Stt
|
Tên hóa chất
|
Mức giới hạn tối thiểu
|
Mức giới hạn tối đa
|
1
|
Calcium
hypochlorite
|
Chlorinehoạt
tính: 65% khối lượng
|
Asen
(As): 5 mg/kg
Chì
(Pb): 30 mg/kg
|
2
|
Sodium
hypochlorite
|
Chlorine
hoạt tính: 5% khối lượng
|
3
|
Formaldehyde
|
Formaldehyde:
34% khối lượng
|
4
|
Glutaraldehyde
|
Glutaraldehyde:
15% khối lượng
|
5
|
Benzalkonium
chloride
|
Benzalkonium
chloride: 50% khối lượng
|
6
|
Povidone
– iodine
|
Iodide:
10% khối lượng đối với dạng khô.
Iodide:
1% khối lượng đối với dạng dung dịch.
|
7
|
Potassium
permanganat
|
Potassium
permanganat: 99,1 % khối lượng
|
8
|
Trichloroisocyanuric
acid
|
Chlorine
hoạt tính: 88% khối lượng
|
Các
hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản khác thuộc Danh mục hóa chất,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng
trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam phải đảm bảo mức giới hạn tối đa tại
Bảng 1.
2.2.
Khoáng chất tự nhiên xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Bảng 2:
Mức giới hạn
Stt
Sản phẩm
Mức giới hạn tối thiểu
Mức giới hạn tối đa
1
CaO,
MgO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị CCE: 140
Asen
(As): 15 mg/kg
Chì
(Pb): 70 mg/kg
2
Ca(OH)2,
Mg(OH)2
(Vôi
tôi)
Đơn
vị CCE: 110
3
CaCO3,
CaMg(CO3)2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị CCE: 80
4
Zeolite
SiO2:
65% khối lượng
Khoáng
chất tự nhiên xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản khác thuộc Danh mục hóa
chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử
dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam phải đảm bảo mức giới hạn tối đa
tại Bảng 2.
2.3.
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Bảng 3:
Mức giới hạn
Stt
Sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức giới hạn tối đa
1
Chế
phẩm vi sinh vật/Chế phẩn hỗn hợp có chứa vi sinh vật sống.
Số
lượng mỗi loài vi sinh vật sống có ích: 106 CFU/g (hoặc ml) *
Salmonella:không có trong 25 g
(hoặc ml)
Escherichia
coli:1000
Cfu/g (hoặc ml)
2
Chế
phẩm từ hạt bã trà (Tea seed meal)
Saponin:
12 % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế
phẩm enzyme, chế phẩm chiết xuất từ vi sinh vật, chế phẩm hỗn hợp phải đảm bảo
mức giới hạn tối đa tại Bảng 3.
3.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
Xác
định Đơn vị CCE theo ASTM C25 – 11.
Xác
định hàm lượng Asen trong hóa chất theo TCVN 8900-9:2012.
Xác
định hàm lượng Asen trong khoáng chất theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007).
Xác
định hàm lượng Chì trong hóa chất theo TCVN 8900-7:2012. Xác định hàm lượng
Chì trong khoáng chất theo TCVN 6496:2009. Xác định hàm lượng Chlorine hoạt
tính theoAMTS D2022 − 89 (Reapproved 2016).
Xác
định hàm lượng Formaldehyde trong hóa chất theo TCVN 7764-3 : 2007 (ISO 6353-3
: 1987).
Xác
định hàm lượng Glutaraldehyde theo Food Chemicals Codex chuyên mục
Glutaraldehyde.
Xác
định hàm lượng Benzalkonium chloride theo Dược điển Việt Nam 4 (xuất bản năm
2009) trang 84.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác
định hàm lượng Potassium permanganat theo Dược điển Việt Nam 4 trang 333.
Xác
định hàm lượng SiO2 theo TCVN 7131 : 2002.
Xác
định Salmonella theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
Xác
định Escherichia coli theo TCVN 7924 - 2:2008.
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1.
Công bố hợp quy
Tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy hóa chất, chế phẩm sinh học xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản theo biện pháp:
4.1.1.
Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận
đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2.
Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng
nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp
luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ
chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp hóa chất, chế phẩm sinh học xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo phương thức:
4.2.1.
Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 1 (thử nghiệm
mẫu điển hình).
4.2.2.
Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh
giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.3.
Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4
Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012.
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản
xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.4.
Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp
theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ
chức, cá nhân qui định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của
Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.
Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có
liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3.
Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay
đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
PHỤ LỤC
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TT
Thành phần
Mã HS
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2842.10.00
2
Dolomite
-
Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết (CaMg(CO3)2)
2518.10.00
-
Dolomite đã nung hoặc thiêu kết (CaO, MgO)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Vôi
sống, vôi tôi
- Vôi
sống (CaO)
2522.10.00
- Vôi
tôi (CaOH)
2522.20.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
CaCO3
2836.50.90
4
Thuốc
khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
3808.94.90
5
Kích
thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp
khoáng, sodium humate,…)
2842.90.90
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3002.90.00
7
Saponin
(Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal)
3808.99.90