.000 đơn vị
Bacitracin:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nystatin:
100.000 đơn vị
Cycloheximide:
100 mg
Trộn đều, đổ
ra đĩa petri, đậy nắp và bao gói, bảo quản môi trường ở 5 °C ± 3 °C, sử dụng tốt
trong vòng
8 ngày.
Phụ lục B
(Quy định)
Phương pháp nhuộm Gram
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1 Dung dịch tím tinh
thể
B.1.1.1 Thành phần
Tím
tinh thể (C25H30N3Cl)
2,0 g
Etanol
95 % (thể tích)
20 ml
Amoni
oxalat [(NH4)2C2O4.2H2O]
0,8 g
Nước
cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan tím tinh thể
trong etanol và hòa tan amoni oxalat trong nước. Sau đó, trộn 2 dung dịch
này với nhau và lắc cho tan hết.
B.1.2 Dung dịch fuchsin đậm
đặc
B.1.2.1 Thành phần
Fuchsin
cơ bản (C20H20CIN3)
1,0 g
Etanol
95 % (thể tích)
10 ml
Phenol
(C6H6O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
cất
100
ml
B.1.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan Fuchsin cơ
bản trong etanol và hòa tan phenol trong nước. Sau đó trộn 2 dung dịch này với
nhau và lắc cho tan hết. Khi dùng, pha loãng dung dịch fuchsin đậm đặc với nước
theo tỉ lệ 1:10 (v/v)
B.1.3 Dung dịch lugol
B.1.3.1 Thành phần
Kali
iodua (KI)
2,0 g
Iốt (I2) tinh thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
cất
200
ml
B.1.3.2 Chuẩn bị
Nghiền kali iodua và
iốt tinh thể, cho nước vào từ từ và lắc cho tan.
B.1.4 Cồn axeton
B.1.4.1 Thành phần
Etanol
95 % (thể tích)
03
phần
Axeton
(C2H6O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan và lắc đều 2
dung dịch này với nhau theo tỷ lệ
B.2 Cách tiến hành
Bước 1: nhỏ dung dịch
tím tinh thể lên tiêu bản, để từ 1 min đến 2 min sau đó rửa nước nhanh và để
khô.
Bước 2: nhỏ dung dịch
lugol, để 1 min sau đó rửa nước nhanh và để khô.
Bước 3: nhỏ cồn
axeton, rửa nước thật nhanh và để khô.
Bước 4: nhỏ dung dịch
fuchsin loãng, để 1
min sau đó rửa nước rồi thấm
khô hoặc để khô.
B.3 Xem tiêu bản
Nhỏ 1 giọt dầu vào
tiêu bản và xem tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (5.2.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(Quy định)
Các phản ứng sinh hóa
C.1 Đặc điểm sinh hóa
của các loài vi khuẩn Brucella.
Bảng
C.1- Một số đặc trưng của các loài Brucella
Loài
Biovar
PỨ
ngưng kết huyết thanh đơn dòng đặc hiệu
Hình
thái khuẩn lạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản ứng oxidase
Phản ứng urease
A
M
R
B. abortus
1, 2, 3
+
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
+
+
+
4
-
+
-
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
-
6
+
-
-
9
-
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. suis
1
+
-
-
S
-
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
-
-
3
+
-
-
4
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
-
+
-
B. melitensis
1
-
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
-
+
+
2
+
-
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
-
B. ovis
-
-
+
R
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. canis
-
-
+
R
-
-
+
B. neotomae
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
S
+
+
+
CHÚ THÍCH: S: khuẩn
lạc nhẵn, R: khuẩn lạc nhám, +: Dương tính
C.2 Phản ứng phân giải urê
C.2.1 Sử dụng que cấy
(5.2.7) lấy vi khuẩn thuần khiết từ các đĩa thạch TSA hoặc thạch máu (7.2.2.5)
cấy vào ống nghiệm đựng môi trường urea agar base - Christensen (xem A.6, Phụ
lục A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.3 Đánh giá kết quả
- Phản ứng âm tính:
môi trường (C.2.2) không thay đổi màu.
- Phản ứng dương
tính: môi trường (C.2.2) chuyển từ màu vàng sang màu tím.
C.3 Phản ứng oxidaza
Phản ứng được tiến
hành trên giấy có tẩm dung dịch 1% tetra methyl p-phenyl diamine
dihydrochloride (4.1.4)
C.3.1 Dùng que cấy (5.2.7)
lấy khuẩn lạc từ môi trường thạch TSA hoặc thạch máu (7.2.2.5) chà sát lên trên
mặt giấy (4.1.4).
C.3.2 Đánh giá kết quả
- Phản ứng dương
tính: khi giấy tẩm (C.3.1) xuất hiện màu hồng đậm sau 30 s.
- Phản ứng âm tính:
khi giấy tẩm (C.3.1) giữ nguyên màu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặt phiến kính
(5.2.3) trong đĩa lồng petri (5.2.5).
- Nhỏ một giọt kháng
huyết thanh chuẩn (4.1.3) vào một ô trên phiến kính và nhỏ một giọt nước sinh
lý (4.1.1) vào một ô khác làm đối chứng âm.
- Lấy một lượng nhỏ
khuẩn lạc trên môi trường thạch TSA hoặc thạch máu (7.2.2.5) trộn đều với kháng
huyết thanh chuẩn (4.1.3), một phần khuẩn lạc khác trộn đều với nước sinh lý
(4.1.1). Để ở nhiệt độ phòng trong 5 min.
- Đánh giá kết quả:
+ Phản ứng dương
tính: khi có hiện tượng ngưng kết với kháng huyết thanh chuẩn.
+ Phản ứng âm tính:
không có hiện tượng ngưng kết giống như đối chứng âm tính.
Phụ lục D
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tách chiết ADN bằng
bộ kít DNeasy Blood Tissue Kit (Code: 69504)
CẢNH BÁO: Việc tách
chiết ADN có sử dụng hóa chất nguy hiểm và có khả năng gây hại nếu
thao tác không cẩn thận. Do vậy, nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và hít
phải hơi của các hóa chất này. Luôn luôn đeo găng tay, khẩu
trang, mặc quần áo bảo hộ khi thực hiện các thao tác này.
D.1 Chuẩn bị
- Thêm Ethanol
(96-100 %) vào buffers AW1* và AW2+ trước khi sử dụng theo hướng dẫn ở trên nhãn.
- Buffers ATL and AL*
có thể kết tủa khi lưu
giữ. Nếu có kết tủa, hâm nóng buffer ở 56 °C cho đến khi tan hết.
D.2 Cách tiến hành
D.2.1 Hút 250 µl hỗn dịch
(7.1.3.1), mẫu dịch tiết (7.1.3.2) hoặc mẫu canh khuẩn (7.2.1.2) cho vào ống
eppendorf 1.5 ml (5.3.5).
D.2.2 Thêm 180 µl buffer
ATL vào ống D.2.1.
D.2.3 Thêm 20 µl proteinase
K, trộn nhẹ bằng máy lắc trộn vortex (5.1.4), ủ ở bể điều nhiệt (5.3.3) cho đến
khi mẫu bị dung giải hoàn toàn. Thỉnh thoảng vortex mẫu trong khoảng 15 s. Thời
gian dung giải mẫu có
thể từ 1 h - 3 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.5 Hút toàn bộ hỗn hợp
(D.2.4) vào ống cột lọc đặt trong ống thu. Ly tâm 8000 rpm trong thời gian 1
min. Bỏ ống thu cùng dịch đã qua ly tâm.
D.2.6 Đặt cột lọc vào ống
thu mới. Thêm 500 µl buffer AW1. Ly tâm 8000 rpm trong thời gian 1 min. Bỏ ống
thu và dịch đã qua ly tâm.
D.2.7 Đặt cột lọc trong ống
thu mới. Thêm 500 µl buffer AW2. Ly tâm 8000 rpm trong thời gian 3 min. Bỏ ống thu và dịch đã qua
ly tâm.
D.2.8 Đặt cột lọc vào
trong ống eppendorf (5.3.5). Thêm 200 µl buffer AE thẳng vào màng ống cột lọc
(không được chạm đầu típ vào màng). Để ở nhiệt độ phòng 1 min, rồi
ly tâm 8000 rpm trong 1 min. Bỏ cột lọc, giữ và bảo quản mẫu ADN thu được trong
ống (5.3.5) trong tủ âm (5.1.2).
CHÚ THÍCH:
1) Bước D.2.1 và
D.2.8 ghi mã hiệu mẫu ở
cả nắp và thân ống
nghiệm để tránh mất nhãn mẫu. Ống nghiệm ở bước D.2.8 là ADN tổng số dùng
cho phản ứng PCR và lưu mẫu ở âm 20 °C, nên có thể ghi thêm
các thông tin khác nếu cần.
2) Khi chuyển mẫu vào
cột lọc (D.2.5), thì không được ghi mã hiệu mẫu vào phần thân cột, để tránh tạp
nhiễm mẫu.
3) Chuyển ống cột lọc
ra (D.2.7) phải cẩn thận, tránh chạm đáy ống vào dung dịch ở ống thu. Nếu chạm
vào, cần ly tâm lại. Nếu dung dịch không xuống hết ống thu, ly tâm lại. Tốt
nhất là chuyển sang ống thu mới và ly tâm ở tốc độ tối đa 14.000 rpm thêm 1 min
nữa.
4) Mẫu đối chứng âm
và mẫu đối chứng dương đều được tách chiết ADN trong cùng thời điểm với mẫu
kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục E
(Tham khảo)
Trình tự các cặp mồi, mẫu dò và chu
trình nhiệt cho phản ứng realtime PCR
Bảng
E.1 - Trình tự các cặp mồi, mẫu dò cho phản ứng realtime PCR
Loài
Cặp
mồi, mẫu dò
Trình
tự (5’-3’)
Nguồn tham khảo
Brucella sp (IS711)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GCTCGGTTGCCAATATCAATGC
William
và cs (2004)
Mồi ngược
GGGTAAAGCGTCGCCAGAAG
Mẫu dò
FAM-AAATCTTCCACCTTGCCCTTGCCATCA-BHQ1
B. abortus (gen BruAb2-0168)
Mồi xuôi
GCACACTCACCTTCCACAACAA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mồi ngược
CCCCGTTCTGCACCAGACT
Mẫu dò
FAM-TGGAACGACCTTTGCAGGCGAGATC-BHQ1
B. melitensis (gen BME II0466)
Mồi xuôi
TCGCATCGGCAGTTTCAA
Hinić và cs (2008)
Mồi ngược
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu dò
Cy5-CCTCGGCATGGCCCGCAA-BHQ2
B. suis (gen R0952)
Mồi xuôi
CCTGCAAAAAGCAGGAACCA
Hinić và cs (2008)
Mồi ngược
CCTCCGCCAGTCGTGAAA
Mẫu dò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GHI CHÚ:
- Trình tự cặp mồi và mẫu dò trong Bảng
E.1 được tiêu chuẩn khuyến cáo sử dụng. Các phòng thí nghiệm có thể sử dụng các
cặp mồi, mẫu dò khác được Tổ chức Thú y thế giới (OIE) hoặc Phòng Thí nghiệm
tham chiếu của OIE về bệnh sảy thai truyền nhiễm khuyến cáo sử dụng.
Bảng
E.2 - Thành phần phản ứng realtime PCR
(Sử
dụng kit TaqPath™ qPCR
Master Mix, hãng ABI, Cat no: A15297)
Thành
phần
Thể tích
(µl)
Nước tinh khiết
không có nuclease
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch đệm (2X)
12,5
Mồi xuôi (20 µM)
0,5
Mồi ngược (20 µM)
0,5
Mẫu dò (6 µM)
0,5
Tổng thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
E.3 - Chu trình nhiệt của phản ứng realtime PCR
(Áp
dụng cho kit TaqPath™ qPCR Master Mix, hãng ABI, Cat no: A15297[3])
Vi khuẩn đích
Nhiệt
độ
Thời
gian
Số
chu kỳ
Brucella sp
95 °C
5 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95 °C
15 s
40 chu kỳ
57 °C
60 s
B. abortus/
melitensis/suis
95 °C
5 min
1 chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 s
40 chu kỳ
60 °C
45 s
Phụ lục F
(Quy định)
Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm
(EDTA-TAT)
F.1 Tiến hành phản ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị 5 ống
nghiệm thủy tinh (5.2.4) đánh dấu thứ tự từ 1 đến 5, lấy kháng nguyên đã pha
loãng cho vào các ống theo thứ tự từ 1 đến 5 với thể tích như sau: 2,0; 1,0;
1,0; 1,0 và 1,0 ml.
- Cho 0,08 ml huyết
thanh kiểm tra (7.1.3.4) vào ống 1.
- Trộn đều và pha
loãng bằng cách chuyển 1 ml huyễn dịch từ ống 1 sang ống 2, trộn đều và chuyển
1 ml từ ống 2 sang ống 3, tiếp tục đến ống thứ 5 và bỏ 1 ml cuối cùng. Như vậy các
ống có độ pha loãng của
huyết thanh theo thứ tự là: 1:25, 1:50, 1:100, 1:200, 1:400.
- Ủ trong tủ ấm (5.4.1)
trong thời gian 48 h.
Các bước tiến hành
được tóm tắt ở bảng dưới đây:
Bảng
F.1 - Sơ đồ các bước tiến hành phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm
Các
bước
Nguyên
liệu
Thứ
tự các ống nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
Pha loãng
Kháng nguyên 1:100,
(ml)
2.0
1.0
1.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
Huyết thanh kiểm
tra (µl)
0.08
Chuyển 1 ml từ ống
1 sang ống 2, trộn đều, chuyển tiếp tuc đến ống 5 rồi hút bỏ 1 ml
Hiệu giá huyết
thanh pha loãng
1:25
1:50
1:100
1:200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu giá tính theo
ĐV quốc tế (lU/mL)
25
50
100
200
400
Trộn đều và ủ 37 °C trong thời gian 48
h
F.2 Đánh giá kết quả.
Đánh giá kết quả theo
Bảng F.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
pha loãng
Đàn
không tiêm vắc xin
Đàn
tiêm vắc xin
1:25
1:50
1:100
1:200
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Âm
tính
Âm
tính
I
-
-
-
Âm
tính
Âm
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Âm
tính
Âm
tính
+
I
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Âm
tính
+
+
-
-
Nghi
ngờ
Âm
tính
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nghi
ngờ
Nghi
ngờ
+
+
+
-
Dương
tính
Nghi
ngờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
I
Dương
tính
Nghi
ngờ
+
+
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dương
tính
CHÚ THÍCH: I: Ngưng
kết không hoàn toàn; (+): Ngưng kết; Không ngưng kết
Phụ lục G
(Quy định)
Phản ứng kết hợp bổ thể (CFT)
G.1 Chuẩn bị nguyên liệu
cho phản ứng CFT
G.1.1 Kháng nguyên
- Kháng nguyên (4.3.4)
được pha loãng tới
nồng độ
làm việc và bảo quản theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kháng nguyên được
pha loãng trong dung dịch nước sinh lý (4.1.1) và phenol ở nồng độ 0,5 % hoặc
dung dịch VB (theo A.3, Phụ lục A).
+ Cho phản ứng ức chế
dung huyết 50 % với huyết thanh chuẩn ở độ pha loãng 1/200 (theo H.1, phụ lục
H).
G.1.2 Huyết thanh chuẩn
Huyết thanh chuẩn
(4.3.1) được pha loãng tới một nồng độ nhất định để đưa ra hiệu giá dương tính
dự kiến.
G.1.3 Hồng cầu cừu 2,5 %
Hồng cầu cừu (4.3.6)
50 % được pha loãng 1/20 trong dung dịch VB (xem A.3, Phụ lục A) để được nồng
độ 2,5 %.
G.1.4 Chuẩn độ dung huyết
tố (H)
G.1.4.1 Pha loãng dung huyết
tố (4.3.7) ở nồng độ 1/250 (10 µl dung huyết tố + 2490 µl VB).
G.1.4.2 Từ nồng độ 1/250, pha
một dãy các nồng độ khác nhau theo bảng G.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành
phần
Hiệu
giá pha loãng thứ cấp
1/2
1/4
1/8
1/12
1/16
1/20
1/24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
VBS, µl
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
550
750
950
1150
HG pha loãng cuối
cùng
1/500
1/1000
1/2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/4000
1/5000
1/6000
G.1.4.3 Chuẩn bị bổ thể 1/10:
bổ thể (4.3.5) được pha loãng 1/10 trong dung dịch VB (theo A.3, phụ lục A).
G.1.4.4 Chuyển 25 µl của mỗi
nồng độ pha loãng dung huyết tố sang một dãy giếng trong đĩa 96 giếng (5.4.7)
theo bảng G.2
G.1.4.5 Thêm 25 µl hỗn dịch
hồng cầu cừu 2,5 % vào tất cả các giếng.
G.1.4.6 Cho 50 µl VB (A.3,
phụ lục A) vào tất cả các giếng (riêng giếng đầu tiên cho 75 µl).
G.1.4.7 Thêm 25 µl
bổ thể 1/10 (G.1.4.3) vào tất cả các giếng (trừ giếng đầu tiên).
G.1.4.8 Lắc đĩa hoặc vỗ nhẹ
vào thành đĩa để trộn đều, đậy nắp và ủ trong tủ ấm (5.4.1) trong 30 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1.4.10 Đánh giá kết quả:
+ Đối chứng dung
huyết tố: không có hiện tượng dung huyết.
+ Tại nồng độ pha
loãng cao nhất gây 100 % dung huyết hồng cầu cừu được xác định là 01 đơn vị
dung huyết tố (MHD-Minimum Haemolytic Dose).
+ Sử dụng 02MHD để
tiến hành phản ứng CFT.
VÍ DỤ: Từ giếng 2 đến
giếng 5 có nhiều dung huyết tố làm tan 100% hồng cầu cừu. Từ giếng 6 đến giếng
9 ít dung huyết tố, do đó không tan hết hồng cầu cừu. Vì vậy, giếng thứ 5 được
xác định là 01 đơn vị dung huyết tố, tương ứng với độ pha loãng 1/2000. Hai đơn
vị MHD = 1/2000 x 2 = 1/1000 (lấy
haemolysin ở nồng độ pha loãng 1/1000 được sử dụng làm phản ứng)
Bảng
G.2 - Sơ đồ phản ứng chuẩn độ dung huyết tố
Thành
phần
Thứ
tự các giếng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
Hiệu giá đã pha
loãng
1/250*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/500
1/1000
1/2000
1/3000
1/4000
1/5000
1/6000
Dung huyết tố, µl
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
SRBC 2.5%, µl
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
VB, µl
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
Bổ thể 1/10,
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
Trộn
đều và ủ trong tủ ấm (5.4.1) trong 30 min
Ly
tâm đĩa ở tốc độ 200 g - 400 g/5 min -10 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1.5 Chuẩn độ bổ thể chứa
6 đơn vị dung huyết tố 50 % (6CH50)
G.1.5.1 Bổ thể (4.3.5) được
hoàn nguyên theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Bổ thể sau khi hoàn nguyên nếu
không sử dụng ngay phải bảo quản ở nhiệt độ 5 °C ± 3 °C cho tới khi thực
hiện phản ứng trong ngày. Phần còn lại bảo quản ở nhiệt độ ≤ âm 16 °C.
G.1.5.2 Pha loãng bổ thể
(4.3.5) ở nồng độ 1/100 trong dung dịch VB (50 µl bổ thể + 4500 µl dung dịch
VB).
G.1.5.3 Tiếp tục pha loãng
bổ thể thành một dãy nồng độ và cho các thành phần của phản ứng theo sơ đồ
trong bảng G.3.
Bảng
G.3 - Sơ đồ phản ứng chuẩn độ bổ thể
Thành phần
Dãy
ống nghiệm
Đối chứng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
H100
H0
C 1/100, µl
40
50
60
70
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
110
120
130
140
150
160
400
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
150
140
130
120
110
100
90
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
50
40
0
0
Kháng nguyên, µl
200
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
200
200
200
200
200
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
VB, µl
200
200
200
200
200
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
200
200
200
0
400
Lắc
đều và ủ trong bể điều
nhiệt (5.4.2) trong 30 min
CHÚ THÍCH: H100: Ống gây 100 % dung
huyết; H0: Ống không gây dung
huyết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1.5.5 Lắc đều và ủ trong bể
điều nhiệt (5.4.2) trong 30 min.
G.1.5.6 Ly tâm (5.4.6) ở tốc độ 400 g - 800
g/5 min - 10 min.
G.1.5.7 Xác định đơn vị dung
huyết 50 % của bổ thể (CH50):
- Trộn một thể tích
(500 µl) nước trong của ống H0 hoặc dung dịch VB với một thể tích tương đương
(500 µl) nước trong của ống H100. Trong trường hợp không có ống xuất hiện 100 %
dung huyết, thì lấy 400 µl trộn với 1600 µl hệ thống dung huyết (SRBCs) để
thành ống có 50 % dung huyết (H50). Ống nào trong dãy phản ứng có màu sắc giống
với ống H50 được xác định là ống gây 50 % dung huyết.
- Tính toán số lượng
bổ thể ban đầu cần cho phản ứng CFT (Vc):

Trong đó: VCi: Thể tích bổ thể ở nồng độ pha
loãng 1/100
ΣV: Tổng thể tích bổ thể ở nồng độ pha
loãng 1/100 pha loãng trong dung dịch VB.
Ci: Nồng độ bổ thể pha
loãng ban đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VCFT: Thể tích bổ thể cần
cho 01 phản ứng CFT.
n: Số lượng phản ứng
Ví dụ: số lượng giếng
phản ứng là 100; mỗi giếng sử dụng 25 µl bổ thể ở hiệu giá pha loãng. Lượng bổ
thể cần = 100
x 25 µl
= 2500 µl. Trong quá trình chuẩn độ bổ thể, xác định được ống thứ 7 gây 50 %
dung huyết (H50),
Thể tích bổ thể ban
đầu cần cho phản ứng =
x 6 x 25 x 100 = 75 µl
Lấy 75 µl bổ thể tinh khiết pha
loãng trong 2425 µl
trong dung dịch VB được 6CH50
G.2 Cách tiến hành phản
ứng CFT
(xem sơ đồ tại bảng G.4)
- Vô hoạt mẫu huyết
thanh (7.1.3.4) và huyết thanh đối chứng (G.1.2) ở bể điều nhiệt (5.4.2) trong
30 min.
- Cho 50 µl dung dịch
VB (A.3, phụ lục A) vào giếng 1 và 25 µl dung dịch VB vào giếng 2,4,5,6,7,8.
- Cho 50 µl huyết
thanh kiểm tra (đã vô hoạt 59 °C ± 1 °C trong 30 min) vào giếng 1, trộn đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trộn đều giếng 2 và
hút bỏ đi 25 µl.
- Bổ sung thêm 25 µI dung dịch VB vào
giếng 1 và 2 để bù vào lượng còn thiếu (giếng 1 và 2 là đối chứng kháng bổ
thể).
- Trộn đều huyết
thanh và dung dịch VB ở giếng 4 và chuyển từ giếng 4 sang giếng 5, trộn đều và
chuyển sang giếng 6, làm tương tự cho đến giếng 8 rồi hút bỏ 25 µl.
- Cho 25 ul kháng
nguyên (G.1.1) vào tất cả các giếng, trừ 02 giếng đầu tiên.
- Cho 25 µl bổ thể
6CH50 (G.1.5) vào tất cả các giếng.
- Ủ đĩa phản ứng ở 4 °C qua đêm, hoặc 37 °C ± 2 °C trong 30 min. Nếu ủ
qua đêm ở 4 °C thì trước khi đem
làm tiếp phải cho vào tủ ấm (5.4.1) trong khoảng 10 min.
- Chuẩn bị hệ thống
dung huyết (SRBCs): trộn 1 phần hồng cầu cừu 2,5 % với 1 phần dung huyết tố
2MHD100. Lắc nhẹ để trộn đều, để ở nhiệt độ phòng trong 20 min trước khi tiến
hành phản ứng và thỉnh thoảng lại lắc nhẹ lên.
- Cho 50 µl hệ thống
dung huyết vào tất cả các giếng, trộn đều và cho vào tủ ấm (5.4.1) trong 30
mln.
- Ly tâm đĩa (5.4.6)
ở nhiệt độ 5 °C ± 3 °C trong 10 min, hoặc
để ở nhiệt độ 5 °C ± 3 °C trong 2 h - 3 h, sau
đỏ đánh giá kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Khi tiến hành phản
ứng phải có một mẫu đối chứng dương (dùng huyết thanh dương tính chuẩn có độ
dương tính thấp) và mẫu đối chứng âm tính được tiến hành song song với mẫu kiểm
tra. Cách làm tương tự như với mẫu huyết thanh.
G.3 Đánh giá kết quả
- Điều kiện của phản
ứng:
Phản ứng có giá trị
khi
+ Đối chứng kháng nguyên:
100 % dung huyết
+ Đối chứng bổ thể:
100 % dung huyết
+ Đối chứng hệ thống
dung huyết: 0 % dung huyết
+ Đối chứng âm: 100 %
dung huyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối chứng huyết
thanh kháng bổ thể: 100 % dung huyết ở giếng 1 và 2.
- Đánh giá kết quả:
Kết quả được đánh giá
mức độ dung huyết, hoặc ngưng kết theo Bảng G.5.
Bảng
G.5 - Bảng đánh giá phản ứng kết hợp bổ thể
Mức
độ
Dung
huyết (%)
Ngưng
kết (%)
++++ (4+)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++ (3+)
25
75
++ (2+)
50
50
+ (1+)
75
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0
Phản ứng được đọc ở
độ pha loãng cao nhất mà tại đó phản ứng vẫn xảy ra ở mức ngưng kết 1+ hoặc lớn
hơn. Sau khi đọc kết quả, hiệu giá kháng thể phải được qui đổi sang đơn vị kết
hợp bổ thể quốc tế theo Bảng G.6. Mẫu được coi là dương tính khi có hiệu giá ≥
20 ICFTU/ml.
Bảng
G.6 - Qui đổi hiệu giá huyết thanh sang đơn vị ICFTU/ml
Độ pha loãng huyết
thanh
Ức chế dung huyết
(Ngưng kết)
25
% (+)
50
% (++)
75
% (+++)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
8,33
10
11,67
13,33
1/4
16,67
20
23,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/8
33,33
40
46,67
53,33
1/16
66,67
80
93,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/32
133,33
160
187
213,33
1/64
266,67
320
373,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/128
533,33
640
746,67
853,33
1/256
1066,67
1280
1493,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục H
(Quy định)
Kiểm soát hiệu giá kháng nguyên dùng
cho phương pháp CFT, RBT và MRT
Việc kiểm soát kháng
nguyên chỉ áp dụng trong trường hợp phòng thí nghiệm tự sản xuất kháng nguyên
chuẩn để sử dụng cho phản ứng huyết thanh học, nhằm đánh giá độ nhạy và độ đặc
hiệu của kháng nguyên trước khi thực hiện xét nghiệm, đảm bảo tính chính xác
của phương pháp thử.
H.1 Kiểm soát kháng
nguyên Brucella dùng cho phản ứng CFT
H.1.1 Pha loãng huyết
thanh chuẩn (4.3.1) ở nồng độ 1/50 trong dung dịch VB.
H.1.2 Tiếp tục pha loãng
(H.1.1) trong một dãy ống nghiệm theo tỷ lệ 0,8 %, 0,7 %, 0,6 %, 0,5 %, 0,4 %,
0,3 %, 0,2 % trong dung dịch VB (theo sơ đồ tại bảng H.1).
Bảng
H.1 - Sơ đồ pha loãng huyết thanh chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu
giá pha loãng
1/50
0,8
%
0,7
%
0,6
%
0,5
%
0,4
%
0,3
%
0,2
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
-
-
-
-
-
-
-
VB (ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,65
0,7
0,75
0,8
0,85
0,9
Huyết thanh chuẩn
1/50, ml
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,3
0,25
0,2
0,15
0,1
H.1.3 Pha loãng kháng
nguyên theo Bảng H.2 (kháng nguyên có thể pha loãng tùy theo nồng độ vi khuẩn).
Bảng
H.2 - Sơ đồ pha loãng kháng nguyên
Thành
phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/60
1/80
1/100
1/120
1/140
2,5
%
1,66
%
1,25
%
1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
%
Kháng nguyên chuẩn
(ml)
0,1
-
-
-
-
-
VB (ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,50
0,75
1,0
1,25
Kháng nguyên chuẩn
2.5% (ml)
-
0,50
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
H.1.4 Thực hiện phản ứng
CFT (theo phụ lục G) bằng cách xét nghiệm từng nồng độ pha loãng huyết thanh
với từng nồng độ kháng nguyên pha loãng.
H.1.5 Đánh giá kết quả:
Hiệu giá kháng nguyên
trong phản ứng CFT phải cho phản ứng ức chế dung huyết 50 % với huyết thanh
chuẩn ở độ pha loãng 1/200
(0,5 %).
Bảng
H.3 - Ví dụ về đọc và đánh giá kết quả hiệu giá kháng nguyên
Huyết thanh chuẩn,
ml
0,8%
0,7%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5%
0,4%
0,3%
0,2%
Hiệu giá kháng
nguyên
1/40
50%
25%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
1/60
<75%
<50%
25%
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1/80
75%
<75%
<50%
25%
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/100
75%
75%
>50%
50%(*)
<25%
0
0
1/120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75%
>50%
50%
25%
0
0
1/140
100%
75%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<50%
25%
0
0
CHÚ THÍCH: (*) Kết
quả kháng nguyên ở nồng độ 1/100 cho
phản ứng ức chế 50 % với huyết thanh chuẩn ở độ pha loãng 1/200
là đạt yêu cầu
H.2 Kiểm soát hiệu giá
kháng nguyên dùng cho phản ứng RBT
H.2.1 Pha loãng huyết thanh
chuẩn (4.3.1) ở nồng độ 1/25 trong nước sinh lý (4.1.1).
H.2.2 Tiếp tục pha loãng
(H.2.1) trong một dãy ống nghiệm theo Bảng H.4 thành các nồng độ pha loãng
1/40, 1/45, 1/50, 1/55, 1/100.
Bảng
H.4 - Sơ đồ pha loãng huyết thanh chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.2.3 Thực hiện phản ứng
RBT (xem 7.4.1).
H.2.4 Đánh giá kết quả:
Kháng nguyên dùng cho
phản ứng RBT phải cho kết quả dương tính với huyết thanh chuẩn ở độ pha loãng 1/45 và
phản ứng âm tính ở độ pha loãng 1/55 là đạt yêu cầu.
H.3 Kiểm soát kháng
nguyên dung cho phản ứng MRI
H.3.1 Pha loãng huyết thanh
chuẩn (4.3.1) ở nồng độ 1/5 trong nước sinh lý (4.1.1).
H.3.2 Tiếp tục pha loãng
huyết thanh (H.3.1) trong một dãy ống nghiệm thành các nồng độ pha
loãng 1/10, 1/20, 1/50, 1/100 (xem Bảng H.5).
Bảng
H.5 - Sơ đồ pha loãng huyết thanh chuẩn

H.3.3 Chuyển 05 ống huyết
thanh đã pha loãng ở 5 nồng độ tương ứng trên và pha loãng 1/10 trong mẫu sữa
âm tính, thành các nồng độ pha loãng tương ứng 1/20, 1/100, 1/200, 1/500 và
1/1000.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.4.4 Đánh giá kết quả:
Kháng nguyên dùng cho
phản ứng MRT phải cho kết
quả dương tính với huyết
thanh chuẩn ở độ pha loãng 1/500 và phản
ứng âm tính ở độ pha loãng 1/1.000 là đạt yêu cầu.
CHÚ THÍCH:
1) Khi tiến hành đánh
giá nồng độ kháng nguyên, phải tiến hành đánh giá trên các mẫu huyết thanh
chuẩn âm tính (ít nhất 05 mẫu).
2) Quy trình sản xuất kháng nguyên
phải tuân thủ yêu cầu của Tổ chức Thú y thế giới (Manual of Standards for
Diagnostic Tests and Vaccines, chương 2.1.4).
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1]. OIE (Office
International des Epizooties). Manual of Standards for Diagnostic Tests and
Vaccines (May 2016). Chương 2.1.4. Brucellosis (Brucella abortus, B.
melitensis and B. suis) (infection with B. abortus, B. melitensis and
B. suis)
[2]. Council Directive
64/432/EEC and Decision 2004/226/EC as regards diagnostic tests for bovine
brucellosis.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4]. William S. Probert, Kimmi
N. Schrader, and Margot H. Real-Time Multiplex PCR Assay for Detection of Brucella
spp., B. abortus, and B. melitensis. Journal of Clinical Microbiology. 2004;42(3):1290-1293.
[5]. Brucellosis:
Serological tests. OIE reference laboratory for Brucellosis in Thailand.
National Institute of Animal Health.
[6]. Hinić V, Brodard I,
Thomann A, Cvetnić Z, Makaya PV, Frey J, Abril C. Novel identification and
differentiation of Brucella melitensls, B. abortus, B. suis, B. ovis, B.
canis, and B. neotomae suitable for both conventional and real-time PCR
systems. J Microbiol Methods. 2008 Oct;75(2):375-8.
[7]. A. Daugaliyeva, S. Peletto, A.
Sultanov, S. Baramova, P.L. Acutis, A. Adambaeva O. Tusipkanuly, B. Usserbayev.
Development of a Differential PCR Assay for Detection of Brucella abortus and
Brucella melitensis: an Analytical Approach for Monitoring of Brucella spp. in
Foods of Animal Origin. Journal of Food Quality and Hazards Control 3 (2016)
53-59
[8]. Sung-ll Kang, Moon
Her, Jong Wan Kim, Ji-Yeon Kim, Kyung Yuk Ko, Yun-Mi Ha, and Suk Chan Jung.
Advanced Multiplex PCR Assay for Differentiation of Brucella Specie. Applied
and environmental, Sept. 2011, p. 6726-6728
[9]. Marília Cristina Sola,
Eurlone A.G. da Veiga Jardim, Marcius Ribeiro de Freitas, Albenones José de
Mesquita. Real-time PCR detection of Brucella spp. ADN in lesions and viscera
of bovine carcasses. Journal of Microbiological Methods 104 (2014) 87-91.
[1] Thông
tin này đưa ra để tạo điều kiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định
sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể
sử dụng các sản phẩm thương mại khác nếu cho kết quả tương đương.
[2] Thông
tin này đưa ra để tạo điều kiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định
sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể
sử dụng các sản phẩm thương mại khác nếu
cho kết quả tương đương.
[3] Thông
tin này đưa ra để tạo điều
kiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà
cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm thương mại khác nếu cho kết quả tương
đương. Khi sử dụng nên tuân thủ theo khuyến cáo của nhà sản xuất về thành phần
phản ứng realtime PCR và chu trình nhiệt.