1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-21:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus Agalactiae ở cá
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-19:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-47:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 47: Bệnh dịch tả lợn cổ điển
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-45:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 45: Bệnh gạo lợn, bệnh gạo bò
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-44:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 44: Bệnh roi trùng (Trichomonosis)
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-43:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 43: Bệnh lưỡi xanh
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12:Bệnh vi bảo tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-41:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 41: Bệnh dịch tả lợn châu Phi
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-11:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh dịch tả vịt
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-13:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 3: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-1:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 1: Bệnh lở mồm long móng
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-15:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 15: Bệnh xoắn khuẩn do Leptospira
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12720:2019 về Khảo nghiệm phân bón cho cây trồng lâu năm
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12719:2019 về Khảo nghiệm phân bón cho cây trồng hằng năm
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12713:2019 về Chè Ô long - Yêu cầu cơ bản
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-3:2019 (ISO/IEC 18384-3:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu cho kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 3: Bản thể học kiến trúc hướng dịch vụ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-2:2019 (ISO/IEC 18384-2:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu đối với kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 2: Kiến trúc tham chiếu cho giải pháp kiến trúc hướng dịch vụ
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-1:2019 (ISO/IEC 18384-1:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu cho kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 1: Thuật ngữ và khái niệm cho kiến trúc hướng dịch vụ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12481:2019 (ISO/IEC 17789:2014) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Kiến trúc tham chiếu
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12480:2019 (ISO/IEC 17788:2014) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tổng quan và từ vựng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-2:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-21:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 21: Thép chữ T
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-1:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 1: Thép chữ U
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12681:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ – Dải phân cách và lan can phòng hộ – Kích thước và hình dạng
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12680:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ – Đèn cảnh báo an toàn
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12628:2019 về Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12627:2019 về Bột canh gia vị và hạt nêm - Xác định hàm lượng mononatri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12626:2019 về Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis - Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12625:2019 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12613:2019 (ISO 21570:2005 With amendment 1:2013) về Thực phẩm - Phương pháp phân tích để hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Phương pháp dựa trên định lượng axit nucleic
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12611:2019 về Nước quả - Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12610:2019 về Ngũ cốc có bổ sung đường - Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12609:2019 về Dầu, mỡ động thực vật và thực vật - Xác định hàm lượng các chất phenol chống oxy hóa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12345:2019 về Tiêu chuẩn về dịch vụ thông tin EPC
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12344:2019 (ISO/TS 18530:2014) về Tin học y tế - Gán, làm nhãn phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định nhân viên y tế và bệnh nhân
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12343:2019 (ISO/IEC 15394:2017) về Bao bì - Mã vạch và mã vạch hai chiều trên nhãn dùng trong gửi, vận tải và nhận hàng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27001:2019 (ISO/IEC 27001:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12712:2019 về Máy cấy lúa - Yêu cầu kỹ thuật
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12711:2019 về Máy nông nghiệp - Máy thu hoạch lúa rải hàng tự hành - Yêu cầu chung
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-2:2019 (IEC 60494-2:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt đô thị và đường sắt nhẹ
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-1:2019 (IEC 60494-1:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 1: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt tốc độ cao
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12700:2019 (EN 13749:2011) về Ứng dụng đường sắt - Bộ trục bánh xe và giá chuyển hướng - Phương pháp xác định các yêu cầu về kết cấu của khung giá chuyển hướng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12699:2019 (EN 61373:2010) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị trên phương tiện giao thông đường sắt - Các thử nghiệm va đập và rung động
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12698:2019 về Hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-3:2019 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 3: Yêu cầu về vật liệu
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-2:2019 (ISO 16231-2:2015) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 2: Phương pháp xác định độ ổn định tĩnh
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-4:2019 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8020:2019 (ISO/IEC 15418:2016) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Số phân định ứng dụng GS1 và mã phân định dữ liệu ASC MH10 và việc duy trì
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7626:2019 (ISO/IEC 15416:2016) về Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kĩ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch - Mã vạch một chiều
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7825:2019 (ISO/IEC 15420:2009) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật mã vạch EAN/UPC
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6939:2019 về Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6754:2019 về Mã số mã vạch vật phẩm - Số phân định ứng dụng GS1
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12412:2019 về Nhiên liệu sản xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng dùng cho lò đốt công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12415:2019 (ASTM D 5185-13e1) về Dầu bôi trơn đã qua sử dụng, dầu bôi trơn chưa sử dụng và dầu gốc - Xác định đa nguyên tố bằng phương pháp phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP-AES)
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12411:2019 về Nhiên liệu sản xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng dùng cho nồi hơi thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2019 (ASTM D 2500-17a) về Sản phẩm dầu mỏ và nguyên liệu lỏng - Phương pháp xác định điểm vẩn đục
  65. Tiêu chuẩn quốc gia 6240:2019 về Dầu hỏa (KO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6239:2019 về Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16E1) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) về Xăng thành phẩm - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, hydrocacbon thơm C9 và nặng hơn, và tổng các hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-1:2019 (ISO 6326-1:2007) về Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 1: Giới thiệu chung
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-5:2019 (ISO 6326-5:1989) về Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 5: Phương pháp đốt Lingener
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12553:2019 (ASTM D 3588-98) về Nhiên liệu dạng khí – Xác định nhiệt trị, hệ số nén và tỷ khối
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12551:2019 (ISO 18453:2004) về Khí thiên nhiên - Sự tương giữa hàm lượng nước và điểm sương theo nước
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12546:2019 (ISO 10715:1997) về Khí thiên nhiên - Hướng dẫn lấy mẫu
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-3:2019 (ISO 10101-3:1993) về Khí thiên nhiên - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer - Phần 3: Quy trình đo điện lượng
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-2:2019 (ISO 10101-2:1993) về Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer - Phần 2: Quy trình chuẩn độ
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-1:2019 (ISO 10101-1:1993) về Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 1: Yêu cầu chung
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12575:2019 về Cảng hàng không dân dụng - Yêu cầu quy hoạch
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) về Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy - Kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-1:2019 (ISO 12090-1:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1,2 và 3
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-2:2019 (ISO 12090-2:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 4 và 5
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-1:2019 (ISO 13012-1:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho loạt 1 và 3
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-2:2019 (ISO 13012-2:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12558:2019 (ISO 20515:2012) về Ổ lăn - Ổ đỡ, rãnh hãm - Kích thước và dung sai
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12559:2019 (ISO 24393:2008) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12584:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12585:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12586:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12587:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ tiêu dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12605:2019 về Mật ong
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12606:2019 (ISO 12824:2016) về Sữa ong chúa - Các yêu cầu
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12112:2019 về Sân bay dân dụng - Hệ thống thoát nước - Yêu cầu thiết kế
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-10:2019 về Giàn cố định trên biển - Phần 10: Giàn trọng lực bê tông
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-9:2019 về Giàn cố định trên biển - Phần 9: Giàn thép kiểu jacket
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-6:2019 về Giàn cố định trên biển - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2019 về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8645:2019 về Công trình thủy lợi thiết kế, thi công và nghiệm thu khoan phụt vữa xi măng vào nền đá
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9114:2019 về Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9115:2019 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12663:2019 về Phương pháp chiết nhanh xác định sự rò rỉ khuếch tán từ chất thải đã đóng rắn và chương trình máy tính mô phỏng sự chiết phân đoạn, khuếch tán từ mẫu chất thải hình trụ