STT
|
Nồng độ chuẩn
trong mẫu (μg/kg)
|
Thể tích chuẩn
(3.29) thêm vào (μl)
|
Thể tích chuẩn
(3.28) thêm vào (μl)
|
Thể tích nội
chuẩn (3.32) thêm vào (μl)
|
1
|
0
|
0
|
|
100
|
2
|
12,5
|
25
|
|
100
|
3
|
25
|
50
|
|
100
|
4
|
50
|
100
|
|
100
|
5
|
100
|
|
20
|
100
|
6
|
200
|
|
40
|
100
|
6.4.1 Tính hệ số tín
hiệu
Tính cho chất cần phân tích theo công thức:

Trong đó:
RF: hệ số tín hiệu;
Sp: tổng diện tích pic của các ion thứ
cấp của chất cần phân tích;
SpIS: diện tích pic của
ion thứ cấp của nội chuẩn.
6.4.2 Xây dựng đường
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RF
là hệ số tín hiệu, tính theo điều
6.4.1;
X
là nồng độ chất chuẩn, tính theo đơn vị
μg/I;
b
là điểm cắt của đường chuẩn với trục
tung;
a
là hệ số góc của đường chuẩn.
7 Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm vào mẫu thử (6.1) 15 ml axetonitril
(3.6), 10 ml n-hexan bão hòa axetonitril (3.10), 5 g Na2SO4(3.1).
Đồng hóa mẫu ở tốc độ chậm bằng máy đồng
nhất mẫu (4.7);
Ly tâm mẫu ở 4000 r/min trong 5 min
(4.3);
Hút hết lớp dưới vào bình quả lê (4.15);
Thêm vào mẫu 10 ml axetonitril (3.6) tiếp
tục chiết lần 2;
Cho vào bể chiết siêu âm (4.8) trong 5 min;
Ly tâm mẫu ở 4000 r/min trong 5 min
(4.3);
Hút dung dịch lớp dưới vào bình quả lê (4.15) đã hút lần 1;
Cho vào dịch chiết thu được 5 ml
n-propanol (3.2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan cặn bằng 2 ml dung dịch
axetonitril: nước tỷ lệ 3:7 ( 3.11);
Lọc bằng màng lọc nylon (4.19), đưa dịch
chiết vào lọ đựng mẫu 1,5 ml (4.16);
Tiến hành phân tích trên hệ thống
LC-MS/MS (4.1).
7.2 Tiến hành thử
nghiệm trên LC-MS/MS
7.2.1 Yêu cầu chung
Chuẩn hóa các điều kiện của sắc ký lỏng như tốc độ dòng,
thành phần pha động, nhiệt độ cột và các điều kiện của đầu dò MS/MS như điện thế
mao quản, điện thế đầu cone, năng lượng va chạm, tốc độ khí va chạm...để mỗi chất
phân tích thu được tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu (S/N)
lớn hơn 3 cho các phân mảnh ion và luôn tồn tại 4 điểm nhận dạng (IP) bao gồm 1
ion mẹ, 2 ion con; không có píc nhiễu tại vị trí của píc phân tích.
7.2.2 Điều kiện trên
LC
Nhiệt độ cột:
(40 ± 5) °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ml/min
Thể tích bơm mẫu:
5 μl
Thời gian phân tích:
25 min
Pha động:
Chạy theo chương trình gradient thể hiện
theo Bảng 2
Bảng 2 - Điều
kiện gradient cho hệ thống LC
Thời gian
(min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước + 0,01 %
axít formic
Kênh A
Axetonitril +
0,01 % axít formic
0.0
97
3
1
97
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
97
21
3
97
22
97
3
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7.2.3 Điều kiện trên
MS:
Kiểu ion hóa:
ESI (+)
Nhiệt độ nguồn ion hóa:
150 °C
Nhiệt độ hóa hơi dung môi:
400 °C
Tốc độ dòng khí làm bay hơi dung môi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng khí qua khối nón:
20 l/h
Áp suất khí va chạm:
Argon, p = 2,93x10-3 mbar
Điện thế mao quản:
2,0 kV
Bảng 3 - Điều
kiện phân mảnh MS/MS
STT
Kháng sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lon mẹ (m/z)
lon con (m/z)
Năng lượng va
chạm CE (eV)
Năng lượng (Sample Cone)
(V)
1
Sulfadiazine
6,8
250,9
91,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
155,9*
18
2
Sulfamethazine
8,2
278,8
91,8*
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155,8
20
3
Sulfaquinoxaline
10,8
300,8
91,8
32
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
4
Sulfamerazine
7,6
264,8
91,8
24
26
155,8*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Sulfadimethoxine
10,9
310,8
91,8
30
30
155,8*
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfachloropyridazine
9,4
284,7
155,8*
16
22
91,8
28
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
276,8
155,8*
14
18
91,8
28
8
Sulfatroxazole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267,8
155,8*
16
24
91,9
28
9
Sulfamethoxazole
9,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155,8*
16
22
91,9
30
10
Sulfamonomethoxine
8,3
280,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
26
91,8
26
11
Sulfathiazole
7,1
255,8
155,8*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
91,8
26
12
Sulfapyridine
7,3
249,8
155,8*
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,8
28
13
Sulfadoxine
10,5
310,7
155,8*
18
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
14
Sulfadiazine d4
6,8
254,8
159,8
14
26
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,1
282,9
185,9
18
30
Ghi chú: ion ký hiệu ( * ) dùng để định
lượng.
7.3 Trình tự bơm mẫu
- Bơm dung môi kiểm tra máy: axetonitril
(3.5);
- Bơm các dung dịch lập đường chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bơm mẫu kiểm soát;
- Bơm mẫu thử;
8 Tính toán và biểu thị
kết quả
8.1 Tính kết quả
Dư lượng chất phân tích trong mẫu thử được tính theo
phương pháp đường chuẩn. Hàm lượng chất phân tích trong mẫu được tính theo công
thức sau:

Trong đó:
C là hàm lượng chất phân tích có trong mẫu, tính
bằng microgam trên kilogam (μg/kg);
Cx là nồng độ chất phân tích
được suy ra từ đường chuẩn, tính bằng microgam trên lit (μg/l);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F là hệ số pha loãng mẫu khi đo (nếu không
pha loãng, F = 1);
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam
(g).
8.2 Biểu thị kết quả
Kết quả được biểu thị bằng đơn vị μg/kg
(ppb) đến hai số sau dấu phẩy.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- Thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
- Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
có;
- Phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết quả thử nghiệm thu được.
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] Qui trình nội bộ VS1/QT/153/TD “Thịt - Xác định dư lượng
Sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ”
[2] KCC/MT/138 (6) “ General Study
Method for Veterinary Drugs I - 1 (Livestock and Fishery Products).
[3] Optimized extraction and clean up
protocols for LC-MS/MS Multi-residue determination of veterinary drugs in
edible muscle tissues - Hãng waters.