1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 104:2016/BTTTT về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BGTVT về Giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 6:2016/BQP về Quản lý khóa sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5:2016/BQP về Chữ ký số sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4:2016/BQP về Mã hóa dữ liệu sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BTC đối với thuốc thú y dự trữ quốc gia
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-183:2016/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BYT về Bức xạ ion hóa - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BYT về Bức xạ tử ngoại - Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2016/BYT về Điện từ trường tần số cao - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2016/BYT về Điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92: 2015/BGTVT về Kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 62-MT:2016/BTNMT về nước thải chăn nuôi
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BGTVT về báo hiệu đường bộ
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2016/BTTTT về pin lithium cho các thiết bị cầm tay
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 61-MT:2016/BTNMT về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
  27. National Technical Regulations No. QCVN 07-6:2016/BXD “Technical infrastructure works - Petroleum and gas supply”
  28. Quy chuẩn quốc gia QCVN 07-10:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình nghĩa trang
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-9:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-8:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-7:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình chiếu sáng
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-6:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp xăng dầu, khí đốt
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-5:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp điện
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-4:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình giao thông
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-3:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình hào và tuynen kỹ thuật
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-2:2016/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình thoát nước
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-1:2016/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp nước
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11752:2016 (ISO 17663:2015) về Thử phá hủy mối hàn kim loại - Thử kéo các liên kết hàn chữ thập và hàn chồng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2016 (ISO 17637:2016) về Thử không phá hủy mối hàn - Kiểm tra bằng mắt thường mối hàn nóng chảy
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:2016 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
  41. National Standards TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75-2010) for Guidelines on substances used as processing aids
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-1:2016 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-11:2016 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-3:2016 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước, độ xốp thực của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-13:2016 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11692:2016 (ISO 11794:2010) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken - Phương pháp lấy mẫu dạng bùn
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6188-2-6:2016 (IEC 60884-2-6:1997) về Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc có khóa liên động dùng trong hệ thống lắp đặt điện cố định
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11700-1:2016 (ISO 7005-1:2011) về Mặt bích ống - Phần 1: Mặt bích thép dùng trong hệ thống đường ống công nghiệp và thông dụng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-60:2016 (IEC 60335-2-60:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10701:2016 về Tấm thạch cao - Yêu cầu lắp đặt, hoàn thiện
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11751:2016 (ISO 9017:2001) về Thử phá hủy mối hàn kim loại - Thử đứt gãy
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 (ISO 9606-1:2012) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5438:2016 về Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11472:2016 (IEC 60270:2015) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao - Phép đo phóng điện cục bộ
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6099-2:2016 (IEC 60060-2:2010) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao - Phần 2: Hệ thống đo
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7131:2016 về Đất sét - Phương pháp phân tích hoá học
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11717:2016 (BS EN 1112:2008) về Vòi nước vệ sinh - Sen vòi dùng làm vòi nước vệ sinh cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-4:2016 (EN 12629-4:2001 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-1:2016 (EN 12629-1:2000) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11360:2016 (EN 12649:2008) về Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:206 with amendment 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 6: Yêu cầu cho xe tự đổ
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50006:2016 (ISO 50006:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo hiệu quả năng lượng sử dụng đường cơ sở năng lượng (EnB) và chỉ số hiệu quả năng lượng (EnPI) - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11359:2016 (EN 12151:2007) về Máy và trạm sản xuất hỗn hợp bê tông và vữa xây dựng - Yêu cầu an toàn
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11358:2016 (EN 12001:2012) về Máy vận chuyển, phun, bơm bê tông và vữa xây dựng - Yêu cầu an toàn
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6099-1:2016 (IEC 60060-1:2010) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao - Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14046:2016 (ISO 14046:2014) về Quản lý môi trường - Dấu vết nước - Các nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11763:2016 (ISO 23279:2010) về Thử không phá huỷ mối hàn - Thử siêu âm - Sự mô tả đặc tính của các chỉ thị trong mối hàn
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11760:2016 (ISO 11666:2010) về Thử không phá huỷ mối hàn - Thử siêu âm - Mức chấp nhận
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11750-2:2016 (ISO 9015-2:2016) về Thử phá huỷ mối hàn kim loại - Thử độ cứng - Phần 2: Thử độ cứng tế vi liên kết hàn
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11750-1:2016 (ISO 9015-1:2001) về Thử phá huỷ mối hàn kim loại - Thử độ cứng - Phần 1: Thử độ cứng liên kết hàn hồ quang
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009) về Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11324-2:2016 (IEC 60906-2:2011) về Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2: Phích cắm và ổ cắm 15 A 125 V xoay chiều và 20 A 125 V xoay chiều
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11371:2016 (ISO 6929:2013) về Sản phẩm thép - Từ vựng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11331:2016 (IEC 61817:2004) về Thiết bị nấu, nướng di động dùng cho mục đích gia dụng và tương tự - Phương pháp đo tính năng
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-6:2016 (ISO/IEC TS 17021-6:2014) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 6: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý tính liên tục trong kinh doanh
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-17:2016 (ISO 7240-17:2009) về Hệ thống báo cháy - Phần 17: Thiết bị cách ly ngắn mạch
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-18:2016 (ISO 7240-18:2009) về Hệ thống báo cháy - Phần 18: Thiết bị vào/ra
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-19:2016 (ISO 7240-19:2007) về Hệ thống báo cháy - Phần 19: Thiết kế, lắp đặt, chạy thử và bảo dưỡng các hệ thống âm thanh dùng cho tình huống khẩn cấp
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-21:2016 (ISO 7240-21:2005) về Hệ thống báo cháy - Phần 21: Thiết bị định tuyến
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-22:2016 (ISO 7240-22:2007) về Hệ thống báo cháy - Phần 22: Thiết bị phát hiện khói dùng trong các đường ống
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-23:2016 (ISO 7240-23:2013) về Hệ thống báo cháy - Phần 23: Thiết bị báo động qua thị giác
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-16:2016 (ISO 7240-16:2007) về Hệ thống báo cháy - Thiết bị điều khiển và hiển thị hệ thống âm thanh
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11332:2016 về Đồ chơi sử dụng điện - An toàn
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11586:2016 về Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 90003:2016 (ISO/IEC 90003:2014) về Kỹ thuật phần mềm - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 cho phần mềm máy tính
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50015:2016 (ISO 50015:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo và kiểm tra xác nhận hiệu quả năng lượng của tổ chức - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50004:2016 (ISO 50004:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Hướng dẫn áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý năng lượng
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11721-11:2016 (ISO 8662-11:1999 With Amendment 1:2001) về Dụng cụ cầm tay dẫn động bằng động cơ - Đo rung ở tay cầm - Phần 11: Dụng cụ dẫn động chi tiết kẹp chặt
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11574:2016 (ISO 2537:2007) về Đo đạc thủy văn - Đồng hồ đo dòng có phần tử quay
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11380:2016 (ISO 15177:2016) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng thương mại
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11379:2016 (ISO 5952:2011) về Thép lá cán nóng liên tục chất lượng kết cấu có độ bền chống ăn mòn khí quyển nâng cao
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11378:2016 (ISO 5001:2012) về Thép lá cacbon cán nguội dùng cho tráng men thủy tinh
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11376:2016 (ISO 3573:2012) về Thép lá cacbon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11377:2016 (ISO 5000:2011) về Thép lá cacbon cán nguội phủ mạ nhôm-silic nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và kéo
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11375:2016 (ISO 16172:2011) về Thép lá phủ mạ kim loại nhúng nóng liên tục dùng cho ống thép lượn sóng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11372:2016 (ISO 7778:2014) về Đặc tính theo chiều dày đối với sản phẩm thép
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-6-2:2016 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 6-2: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - xác định thể tích của ống chuẩn bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn