1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 3: Hệ thống ống đo
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12040:2017 về Mương bê tông cốt sợi thành mỏng đúc sẵn
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12042:2017 (ISO 24761:2009/ Cor 1:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12043:2017 về Khuôn dạng dữ liệu trao đổi mô tả sự cố an toàn mạng
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12044:2017 về Các yêu cầu bảo mật DNS (DNSSEC)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989) về Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-2:2017 (ISO 6974-2:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12048:2017 (ISO/TR 11150:2007) về Khí thiên nhiên - Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12049:2017 (ISO 13686:2013) về Khí thiên nhiên - Yêu cầu chung về chất lượng
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12050:2017 (ISO 15971:2008) về Khí thiên nhiên - Xác định các tính chất - Nhiệt trị và chỉ số Wobbe
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-1:2017 (ISO 15403-1:2006) về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-2:2017 về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật
  20. TIêu chuẩn quốc gia TCVN 12052:2017 (CAC/RCP 75-2015) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm có độ ẩm thấp
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12053:2017 (CAC/RCP 74-2014) về Quy phạm thực hành kiểm soát cỏ dại để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm alkaloid pyrrolizidine trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12054:2017 (CAC/GL 17:1993) về Quy trình hướng dẫn giám định bằng mắt thường lô hàng thực phẩm đóng hộp về các khuyết tật không được chấp nhận
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12055:2017 (CAC/GL 9-1987, sửa đổi 1991 và soát xét 2015) về Nguyên tắc chung đối với việc bổ sung các chất dinh dưỡng thiết yếu vào thực phẩm
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12056:2017 (CAC/RCP 72-2013) về Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm ochratoxin A trong cacao
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12057:2017 (ASTM D 5232:13) về Chất thải - Phương pháp thử để xác định độ ổn định và khả năng phối trộn của vật liệu thải thể rắn, thể bán rắn hoặc thể lỏng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12058:2017 (ASTM D 5680:2014) về Chất thải rắn - Phương pháp thực hành lấy mẫu chất rắn không có kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12059:2017 (ISO 4919:2012) về Thảm - Xác định lực rút nhung
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12060:2017 (ISO 9405:2015) về Thảm trải sàn dệt - Đánh giá sự thay đổi ngoại quan
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12061:2017 (ISO 10575:2012) về Thảm trải sàn đàn hồi - Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su có lót
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12062:2017 (ISO 10577:2012) về Thảm trải sàn đàn hồi - Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su không có lót
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12063:2017 (ISO 10874:2009) về Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phân loại
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12064:2017 (ISO 10965:2011) về Thảm trải sàn dệt - Xác định điện trở
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12065:2017 (ISO 11857:1999) về Thảm trải sàn dệt - Xác định độ bền tách lớp
  34. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12066:2017 (ISO 14486:2012) về Thảm trải sàn laminate - Các yêu cầu
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12067:2017 (ISO 18168:2015) về Thảm trải sàn dệt - Độ bền màu với dầu gội
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12068:2017 (ISO 23996:2007) về Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định khối lượng riêng
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12069:2017 (ISO 23997:2007) về Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) về Chiếu xạ thực phẩm - Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12077:2017 (EN 14569:2004) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng kỹ thuật sàng lọc vi sinh vật sử dụng các quy trình xác định nồng độ nội độc tố/định lượng tổng vi khuẩn gram âm (LAL/GNB)
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12078:2017 (ASTM F 1640-16) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng vật liệu tiếp xúc dùng cho thực phẩm được chiếu xạ
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12080:2017 (ISO 17780:2015) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon béo trong dầu thực vật
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12081-1:2017 (ISO 18363-1:2015) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các chloropropanediol (MCPD) liên kết với axit béo và glycidol bằng sắc ký khối phổ (GC/MS) - Phần 1: Phương pháp sử dụng sự chuyển hoá este kiềm nhanh, đo 3-MCPD và phép đo vi sai glycidol
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12082:2017 về Rượu vang - Xác định hàm lượng chất khô tổng số - Phương pháp khối lượng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12083:2017 về Rượu vang - Xác định hàm lượng tro
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12084:2017 về Rượu vang - Xác định glucose và fructose - Phương pháp enzym
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12085:2017 về Rượu vang - Xác định nồng độ rượu theo thể tích - Phương pháp chưng cất sử dụng pycnometer
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12086:2017 về Rượu vang - Xác định độ axit tổng số
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12087:2017 về Rượu vang - Xác định độ axit bay hơi
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12088:2017 về Rượu vang - Xác định hàm lượng cacbon dioxit - Phương pháp chuẩn độ
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị điện tử sử dụng trên phương tiện giao thông đường sắt
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-1:2017 (EN 50121-1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 1: Tổng quan
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-2:2017 (EN 50121-2:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 2: Độ phát xạ của hệ thống đường sắt ra môi trường bên ngoài
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-1:2017 (EN 50121-3-1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 3-1: Phương tiện giao thông đường sắt - Đoàn tàu và phương tiện
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-2:2017 (EN 50121-3-2:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 3-2: Phương tiện giao thông đường sắt - Tổng thành thiết bị
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-4:2017 (EN 50121-4:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 4: Độ phát xạ điện từ và miễn nhiễm điện từ của thiết bị tín hiệu và thông tin liên lạc
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-5:2017 (EN 50121-5:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 5: Độ phát xạ điện từ và miễn nhiễm điện từ của trạm cấp điện cố định và thiết bị
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12094:2017 (CODEX STAN 216-1999, sửa đổi năm 2011) về Su su quả tươi
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12095:2017 (CODEX STAN 213-1999, WITH AMENDMENT 2011) về Chanh không hạt quả tươi
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12096:2017 (CODEX STAN 310-2013) về Lựu quả tươi
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12097:2017 (ASEAN STAN 47:2016) về Mướp đắng quả tươi
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12099:2017 về Phụ gia thực phẩm - Gelatin
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12100:2017 về Phụ gia thực phẩm - Pectins
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-1:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 1: Axit alginic
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-3:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 3: Kali alginat
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 4: Amoni alginat
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-5:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 5: Canxi alginat
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12102:2017 (ISO 18626:2014) về Thông tin và tư liệu - Giao dịch mượn liên thư viện
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12103:2017 (ISO 16439:2014) về Thông tin và tư liệu - Phương pháp và thủ tục đánh giá tác động của thư viện
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12106:2017 (ISO 17442:2012) về Dịch vụ tài chính - Mã phân định thực thể pháp nhân (LEI)
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12107:2017 về Dầu gạo
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-1:2017 (ISO 11064-1:2000) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế các trung tâm điều khiển
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-2:2017 (ISO 11064-2:2000) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 2: Nguyên tắc bố trí các tổ hợp điều khiển
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-3:2017 (ISO 11064-3:1999) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 3: Bố cục phòng điều khiển
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-4:2017 (ISO 11064-4:2013) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 4: Kích thước và bố cục của trạm làm việc
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-5:2017 (ISO 11064-5:2008) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 5: Hiển thị và điều khiển
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-6:2017 (ISO 11064-6:2006) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 6: Các yêu cầu về môi trường đối với trung tâm điều khiển
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12108-7:2017 (ISO 11064-7:2006) về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển - Phần 7: Nguyên tắc đánh giá trung tâm điều khiển
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-1:2017 (ISO 16143-1:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12113-1:2017 (ISO 2493-1:2010) về Giấy và các tông - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Tốc độ uốn không đổi
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12113-2:2017 (ISO 2493-2:2011) về Giấy và các tông - Xác định độ bền uốn - Phần 2: Thiết bị thử taber
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12114:2017 (ISO 3781:2011) về Giấy và các tông - Xác định độ bền kéo sau khi ngâm nước
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12115:2017 (ISO 3783:2006) về Giấy và các tông - Xác định độ bền bong tróc bề mặt - Phương pháp tốc độ tăng dần sử dụng thiết bị đo IGT (mẫu điện)
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12116:2017 (ISO 7509:2015) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường thuỷ tinh (GRP) - Xác định thời gian phá huỷ do áp suất bên trong
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12117:2017 (ISO 10952:2014) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng nhựa nhiệt rắn gia cường thuỷ tinh (GRP) - Xác định độ bền hoá học của phần bên trong ống chịu lệch dạng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12118:2017 (ISO 18851:2015) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng nhựa nhiệt rắn gia cường thuỷ tinh (GRP) - Phương pháp thử kiểm chứng thiết kế kết cấu của phụ tùng
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12121-1:2017 (ISO 5071-1:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12122:2017 (ISO 5072:2013) về Than nâu và than non - Xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12123:2017 (ISO 5073:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng axit humic
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá - Xác định độ mài mòn
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12126:2017 (ISO 10378:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định vàng và bạc - Phương pháp nhiệt nghiệm khối lượng và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12127:2017 (ISO 10469:2006) về Tinh quặng đồng sulfua - Xác định đồng - Phương pháp điện phân
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định khối lượng kim loại có trong lô
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12130:2017 (ISO 13545:2000) về Tinh quặng chì sulfua - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp chuẩn độ EDTA sau khi phân hủy bằng axit