1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12042:2017 (ISO 24761:2009/ Cor 1:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12056:2017 (CAC/RCP 72-2013) về Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm ochratoxin A trong cacao
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12016:2017 (ASTM D 7688-11(2016)) về Nhiên liệu điêzen - Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) - Quan sát bằng mắt thường
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12053:2017 (CAC/RCP 74-2014) về Quy phạm thực hành kiểm soát cỏ dại để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm alkaloid pyrrolizidine trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12015:2017 (ASTM D 6839-16) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-2:2017 về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-1:2017 (ISO 15403-1:2006) về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12014:2017 (ASTM D 6296-98(2013)) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12050:2017 (ISO 15971:2008) về Khí thiên nhiên - Xác định các tính chất - Nhiệt trị và chỉ số Wobbe
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989) về Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12049:2017 (ISO 13686:2013) về Khí thiên nhiên - Yêu cầu chung về chất lượng
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-2:2017 (ISO 6974-2:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12048:2017 (ISO/TR 11150:2007) về Khí thiên nhiên - Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11934:2017 (ISO 16578:2013) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Định nghĩa và các yêu cầu chung đối với việc phát hiện các trình tự axit nucleic đặc hiệu bằng microarray
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11933:2017 (ISO 16577:2016) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Thuật ngữ và định nghĩa
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11920:2017 về Máy giặt gia dụng - Hiệu quả sử dụng nước
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11912:2017 (ISO 20637:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định myo-inositol bằng sắc ký lỏng và đo ampe xung
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11891:2017 về Tinh dầu gừng (Zingiber officinale Roscoe)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11887:2017 (ISO 11043:1998) về Tinh dầu húng quế, loại metyl chavicol (Ocimum basilicum L.)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11886:2017 về Tinh dầu hương bài [Chrysopogon zizanioides (L.) Roberty,syn - Vetiveria zizanioides (L.) Nash]
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11878:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo thức chất edta
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) về Tinh dầu chanh (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle) ép nguội
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11877:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11876:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11884:2017 (ISO 3516:1997) về Tinh dầu hạt mùi (Coriandrum sativum L.)
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11875:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng florua - Phương pháp đo quang sử dụng spadns
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11874:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp đo quang sử dụng bạc dietyldithiocarbamat
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11883:2017 về Tinh dầu oải hương lá hẹp (Lavandula angustifolia Mill.)
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11873:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang sử dụng kẽm dibenzyldithiocarbamat
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11853:2017 (IEC 60913:2013) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống lắp đặt điện cố định - Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11854:2017 (IEC 61133:2016) về Ứng dụng đường sắt - Phương tiện giao thông đường sắt - Thử nghiệm phương tiện giao thông đường sắt có kết cấu hoàn chỉnh và trước khi đưa vào sử dụng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014) về Ứng dụng đường sắt - Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-2:2017 (IEC 61056-2:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 2; Kích thước, đầu nối và ghi nhãn
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-1:2017 (IEC 61056-1:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 1; Yêu cầu chung, đặc tính chức năng và phương pháp thử
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-22:2017 (IEC 60896-22:2004) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tại - Phần 22: Loại có van điều chỉnh - Các yêu cầu
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-21:2017 (IEC 60896-21:2004) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tại - Phần 21: Loại có van điều chỉnh - Phương pháp thử
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-11:2017 (IEC 60896-11:2002) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tài - Phần 11: Loại có thoát khí - Yêu cầu chung và phương pháp thử
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11849-2:2017 (IEC 60254-2:2008) về Acquy chì - Axit dùng cho truyền động kéo -Phần 2: Kích thước của ngăn, đầu nối và ghi nhãn cực tính trên các ngăn
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11849-1:2017 (IEC 60254-1:2005) về Acquy chì - Axit dùng cho truyền động kéo -Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11841:2017 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định môi trường pha loãng và bảo tồn tinh dịch lợn
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11840:2017 về Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11837:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng amitraz bằng sắc ký khối phổ
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11836:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbamate bằng sắc ký khối phổ
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11882:2017 (ISO 3214:2000) về Tinh dầu màng tang (Litsea cubeba Pers)
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11835:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbendazim bằng sắc lỏng khối phổ hai lần
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11881:2017 về Tinh dầu hạt tiêu đen (Piper nigrum L.)
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11780:2017 (ISO/IEC 27032:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn về an toàn không gian mạng
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11779:2017 (ISO/IEC 27007:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11778-2:2017 (ISO/IEC TR 15443-2:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 2: Phân tích
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11778-1:2017 (ISO/IEC TR 15443-1:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 1: Giới thiệu và khái niệm
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-22:2017 (IEC 60749-22:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 22: Độ bền của mối gắn
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-15:2017 (IEC 60749-15:2010) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 15: Khả năng chịu nhiệt độ hàn đối với các linh kiện lắp xuyên qua lỗ
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-14:2017 (IEC 60749-14:2003) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 14: Độ bền chắc của chân linh kiện (tính nguyên vẹn của chân)
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-10:2017 (IEC 60749-10:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 10: Xóc cơ học
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-8:2017 (IEC 60749-8:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 8: Gắn kín
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-4:2017 (IEC 60749-4:2017) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 4: Thử nghiệm nóng ẩm, không đổi, ứng suất tăng tốc cao
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-3:2017 (IEC 60749-3:2017) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 3: Kiểm tra bên ngoài bằng mắt
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-2:2017 (IEC 60749-2:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 2: Áp suất không khí thấp
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-13:2017 (ISO/IEC 29341-8-13:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-13: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Dịch vụ Radius từ máy trạm
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-12:2017 (ISO/IEC 29341-8-12:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-12: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Dịch vụ xác thực liên kết
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-11:2017 (ISO/IEC 29341-8-11:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-11: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-10:2017 (ISO/IEC 29341-8-10:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-10: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Dịch vụ quản lý cấu hình host mạng cục bộ
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-5:2017 (ISO/IEC 29341-8-5:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-5: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị điểm truy cập mạng cục bộ không dây
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-4:2017 (ISO/IEC 29341-8-4:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-4: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị kết nối mạng diện rộng
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-3:2017 (ISO/IEC 29341-8-3:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-3: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị mạng diện rộng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-2:2017 (ISO/IEC 29341-8-2:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-2: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị mạng cục bộ
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2017 (ISO 20649:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định crom, selen và molypden - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 9002:2017 (ISO/TS 9002:2016) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2015
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-1:2017 (ISO/IEC 29341-8-1:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-1: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị Internet Gateway
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2017 (ISO 20634:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định vitamin B12 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo (RP-HPLC)
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7607:2017 (ISO 21572:2013) về Thực phẩm - Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phương pháp dựa trên protein
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7605-3:2017 (ISO/TS 21569-3:2015) về Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Phần 3: Phương pháp real-time PCR đặc hiệu cấu trúc để phát hiện trình tự P35S-Pat trong sàng lọc sinh vật biến đổi gen
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7605-2:2017 (ISO/TS 21569-2:2012) về Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Phần 2: Phương pháp real-time PCR đặc hiệu cấu trúc để phát hiện sự kiện FP967 của dòng hạt lanh và sản phẩm từ hạt lanh
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-13:2017 (ISO 15500-13:2013 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 13: Thiết bị an toàn
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí