1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2018/BTTTT về Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2018/BTTTT về Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2018/BTTTT về Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-01:2018/BNNPTNT về Keo dán gỗ
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BXD về Công trình tàu điện ngầm
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2018/BXD về Gara ô-tô
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2018/BLĐTBXH về An toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11:2018/BQP về Kho bảo quản vũ khí, vật liệu nổ, và công cụ hỗ trợ tiếp nhận, thu gom thuộc phạm vi Bộ quốc phòng quản lý
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2018/BCT về An toàn bình tự cứu cá nhân sử dụng trong mỏ hầm lò
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2018/BKHCN về Thiết bị X-quang răng dùng trong y tế
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2018/BKHCN về Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2018/BKHCN về Thiết bị X-quang di động dùng trong y tế
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2018/BGTVT về hệ thống xử lý nước thải trên tàu
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2018/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy gia đình
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-188:2018/BNNPTNT về Chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-30:2018/BNNPTNT về Chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2018/BTNMT về môi trường với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-187:2018/BNNPTNT về Thuốc thú y - Yêu cầu chung
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 về Dầu nhờn động cơ đốt trong
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ2:2018 về Quy phạm phân cấp và đóng phuơng tiện thủy nội địa
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN/SĐ1:2018 về Tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 118:2018/BTTTT về Tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện - Yêu cầu phát xạ
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2018/BXD về Xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2018/BGTVT về Tín hiệu giao thông đường sắt
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BGTVT về Khai thác đường sắt
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN về Dầu nhờn động cơ đốt trong
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2018/BGTVT về Kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2018/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2018/BTTTT về Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2018/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2018/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT/SĐ1:2017 về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - Sửa đổi 1: 2017
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2014/BGTVT/SĐ1:2017 về Phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ2:2017 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2:2017
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 99:2017/BGTVT về Kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7228:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ô tô con và ô tô tải hạng nhẹ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6391:2018 (CXS 119-1981, REV. 1995 with Amendment 2018) về Cá đóng hộp
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-2:2018 (CISPR 14-2:2015) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 2: Miễn nhiễm - Tiêu chuẩn họ sản phẩm
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6988:2018 (CISPR 11:2016) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12570:2018 (EN 15662:2008) về Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6388:2018 (CXS 70-1981, REV. 1995 with adendment 2018) về Cá ngừ đóng hộp
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12574:2018 về Sơn phủ bảo vệ kết cấu bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-1:2018 về Gà giống nội - Phần 1: Gà Ác
  51. National Standard TCVN 1651-1:2018 for Steel for the reinforcement of concrete - Part 1: Plain bars
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12569:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất dimethomorph
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12568:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất clothianidin
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12356:2018 (ASEAN STAN 18:2010) về Dưa quả tươi
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12507:2018 (ISO 18300:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống ắc quy lithi-ion kết hợp với ắc quy chì axit hoặc tụ điện
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Phát xạ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-6:2018 về Gà giống nội - Phần 6: Gà Đông tảo
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-5:2018 về Gà giống nội - Phần 5: Gà H'mông
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-4:2018 về Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-3:2018 về Gà giống nội - Phần 3: Gà Hồ
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-2:2018 về Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12093:2018 (EN 12418:2010) về Máy cắt gạch và đá dùng cho công trường xây dựng - An toàn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12092:2018 (EN 13862:2010) về Máy cắt sàn - An toàn
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-7:2018 (EN 16228-7:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 7: Thiết bị bổ sung có thể hoán đổi được
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-6:2018 (EN 16228-6:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 6: Thiết bị dùng trong khoan phụt
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-5:2018 (EN 16228-5:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 5: Thiết bị thi công tường trong đất
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-4:2018 (EN 16228-4:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 4: Thiết bị gia cố nền móng
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-3:2018 (EN 16228-3:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 3: Thiết bị khoan ngang có định hướng (HDD)
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-2:2018 (EN 16228-2:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 2: Máy khoan tự hành dùng trong xây dựng, địa kỹ thuật và khai thác mỏ
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12091-1:2018 (EN 16228-1:2014) về Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6771:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi mô tô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12567:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất ametryn
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12566:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất mancozeb
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12565:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất epoxiconazole
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12564:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất brodifacoum
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12563:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất MCPA
  77. National Standard TCVN 6067:2018 for Sulfate resistant portland cement
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12529:2018 (ISO 12926:2016) về Nhôm florua dùng trong công nghiệp - Xác định nguyên tố vết - Phương pháp phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X sử dụng viên bột nén
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12526:2018 (ISO 20761:2018) về Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn đánh giá an toàn tái sử dụng nước - Thông số và phương pháp đánh giá
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12525-2:2018 (ISO 20760-2:2017) về Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 2: Quản lý hệ thống tái sử dụng nước tập trung
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12525-1:2018 (ISO 20760-1:2018) về Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị – Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung – Phần 1: Nguyên tắc thiết kế hệ thống tái sử dụng nước tập trung
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7437:2018 (ISO 6385:2016) về Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi trong thiết kế hệ thống làm việc
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12431:2018 (EN 15791:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Deoxynivalenol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng Detector UV với làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-1:2018 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với tơ hồng Cuscuta australis R.Br. và Cuscuta chinensis Lam.
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9581:2018 (ISO 18743:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện ấu trùng Trichinella trong thịt bằng phương pháp phân hủy nhân tạo
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12505:2018 (ISO 8714:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường danh định - Quy trình thử cho ô tô con và ô tô thương mại hạng nhẹ
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8371:2018 về Gạo lật
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-6:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 6: Chè
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 37121:2018 (ISO/TR 37121:2017) về Phát triển bền vững cho cộng đồng - Danh mục các hướng dẫn và cách tiếp cận hiện hành về sự phát triển bền vững và khả năng phục hồi tại các đô thị
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 37106:2018 (ISO 37106:2018) về Đô thị và cộng đồng bền vững - Hướng dẫn thiết lập mô hình hoạt động của đô thị thông minh cho cộng đồng bền vững
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Từ vựng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-4:2018 (ISO 6469-4:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn - Phần 4: An toàn điện khi đâm xe vào cột
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12369:2018 về Mía giống - Yêu cầu kỹ thuật