1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-15:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 15: Hoè hoa chế
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-16:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 16: Hương phụ chế
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-17:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 17: Ma hoàng chế
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-19:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 19: Táo nhân chế
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-2:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 2: Bách bộ chế
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-20:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 20: Thảo quyết minh chế
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-21:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 21: Thỏ ty tử chế
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-22:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 22: Sinh địa chế
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-23:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 23: Trạch tả chế
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-24:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 24: Trần bì chế
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-25:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 25: Viễn chí chế
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-3:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 3: Bạch linh chế
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-4:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 4: Bạch truật chế
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-5:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 5: Bán hạ chế
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-6:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 6: Chi tử chế
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-7:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 7: Đại hoàng chế
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-8:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 8: Đan sâm chế
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-9:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 9: Đảng sâm nam chế
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-10:2017 (ISO/IEC 15444-10:2011) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-5:2017 (ISO/IEC 15444-5:2015) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mềm tham chiếu
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-9:2017 (with amendment 5:2014) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Các công cụ tương tác, giao thức và API
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11778-1:2017 (ISO/IEC TR 15443-1:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 1: Giới thiệu và khái niệm
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11778-2:2017 (ISO/IEC TR 15443-2:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 2: Phân tích
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11779:2017 (ISO/IEC 27007:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11780:2017 (ISO/IEC 27032:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn về an toàn không gian mạng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11781:2017 về Nhựa đường – Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11782:2017 về Bê tông nhựa - Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11788-1:2017 về Khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi - Phần 1: Thức ăn cho bê và bò thịt
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11789:2017 (ISO/IEC 19798:2007) về Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in màu và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11790:2017 (ISO/IEC 19752:2004) về Công nghệ thông tin - Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in ảnh điện đơn sắc và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11791:2017 (ISO 630-5) về Thép kết cấu - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép chịu ăn mòn khí quyển
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh - Yêu cầu kỹ thuật chung
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11793:2017 về Đường sắt đô thị khổ đường 1000 mm - Yêu cầu thiết kế tuyến
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11794:2017 về Cơ sở bảo dưỡng sửa chữa ô tô và các phương tiện tương tự - Yêu cầu chung
  36. Vietnam National Standard TCVN 11794:2017 for Motor vehicles and the similarities service workshops - General requirements
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-14:2017 (ISO/IEC 14496-14:2003 with amendment 1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh âm thanh - Phần 14: Định dạng tệp MP4
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-17:2017 (ISO/IEC 14496-17:2006) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-8:2017 (ISO/IEC 14496-8:2004) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh âm thanh - Phần 8: Truyền tải nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11805:2017 về Đường sắt đô thị - Hệ thống hãm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11806:2017 (EN 12299:2009) về Ứng dụng đường sắt - Độ thoải mái của hành khách - Đo lường và đánh giá
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11807:2017 về Bê tông nhựa - Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11808:2017 về Nhựa đường - Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-1:2017 (ISO/IEC 10118-1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn- Hàm băm - Phần 1: Tổng quan
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-2:2017 (ISO/IEC 10118-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 2: Hàm băm sử dụng mã khối N-bit
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-3:2017 (ISO/IEC 10118-3:2004 with amendment 1:2006) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 3: Hàm băm chuyên dụng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-4:2017 (ISO/IEC 10118-4:1998 with amendment 1:2014) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 4: Hàm băm sử dụng số học đồng dư
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-1:2017 (ISO/IEC 9798-1:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 1: Tổng quan
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-2:2017 (ISO/IEC 9798-2:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - xác thực thực thể - Phần 2: Cơ chế sử dụng thuật toán mã hóa đối xứng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-3:2017 (ISO/IEC 9798-3:1998 with amendment 1:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 3: Cơ chế sử dụng kỹ thuật chữ ký số
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11818:2017 về An toàn hệ thống bảo mật DNS (DNSSEC) thay đổi trong giao thức
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11819:2017 về Khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số - Yêu cầu kỹ thuật đối với giao diện chung mở rộng (CI PLUS)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-1:2017 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 1: Nguyên tắc chung
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-2:2017 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 2: Tải trọng và tác động
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-1:2017 (ISO 21138-1:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 1: Yêu cầu vật liệu và tiêu chí tính năng cho ống, phụ tùng và hệ thống
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-2:2017 (ISO 21138-2:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-1:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-10:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-2:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-3:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-4:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-5:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-9:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11832:2017 về Gia cố nền đất yếu - Phương pháp gia cố toàn khối
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11835:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbendazim bằng sắc lỏng khối phổ hai lần
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11836:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbamate bằng sắc ký khối phổ
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11837:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng amitraz bằng sắc ký khối phổ
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11839:2017 về Hệ bảo vệ bề mặt bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11840:2017 về Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11841:2017 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định môi trường pha loãng và bảo tồn tinh dịch lợn
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11842:2017 (IES TM-21-11) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của nguồn sáng LED
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11843:2017 (CIE S 025:2015) về Bóng đèn LED, đèn điện LED và mô đun LED - Phương pháp thử
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11844:2017 về Đèn LED - Hiệu suất năng lượng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007) về Máy biến đổi đo lường - Phần 1: Yêu cầu chung
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11845-2:2017 (IEC 61869-2:2012) về Máy biến đổi đo lường - Phần 2: Yêu cầu bổ sung đối với máy biến dòng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11845-3:2017 (IEC 61869-3:2011) về Máy biến đổi đo lường - Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với máy biến điện áp kiểu cảm ứng
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11845-4:2017 (IEC 61869-4:2013) về Máy biến đổi đo lường - Phần 4: Yêu cầu bổ sung đối với máy biến đổi kết hợp
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11845-5:2017 (IEC 61869-5:2011) về Máy biến đổi đo lường - Phần 5: Yêu cầu bổ sung đối với máy biến điện áp kiểu điện dung
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11846:2017 (IEC 62776:2014) về Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế để thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng - Quy định về an toàn
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11847:2017 (IEC 62623:2012) về Máy tính để bàn và máy tính xách tay - Đo điện năng tiêu thụ
  90. TIêu chuẩn quốc gia TCVN 11848:2017 về Máy tính xách tay - Hiệu suất năng lượng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11849-1:2017 (IEC 60254-1:2005) về Acquy chì - Axit dùng cho truyền động kéo -Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11849-2:2017 (IEC 60254-2:2008) về Acquy chì - Axit dùng cho truyền động kéo -Phần 2: Kích thước của ngăn, đầu nối và ghi nhãn cực tính trên các ngăn
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-11:2017 (IEC 60896-11:2002) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tài - Phần 11: Loại có thoát khí - Yêu cầu chung và phương pháp thử
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-21:2017 (IEC 60896-21:2004) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tại - Phần 21: Loại có van điều chỉnh - Phương pháp thử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-22:2017 (IEC 60896-22:2004) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tại - Phần 22: Loại có van điều chỉnh - Các yêu cầu
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-1:2017 (IEC 61056-1:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 1; Yêu cầu chung, đặc tính chức năng và phương pháp thử
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-2:2017 (IEC 61056-2:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 2; Kích thước, đầu nối và ghi nhãn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014) về Ứng dụng đường sắt - Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11853:2017 (IEC 60913:2013) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống lắp đặt điện cố định - Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11854:2017 (IEC 61133:2016) về Ứng dụng đường sắt - Phương tiện giao thông đường sắt - Thử nghiệm phương tiện giao thông đường sắt có kết cấu hoàn chỉnh và trước khi đưa vào sử dụng