|
Khoang động
cơ
|
Trên sàn
(trừ khoang động cơ)
|
Lạnh vừa phải
|
- 20 °C đến 120 °C
|
- 20 °C đến 85 °C
|
Lạnh
|
- 40 °C đến 120 °C
|
- 40 °C đến 85 °C
|
4.5 Tất cả các vật
liệu phi kim loại được sử dụng trong các vòng bít và màng chắn phải tuân theo
thử nghiệm già hóa do oxy được quy định trong TCVN 8606-2 (ISO 15500-2).
4.6 Tất cả các vật
liệu phi kim loại tiếp xúc với khí thiên nhiên phải tuân theo thử nghiệm nhúng
vật liệu phi kim loại được quy định trong TCVN 8606-2:2017 (ISO 15500-2:2015).
4.7 Tất cả các bộ
phận bị phơi ngoài thời tiết và các điều kiện ăn mòn khác phải được chế tạo từ
vật liệu chịu ăn mòn hoặc được bảo vệ bằng cách khác và tuân theo các phép thử
chống ăn mòn được quy định trong TCVN 8606-2 (ISO 15500-2).
4.8 Phải lưu ý rằng
các bộ phận đa chức năng có thể được cấu thành từ vài bộ phận. Các bộ phận này phải được
kiểm tra về sự phù hợp với TCVN 8606-3 (ISO15500-3/Amd 1:2016) và các tiêu chuẩn tiếp
theo của bộ TCVN 8606 (ISO15500) và được
thử nghiệm theo các phép thử tính năng thích hợp.
4.9 Các van ngắt
lưu lượng nhiên liệu tự động phải được đóng khi đã ngắt tác động.
5 Thiết bị điện và lắp
đặt đường dây điện
5.1 Bất cứ các lỗ
hở nào trong
các bộ phận lắp đặt đường dây dẫn điện phải được trang bị phương tiện để ngăn
ngừa sự cọ xát và mài mòn lớp cách điện của dây dẫn.
5.2 Thiết bị điện
và sự đấu dây của mạch điện trong một bộ phận phải có chất lượng phù hợp với việc
sử dụng trên ô tô về độ bền cơ học, khả năng cách điện và truyền điện phù hợp với
ISO 6722-1 và ISO 6722-2.
5.3 Các vật liệu
sử dụng cho kết cấu điện phải thích hợp với ứng dụng riêng biệt của chúng. Khi
xác định khả năng chấp nhận của một vật liệu cách điện phải quan tâm đến độ bền
cơ, độ bền điện môi, các tính chất chịu nhiệt của vật liệu này, mức độ được bọc
hoặc bảo vệ, và bất cứ các yếu tố nào khác ảnh hưởng đến rủi ro về cháy và va
chạm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Các tài liệu hướng
dẫn và biểu đồ phải
được in ấn rõ ràng, ngắn gọn, được trình bày có thể hiểu được rõ ràng và thích hợp cho
việc lắp ráp chính xác, bảo dưỡng và vận hành an toàn. Nhà sản xuất bộ phận và
tổ hợp bộ phận phải sẵn có các tài liệu
hướng dẫn để cung cấp cho khách hàng.
6.2 Phải cung cấp
các tài liệu hướng dẫn về bảo dưỡng định kỳ của các bộ phận khi có yêu cầu. Các
chi tiết cần thay thế phải được xác định.
6.3 Các tài liệu
hướng dẫn đã phát hành phải công bố rằng việc lắp đặt phải phù hợp với các quy
định của cơ quan có thẩm quyền, hoặc trong trường hợp không có các quy định của
cơ quan có thẩm quyền phải phù hợp với TCVN 8606-1 (ISO 15500-1).
6.4 Thông tin này
phải được cung cấp dưới dạng dễ hiểu trong quốc gia mà các bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí thiên nhiên nén được sử dụng.
7 Ghi nhãn
Các bộ phận phải bao gồm các thông tin
sau khi thích hợp và được yêu cầu trong các phần có liên quan của TCVN 8606
(ISO 15500):
a) Tên của nhà sản xuất hoặc đại lý,
nhãn hiệu hoặc ký hiệu;
b) Ký hiệu kiểu (mã phụ tùng);
c) Áp suất thiết kế (WP) và phạm vi
nhiệt độ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Loại nhiên liệu;
f) Thông số điện danh định;
g) Ký hiệu của tổ chức chứng nhận;
h) Số phê duyệt kiểu;
i) Số loạt hoặc mã ngày sản xuất;
k) Viện dẫn tiêu chuẩn TCVN 8606 (ISO
15500).
CHÚ THÍCH 1: Có thể tìm thông tin
riêng cho mỗi bộ phận trong TCVN 8606-3 (ISO 15500-3/Amd 1:2016) và các phần tiếp
theo của TCVN 8606 (ISO 15500).
CHÚ THÍCH 2: Thông tin này có
thể được cung cấp bằng một mã
nhãn dạng thích hợp trên ít nhất là một chi tiết của bộ phận khi bộ phận có nhiều hơn một
chi tiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện
giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa.
[2] ISO 50448-1, Gas cylinders -
17E and 25E taper threads for connection of valves to gas cylinders - Part 1:
Specification (Xy lanh khí - Ren côn 17E và 25E để đấu nối các van vào xy lanh
khí - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật).
[3] TCVN 12051-1 (ISO 15403-1), Khí
thiên nhiên - Khí thiên nhiên sử dụng làm nhiên liệu nén cho phương tiện giao
thông - Phần 1: Ký hiệu của chất
lượng.
[4] TCVN 12051-2 (ISO/TR 15403-2), Khí thiên nhiên
- Khí thiên nhiên sử dụng làm nhiên liệu
nén cho phương tiện giao thông - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của chất lượng.
[5] ANSI/ASME B1.1:2003, Unified
inch screw threads (UN and UNR thread form) (Ren vít hệ inch theo tiêu chuẩn thống
nhất của Hoa Kỳ (dạng ren UN và URN).
1) 1 Bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa = 1 N/mm2