1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11981:2017 (ISO 464:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ có vòng hãm đàn hồi định vị - Kích thước, đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) và các giá trị dung sai
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) về Ổ lăn - Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn - Kích thước bao
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 3: Tờ rời tiêu chuẩn và dưỡng
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-3:2017 (IEC 60320-2-3:2005) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-1:2017 (IEC 60320-2-1:2000) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-1: Bộ nối nguồn của máy khâu
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-33:2017 (ISO 16000-33:2017) về Không khí trong nhà - Phần 33: Xác định các phtalat bằng sắc ký khí/khối phổ (GC/MS)
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-32:2017 (ISO 16000-32:2014) về Không khí trong nhà - Phần 32: Khảo sát tòa nhà để xác định sự xuất hiện của các chất ô nhiễm
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-31:2017 (ISO 16000-31:2014) về Không khí trong nhà - Phần 31: Đo chất chống cháy và chất tạo dẻo trên nền hợp chất phospho hữu cơ - Este axit phosphoric
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-30:2017 (ISO 16000-30:2014) về Không khí trong nhà - Phần 30: Thử nghiệm cảm quan của không khí trong nhà
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-29:2017 (ISO 16000-29:2014) về Không khí trong nhà - Phần 29: Phương pháp thử các thiết bị đo hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC)
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-28:2017 (ISO 16000-28:2008) về Không khí trong nhà - Phần 28: Xác định phát thải mùi từ các sản phẩm xây dựng sử dụng buồng thử
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-27:2017 (ISO 16000-27:2014) về Không khí trong nhà - Phần 27: Xác định bụi sợi lắng đọng trên bề mặt bằng phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) (phương pháp trực tiếp)
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 (ISO 16000-26:2011) về Không khí trong nhà - Phần 26: Cách thức lấy mẫu cacbon dioxit (CO2)
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-25:2017 (ISO 16000-25:2011) về Không khí trong nhà - Phần 25: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bán bay hơi từ các sản phẩm xây dựng - Phương pháp buồng thử nhỏ
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-24:2017 (ISO 16000-24:2009) về Không khí trong nhà - Phần 24: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ hợp chất hữu cơ bay hơi (trừ formaldehyt) do vật liệu xây dựng hấp thu
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-23:2017 (ISO 16000-23:2009) về Không khí trong nhà - Phần 23: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ formaldehyt do vật liệu xây dựng hấp thu
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-21:2017 (ISO 16000-21:2013) về Không khí trong nhà - Phần 21: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu từ vật liệu
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-20:2017 (ISO 16000-20:2014) về Không khí trong nhà - Phần 20: Phát hiện và đếm nấm mốc - Xác định số đếm bào tử tổng số
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-19:2017 (ISO 16000-19:2012) về Không khí trong nhà - Phần 19: Cách thức lấy mẫu nấm mốc
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-17:2017 (ISO 16000-17:2008) về Không khí trong nhà - Phần 17: Phát hiện và đếm nấm mốc - Phương pháp nuôi cấy
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-16:2017 (ISO 16000-16:2008) về Không khí trong nhà - Phần 16: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng cách lọc
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-15:2017 (ISO 16000-15:2008) về Không khí trong nhà - Phần 15: Cách thức lấy mẫu nitơ dioxit
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8268:2017 về Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng
  30. Tiêu chuấn quốc gia TCVN 7958:2017 về Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6175-1:2017 về Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền - Phần 1: Cá, mực khô
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14034:2017 (ISO 14034:2016) về Quản lý môi trường - Kiểm định công nghệ môi trường (ETV)
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14021:2017 (ISO 14021:2016) về Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II)
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14004:2017 (ISO 14004:2016) về Hệ thống quản lý môi trường - Hướng dẫn chung về áp dụng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-3:2017 (IEC 62552-3:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 3: Tiêu thụ năng lượng và dung tích
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-2:2017 (IEC 62552-2:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 2: Yêu cầu về tính năng
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-1:2017 (IEC 62552-1:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cầu chung
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-1:2017 (IEC 60598-1:2014 With AMD1:2017) về Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-2:2017 (IEC 61215-2:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 2: Quy trình thử nghiệm
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1-1:2017 (IEC 61215-1-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế phê duyệt kiểu - Phần 1-1: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện (PV) tinh thể silic
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1:2017 (IEC 61215-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1: Yêu cầu thử nghiệm
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5899:2017 về Giấy viết
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1270:2017 (ISO 536:2012) về Giấy và các tông - Xác định định lượng
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11909:2017 về Quy trình giám định, bình tuyển bò giống
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11908:2017 về Bò giống nội - Yêu cầu kỹ thuật
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11907:2017 (ISO 27528:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định lực bám vít
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11906:2017 (ISO 16981:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền bề mặt
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Nguyên tắc chung
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11904:2017 (ISO 9426:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Lấy mẫu và cắt mẫu thử
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-4:2017 (ISO 12460-4:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998) về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11897:2017 (EN 12956:1999 WITH AMENDMENT 1:2001) về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định kích thước, độ thẳng, khả năng lau sạch và khả năng rửa
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11895:2017 (EN 235:2002) về Vật liệu dán tường - Thuật ngữ và ký hiệu
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11880:2017 về Cá tra khô phồng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và thông caribê
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11871-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11870-2:2017 (BS-EN 274-2:2002) về Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 2: Phương pháp thử
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11870-1:2017 (BS-EN 274-1:2002) về Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11869:2017 (BS-EN 246:2008) về Vòi nước vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11868:2017 (ISO 21505:2017) về Quản lý dự án, chương trình và danh mục đầu tư - Hướng dẫn quản trị
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-50:2017 (EN 81-50:2014) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Kiểm tra và thử nghiệm - Phần 50: Yêu cầu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử nghiệm các bộ phận thang máy
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-20:2017 (EN 81-20:2014) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 20: Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11867:2017 (ISO 21504:2015) về Quản lý dự án, chương trình và danh mục đầu tư - Hướng dẫn quản lý danh mục đầu tư
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11866:2017 (ISO 21500:2012) về Hướng dẫn quản lý dự án
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11855-1:2017 (IEC 62446-1:2016) về Hệ thống quang điện (PV) - Yêu cầu thử nghiệm, tài liệu và bảo trì - Phần 1: Hệ thống nối lưới - Tài liệu, thử nghiệm nghiệm thu và kiểm tra
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11844:2017 về Đèn LED - Hiệu suất năng lượng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11843:2017 (CIE S 025:2015) về Bóng đèn LED, đèn điện LED và mô đun LED - Phương pháp thử
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11842:2017 (IES TM-21-11) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của nguồn sáng LED
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11765:2017 về Cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11573:2017 về Nhuyễn thể hai mảnh vỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-2:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 2: Bạch đàn urophylla và bạch đàn camaldulensis
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567-3:2017 về Rừng trồng - Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ nhỏ - Phần 3: Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2017 (ISO 18517:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Thử nghiệm độ cứng - Giới thiệu và hướng dẫn
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7800:2017 về Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7799:2017 về Nhà nghỉ du lịch
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12186:2017 (EN 915:2008) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Xà lệch - Yêu cầu và phương pháp thử
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12187-1:2017 (BS EN 13451-1:2011 WITH AMD1:2016) về Thiết bị bể bơi - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-3:2017 (ISO 16075-3:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 3: Các hợp phần của dự án tái sử dụng cho tưới
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-1:2017 (ISO 16075-1:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 1: Cơ sở của một dự án tái sử dụng cho tưới
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12100:2017 về Phụ gia thực phẩm - Pectins
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12099:2017 về Phụ gia thực phẩm - Gelatin
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-2:2017 (ISO 16075-2:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 2: Xây dựng dự án
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12081-1:2017 (ISO 18363-1:2015) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các chloropropanediol (MCPD) liên kết với axit béo và glycidol bằng sắc ký khối phổ (GC/MS) - Phần 1: Phương pháp sử dụng sự chuyển hoá este kiềm nhanh, đo 3-MCPD và phép đo vi sai glycidol
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12080:2017 (ISO 17780:2015) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon béo trong dầu thực vật
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12077:2017 (EN 14569:2004) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng kỹ thuật sàng lọc vi sinh vật sử dụng các quy trình xác định nồng độ nội độc tố/định lượng tổng vi khuẩn gram âm (LAL/GNB)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12078:2017 (ASTM F 1640-16) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng vật liệu tiếp xúc dùng cho thực phẩm được chiếu xạ
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12058:2017 (ASTM D 5680:2014) về Chất thải rắn - Phương pháp thực hành lấy mẫu chất rắn không có kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12057:2017 (ASTM D 5232:13) về Chất thải - Phương pháp thử để xác định độ ổn định và khả năng phối trộn của vật liệu thải thể rắn, thể bán rắn hoặc thể lỏng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11979:2017 về Phương pháp thử cho máy lọc nước dùng trong gia đình