Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Mặt ngoài
đen, bên trong có màu nâu hơi vàng.
|
2. Trạng thái
|
Hạt hình đĩa, một đầu
hơi nhọt, một mặt khum hình thấu kính.
|
3. Mùi, vị
|
Mùi thơm, vị
đắng nhẹ.
|
5.3 Yêu cầu về chỉ tiêu
định tính
5.3.1 Yêu cầu về phản
ứng hóa học
Tiến hành theo Điều 6.1.1, Dung dịch
trong ống 1 trong suốt hoặc ít đục hơn ống 2. Sau đó cho vào ống 1 hai giọt dung dịch
acid hydrocloric 10 % (TT), lập tức có vẩn đục rồi kết tủa
bông lắng xuống.
5.3.2 Yêu cầu về sắc
ký lớp mỏng
Sắc ký đồ của dung dịch thử
phải có các vết có cùng màu sắc và cùng giá trị Rf với các vết trên
sắc ký đồ của dung dịch đối
chiếu.
5.4 Yêu cầu về chất
chiết được trong dược liệu
Không dưới 10,0%, tính theo dược liệu
khô kiệt.
5.5 Giới hạn độ ẩm,
không
quá 9,0 %.
5.6 Giới hạn tro toàn
phần, không quá
5,0 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Phương pháp thử
6.1 Xác định chỉ tiêu cảm
quan
6.1.1 Xác định màu
sắc
Tiến hành xác định màu sắc của mẫu thử
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đổ mẫu thử
vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.
6.1.2 Xác định trạng
thái
Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 6.1.1)
tiến hành quan sát để xác định trạng
thái của mẫu thử bằng mắt thường.
6.1.3 Xác định mùi,
vị
Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 6.1.1)
tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi
vị của mẫu thử.
6.2 Phương pháp hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 1 ml
dung dịch trên. Ống 1 thêm 1
ml dung dịch natri hydroxyd 10% (TT) và đun nhẹ. Sau đó cho vào mỗi ống
5 ml nước.
6.3 Phương pháp sắc
ký lớp mỏng
a) Chuẩn bị
Bản mỏng: Silica gel
G.
Dung môi khai triển: Toluen -
acid acetic - nước (7 : 5 : 1).
Dung dịch thử: Lấy 1 g bột
dược liệu, thêm 30 ml ether dầu hỏa (40 - 60°C) (TT), đun hồi lưu
trên cách thủy
trong 2 h, lọc bỏ dịch ether dầu. Bã còn lại được loại bỏ hết dung môi bằng
cách đặt trên cách thủy nóng, thêm 30 ml methanol (TT), đun hồi lưu trên
cách thủy trong 2 h, để nguội, lọc. Cô dịch lọc trên cách thủy đến cạn.
Hòa tan cắn trong 2 ml ethanol (TT).
Dung dịch đối chiếu Hắc táo nhân: 1 g bột Táo
nhân (mẫu chuẩn), tiến hành chiết như đối với dung dịch thử.
Dung dịch đối chiếu
Jujuboside A: Chuẩn bị dung dịch đối chiếu Jujuboside A có nồng độ 0,1 %
trong methanol.
b) Cách tiến hành:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Xác định độ ẩm, theo TCVN
III: 2014, phụ lục 9.6, 1 g, nhiệt độ sấy 105 °C, thời gian sấy 4 h.
6.5 Xác định lượng
tro toàn phần, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.8.
6.6 Xác định chất
chiết được trong dược liệu
Cân chính xác khoảng 4g dược
liệu, tiến hành theo phương pháp ngâm lạnh. Dùng ether dầu hỏa (40°C đến 60°C)
làm dung môi. Dịch thu được đem cô ở áp suất giảm đến cắn. Sấy cắn ở 70°C trong 3 h, lấy
ra để nguội trong bình hút ẩm 30 min, cân
nhanh để xác định khối lượng cắn.
6.7 Xác định hàm
lượng kim loại nặng, theo TCVN III: 2014, phụ lục
9.4.8, phương pháp 3.
7 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất
các thông tin sau:
a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận
dạng sản phẩm được thử nghiệm;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN
11776-19:2017];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) kết quả thử nghiệm như đã nêu tại
Điều 6, bao gồm các giá trị riêng lẻ và các giá
trị trung bình;
e) mọi sai khác so với phương pháp thử
nghiệm quy định;
f) ngày thử nghiệm.
8 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản
8.1 Bao gói
Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm
chất độc hoặc có mùi ảnh
hưởng đến sản phẩm.
Bao bì phải làm từ vật liệu
đảm bảo an toàn và phù hợp với
mục đích sử dụng.
8.2 Ghi nhãn
Nhãn phải được ghi đầy đủ nội dung bắt
buộc sau đây:
a) Tên tiếng việt, tên La
tinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tiêu chuẩn chất lượng.
d) Ngày đóng gói, hạn sử dụng.
e) Điều kiện bảo quản
f) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm về sản phẩm.
8.3 Bảo quản
Để nơi khô ráo, tránh mốc, mọt.
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Hóa chất, thuốc
thử
4 Thiết bị, dụng
cụ
5 Yêu cầu kỹ
thuật
6 Phương pháp
thử
7 Báo cáo thử nghiệm
8 Bao gói, ghi
nhãn, bảo quản