TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Phương pháp
thử
|
Xác định
hàm lượng aflatoxin
|
1
|
Aflatoxin tổng số
|
μg/kg
|
TCVN 7596-2007
|
Xác định
hàm lượng kim loại nặng
|
1
|
Asen (As)
|
mg/kg
|
AOAC 957.22 hoặc TCVN 9588:2013
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
TCVN 7603:2007
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
TCVN 7602:2007
|
4
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/kg
|
TCVN 7604:2007
|
Xác định
hàm lượng vi sinh vật
|
1
|
Coliforms
|
CFU/g
|
TCVN 4882: 2007
|
2
|
Escherichia coli
|
CFU/g
|
TCVN 6846: 2007
|
3
|
Salmonella
|
CFU/g
|
TCVN 4829: 2005
|
4
|
Staphylococcus
aureus
|
CFU/g
|
TCVN 4830-1:2005 hoặc TCVN
4830-2:2005 hoặc TCVN 4830-3:2005
|
5
|
Clostridium
perfringens
|
CFU/g
|
TCVN 4991: 2005
|
Xác định chất lượng
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
TCVN 4326:2001
|
2
|
Protein thô
|
%
|
TCVN 4328-1:2007 hoặc TCVN
4328-2:2011
|
3
|
Năng lượng trao đổi (ME)
|
Kcal/kg
|
Phụ lục A
|
4
|
Xơ thô
|
%
|
TCVN 4329:2007
|
5
|
Canxi
|
%
|
TCVN 1526-1:2007 hoặc TCVN 1537:2007
hoặc TCVN 9588:2013
|
6
|
Phospho
|
%
|
TCVN 1525:2001 hoặc TCVN
9588:2013
|
7
|
Khoáng tổng số (hoặc tro thô)
|
%
|
TCVN 4327:2007
|
8
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit
clohydric)
|
%
|
TCVN 9474:2012
|
4.1.4 Các chỉ tiêu phân
tích đối với premix khoáng, premix vitamin và premix vitamin - khoáng
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu đối với premix khoáng, premix vitamin và premix vitamin - khoáng
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Phương pháp
thử
1
Độ ẩm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Các loại nguyên tố khoáng đơn (Ca, P,
Na, K, Mg, Cl, F, Fe, Zn, I, Mn, Cu, Se, Co, S)
% hoặc
mg/kg
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985);
TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000); TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009); TCVN 1525:2001
(ISO 6491:1998); TCVN 9132:2011; AOAC 986.15
3
Các loại vitamin đơn (A, C, D2, D3,
E)
lU/kg hoặc mg/kg
TCVN 8674:2011; TCVN 8977:2011; TCVN
8973:2011; TCVN 9124:2011
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
TCVN 9474:2012
4.2 Khảo nghiệm
thức ăn chăn nuôi trên bê và bò thịt
4.2.1 Số lượng gia
súc khảo nghiệm
- Số lượng bê, bò thịt khảo nghiệm tối
thiểu là 9 con cho 3 lần lặp lại (mỗi lần 3 con).
4.2.2 Thời gian khảo
nghiệm
Thời gian khảo nghiệm tối thiểu 60
ngày trong thời gian thức ăn vẫn còn hạn sử dụng.
4.2.3 Chăm sóc,
nuôi dưỡng
Tuân thủ theo đúng quy trình chăm sóc,
nuôi dưỡng của đơn vị cung cấp giống bê, bò thịt đã công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Các chỉ tiêu đối với
bê và bò thịt
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Phương pháp
xác định
1
Khả năng tăng khối lượng cơ thể
g/con/ngày
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tiêu tốn thức ăn (FCR)
kg thức
ăn/kg tăng khối lượng
Phụ lục B
5. Kiểm định
5.1 Kiểm định thức
ăn chăn nuôi thông qua phân tích các chỉ tiêu tại phòng thử nghiệm
Kiểm định một số chỉ tiêu hoặc tất cả
các chỉ tiêu quy định tại Điều 4.1 với tần suất mỗi năm không quá 2 lần.
5.2 Kiểm định thức
ăn chăn nuôi trên bê và bò thịt
Kiểm định một số chỉ tiêu hoặc tất cả
các chỉ tiêu tại Điều 4.2 khi có yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Phương pháp
xác định giá trị năng lượng trao đổi
Năng lượng trao đổi của thức ăn tinh hỗn
hợp được xác định bằng phương pháp kỹ thuật sinh khí (in-vitro gas
production)
dựa trên việc phân tích các thành phần hóa học của thức ăn tinh hỗn hợp như: vật
chất khô, tro thô, xơ không tan trong môi trường trung tính và xác định lượng
khí sinh ra sau 24h ủ thức ăn với dịch dạ cỏ trong điều kiện in vitro
trong thí nghiệm in vitro gas production.
Năng lượng trao đổi của thức ăn tinh hỗn
hợp được tính theo công
thức sau:
ME (MJ/kgDM)
= - 22.3 + 0.0102GP24(ml) + 0.392DM(%) - 0.131Ash(%) - 0.0717NDF(%)
Trong đó:
- ME (MJ/kgDM): Năng lượng trao đổi;
- GP24 (ml): Lượng khí sinh
ra sau 24h ủ thức ăn với dịch dạ cỏ trong điều kiện in vitro trong thí
nghiệm
in
vitro gas production;
- DM (%): Hàm lượng vật chất khô của
thức ăn tinh hỗn hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- NDF (%): Hàm lượng xơ không tan
trong môi trường trung tính của thức
ăn tinh hỗn hợp.
Phụ lục B
(Quy định)
Phương pháp
xác định khả năng tăng khối lượng và hệ số tiêu tốn thức ăn của bê, bò thịt
B.1 Phương pháp
xác định khả năng tăng khối lượng của
bê, bò thịt
Xác định khối lượng cơ thể từng cá thể
bê, bò thịt ở thời điểm bắt
đầu và kết thúc khảo nghiệm, kiểm định bằng cân điện tử đại gia súc. Tiến hành
cân bê, bò thịt vào buổi sáng, trước giờ cho bê, bò thịt ăn. Bê, bò thịt được
cân liên tiếp trong 2 ngày và lấy số liệu trung bình làm đại diện cho mỗi lần
cân. Tăng khối lượng trung bình hàng ngày sẽ được tính theo công thức:
Tăng khối lượng
(g/ngày)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian khảo
nghiệm, kiểm định (ngày)
B.2 Phương pháp
tính hệ số tiêu tốn thức ăn
Thức ăn cho ăn và thức ăn thừa được
cân hàng ngày trước khi cho ăn. Lượng thức ăn ăn vào (kg) bằng lượng thức ăn
cho ăn (kg) trừ đi lượng thức ăn thừa (kg). Sau thời gian khảo nghiệm, kiểm định
tính tổng lượng thức ăn ăn vào của gia súc. Hệ số tiêu tốn thức ăn được tính
theo công thức sau:
Hệ số tiêu
tốn thức ăn
(kg
TA/kg tăng KL)
=
Tổng khối
lượng thức ăn ăn vào (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Sử dụng phương pháp in-vitro gas
production để xác định giá trị năng lượng
trao đổi của thức ăn cho gia súc nhai lại (Vũ Chí Cương, Phạm Bảo Duy, Nguyễn
Thiện Trường Giang). Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi, 2008.