Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Phương pháp xác định
|
1. Trạng thái
|
Dung dịch đồng nhất, trong suốt, không chứa các tạp chất rắn
lơ lửng
|
Quan sát bằng mắt thường
|
2. Mùi
|
Không mùi hoặc có mùi dễ chịu
|
Cảm quan
|
3. Màu
|
Nước lau kính được tạo màu phù hợp và không được làm biến
màu bề mặt kính
|
-
|
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử của nước lau kính
Tên chỉ tiêu
Mức giới hạn
Phương pháp xác định
1. Hàm lượng nước, % khối lượng, max.
90,0
TCVN 10819 (ISO 4317)
2. pH tại 25 °C
Từ 4,0 đến 10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Điểm chớp cháy, °C, min.
27
TCVN 7485 (ASTM D 56)
4. Sức căng bề mặt, Mn/m, max.
32
TCVN 10813 (ISO 304)
5. Hàm lượng các chất không bay hơi, % khối lượng, max.
1,0
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giá trị pH
- Ngoại quan của dung dịch sau khi thử
Từ 4,0 đến 10,5
Không có kết tủa
Phụ lục B
7. Hàm lượng asen, mg/kg, max
1
TCVN 6971
8. Hàm lượng kim loại nặng (tính theo chì Pb), mg/kg, max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6971
4 Lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5454 (ISO 607) và TCVN
5491 (ISO 8212) với số lượng mẫu không ít hơn 1000 g.
5 Bao gói
và ghi nhãn
5.1 Bao gói
- Nước lau kính phải bao gói trong vật chứa thích hợp, không
gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Bình chứa phải kín, không bị rò rỉ. Dụng cụ phun, nếu có, phải được bảo vệ để tránh hư hại
trong quá trình vận chuyển.
5.2 Ghi nhãn
Mỗi bình chứa phải được ghi nhãn theo quy định, với ít nhất
các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên của sản
phẩm;
- Thành phần hoạt chất;
- Khối lượng/Thể tích tịnh;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- Ngày sản xuất và hạn sử dụng.
Phụ lục A
(Quy định)
Xác định hàm lượng chất không bay
hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Cân phân tích,
chính xác đến 0,001 g.
A.1.2 Tủ sấy, có
khả năng được kiểm soát tại nhiệt độ 105 °C ± 2 °C.
A.1.3 Nồi cách thủy.
A.1.4 Cốc thủy tinh,
dung tích 250 mL.
A.2 Cách tiến
hành
Cân khoảng 50 g mẫu thử, chính xác đến 0,001 g, cho vào cốc thủy tinh đã được sấy ở
nhiệt độ 105 °C ± 2 °C đến khối lượng không đổi.. Đặt cốc vào tủ sấy, sấy ở nhiệt độ từ 105 °C ± 2 °C cho đến khi khối lượng không đổi.
(Nếu xảy ra sự phân hủy hoặc mất màu chất rắn thì tiến hành làm khô trong tủ sấy
chân không tại 45 °C đến 50 °C). Hàm lượng chất không bay hơi được báo cáo theo
phần trăm khối lượng của mẫu ban đầu.
A.3 Tính kết quả
Hàm lượng chất không bay hơi (m), tính bằng phần trăm khối
lượng, theo công thức sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
là khối lượng của mẫu thử và cốc,
tính bằng g;
B
là khối lượng của cốc và chất rắn
sau khi sấy, tính bằng g;
C là khối lượng của cốc, tính bằng g.
Phụ lục B
(Quy định)
Xác định độ ổn định tại nhiệt độ cao
B.1 Thiết bị,
dụng cụ
B.1.1 Bể ổn nhiệt, có khả năng duy trì nhiệt độ tại 50 °C ± 2 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Cách tiến
hành
Lấy 50 mL mẫu thử cho vào bình tam giác dung tích 120 mL, đậy
nút bình. Đặt bình vào bể ổn
nhiệt, trước đó đã được điều chỉnh
nhiệt độ tại 50 °C ± 2 °C, duy trì trong 8 h. Sau đó tiếp tục để yên tại nhiệt
độ phòng trong 16 h.
Đánh giá sản phẩm:
- Quan sát mức độ tạo thành kết tủa sau khi thử nghiệm;
- Xác định pH của dung dịch theo ISO 4316.
B.3 Đánh giá ngoại quan
Khi kiểm tra chất lỏng sau
khi thử nghiệm bằng mắt thường, mẫu thử phải
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] IS 8540:1986 Specification for
glass cleaner, liquid (Quy định kỹ thuật đối với nước lau kính)