Thành phần
|
Số phần khối
lượng
|
Hỗn hợp A
|
Hỗn hợp B
|
Hỗn hợp C
|
Hỗn hợp D
|
Hỗn hợp E
|
Cao su thiên nhiên
|
32
|
-
|
83
|
-
|
-
|
Tấm hun khói
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83
|
SBR 1 500
|
68
|
100
|
17
|
-
|
-
|
SBR 1 502
|
-
|
-
|
-
|
100
|
1,7
|
Than đen (Carbon black)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loại N 550
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loại N 339
|
-
|
35
|
-
|
-
|
-
|
Loại N 234
|
-
|
-
|
37
|
-
|
-
|
Loại N 330
|
-
|
-
|
-
|
35
|
-
|
Loại N 347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Dầu aromatic
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Axit stearic
|
1
|
1
|
2,5
|
1
|
1
|
Chất chống ozon hóa
|
3
|
-
|
2,8
|
2
|
2
|
Kẽm oxit
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Lưu huỳnh
|
3,2
|
1,75
|
1,3
|
1,8
|
1,3
|
Chất xúc tiến
|
2
|
1
|
1,5
|
1
|
1,5
|
Nhựa hydrocacbon
|
-
|
-
|
3,5
|
-
|
-
|
Số phòng thử nghiệm có dữ liệu độ chụm
đối với mỗi tính chất, được nêu trong các bảng kết quả độ chụm (Bảng A.2 đến
A.6). Số phòng thử nghiệm thành viên được nêu trong các bảng này là số
cuối cùng sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (số lạc). Đối với
ITP tổ chức vào năm 1987, chỉ biết được tổng số các phòng thử nghiệm.
Đối với cả hai ITP, việc
thử nghiệm được thực hiện trong khoảng thời gian hai tuần liên tiếp. Vào một
ngày nhất định trong mỗi tuần của bốn tuần, năm (5) phép đo riêng biệt được thực
hiện trên các vật liệu. Kết quả thử nghiệm của mỗi tuần là giá trị trung vị của
năm phép đo riêng biệt. Tất cả các phân tích được thực hiện trên cơ sở các kết quả
thử nghiệm này.
A.2.2 Kết quả độ chụm
Các kết quả độ chụm được liệt kê trong
Bảng A.2 đến A.6.
Các kết quả độ chụm xác định bởi ITP này
không được áp dụng để thử nghiệm
chấp nhận hoặc loại bỏ đối với bất kỳ nhóm vật liệu hoặc sản phẩm nào mà không
có tài liệu chứng minh rằng các kết quả đánh giá độ chụm này thực tế áp dụng được
cho các sản phẩm hoặc vật liệu được thử.
Giải thích các ký hiệu sử dụng trong Bảng
A.2, A.3, A.4, A.5 và A.6:
sr = độ lệch
tiêu chuẩn trong phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo);
r = độ lặp lại (tính bằng
đơn vị đo);
(r) = độ lặp lại (tính bằng phần
trăm mức trung bình);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = độ tái lập (tính bằng
đơn vị đo);
(R) = độ tái lập (tính bằng phần
trăm mức trung bình).
Bảng A.2 - Dữ
liệu độ chụm đối với độ bền
xé rách - Phương pháp A - Hướng 1 (thớ cán vuông góc)
Giá trị độ bền
xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
sr
r
(r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
3,68
0,91
24,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,0
B (1987)
7,67
1,96
25,5
2,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C (1987)
22,8
8,66
38,0
13,80
60,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
trung bình b
3,84
29,4
5,82
42,2
a Số phòng
thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số
phòng thử nghiệm trong ITP: 22).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Dữ
liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp A - Hướng 2 (thớ cán song
song)
Giá trị độ bền
xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
sr
r
(r)
SR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
4,81
2,32
48,3
2,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B (1987)
8,34
2,92
35,0
2,92
35,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C (1987)
27,3
11,60
42,5
13,50
49,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,43
0,27
0,77
22,4
0,42
1,20
35,1
14
Giá trị trung bình b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,40
37,05
5,06
43,50
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại
bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong
ITP: 22 đối với ITP tổ chức năm 1987, 14 đối với ITP tổ chức năm 2011).
b Các giá trị
trung bình đơn giản
được tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị độ bền
xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
sr
r
(r)
SR
R
(R)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A (1987)
38,1
4,54
12,1
20,2
53,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
7,12
15,9
20,4
45,9
C (1987)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,3
43,8
47,9
48,6
D (2011)
40,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,46
8,46
1,40
3,95
9,67
9
Giá trị
trung bình
b
14,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,11
39,29
a Số phòng
thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số
phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 11 đối với ITP
tổ chức năm 2011).
b Các giá trị
trung bình đơn giản
được tính toán.
Bảng A.5 - Dữ
liệu độ chụm đối với độ bền
xé rách - Phương pháp B - Có vết khía
Giá trị độ bền
xé rách tính bằng kN/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức trung bình
sr
r
(r)
SR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,90
29,4
4,74
35,7
B (1987)
14,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,02
40,8
6,02
40,8
C (1987)
62,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,6
37,80
60,9
D (2011)
18,8
0,95
2,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
2,78
14,7
4
Giá trị
trung bình b
10,43
33,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,03
a Số phòng thử nghiệm
sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử
nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 6 đối với ITP tổ chức năm
2011).
b Các giá trị
trung bình đơn giản
được tính toán.
Bảng A.6 - Dữ
liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp C
Giá trị độ bền
xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
(r)
SR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
29,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
31,0
103,7
B (1987)
31,1
4,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,4
94,6
C (1987)
124,0
29,20
23,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,1
38,0
E (2011)
117,2
5,78
16,4
14,0
14,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
11
Giá trị
trung bìnhb
14,29
18,85
37,25
67,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ
các phòng thử nghiệm có giá trị
ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm
1987, 13 đối với ITP tổ chức năm 2011).
b Các giá trị
trung bình đơn giản được tính toán.
Phụ
lục B
(quy
định)
Kế hoạch hiệu chuẩn
B.1 Xem xét
Trước khi thực hiện hiệu chuẩn, điều
kiện của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc chắn bằng
việc xem xét và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các lần hiệu chuẩn.
Cần phải báo cáo liệu hiệu chuẩn được thực hiện trong điều kiện "như nhận
được" hay sau khi
có bất cứ sự sửa chữa bất thường hoặc lỗi nào.
Phải biết chắc chắn rằng thiết bị nói
chung phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm cả các thông số được quy định là gần
đúng và do vậy mà thiết bị không cần thiết phải được hiệu chuẩn chính thức. Nếu
các thông số này có khả năng thay đổi thì sự cần thiết kiểm tra định kỳ phải được
ghi vào quy trình chi tiết của hiệu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra hoặc hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm là
phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Trừ khi có quy định khác, tùy thuộc quyết
định của từng phòng thử nghiệm, tần suất hiệu chuẩn và quy trình được
áp dụng theo hướng dẫn trong
TCVN 11019 (ISO 18899).
Kế hoạch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng B.1 phải
phù hợp với tất cả các thông số liệt kê quy định trong phương pháp thử, cùng với
yêu cầu đã được quy định. Thông số và yêu cầu có thể liên quan đến thiết bị thử chính, bộ
phận của thiết bị hoặc thiết bị phụ trợ cần thiết cho phép thử.
Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu
chuẩn được chỉ rõ bằng
viện dẫn đến TCVN 11019 (ISO 18899), đến một ấn bản khác hoặc đến một quy trình
cụ thể đối với phương
pháp thử đã được chi tiết hóa (ưu tiên sử dụng bất kì qui trình hiệu chuẩn sẵn
có nào cụ thể
và chi tiết hơn so với TCVN 11019 (ISO 18899)).
Tần suất kiểm tra đối với mỗi thông số
được quy định bằng một mã chữ cái.
Mã chữ cái được sử dụng trong kế hoạch
hiệu chuẩn là:
S Khoảng thời
gian tiêu chuẩn được lựa chọn như mô tả trong TCVN 11019 (ISO 18899).
Bảng B.1 - Kế
hoạch tần suất hiệu chuẩn
Thông số
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn tần suất kiểm
tra
Ghi chú
Khuôn
Như chỉ ra trong Hình 1,
15.2
S
Hình 2 và Hình 3; các cạnh sắc nét và
không rách
15.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.9
S
Thiết bị thử nghiệm
ISO 5893
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp độ 1
21.1
S
Tốc độ kéo (phép thử dạng quần)
100 mm/min ± 10 mm/min
23.4
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mm/min ± 50 mm/min
23.4
S
Ngoài các mục liệt kê trong Bảng B.1,
còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn phù hợp với
TCVN 11019 (ISO 18899):
a) dụng cụ đo thời gian;
b) nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ ổn định và thử
nghiệm;
c) dụng cụ đo độ ẩm để theo dõi độ ẩm
ổn định và thử nghiệm;
d) dụng cụ để xác định kích thước của
mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] TCVN 1597-2 (ISO 34-2), Cao su lưu
hóa hoặc nhiệt dẻo
- Xác định độ bền
xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Deflt)]
[2] ISO/TR 9272, Rubber and rubber
products - Determination of precision for test method standards (Cao su và sản
phẩm cao su - Xác định độ chụm đối với tiêu chuẩn phương pháp thử)
[3] RIVLIN, R. S., THOMAS, A.G. Rupture
of rubber: Part 1 -
Characteristic energy for terning. J. Polym. Sci., Polym. Phys. Ed.
1953, 10 pp. 291-318
[4] BUIST, J. M., Tear initiation and
tear propagation. Rubber Chem. Technol. (Hóa học và công nghệ cao su) 1950,
23. pp. 137-150
[5] KAINRADL, P., HANDLER, F. The tear
strength of vulcanizates.
Rubber Chem. Technol. (Hóa học và công nghệ cao su) 1960, 33. p.
1438
[6] BUIST, J, M. KENNEDY, R.L. India Rubber
J. (Tạp chí cao su Ấn độ), 1946, 110, p.809
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Thiết bị, dụng
cụ
6 Hiệu chuẩn
7 Mẫu thử
8 Số lượng mẫu
thử
9 Nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Biểu thị kết
quả
12 Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Kết quả độ chụm
từ chương trình thử nghiệm liên phòng
Phụ lục B (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn
Thư mục tài liệu tham khảo