BL
|
Khi n chẵn, xâu bit chứa n/2
bit trái nhất của khối B.
Khi n lẻ, xâu bit chứa (n
+1)/2 bit trái nhất của khối B
|
BR
|
Khi n chẵn, xâu bit chứa n/2
bit phải nhất của khối B.
Khi n lẻ, xâu bit chứa (n - 1)/2 bit
phải nhất của khối B
|
Bx
|
Khi B là một dãy các khối m
bit thì Bx(x ≥ 0) đại diện cho khối thứ x của B.
|
EK(P)
|
Thuật toán mã khối n bit với đầu
vào là khóa K và khối bản rõ. Các thuật toán mã khối được đặc tả
trong tiêu chuẩn TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3) được khuyến cáo sử dụng
trong các hàm băm.
|
K
|
Khóa cho thuật toán E
|
u hoặc u'
|
Hàm nhận đầu vào là một khối n bit
và đầu ra là một khóa cho thuật toán E.
|
5 Sử dụng mô hình
tổng quát
Các hàm băm được đặc tả trong 4 mục
tiếp theo cung cấp mã băm H có độ dài LH. Các hàm băm
đều
tuân
thủ theo mô hình tổng quát được đặc tả trong TCVN 11816-1. Với mỗi một hàm băm
chỉ cần thiết
xác
định các tham số dưới đây.
- Tham số L1, L2,
LH;
- Phương pháp đệm;
- Giá trị khởi tạo IV;
- Hàm vòng f;
- Phép biến đổi đầu ra T.
6 Hàm băm 1
6.1 Tổng quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Hàm băm 1 được mô tả trong
[5].
6.2 Lựa chọn tham
số
Các tham số L1, L2
và
LH của hàm băm 1 được đặc tả trong phần này thỏa mãn L1=
L2 = n và LH nhỏ hơn hoặc bằng
n.
6.3 Phương pháp
đệm
Việc lựa chọn phương pháp đệm sử dụng cho
hàm băm 1 không thuộc phạm vi của TCVN 11816-2. Cũng như các
yêu cầu tối thiểu, phương pháp đệm đưa ra
một tập gồm q khối D1, D2,...,Dq, trong đó mỗi khối Dj
có độ dài n và có thể làm đầu vào cho các đầu ra khác nhau. Các ví dụ về
các phương pháp
đệm
được trình bày trong Phụ lục A TCVN 11816-1.
6.4 Giá trị khởi
tạo
Việc lựa chọn IV dùng cho hàm
băm 1 không thuộc phạm vi TCVN 11816-2. IV là một xâu bit có độ dài n và giá trị của
IV có thể được thống nhất và cố định bởi người sử dụng hàm băm.
6.5 Hàm vòng
Phép biến đổi u:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm vòng f kết hợp khối dữ liệu
đệm Dj (L1 = n bit) với
Hj-1 và đầu ra
trước đó của hàm vòng (L2 =n bit) tạo thành Hj.
Cần lựa chọn
hàm u như một phần của hàm vòng để biến đổi một khối n bit thành
một
khóa
để sử dụng cho thuật toán mã khối E. Việc lựa chọn hàm u để sử dụng cho
hàm băm 1 nằm ngoài phạm vi TCVN
11816-2.
Hàm vòng được xác định như sau:
Đặt H0 = IV
f(Dj, Hj-1) = EKj(Dj) Å Dj trong đó Kj
= u(Hj-1). Hàm vòng được mô tả trong Hình 1.
Hình 1: Hàm
vòng của hàm băm 1
6.6 Phép biến đổi
đầu ra
Phép biến đổi đầu ra T đơn giản
là phép cắt, ví dụ mã băm H nhận được
bằng cách lấy các bit LH
trái nhất của khối
đầu ra cuối cùng Hq.
7 Hàm băm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm băm 2 được đặc tả trong phần này
cung cấp mã băm có độ dài L1 và L2 trong đó L1 bằng n và
L2 bằng 2n.
Một số định nghĩa riêng được yêu cầu cho hàm băm 2 được trình bày
dưới đây.
CHÚ THÍCH 1: Hàm băm 2 được
mô tả trong [4].
CHÚ THÍCH 2: Trong [6] tấn
công về mặt lý thuyết lên hàm băm 2 đã được ghi nhận: một tấn công va
chạm với n =128
có độ
phức
tạp 2124,5, một tấn
công tiền ảnh yêu cầu độ phức tạp và không gian đầu vào xấp xỉ 2n.
Lý do duy nhất để giữ hàm băm 2 trong
TCVN 11816-2 là vì đảm bảo tính tương thích với các ứng dụng đã có.
7.2 Lựa chọn tham
số
Các tham số L1, L2
và
LH của hàm băm 2 được đặc tả trong phần này thỏa
mãn L1 = n, L2 = 2n, và LH nhỏ hơn hoặc
bằng 2n.
7.3 Phương pháp
đệm
Việc lựa chọn phương pháp đệm sử dụng
cho hàm băm 2 không thuộc phạm vi của TCVN 11816-2. Cũng như các
yêu cầu tối thiểu, phương pháp đệm đưa ra một tập gồm q khối D1, D2, …, Dq, trong đó
mỗi
khối
Dj có độ dài n và có thể làm đầu vào cho các đầu ra
khác nhau. Các ví dụ về các phương pháp đệm được trình bày trong
Phụ lục A
TCVN
11816-1.
7.4 Giá trị khởi
tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Hàm vòng
Hàm vòng f kết hợp khối dữ liệu
đệm Dj (L1 = n bit) với Hj-1 và đầu ra
trước đó của hàm vòng
(L2= 2n bit)
tạo thành Hj. Cần lựa chọn phép biến đổi u và
u’ như một phần của hàm vòng. Các biến đổi này biến đổi một khối đầu
ra thành 2 khối thích hợp độ dài
LK bit làm khóa cho thuật
toán E. Đặc tả của u và u' nằm
ngoài phạm vi TCVN 11816-2. Tuy nhiên,
việc lựa chọn u và u' cũng cần được xem xét vì sự quan trọng
của nó đối với sự
an toàn của hàm băm.
Đặt và tương ứng bằng IVLvà
IVR. Hàm vòng
được xác định như sau, với j =
1 đến q.
và
và
và
Hàm vòng được mô tả trong Hình 2, trong
đó X và Y được thay thế tương ứng với và
.
7.6 Phép biến đổi đầu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2: Hàm
vòng của hàm băm 2
8 Hàm băm 3
8.1 Tổng quan
Hàm băm 3 được đặc tả trong phần này
cung cấp mã
băm
có độ dài LH, trong đó LH
bằng 2n, với giá trị n chẵn. Một số
định nghĩa riêng được yêu cầu cho hàm băm 2 được trình bày dưới
đây.
CHÚ THÍCH: Hàm băm 3 được mô tả trong [1].
8.2 Lựa chọn tham
số
Các tham số L1, L2 và LH
của hàm băm 3 được đặc tả trong phần này thỏa mãn L1 = 4n, L2 = 8n,
và LH = 2n.
8.3 Phương pháp
đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Giá trị khởi tạo
Việc lựa chọn IV dùng cho hàm băm
3 không thuộc phạm vi TCVN 11816-2. IV là một xâu bit có độ dài 8n và giá trị
của IV có thể được thống
nhất và cố định bởi người sử dụng hàm băm.
8.5 Hàm vòng
Phép biến đổi u:
Định nghĩa 8 ánh xạ u1, u2, ...,u8 từ không
gian mã tới không gian khóa, sao cho:
ui(C) ≠ uj(C) với tất
cả i,
j từ tập
{1,2,..., 8},j ≠ i đối với tất cả giá
trị của C.
Điều trên có thể đạt được bằng
cách cố định các bit khóa ví dụ, có thể cố định 3 bit khóa tới các giá trị 000, 001 ….., 111. Các điều
kiện khác có thể áp dụng dựa vào các ánh xạ ui, ví dụ để tránh các
vấn đề
liên
quan đến khóa yếu hoặc các thuộc tính bù của mã khối. Đặt uj,i = uj,(Xj,i).
Hàm fi:
Định nghĩa 8 hàm fi
như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ánh xạ tuyến tính β:
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính β
nhận đầu vào là một xâu 2n bit X = x0||x1||x2||x3
và
ánh xạ sang một
xâu
2n bit Y
= y0||y1||y2||y3 như sau:
y0 := x0Åx3
y1 := x0Åx1Åx3
y2 := x1Åx2
y3 := x2Åx3
Trong đó xi và yi là các xâu
n/2 bit.
Hàm vòng f có 8 khối mã song
song, và 8 dãy biến có độ dài n bit Hj,1, Hj,2,…,
Hj,8.
Trong mỗi vòng lặp, 4 khối dữ liệu độ
dài n bit
Dj,1, Dj,2,
Dj,3, Dj,4 (độ dài L1 = 4n bit) được kết
hợp với đầu
ra
vòng trước đó của hàm vòng Hj-1,1, Hj-1,2,…,
Hj-1,8 (độ dài L2 = 8n bit)
để tạo thành Hj,1, Hj,2,…,
Hj,8 (độ dài L2 = 8n
bit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Đặt H0,1, H0,2..., H
0,8 theo
cách sao cho
H 0,1||...||H 0,8
=
IV.
ii) For i = 0 to 5
do { MiL := I2i+1 ; MiR
:= I2i+2}
R0 := 0 ; R1
:= 0;
iii) for i = 1 to 5 do{
B := R1ÅMi;
R1 := R0Åβ (B);
R0 := B;}
iv) for i = 1 to 8 do { X
i := Ii ;}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm vòng có dạng sau (1 ≤ j ≤ q)
(Xj,1, Xj,2,…,
Xj,8, Yj,1, Yj,2,…,
Yj,8):=g1(Hj-1,1, Hj-1,2,…
Hj-1,8,Dj,1, Dj,2,
Dj,3, Dj,4);
for i = 1 to 8 do {Hj,i := fi(Xj,i,Yj,i);}
Hàm vòng được mô tả trong Hình 3 và
ánh xạ g1 được mô tả
trong Hình 4 dưới đây:
Hình 3: Hàm
vòng của hàm băm 3
Hình 4: Ánh
xạ tuyến tính g1 của hàm băm
3
8.6 Phép biến đổi đầu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dq+1,i = Hq,i,1≤ i ≤ 4
Dq+2,i = Hq,i+4,1≤ i ≤ 4
Dq+3,i = Hq,i,1≤ i ≤ 4
Dq+4,i = Hq,i+4,
1≤ i ≤ 4.
Đầu ra của hàm băm có độ dài LH là ghép của Hq+4,1 || Hq+4,2. Phép biến
đổi đầu ra yêu cầu 26 lần mã (trong vòng lặp cuối chỉ 2 lần mã được thực
hiện).
9. Hàm băm 4
9.1 Tổng quan
Hàm băm 4 được đặc tả trong phần này
cung cấp mã băm có độ dài LH, trong đó LH bằng 3n,
với giá trị
n chẵn.
CHÚ THÍCH: Hàm băm 4 được mô
tả trong [2].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham số L1, L2 và LH của
hàm băm 4 được đặc tả trong phần này thỏa mãn L1 = 3n, L2
= 9n, và LH = 3n.
9.3 Phương pháp
đệm
Phương pháp đệm sử dụng cho hàm băm 4
được đặc tả trong mục A.3 TCVN 11816-1, trường hợp r = n.
9.4 Giá trị khởi tạo
Việc lựa chọn IV dùng cho hàm
băm 4 không thuộc phạm vi TCVN 11816-2. IV là một xâu bit có độ dài 9n và
giá trị của IV
có thể được thống nhất và cố định bởi người sử dụng hàm băm.
9.5 Hàm vòng
Phép biến đổi u:
Định nghĩa 9 ánh xạ u1, u2,
…, u9 từ không gian mã tới không gian khóa, sao cho:
với tất cả i, j thuộc tập {1,2,..., 9},
j ≠ i, ui(C)
≠ uj(C),đối với tất
cả giá trị của C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm fi
Định nghĩa 9 hàm fi như sau:
fi(X,Y)
= Eui(X)(Y),1 ≤ i ≤ 9.
Ánh xạ tuyến tính β:
Xem 8.1 để biết thêm các định nghĩa
liên quan đến hàm băm này.
Hàm vòng f có 9 khối mã
song song, và 9 dãy biến có độ dài n-bit Hj,1,
Hj,2,…, Hj,9.
Trong mỗi vòng lặp, 3 khối dữ liệu độ
dài n bit Dj,1, Dj,2,
Dj,3 (độ dài L1 = 3n bit được kết
hợp với đầu ra
vòng
trước đó của hàm vòng Hj-1,1, Hj-1,2,…,
Hj-1,9 (độ dài L2 = 9n bit) để tạo thành Hj,1, Hj,2,…,
Hj,9 (độ dài L2 = 9n bit).
Hàm vòng dựa vào một ánh xạ tuyến tính g2 nhận đầu vào
là 12 xâu dài n-bit l1,
l2,…, l12 và ánh xạ
sang
9
xâu độ dài n bit X1, X2,…,
X9 và 9 xâu độ dài n bit Y1, Y2,…,
Y9. Ánh xạ sử dụng chín xâu phụ có độ dài 2n bit
R0, R1,
R2, M0, M1,..., M5. Ánh xạ g2 được xác định
theo các bước sau đây:
i) Đặt H0,1,..., H0,9 theo cách sao cho H 0,1||...||H
0,9 = IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R0 := 0 ; R1
:= 0 ;R2 := 0 ;
iii) for i = 0 to 5 do {
B := R2
Å Mi;
U := β (B);
R2 := R1
Å U;
R1 := R0
Å U;
R0 := B ;
}
iv) for i = 1 to 9 do {Xi := li;}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm vòng có dạng sau (1≤ j ≤ q)
(Xj,1, Xj,2,…,
Xj,9, Yj,1, Yj,2,…,
Yj,9):=g2(Hj-1,1, Hj-1,2,…
Hj-1,9,Dj,1, Dj,2,
Dj,3);
for i = 1 to 9 do {Hj,i := fi(Xj,i,Yj,i);}
Hàm vòng được mô tả trong Hình 5 và
ánh xạ g2 được mô tả
trong Hình 6 dưới đây:
Hình 5: Hàm
vòng của hàm băm 4
9.6 Phép biến
đổi đầu ra
Sau quá trình xử lý bản thông báo đệm,
chuỗi các biến có giá trị Hq,1, Hq,2,…,
Hq,9 Thực hiện 4 vòng lặp bổ
sung với đầu vào
Dq+1,i = Hq,i,
1≤ i ≤ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dq+3,i = Hq,i+6,
1≤ i ≤ 3
Dq+4,i = Hq,i,
1≤ i ≤ 3.
Đầu ra của hàm băm có độ dài LH là ghép của Hq+4,1|| Hq+4,2||
Hq+4,3. Phép biến đổi đầu ra yêu cầu 30 lần mã (trong
vòng lặp cuối chỉ 3 lần mã được thực hiện).
Hình 6: Ánh xạ tuyến
tính g2 của
hàm băm 4
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
SỬ DỤNG AES
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này trình bày một cách sử dụng
thuật toán mã khối AES (TCVN11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3)) kết hợp với các
hoạt động của hàm băm được đặc tả
trong TCVN 11816-2. Các tham số cho AES là n = 128. Độ dài K
là 128 bit.
A.2 Hàm băm 1
IV = ‘52525252525252525252525252525252’ (dạng mã thập
lục phân)
Phép biến đổi u được chọn theo
cách sau: gọi X là biễu diễn nhị phân của xâu 128-bit khi đó Y = u(X) = X.
CHÚ THÍCH: Người ta tin rằng việc tìm được va
chạm cho hàm vòng và hàm băm cần tới 264 lần mã AES.
A.3 Hàm băm 2
IVL =
‘52525252525252525252525252525252’ (dạng mã thập lục phân)
IVR =
‘25252525252525252525252525252525’ (dạng mã thập lục phân)
Phép biến đổi u được lựa chọn
như sau: gọi X = x1x2…x128 là biểu diễn
nhị phân của một xâu X độ dài 128 bit Khi đó Y = u(X) là xâu nhận
được sau khi
chuyển
bit x1 thành giá
trị ‘0’. Kết quả
là: Y = 0x2x3…x127x128. Phép biển đổi u’ được lựa
chọn như sau: Y = u'(X) là xâu nhận được sau khi chuyển bit x1 thành giá
trị ‘1’. Kết quả là: Y = 1x2x3…x127x128.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV1, IV2,...,
IV8 cùng bằng ‘52525252525252525252525252525252’ (dạng mã
thập lục phân)
Phép biến đổi u1, u2,
…u8 được chọn như sau: X = x1x2…x128 là biểu diễn
nhị phân của xâu X độ dài 128 bit. Khi đó Y = ui(X) là xâu nhận
được sau khi chuyển các bit x1, x2,
x3 tới giá trị cho trước trong bảng 1 dưới đây.
Bảng A.1 -
Hàm băm 3: Giá trị của các bit khóa số 1, 2, 3 trong 8 hàm con
Hàm con i
Hàm con
i
1
000
2
001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
010
4
011
5
100
6
101
7
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
A.5 Hàm băm 4
IV1, IV2,
... IV9 cùng bằng '52525252525252525252525252525252'
(dạng mã thập lục phân)
Phép biến đổi u1, u2,
…u9 sẽ được chọn như sau: X = x1x2…x128 là biểu diễn
nhị phân của xâu X độ dài 128-bit. Khi đó Y = ui(X)
là
xâu nhận được sau khi chuyển các
bit
x1, x2,
x3, x4 tới giá trị cho
trước trong
bảng
2 dưới đây.
Bảng A.2 -
Hàm băm 4: Giá trị của các bit khóa số 1, 2, 3 và 4 trong 9 hàm con
Hàm con i
Hàm con
i
1
0000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0001
3
0010
4
0011
5
0100
6
0101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0110
8
0111
9
1000
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
Các
ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B đưa ra ví dụ về việc tính
toán mã băm cho tất cả các hàm băm được đặc tả trong các mục từ 6 đến 9 TCVN
11816-2, thuật toán mã khối được đặc tả trong phụ lục A TCVN 11816-2; Việc lựa
chọn
phương
pháp đệm được đặc tả trong phụ lục A TCVN 11816-1.
Xâu dữ liệu là mã ASCII 7-bit được mô
tả trong [3] (Không chẵn lẻ) cho “Now_is_the_time_for_all_” khi đó biểu thị “_” chỉ các
khoảng trống trong biểu diễn hệ thập lục phân.
‘4e6f77206973207468652074696d6520666f7220616c6c20’
B.2 Hàm băm 1
Xem A.2.
Phương pháp đệm 1
Phương pháp đệm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đệm 1
Phương pháp đệm 2
B.4 Hàm băm 3
Phương pháp đệm 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã băm
'35af124f4845eb47256a959eb84554e03b78dd0c4a1d9bf36c4a4010aa41d8c5’
Phương pháp đệm 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã băm
'cdac9fdaff9e80f1c464af255041b323c8d6aa10e8f147a2dedfd219ae0c2a4c96e3c0f64293b5298b264625901920d1’
PHỤ
LỤC C
(quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này liệt kê mô đun ASN.1 của
hàm băm sử dụng mã khối n-bit được đặc tả trong TCVN 11816-2
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] KNUDSEN, L.R. PRENEEL, B. Hash-functions
based on block ciphers and quaternary codes, Advances in Cryptology, Proc.
AsiaCrypt’96, LNCS 1163, K. Kim, T. Matsumoto, Eds., Springer-Verlag, 1996,
[2] KNUDSEN, L.R. PRENEEL, B. Fast and secure
hashing based on codes, Advances in Cryptology, Proc. Crypto’97, LNCS 1294, B.
Kaliski, Ed., Springer-Verlag, 1997, pp. 485-498
[3] ISO 646:1991, Information technology - ISO 7-bit
coded character set for information interchange
[4] COPPERSMITH, D. MATYAS, S.M. PEYRAVIAN,
M. Rationale for Bit Fixing in the MDC-2 Algorithm, IBM T.J. Watson Research
Center, Yorktown Heights, N.Y., 10598, Research Report RC 21471, May 7
1999
[5] MENEZES ALFRED J., PAUL C. VAN OORSHOT,
Scott A. VANSTONE, Handbook of Applied Cryptography. Fifth Printing
(August 2001)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] ISO/IEC 18033-3:2005, Information
technology - Security
techniques - Encryption
algorithms - Part
3: Block ciphers
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Ký hiệu và
thuật ngữ viết tắt
5 Sử dụng mô hình tổng quát
6 Hàm băm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Lựa chọn
tham số
6.3 Phương pháp
đệm
6.4 Giá trị khởi
tạo
6.5 Hàm vòng
6.6 Phép biến đổi
đầu ra
7 Hàm băm 2
7.1 Tổng quan
7.2 Lựa chọn tham
số
7.3 Phương pháp
đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Hàm vòng
7.6 Phép biến đổi
đầu ra
8 Hàm băm 3
8.1 Tổng quan
8.2 Lựa chọn tham
số
8.3 Phương pháp
đệm
8.4 Giá trị khởi
tạo
8.5 Hàm vòng
8.6 Phép biển đổi
đầu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1 Tổng quan
9.2 Lựa chọn tham
số
9.3 Phương pháp
đệm
9.4 Giá trị khởi
tạo
9.5 Hàm vòng
9.6 Phép biến đổi
đầu ra
Phụ lục A (Tham khảo) Sử dụng AES
Phụ lục B (Tham khảo) Các ví dụ
Phụ lục C (Quy định) Mô đun
ASN.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66