1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11355:2016 về Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống mối gỗ ẩm – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11354:2016 về Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11353:2016 về Ván trang trí composite gỗ nhựa
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-40:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 40: Bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm do vi khuẩn Riemerella anatipestifer gây ra
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11352:2016 về Ván sàn composite gỗ nhựa
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-39:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11351:2016 về Gỗ dán chậm cháy
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11350:2016 về Ván MDF chậm cháy
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z08:2016 (ISO 105-Z08:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z08: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm hoạt tính khi có mặt chất điện phân
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z07:2016 (ISO 105-Z07:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu- Phần Z07: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm tan trong nước
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z04:2016 (ISO 105-Z04:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z04: Độ phân tán của thuốc nhuộm phân tán
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Hiệu suất năng lượng
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) về Cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với sợi mảnh kim loại
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012) về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11349:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11348:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-2:2016 (ISO 815-2:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5145:2016 (ISO 8965:2013) về Công nghiệp khai thác gỗ - Công nghệ - Thuật ngữ và định nghĩa
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11347-1:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học - Phần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11346-2:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản - Phần 2: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4995:2016 (ISO 5527:2015) về Ngũ cốc - Thuật ngữ và định nghĩa
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11346-1:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 1: Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2101:2016 (ISO 2813:2014) về Sơn và Vecni - Xác định giá trị độ bóng ở 20° 60° và 85°
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11320:2016 (EN 1122:2001) về Chất dẻo - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1596:2016 (ISO 0036:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với sợi dệt
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11319:2016 (ISO 14852:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11318:2016 (ISO 14851:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) về Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp của quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11316:2016 về Chất lượng đất - Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11496:2016 (ISO 3996:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11315:2016 về Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong dầu thải
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11314:2016 về Không khí xung quanh - Xác định tổng hydrocacbon thơm đa vòng (pha khí và pha hạt) - Thu mẫu bằng bộ lọc hấp phụ với phân tích sắc ký khí/khối phổ
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-1:2016 (ISO/IEC 9797-1:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 1: Cơ chế sử dụng mã khối
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-2:2016 (ISO 29463-2:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 2: Tạp sol khí, thiết bị đo và thống kê đếm hạt
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11488:2016 (ISO 15957:2015) về Bụi thử để đánh giá thiết bị làm sạch không khí
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-5:2016 (ISO 29463-5:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 5: Phương pháp thử đối với các phần tử lọc
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-4:2016 (ISO 29463-4:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 4: Phép thử xác định rò rỉ của các phần tử lọc - Phương pháp quét
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-3:2016 (ISO 29463-3:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 3: Thử nghiệm vật liệu lọc dạng tấm phẳng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-1:2016 (ISO 29463-1:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 1: Phân loại thử tính năng và ghi nhãn
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11466:2016 (ISO 18309:2014) về Tàu biển và công nghệ hàng hải - Xác định kích thước và lựa chọn lò đốt - Hướng dẫn
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11413:2016 (CODEX STAN 319-2015) về Quả đóng hộp
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11410:2016 (CODEX STAN 225-2001 with amendment 2005) về Măng tây tươi
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11370:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10987:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Profenofos - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10985:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fosetyl aluminium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10984:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10983:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fenvalerate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10982:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Metsulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10981:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Quinclorac - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11311:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các kim loại
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11310:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11309:2016 về Xác định dibenzo-p-dioxin polyclo hóa và dibenzofuran polyclo hóa từ các lò đốt chất thải đô thị
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11308:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hydro sulfua cacbonyl sulfua và cacbon disulfua
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-17:2016 (ISO 9073-17:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 17: Xác định độ thấm nước (tác động phun sương)
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11307:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nitơ oxit
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11306:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu huỳnh dioxit
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11305:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hàm ẩm của khí thải ống khói
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11304:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-16:2016 (ISO 9073-16:2007) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 16: Xác định độ chống thấm nước (áp lực thủy tĩnh)
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10980:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Iprodione - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11303:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và đo vận tốc
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-18:2016 (ISO 9073-18:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 18: Xác định độ bền và độ giãn dài khi đứt của vật liệu không dệt bằng phép thử kéo kiểu grab
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-4:2016 (ISO 20957-4:2016) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 4: Ghế dài tập sức mạnh yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-2:2016 (ISO 20957-2:2005) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 2: Thiết bị tập sức mạnh yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  83. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8050:2016 về Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-15:2016 (ISO 9073-15:2007) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 15: Xác định độ thấu khí
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11199:2016 về Công trình thủy lợi - Quy trình tưới lúa trên đất nhiễm mặn
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11153:2016 về Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá - Yêu cầu chung
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-2:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 2: Cơ chế sử dụng hàm băm chuyên dụng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11568:2016 về Keo dán gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567-2:2016 về Rừng trồng - Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ nhỏ - Phần 2: Keo tai tượng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11492:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định glyphosate và axit aminomethylphosphonic (AMPA) - Phương pháp sắc ký khí
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11491:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng nhóm pyrethroid tổng hợp - Phương pháp sắc ký khí
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11520:2016 về Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - Yêu cầu thiết kế
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS) - Các thông số đo phổ khối lượng hai lần