Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phần 1

Số hiệu: TCVN1597-1:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:83.060 Tình trạng: Đã biết

Thành phần

Số phần khối lượng

Hỗn hợp A

Hỗn hợp B

Hỗn hợp C

Hỗn hợp D

Hỗn hợp E

Cao su thiên nhiên

32

-

83

-

-

Tấm hun khói

-

-

-

-

83

SBR 1 500

68

100

17

-

-

SBR 1 502

-

-

-

100

1,7

Than đen (Carbon black)

-

-

-

-

-

Loại N 550

66

-

-

-

-

Loại N 339

-

35

-

-

-

Loại N 234

-

-

37

-

-

Loại N 330

-

-

-

35

-

Loại N 347

-

-

-

-

37

Dầu aromatic

16

-

-

-

-

Axit stearic

1

1

2,5

1

1

Cht chống ozon hóa

3

-

2,8

2

2

Kẽm oxit

12

3

3

3

3

Lưu huỳnh

3,2

1,75

1,3

1,8

1,3

Chất xúc tiến

2

1

1,5

1

1,5

Nhựa hydrocacbon

-

-

3,5

-

-

Số phòng thử nghiệm có dữ liệu độ chụm đối với mỗi tính chất, được nêu trong các bảng kết quả độ chụm (Bảng A.2 đến A.6). Số phòng thử nghiệm thành viên được nêu trong các bng này là số cuối cùng sau khi loại bỏ các phòng th nghiệm có giá trị ngoại biên (số lạc). Đối với ITP tổ chức vào năm 1987, chỉ biết được tng số các phòng thử nghiệm.

Đối với c hai ITP, việc thử nghiệm được thực hiện trong khoảng thời gian hai tuần liên tiếp. Vào một ngày nhất định trong mỗi tuần của bốn tuần, năm (5) phép đo riêng biệt được thực hiện trên các vật liệu. Kết quả th nghiệm của mỗi tuần là giá tr trung vị của năm phép đo riêng biệt. Tất cả các phân tích được thực hiện trên cơ s các kết quả thử nghiệm này.

A.2.2  Kết qu độ chụm

Các kết quả độ chụm được liệt kê trong Bảng A.2 đến A.6.

Các kết quả độ chụm xác định bởi ITP này không được áp dụng đ thử nghiệm chấp nhận hoặc loại bỏ đối với bt kỳ nhóm vật liệu hoặc sản phẩm nào mà không có tài liệu chứng minh rằng các kết quả đánh giá độ chụm này thực tế áp dụng được cho các sản phẩm hoặc vật liệu được th.

Giải thích các ký hiệu sử dụng trong Bảng A.2, A.3, A.4, A.5 và A.6:

sr = độ lệch tiêu chuẩn trong phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo);

r = độ lặp lại (tính bằng đơn vị đo);

(r) = độ lặp lại (tính bằng phần trăm mức trung bình);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = độ tái lập (tính bằng đơn vị đo);

(R) = độ tái lập (tính bằng phần trăm mức trung bình).

Bảng A.2 - Dữ liệu độ chụm đi với độ bền xé rách - Phương pháp A - Hướng 1 (thớ cán vuông góc)

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

Hỗn hợp

Mức trung bình

sr

r

(r)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

(R)

Số phòng thử nghiệma

A (1987)

3,68

 

0,91

24,7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35,0

 

B (1987)

7,67

 

1,96

25,5

 

2,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

C (1987)

22,8

 

8,66

38,0

 

13,80

60,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình b

 

3,84

29,4

 

5,82

42,2

 

a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 22).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng A.3 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp A - Hướng 2 (thớ cán song song)

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

Hỗn hợp

Mức trung bình

sr

r

(r)

SR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(R)

Số phòng thử nghiệma

A (1987)

4,81

 

2,32

48,3

 

2,61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B (1987)

8,34

 

2,92

35,0

 

2,92

35,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C (1987)

27,3

 

11,60

42,5

 

13,50

49,6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,43

0,27

0,77

22,4

0,42

1,20

35,1

14

Giá tr trung bình b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,40

37,05

 

5,06

43,50

 

a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 22 đối với ITP tổ chức năm 1987, 14 đối với ITP tổ chức năm 2011).

b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

Hỗn hợp

Mức trung bình

sr

r

(r)

SR

R

(R)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A (1987)

38,1

 

4,54

12,1

 

20,2

53,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44,5

 

7,12

15,9

 

20,4

45,9

 

C (1987)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

43,3

43,8

 

47,9

48,6

 

D (2011)

40,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,46

8,46

1,40

3,95

9,67

9

Giá trị trung bình b

 

14,61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

23,11

39,29

 

a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 11 đối với ITP tổ chức năm 2011).

b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

 

Bảng A.5 - Dữ liệu độ chụm đi với độ bền xé rách - Phương pháp B - Có vết khía

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức trung bình

sr

r

(r)

SR

R

(R)

Số phòng thnghiệma

A (1987)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3,90

29,4

 

4,74

35,7

 

B (1987)

14,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,02

40,8

 

6,02

40,8

 

C (1987)

62,1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49,6

 

37,80

60,9

 

D (2011)

18,8

0,95

2,69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,98

2,78

14,7

4

Giá trị trung bình b

 

10,43

33,53

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38,03

 

a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 6 đối với ITP tổ chức năm 2011).

b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

 

Bng A.6 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp C

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

Hỗn hợp

Mức trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r

(r)

SR

R

(R)

Số phòng thử nghiệma

A (1987)

29,9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,8

 

31,0

103,7

 

B (1987)

31,1

 

4,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

29,4

94,6

 

C (1987)

124,0

 

29,20

23,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47,1

38,0

 

E (2011)

117,2

5,78

16,4

14,0

14,47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35,4

11

Giá trị trung bìnhb

 

14,29

18,85

 

37,25

67,93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 13 đối với ITP tổ chức năm 2011).

b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

 

Phụ lục B

(quy định)

Kế hoạch hiệu chuẩn

B.1  Xem xét

Trước khi thực hiện hiệu chuẩn, điều kiện của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc chắn bằng việc xem xét và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các lần hiệu chuẩn. Cần phải báo cáo liệu hiệu chuẩn được thực hiện trong điều kiện "như nhận được" hay sau khi có bất cứ sự sửa chữa bất thường hoặc lỗi nào.

Phải biết chắc chắn rằng thiết bị nói chung phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm cả các thông số được quy định là gần đúng và do vậy mà thiết bị không cần thiết phải được hiệu chuẩn chính thức. Nếu các thông số này có khả năng thay đổi thì sự cần thiết kiểm tra định kỳ phải được ghi vào quy trình chi tiết của hiệu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kim tra hoặc hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm là phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Trừ khi có quy định khác, tùy thuộc quyết định của từng phòng thử nghiệm, tần suất hiệu chun và quy trình được áp dụng theo hưng dẫn trong TCVN 11019 (ISO 18899).

Kế hoạch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng B.1 phải phù hợp với tất cả các thông số liệt kê quy định trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu đã được quy định. Thông số và yêu cu có thể liên quan đến thiết bị thử chính, bộ phận của thiết bị hoặc thiết bị phụ trợ cần thiết cho phép thử.

Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu chuẩn được chỉ rõ bằng viện dẫn đến TCVN 11019 (ISO 18899), đến một ấn bản khác hoặc đến một quy trình cụ th đi với phương pháp thử đã được chi tiết hóa (ưu tiên sử dụng bất kì qui trình hiệu chuẩn sẵn có nào cụ thể và chi tiết hơn so với TCVN 11019 (ISO 18899)).

Tần suất kiểm tra đối với mỗi thông số được quy định bằng một mã chữ cái.

Mã chữ cái được sử dụng trong kế hoạch hiệu chuẩn là:

S  Khoảng thời gian tiêu chuẩn được lựa chọn như mô tả trong TCVN 11019 (ISO 18899).

Bảng B.1 - Kế hoạch tần suất hiệu chuẩn

Thông số

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ng dẫn tần suất kiểm tra

Ghi chú

Khuôn

Như ch ra trong Hình 1,

15.2

S

 

Hình 2 và Hình 3; các cạnh sắc nét và không rách

15.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.9

S

 

Thiết bị thử nghiệm

ISO 5893

-

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp độ 1

21.1

S

 

Tốc độ kéo (phép thử dạng quần)

100 mm/min ± 10 mm/min

23.4

S

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500 mm/min ± 50 mm/min

23.4

S

 

Ngoài các mục liệt kê trong Bảng B.1, còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 11019 (ISO 18899):

a) dụng cụ đo thời gian;

b) nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ n định và thử nghiệm;

c) dụng cụ đo độ ẩm đ theo dõi độ ẩm ổn định và thử nghiệm;

d) dụng cụ để xác định kích thước của mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  TCVN 1597-2 (ISO 34-2), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Deflt)]

[2]  ISO/TR 9272, Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và sản phẩm cao su - Xác định độ chụm đối với tiêu chuẩn phương pháp thử)

[3]  RIVLIN, R. S., THOMAS, A.G. Rupture of rubber: Part 1 - Characteristic energy for terning. J. Polym. Sci., Polym. Phys. Ed. 1953, 10 pp. 291-318

[4]  BUIST, J. M., Tear initiation and tear propagation. Rubber Chem. Technol. (Hóa học và công nghệ cao su) 1950, 23. pp. 137-150

[5]  KAINRADL, P., HANDLER, F. The tear strength of vulcanizates. Rubber Chem. Technol. (Hóa học và công nghệ cao su) 1960, 33. p. 1438

[6]  BUIST, J, M. KENNEDY, R.L. India Rubber J. (Tạp chí cao su n độ), 1946, 110, p.809

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguyên tắc

5  Thiết bị, dụng cụ

6  Hiệu chuẩn

7  Mu thử

8  Số lượng mẫu thử

9  Nhiệt độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11  Biểu thị kết quả

12  Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (tham khảo) Kết quả độ chụm từ chương trình thử nghiệm liên phòng

Phụ lục B (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.435

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.92.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!