1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7910:2017 (ISO/ASTM 51275:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều phim nhuộm màu bức xạ
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7911:2017 (ISO/ASTM 51276:2012) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều polymetylmetacrylat
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7924-3:2017 (ISO 16649-3:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính B-glucuronidaza - Phần 3: Phát hiện và kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl B-D-glucuronid
  4. Tiêu chuấn quốc gia TCVN 7958:2017 về Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7962:2017 (ISO GUIDE 31:2015) về Mẫu chuẩn - Nội dung của giấy chứng nhận, nhãn và tài liệu kèm theo
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-1:2017 (ISO/IEC 15459-1:2014) về Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 1: Đơn vị vận tải đơn chiếc
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-2:2017 (ISO/IEC 15459-2:2015) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 2: Thủ tục đăng kí
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-3:2017 (ISO/IEC 15459-3:2014) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 3: Quy tắc chung
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2017 (ISO/IEC 15459-4:2014) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 4: Sản phẩm đơn chiếc và gói sản phẩm
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-5:2017 (ISO/IEC 15459-5:2014) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 5: Đơn vị vận tải đơn chiếc có thể quay vòng (RTIS)
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-6:2017 (ISO/IEC 15459-6:2014) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 6: Nhóm
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8096-202:2017 (IEC 62271-202:2014) về Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp - Phần 202: Trạm biến áp lắp sẵn cao áp/hạ áp
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2017 (CODEX STAN 89-1981, Rev.3-2015) về Thịt xay nhuyễn đã xử lý nhiệt
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8158:2017 (CODEX STAN 98-1981, Rev.3-2015) về Thịt xay thô đã xử lý nhiệt
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8159:2017 (CODEX STAN 96-1981, Rev.3-2015) về Thịt đùi lợn đã xử lý nhiệt
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8268:2017 về Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8438-1:2017 (ISO 17089-1:2010) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm đo khí - Phần 1: Đồng hồ dùng cho giao nhận thương mại và phân phối
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8438-2:2017 (ISO 17089-2:2012) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm đo khí - Đồng hồ cho các ứng dụng công nghiệp
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-1:2017 (ISO 15500-1:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-10:2017 (ISO 15500-10:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-13:2017 (ISO 15500-13:2013 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 13: Thiết bị an toàn
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-2:2017 (ISO 15500-2:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 2: Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử chung
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-3:2017 (ISO 15500-3:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 3: Van kiểm tra
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-4:2017 (ISO 15500-4:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 4: Van tay
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-5:2017 (ISO 15500-5:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 5: Van tay của xy lanh
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-6:2017 (ISO 15500-6:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 6: Van tự động
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2017 (ISO 15500-7:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-8:2017 (ISO 15500-8:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 8: Áp kế
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-9:2017 (ISO 15500-9:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 9: Bộ điều áp
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-18:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-19:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8769:2017 (ISO/ASTM 51818:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chùm tia điện tử để xử lý chiếu xạ ở năng lượng từ 80 keV đến 300 keV
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8770:2017 (ISO/ASTM 51631:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để đo chùm tia điện tử và hiệu chuẩn liều kế thường xuyên
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8772:2017 (ISO/ASTM 51940:2013) về Hướng dẫn đo liều đối với các chương trình phóng thích côn trùng bất dục
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8782:2017 (IEC 62560:2015) về Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V - Quy định về an toàn
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8854-2:2017 (ISO 7752-2:2011) về Cần trục - Sơ đồ và đặc tính điều khiển - Phần 2: Cần trục tự hành
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8890:2017 (ISO GUIDE 30:2015) về Mẫu chuẩn - Thuật ngữ và định nghĩa
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8891:2017 (ISO GUIDE 33:2015) về Mẫu chuẩn - Thực hành tốt trong sử dụng mẫu chuẩn
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9030:2017 về Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2017 (ISO 20634:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định vitamin B12 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo (RP-HPLC)
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2017 (ISO 20649:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định crom, selen và molypden - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017) về Hệ thống ống bằng chất dẻo cấp nước chịu áp và không chịu áp - Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường thuỷ tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP)
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9668:2017 (CODEX STAN 88-1981, Rev.3-2015) về Thịt bò đã xử lý nhiệt
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9669:2017 (CODEX STAN 97-1981, Rev.3-2015) về Thịt vai lợn đã xử lý nhiệt
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9670:2017 (ISO 6885:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số anisidin
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-1:2017 (ISO 12966-1:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 1: Hướng dẫn đo sắc ký khí các metyl este của axit béo
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-5:2017 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 5: Giao thức phát hiện đối tượng nghe multicast
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9875:2017 (ISO 11426:2014) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức - Phương pháp cupel hóa (hỏa luyện)
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2017 (IEC 15093:2015) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 99 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-1:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc (Gồm 201 tiêu chuẩn)
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-2:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 2: Nguyên liệu hóa dược (Gồm 362 tiêu chuẩn)
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-3:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 3: Thành phần hóa dược (Gồm 257 tiêu chuẩn)
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu (Gồm 315 tiêu chuẩn)
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-5:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 5: Vắc xin và sinh phẩm y tế (Gồm 23 tiêu chuẩn)
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17011:2017 (ISO/IEC 17011:2017) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với tổ chức công nhận các tổ chức đánh giá sự phù hợp
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27006:2017 (ISO/IEC 27006:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thông tin
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27015:2017 (ISO/IEC TR 27015:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho dịch vụ tài chính
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27031:2017 (ISO/IEC 27031:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đảm bảo sự sẵn sàng về công nghệ thông tin và truyền thông cho tính liên tục của hoạt động
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TR 17028:2017 (ISO/IEC TR 17028:2017) về Đánh giá sự phù hợp – Hướng dẫn và ví dụ về chương trình chứng nhận dịch vụ
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 9002:2017 (ISO/TS 9002:2016) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2015
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 13485:2017 (ISO 13485:2016) về Trang thiết bị y tế - Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu đối với các mục đích chế định
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14004:2017 (ISO 14004:2016) về Hệ thống quản lý môi trường - Hướng dẫn chung về áp dụng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14021:2017 (ISO 14021:2016) về Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II)
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14034:2017 (ISO 14034:2016) về Quản lý môi trường - Kiểm định công nghệ môi trường (ETV)
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 17034:2017 (ISO 17034:2016) về Yêu cầu chung về năng lực của nhà sản xuất mẫu chuẩn
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN VI:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc (Gồm 64 tiêu chuẩn, chia thành 5 phần)
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy điện không buồng máy
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BLĐTBXH về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 28:2016/BLĐTBXH về Bộ lọc tự động dùng trong mặt nạ hàn
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với Cần trục
  93. National Technical Regulation QCVN 30:2016/BLDTBXH for Safe work for Overhead, Gantry cranes
  94. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 107:2016/BTTTT về Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 108:2016/BTTTT về Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 mhz đến 406,1 mhz
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 95:2016/BGTVT về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2016/BGTVT về Vận hành, bảo trì đường sắt đô thị
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2016/BCT về An toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BCT về An toàn tời trục mỏ