1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12336:2018 (ISO 10764:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền hai bên khóa
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12334:2018 (ISO 10750:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền liên kết các đầu chặn
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12333:2018 (ISO 10734:2016) về Giầy dép- Phương pháp thử độ kéo - Độ bền của tay kéo khóa
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12320:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ amin tự do - Phương pháp quang thổ
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12571:2018 về Công trình thủy lợi thành phần nội dung công tác khảo sát, tính toán thủy văn trong giai đoạn lập dự án và thiết kế
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12543:2018 (ASTM E889-92) về Chất thải rắn - Phương pháp thử xác định thành phần hoặc độ tinh khiết của dòng vật liệu thải rắn
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-1:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Cá Tầm
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12270:2018 về Nhà ươm, trồng cây - Các yêu cầu
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-4:2018 (IEC TR 62660-4:2017) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 4: Phương pháp thử nghiệm thay thế cho thử nghiệm ngắn mạch bên trong của TCVN 12241-3 (IEC 62660-3)
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12232-1:2018 (IEC 61730-1:2016) về An toàn của môđun quang điện (PV) - Phần 1: Yêu cầu về kết cấu
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12232-2:2018 (IEC 61730-2:2016) về An toàn của môđun quang điện (PV) - Phần 2: Yêu cầu thử nghiệm
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12230:2018 (IEC TS 62910:2015) về Bộ nghịch lưu quang điện nối lưới - Quy trình thử nghiệm dùng cho các phép đo khả năng bỏ qua điện áp thấp
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12228:2018 (IEC 61232:1993) về Sợi dây thép bọc nhôm kỹ thuật điện
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12226:2018 (IEC 60840:2011) về Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 30kV (Um=36kV) đến và bằng 150kV (Um=170kV) - Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12176:2018 (ASTM D 6944-15) về Sơn và lớp phủ - Phương pháp xác định độ bền của lớp phủ đã đóng rắn với chu kỳ nhiệt
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2018 (ISO 4081:2016) về Ống mềm và hệ thống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8242-3:2018 (ISO 4306-3:2016) về Cần trục - Từ vựng - Phần 3: Cần trục tháp
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2018 (ISO 17604:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Lấy mẫu thân thịt để phân tích vi sinh vật
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện cronobacter spp
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5293:2018 (ISO 13904:2016) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tryptophan
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2018 (ISO 813:2016) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 90°
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7186:2018 (CISPR 15:2018) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1858:2018 về Trứng gà
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12231-2:2018 (IEC 62109-2:2011) về An toàn của bộ chuyển đổi điện dùng trong hệ thống quang điện (PV) - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nghịch lưu
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12231-1:2018 (IEC 62109-1:2010) về An toàn của bộ chuyển đổi điện dùng trong hệ thống quang điện (PV) - Phần 1: Yêu cầu chung
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 14047:2018 (ISO/TR 14047-2012) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Hướng dẫn minh họa cách áp dụng TCVN ISO 14044 đối với các tình huống đánh giá tác động
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-2:2018 (ISO 18218-2:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 2: Phương pháp gián tiếp
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-1:2018 (ISO 18218-1:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 1: Phương pháp trực tiếp
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12276:2018 (ISO 19071:2016) về Da - Phép thử hóa - Xác định Crom (VI) và khả năng khử của tác nhân thuộc crom
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-2:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12227:2018 (IEC 62067:2011) về Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 150 kV (Um = 170 kV) đến và bằng 500 kv (Um = 550 kV) - Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-22:2018 về Tuabin gió - Phần 22: Hướng dẫn thử nghiệm và chứng nhận sự phù hợp
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-21:2018 (IEC 61400-21:2008) về Tuabin gió - Phần 21: Đo và đánh giá đặc tính chất lượng điện năng của tuabin gió nối lưới
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12387:2018 (ISO 6658:2017) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Hướng dẫn chung
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12338:2018 (ISO 18403:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền hư hỏng dưới tác động của một lực ở phía bên khi khóa đóng
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12308:2018 (ISO 13955:1997) về Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-1:2018 (IEC 61672-1:2013) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 1: Các yêu cầu
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7878-2:2018 (ISO 1996-2:2017) về Âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 2: Xác định mức áp suất âm và phương pháp đánh giá
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7878-1:2018 (ISO 1996-1:2016) về Âm học, mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-14:2018 (ISO/IEC 29341-8-14:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-14: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng diện rộng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-15:2018 (ISO/IEC 29341-8-15:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-15: Giao thức điều khiển thiết bị Internet gateway - Dịch vụ cấu hình giao diện chung mạng diện rộng
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10355:2018 (ISO 3575:2016) về Thép cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt mạ kẽm và hợp kim kẽm - Sắt nhúng nóng liên tục
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11129-1:2018 (ISO 5402-1:2017) về Da - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Phương pháp sử dụng máy đo độ đàn hồi
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-6:2018 (ISO 20957-6:2005) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 6: Thiết bị chạy bộ, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-5:2018 (ISO 20957-5:2016) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 5: Thiết bị tập luyện có động cơ quay, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-7:2018 (ISO 20957-7:2005) về Thiết bị tập luyện tại chỗ - Phần 7: Thiết bị kéo tay, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1:2007) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 1: Sự phát tán formaldehyt bằng phương pháp buồng 1 m3
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5:2015) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 5: Phương pháp chiết (Phương pháp ferforator)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12374:2018 về Hướng dẫn đánh giá an toàn thực phẩm đối với thực phẩm được sản xuất từ thực vật có tái tổ hợp ADN
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12378:2018 về Hướng dẫn phân tích nguy cơ của kháng kháng sinh từ thực phẩm
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12373:2018 về Nguyên tắc phân tích nguy cơ đối với thực phẩm được sản xuất bằng công nghệ sinh học hiện đại
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-1:2018 (ISO 16140-1:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 6: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 4: Sản phẩm định hình - Dung sai hình dạng và kích thước
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn - Dung sai hình dạng và kích thước
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 2: Cơ tính
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12511:2018 về Rừng tự nhiên - Rừng sau khoanh nuôi
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12508:2018 (ISO 23828:2013) về Phương tiện giao thông đường bộ dùng pin nhiên liệu - Đo tiêu thụ năng lượng - Xe chạy bằng hydro nén
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12506:2018 (ISO 9534:1986) về Phương tiện giao thông đường bộ đầu nối điện của bơm nhiên liệu
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12497:2018 (EN 14124:2004) về Van cấp cho két xả có chảy tràn bên trong
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12496:2018 (EN 15091:2013) về Vòi nước vệ sinh - Vòi nước vệ sinh đóng và mở bằng điện
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12495:2018 (EN 12541:2002) về Vòi nước vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN10
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12453:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-Nitrosopyrrolidin - Phương pháp sắc ký khí kết hợp phân tích năng lượng nhiệt
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12443:2018 về Sữa đậu nành
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12441:2018 về Hướng dẫn đối với thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12440:2018 (CODEX STAN 203-1995) về Thức ăn công thức năng lượng thấp để giảm cân
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12439:2018 (CODEX STAN 181-1991) về Thức ăn công thức để kiểm soát cân nặng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12432-3:2018 (ISO 9926-3:2016) về Cần trục - Đào tạo người vận hành - Phần 3: Cần trục tháp
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12432-1:2018 (ISO 9926-1:1990) về Cần trục - Đào tạo người vận hành - Phần 1: Quy định chung
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12399:2018 về Mật ong - Xác định độ pH, độ axit tự do, độ axit lacton và độ axit tổng số bằng phép chuẩn độ đến điểm tương đương
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12438:2018 (CODEX STAN 118-1979) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt - Dùng cho người không dung nạp gluten
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14052:2018 (ISO 14052:2017) về Quản lý môi trường - Hạch toán chi phí dòng vật liệu - Hướng dẫn thực hiện trong chuỗi cung ứng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12595:2018 về Hệ thống quản lý sự kiện bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 20121:2015 trong tổ chức sự kiện du lịch
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12590:2018 về Nước lau kính - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12539:2018 (ASTM D7204-15) về Chất thải rắn - Thực hành lấy mẫu dòng thải trên hệ thống băng chuyền
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12538:2018 (ASTM E956:83) về Chất thải rắn - Phương pháp phân loại kim loại mẫu hỗn hợp trong chất thải đô thị
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12530:2018 (ISO 19950:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định hàm lượng nhôm oxit alpha - Phương pháp nhiễu xạ tia X
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12528:2018 (ISO 8008:2005) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định diện tích bề mặt riêng bằng hấp phụ nitơ
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12522:2018 (ISO 8371:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao - Xác định chỉ số nung vỡ
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12521:2018 (ISO 7992:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao - Xác định khả năng hoàn nguyên dưới tải trọng
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12520:2018 (ISO 7215:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao – Xác định khả năng hoàn nguyên theo chỉ sổ hoàn nguyên cuối cùng
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12363:2018 (ISO 18744:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện và đếm Cryptosporidium và Giardia trong rau tươi ăn lá và quả mọng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12360:2018 (ASEAN STAN 27:2012) về Bí đỏ quả tươi
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12359:2018 (ASEAN STAN 26:2012) về Cà quả tươi
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12354:2018 (ASEAN STAN 9:2008) về Quýt quả tươi
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12352:2018 (ISO 24521:2016) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Hướng dẫn quản lý các dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12286:2018 về Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn đập ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu