1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-1:2018 (ISO 12405-1:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại Lithi-ion - Phần 1: Ứng dụng/thiết bị công suất lớn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-2:2018 (ISO 10405-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion - Phần 2: Ứng dụng/thiết bị năng lượng cao
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-3:2018 (ISO 12405-3:2014) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion -Phần 3: Yêu cầu đặc tính an toàn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-4:2018 (ISO 6469-4:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn - Phần 4: An toàn điện khi đâm xe vào cột
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12505:2018 (ISO 8714:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường danh định - Quy trình thử cho ô tô con và ô tô thương mại hạng nhẹ
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12506:2018 (ISO 9534:1986) về Phương tiện giao thông đường bộ đầu nối điện của bơm nhiên liệu
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12507:2018 (ISO 18300:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống ắc quy lithi-ion kết hợp với ắc quy chì axit hoặc tụ điện
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12508:2018 (ISO 23828:2013) về Phương tiện giao thông đường bộ dùng pin nhiên liệu - Đo tiêu thụ năng lượng - Xe chạy bằng hydro nén
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-1:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 1: Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-2:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 2: Nhóm loài cây sinh trưởng chậm
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-3:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12510-1:2018 về Rừng trồng - Rừng phòng hộ ven biển - Phần 1: Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12510-2:2018 về Rừng trồng - Rừng phòng hộ ven biển - Phần 2: Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12511:2018 về Rừng tự nhiên - Rừng sau khoanh nuôi
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12512-1:2018 (ISO 14362-1:2017) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng chất màu azo bằng cách chiết và không chiết xơ
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12512-3:2018 (ISO 14362-3:2017) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo - Phần 3: Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể giải phóng 4-aminoazobenzen
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 2: Cơ tính
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn - Dung sai hình dạng và kích thước
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 4: Sản phẩm định hình - Dung sai hình dạng và kích thước
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 6: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12514:2018 (ISO 14657:2005) về Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015) về Thép dây - Kích thước và dung sai
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12516:2018 (ISO 17745:2016) về Panen lưới vòng dây thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12517:2018 (ISO 17746:2016) về Panen và cuộn lưới cáp thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-1:2018 (ISO 22034-1:2007) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12519:2018 (ISO 4700:2015) về Quặng sắt dạng viên dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp - Xác định cường độ nghiền
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12520:2018 (ISO 7215:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao – Xác định khả năng hoàn nguyên theo chỉ sổ hoàn nguyên cuối cùng
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12521:2018 (ISO 7992:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao - Xác định khả năng hoàn nguyên dưới tải trọng
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12522:2018 (ISO 8371:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao - Xác định chỉ số nung vỡ
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12525-1:2018 (ISO 20760-1:2018) về Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị – Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung – Phần 1: Nguyên tắc thiết kế hệ thống tái sử dụng nước tập trung
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12525-2:2018 (ISO 20760-2:2017) về Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 2: Quản lý hệ thống tái sử dụng nước tập trung
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12526:2018 (ISO 20761:2018) về Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn đánh giá an toàn tái sử dụng nước - Thông số và phương pháp đánh giá
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-1:2018 (IEC 61672-1:2013) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 1: Các yêu cầu
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-2:2018 (IEC 61672-2:2017) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 2: Thử nghiệm đánh giá kiểu
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-3:2018 (IEC 61672-3:2013) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 3: Thử nghiệm định kỳ
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12528:2018 (ISO 8008:2005) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định diện tích bề mặt riêng bằng hấp phụ nitơ
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12529:2018 (ISO 12926:2016) về Nhôm florua dùng trong công nghiệp - Xác định nguyên tố vết - Phương pháp phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X sử dụng viên bột nén
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12530:2018 (ISO 19950:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định hàm lượng nhôm oxit alpha - Phương pháp nhiễu xạ tia X
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12532:2018 (ISO/ASTM 51649:2015) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12533:2018 (ISO/ASTM 52303:2015) về Hướng dẫn lập bản đồ liều hấp thụ trong thiết bị chiếu xạ
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12534:2018 (ASTM E 2232:2016) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng phương pháp toán học để tính liều hấp thụ trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12536:2018 (ASTM D5681-17) về Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12538:2018 (ASTM E956:83) về Chất thải rắn - Phương pháp phân loại kim loại mẫu hỗn hợp trong chất thải đô thị
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12539:2018 (ASTM D7204-15) về Chất thải rắn - Thực hành lấy mẫu dòng thải trên hệ thống băng chuyền
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12540:2018 (ASTM D7831-13) về Chất thải rắn - Thực hành lấy mẫu trong bể chứa dành cho nhân viên hiện trường
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12543:2018 (ASTM E889-92) về Chất thải rắn - Phương pháp thử xác định thành phần hoặc độ tinh khiết của dòng vật liệu thải rắn
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12547:2018 (ISO 11541:1997) về Khí thiên nhiên - Xác định hàm lượng nước tại áp suất cao
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12549:2018 (ISO 13734:2013) về Khí thiên nhiên - Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12550:2018 (ISO/TR 16922:2013) về Khí thiên nhiên - Tạo mùi
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12552:2018 (ISO 19739:2004) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12560-1:2018 về Phân bón vi sinh vật - Xác định mật độ nấm rễ nội cộng sinh - Phần 1: Đếm số lượng bào tử nấm nội cộng sinh bằng kỹ thuật sàng ướt, ly tâm nổi
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12560-2:2018 về Phân bón vi sinh vật - Xác định mật độ nấm rễ nội cộng sinh - Phần 2: Xác định khả năng cộng sinh của các chủng nấm rễ nội cộng sinh với cây trồng
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12561:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc trên đồng ruộng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12562:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm thời gian cách ly của thuốc trên cây trồng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12563:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất MCPA
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12564:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất brodifacoum
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12565:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất epoxiconazole
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12566:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất mancozeb
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12567:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất ametryn
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12568:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất clothianidin
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12569:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất dimethomorph
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12570:2018 (EN 15662:2008) về Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12571:2018 về Công trình thủy lợi thành phần nội dung công tác khảo sát, tính toán thủy văn trong giai đoạn lập dự án và thiết kế
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12574:2018 về Sơn phủ bảo vệ kết cấu bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-1:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-2:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 2: Phương pháp thử
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12589:2018 về Nước lau sàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12590:2018 về Nước lau kính - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12591:2018 về Chất xử lý cáu cặn cho thiết bị trao đổi nhiệt - Yêu cầu xử lý kỹ thuật và phương pháp thử
  78. Tiêu chuẩn quốc gia 12592:2018 (ISO 21101:2014) về Du lịch mạo hiểm - Hệ thống quản lý an toàn - Các yêu cầu
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12593:2018 (ISO/TR 21102:2013) về Du lịch mạo hiểm - Người hướng dẫn - Năng lực cá nhân
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12594:2018 (ISO 21103:2014) về Du lịch mạo hiểm - Thông tin cho người tham gia
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12595:2018 về Hệ thống quản lý sự kiện bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 20121:2015 trong tổ chức sự kiện du lịch
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12596:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với gia vị và rau thơm khô
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12597:2018 về Phân bón - Xác định độ ẩm bằng phương pháp Karl Fischer
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12598:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số bằng phương pháp thể tích
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12603:2018 về Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật - Thi công và nghiệm thu phần nên ngõa
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1442:2018 về Trứng vịt
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
  95. National Standard TCVN 1651-1:2018 for Steel for the reinforcement of concrete - Part 1: Plain bars
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1858:2018 về Trứng gà
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 27008:2018 (ISO TR 27008:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37101:2018 về Hạ phát triển bền vững cho cộng đồng - Hệ thống quản lý về phát triển bền vững - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng