C.A.S (mã số hóa chất):
|
9000-70-8
|
3.3 Chức năng sử dụng
Chất tạo gel, ổn định, nhũ hóa, kìm hãm quá
trình kết tinh.
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Dạng tấm (phiến), mảnh, mảnh vụn (vẩy) hoặc
từ dạng bột thô đến bột mịn, màu vàng nhạt hoặc màu hổ phách, độ màu thay đổi
theo cỡ hạt và có mùi đặc trưng của nước thịt hầm; ổn định trong không khí nếu ở
dạng khô nhưng bị hư hỏng do vi sinh vật khi bị ẩm hoặc trong dung dịch.
4.1.2 Độ tan
Không tan trong nước lạnh nhưng trương nở và mềm ra khi ngâm
trong nước, hút dần nước với khối lượng nước gấp 5 đến 10 lần khối lượng của nước
trong gelatin; tan trong nước nóng, khi nguội tạo thạch đông; tan trong axit axetic; không tan
trong etanol, cloroform và ete.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được
coi là “không tan” nếu phải cần từ 10 000 phần dung môi trở lên để hòa
tan 1 phần chất tan; một chất được coi là “tan được” nếu cần từ 10
đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.2.
4.1.4 Phép thử tạo đục
Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.3.
4.1.5 Phép thử giải phóng amoniac
Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.4.
4.2 Các chỉ tiêu lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của gelatin theo quy định
trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lý -
hóa của gelatin
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hao hụt khối lượng sau khi sấy, % khối lượng,
không lớn hơn
18
2. Mùi và các chất không tan trong nước
Đạt yêu cầu của phép
thử trong 5.6
3. Hàm lượng lưu huỳnh dioxit, mg/kg, không lớn
hơn
40
4. Hàm lượng tro tổng số, % khối lượng, không
lớn hơn
2
5. Hàm lượng asen, mg/kg, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn
1,5
7. Hàm lượng cadimi, mg/kg, không lớn hơn
0,5
8. Hàm lượng thủy ngân, mg/kg, không lớn hơn
0,15
4.3 Các chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật của gelatin theo quy định
trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu vi
sinh vật của gelatin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g, nhỏ
hơn
104
2. Enterobacteriaceae hoặc vi khuẩn nhóm
coli-aerogens, CFU/g, nhỏ hơn
10
3. Streptococci nhóm Lancefield D, CFU/g, nhỏ hơn
102
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định độ tan, theo 3.7 của TCVN
6469:2010.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1 Chuẩn bị dung dịch thử với tỷ lệ 1:100, thêm dung
dịch trinitrophenol (chuẩn bị bằng cách hòa tan lượng tương đương 1 g
trinitrophenol khan trong 100 ml nước nóng) hoặc dung dịch kali dichromat 1:15
trộn trước với axit clohydric loãng (tỷ lệ thể tích axit clohydric loãng bằng
1/4 thể tích dung dịch kali dichromat 1:15), xuất hiện kết tủa vàng.
5.2.2 Chuẩn bị dung dịch thử với tỷ lệ 1:100, thêm
dung dịch thủy ngân (II) nitrat, xuất hiện kết tủa trắng, khi làm ấm dung dịch
thì kết tủa này chuyển thành màu đỏ gạch.
5.3 Phép thử tạo đục
Hòa tan 1 g axit tannic (tannin) trong 1 ml
etanol, thêm nước đến 10 ml. Chuẩn bị dung dịch trước khi sử dụng.
Chuẩn bị dung dịch thử với tỷ lệ 1:5000, thêm
dung dịch axit tannic, dung dịch trở nên đục.
5.4 Phép thử giải phóng amoniac
Đun nóng mẫu thử với soda vôi (soda lime), khí
amoniac sẽ được giải phóng.
5.5 Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN
8900-2:2012, thực hiện ở nhiệt độ từ 100 oC đến 105 oC
trong 6 h.
5.6 Mùi và các chất không tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit, theo AOAC 962.16.
5.8 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo 5.3.1 của TCVN
8900-2:2012.
5.9 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 8900-9:2012.
5.10 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012,
TCVN 8900-7:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
5.11 Xác định hàm lượng cadimi, theo TCVN 8900-6:2012,
TCVN 8900-7:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
5.12 Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN
8900-10:2012.
5.13 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN
11039-1:2015.
5.14 Xác định Enterobacteriaceae, theo TCVN 5518-2:2007
(ISO 21528-2:2004).
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 9954:2013 Phụ gia thực phẩm - Chất tạo
màu - Caramel
[3] TCVN 12100:2017 Phụ gia thực phẩm - Pectin
[4] Gelatin Manufacturers Institute of
America (GMIA) Standard Testing Methods for Edible Gelatin, 2013