1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11640:2016 (ISO 6627:2011) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu tổ hợp
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-2:2016 (ISO 6626-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-4:2016 (ISO 6624-4:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-3:2016 (ISO 6624-3:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-2:2016 (ISO 6624-2:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-1:2016 (ISO 6624-1:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11636:2016 (ISO 6623:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-2:2016 (ISO 6622-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-1:2016 (ISO 6622-1:2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11589:2016 (ASTM D 6591-11) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định các loại hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu chấp hành
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11587:2016 (ASTM D 5186-15) về Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-2:2016 (ISO 7967-2:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 2: Cơ cấu chuyển động chính
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan)
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11754:2016 về Thức ăn thủy sản - Trứng bào xác artemia - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11774:2016 (ISO 11620:2014) về Thông tin và Tư liệu - Bộ chỉ số đánh giá hoạt động thư viện
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11465:2016 (ISO 16304:2013) về Tàu biển và công nghệ hàng hải - Bảo vệ môi trường biển - Bố trí, quản lý các phương tiện tiếp nhận chất thải của cảng
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-14:2016 (IEC 60118-14:1998) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 14: Các yêu cầu của thiết bị giao diện số
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-13:2016 (IEC 60118-13:2016) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 13: Tương thích điện từ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-9:2016 (IEC 60118-9:1985) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 9: Phương pháp đo các đặc tính của máy trợ thính với đầu ra bộ kích rung xương
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-8:2016 (IEC 60118-8:2005) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 8: Phương pháp đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính trong các điều kiện làm việc thực được mô phỏng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-7:2016 (IEC 60118-7:2005) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 7: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính cho các mục đích đảm bảo chất lượng trong sản xuất, cung cấp và giao hàng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-5:2016 (IEC 60118-5:1983) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 5: Núm của tai nghe nút tai
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-0:2016 (IEC 60118-0:2015) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 0: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11737-3:2016 (ISO 8253-3:2012) về Âm học - Phương pháp đo thính lực - Phần 3: Phép đo thính lực bằng giọng nói
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11737-2:2016 (ISO 8253-2:2009) về Âm học - Phương pháp đo thính lực - Phần 2: Phép đo thính lực trong trường âm với âm đơn và các tín hiệu thử dải hẹp
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11737-1:2016 (ISO 8253-1:2010) về Âm học - Phương pháp đo thính lực - Phần 1: Phép đo thính lực bằng âm đơn truyền qua xương và không khí
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11735:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất butachlor
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11734:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất lufenuron
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11733:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất propiconazole
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11732:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất cymoxanil
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11731:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất cyromazine
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11775:2016 về Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11772:2016 (ISO 379:1980) về Thiết bị thể dục - Xà đơn
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11771:2016 (ISO 378:1980) về Thiết bị thể dục - Xà kép
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11730:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất imidacloprid
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11729:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất mefenacet
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11699:2016 về Công trình thủy lợi - Đánh giá an toàn đập
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11698-2:2016 (ISO/TS 20282-2:2013) về Tính khả dụng của các sản phẩm tiêu dùng và các sản phẩm sử dụng công cộng - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm tổng thể
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11698-1:2016 (ISO 20282-1:2006) về Tính dễ vận hành của các sản phẩm hàng ngày - Phần 1: Yêu cầu thiết kế đối với tình huống sử dụng và đặc tính người sử dụng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11697-3:2016 (ISO 9355-3:2006) về Yêu cầu ecgônômi đối với thiết kế màn hình hiển thị và bộ truyền động điều khiển - Phần 3: Bộ truyền động điều khiển
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11697-2:2016 (ISO 9355-2:1999) về Yêu cầu ecgônômi đối với thiết kế màn hình hiển thị và bộ truyền động điều khiển - Phần 2: Màn hình hiển thị
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11697-1:2016 (ISO 9355-1:1999) về Yêu cầu ecgônômi đối với thiết kế màn hình hiển thị và bộ truyền động điều khiển - Phần 1: Tương tác giữa người với màn hình hiển thị và bộ truyền động điều khiển
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11696-3:2016 (ISO 14915-3:2002) về Ecgônômi phần mềm dành cho giao diện người sử dụng đa phương tiện - Phần 3: Lựa chọn và kết nối phương tiện
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11696-2:2016 (ISO 14915-2:2003) về Ecgônômi phần mềm dành cho giao diện người sử dụng đa phương tiện - Phần 2: Điều hướng và điều khiển đa phương tiện
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11696-1:2016 (ISO 14915-1:2002) về Ecgônômi phần mềm dành cho giao diện người sử dụng đa phương tiện - Phần 1: Nguyên tắc và khuôn khổ thiết kế
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11689-4:2016 (ISO/IEC 14443-4:2016) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc - Thẻ cảm ứng - Phần 4: Giao thức truyền dẫn
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11689-3:2016 (ISO/IEC 14443-3:2016) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc - Thẻ cảm ứng - Phần 3: Khởi tạo và chống va chạm
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11689-2:2016 (ISO/IEC 14443-2:2016) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc - Thẻ cảm ứng - Phần 2: Giao diện tín hiệu và công suất tần số radio
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11689-1:2016 (ISO/IEC 14443-1:2016) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc - Thẻ cảm ứng - Phần 1: Đặc tính vật lý
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11688-6:2016 (ISO/IEC 10373-6:2016) về Thẻ định danh - Phương pháp thử - Phần 6: Thẻ cảm ứng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11688-3:2016 (ISO/IEC 10373-3:2010) về Thẻ định danh - Phương pháp thử - Phần 3: Thẻ mạch tích hợp có tiếp xúc và thiết bị giao diện liên quan
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11688-2:2016 (ISO/IEC 10373-2:2015) về Thẻ định danh - Phương pháp thử - Phần 2: Thẻ có sọc từ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11688-1:2016 (ISO/IEC 10373-1:2006 with amendment 1:2012) về Thẻ định danh - Phương pháp thử - Phần 1: Đặc tính chung
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11687:2016 (ISO 10983:2014) về Gỗ - Mối ghép ngón - Yêu cầu tối thiểu trong sản xuất và phương pháp thử
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11686:2016 (ISO 13059:2011) về Gỗ tròn - Yêu cầu đối với phép đo kích thước và phương pháp xác định thể tích
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11685:2016 (ISO 17754:2014) về Kết cấu gỗ - Phương pháp thử - Độ bền bắt vít
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-1:2016 (ISO 20152-1:2010) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 1: Yêu cầu cơ bản
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11683:2016 (ISO 22390:2010) về Kết cấu gỗ - Gỗ nhiều lớp (LVL) - Tính chất kết cấu
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11682:2016 (CAC/RCP 57-2004 with amendment 2009) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11681:2016 (ISO 10932:2010) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh đối với bifidobacteria và vi khuẩn lactic không phải cầu khuẩn đường ruột
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11680:2016 (ISO/TS 17193:2011) về Sữa - Xác định hoạt độ lactoperoxidase - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11679:2016 (ISO 13969:2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn mô tả chuẩn các phép thử chất ức chế vi khuẩn
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11678:2016 về Phomat - Xác định hàm lượng canxi, magie và phospho - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử và phương pháp đo màu
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) về Sữa bột tán nhanh - Xác định độ phân tán và độ thấm nước
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11669:2016 (ISO 20639:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định axit pantothenic bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng - Phổ khối lượng hai lần (UHPLC- MS/MS)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11673:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) - Phương pháp đo độ đục
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11659:2016 (ISO 12315:2010) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Phương pháp tính hàm lượng Al2O3 của nhôm oxit nhiệt luyện
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11672:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin C (axit ascorbic dạng khử) - Phương pháp chuẩn độ bằng 2,6 - dichloroindophenol
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11671:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin D2 và vitamin D3 - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11657:2016 (ISO 901:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối - Phương pháp tỷ trọng kế
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11656:2016 (ISO 806:2004) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 độ C và 1000 độ C
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11655:2016 (ISO 804:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị dung dịch phân tích - Phương pháp nung chảy kiềm
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11658:2016 (ISO 2927:1973) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Lấy mẫu
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11654:2016 (ISO 802:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11653-3:2016 (ISO/IEC 29142-3:2013) về Công nghệ thông tin - Mô tả đặc tính hộp mực in - Phần 3: Môi trường
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11653-2:2016 (ISO/IEC 29142-2:2013) về Công nghệ thông tin - Mô tả đặc tính hộp mực in - Phần 2: Báo cáo dữ liệu mô tả đặc tính hộp mực
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11653-1:2016 (ISO/IEC 29142-1:2013) về Công nghệ thông tin - Mô tả đặc tính hộp mực in - Phần 1: Quy định chung: Thuật ngữ, biểu tượng, ký hiệu và khung mô tả đặc tính hộp mực
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11646:2016 (ISO 7275:1985) về Thông tin và tư liệu - Trình bày thông tin nhan đề của tùng thư
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11645:2016 (ISO 15511:2011) về Thông tin và tư liệu - Ký hiệu nhận dạng tiêu chuẩn quốc tế cho các thư viện và các tổ chức liên quan
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11644:2016 (ISO 11798:1999) về Thông tin và tư liệu - Tính bền lâu và độ bền của việc viết in và sao chụp trên giấy - Yêu cầu và phương pháp thử
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11643:2016 (ISO 15924:2004) về Thông tin và tư liệu - Mã thể hiện tên của các hệ thống chữ viết
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11642-2:2016 (ISO 10161-2:2014) về Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện - Phần 2: Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11642-1:2016 (ISO 10161-1:2014) về Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện - Phần 1: Đặc tả giao thức
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11622:2016 (ISO 29681:2009) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định pH dịch chiết bằng nước muối
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-4:2016 (ISO 16474-4:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 4: Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-3:2016 (ISO 16474-3:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 3: Đèn huỳnh quang tử ngoại
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-2:2016 (ISO 16474-2:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 2: Đèn hồ quang xenon
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-1:2016 (ISO 16474-1:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 1: Hướng dẫn chung
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11607-3:2016 (ISO 14680-3:2000) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng bột màu -Phần 3 : Phương pháp lọc
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11607-2:2016 (ISO 14680-2:2000) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng bột màu - Phần 2: Phương pháp tro hóa