TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12068:2017
ISO 23996:2007
THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Resilient
floor coverings - Determination of density
Lời nói đầu
TCVN 12068:2017 hoàn toàn tương đương với ISO
23996:2007
TCVN 12068:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Resilient
floor coverings - Determination of density
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này mô tả hai phương pháp xác định khối
lượng riêng của thảm trải sàn đàn hồi đồng nhất và các lớp cứng của thảm
trải sàn đàn hồi khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 24342, Resilient and textile
floor-coverings - Determination of side length, edge straightness
and squareness of tiles (thảm trải sàn bằng vật liệu đàn hồi - Xác định chiều dài cạnh,
độ thẳng mép và độ vuông của miếng)
ISO 24346, Resilient floor
coverings - Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày toàn phần).
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định
nghĩa sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng (density)
Tỷ số giữa khối lượng và thể tích.
4 Lấy mẫu
Lấy ba miếng hoặc một mẫu có kích thước ít nhất 1 000 mm x 1 000 mm đối với vật liệu
dạng tấm.
5 Môi trường điều hòa và
thử
Điều hòa mẫu tại nhiệt độ (23 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (50 ± 50) %
trong thời gian ít nhất 24 h. Duy trì các điều kiện này khi tiến hành phép thử.
6 Phương pháp A
6.1 Nguyên tắc
Mẫu thử có khối lượng đã biết được ngâm trong chất
lỏng và cân lại, và tính khối lượng riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Cân, có độ chính xác đến 1 mg.
6.2.2 Giá đỡ chữ V, hoặc giá đỡ cố định khác.
6.2.3 Cốc có mỏ, dung tích 200 ml.
6.2.4 Dây kim loại mảnh, đường kính tối thiểu 0,125
mm.
6.2.5 Nước cất mới, chứa không quá 0,1 % tác
nhân làm ướt (để giúp loại bỏ bọt khí) tại nhiệt độ (23 ± 2) °C.
6.3 Chọn mẫu thử
Từ mẫu, lấy ba mẫu thử cách đều nhau, khoảng
cách từ mép ngoài của mẫu đến mép gần nhất của mẫu thử ít nhất là 100 mm, hoặc lấy mẫu
thử từ các miếng riêng biệt. Mỗi mẫu thử phải có kích thước tối thiểu
30 mm
x 30 mm hoặc đường kính 36
mm.
6.4 Cách tiến hành
Cân mẫu thử có dây kim loại mảnh được treo
trên mẫu. Ghi lại khối lượng m1. Ngâm mẫu thử, vẫn được treo bởi dây kim loại vào nước cất chứa
trong cốc có mỏ trên giá đỡ chữ V hoặc giá đỡ cố định khác. Loại bỏ bọt khí còn
bám dính bằng dây kim loại mảnh. Đánh dấu mức ngâm và khối lượng mẫu thử
sau khi ngâm, m2. Ngâm mẫu thử còn lại ở cùng một mức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng của mẫu thử, ρ, tính bằng kilôgam trên
mét khối, được tính theo công thức sau:
ρ =
(m1 x ρH2O)/(m1 - m2)
trong đó
m1 là khối lượng ban đầu của mẫu thử, tính bằng
kilôgam;
m2 là khối lượng của mẫu thử
sau khi ngâm, tính bằng kilôgam;
ρH2O là khối lượng riêng của nước,
tại nhiệt độ quy định trong 6.2.5, tính bằng kilôgam trên mét khối.
Tính kết quả trung bình đối với ba mẫu thử và biểu
thị kết quả chính xác đến 1 kg/m3.
6.6 Báo cáo về độ chụm
Thực hiện thử nghiệm liên phòng để
xác định độ chụm của phương pháp này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Nguyên tắc
Cân một mẫu thử có kích thước xác định và khối
lượng riêng của mẫu được tính từ tỷ số giữa khối lượng và thể tích. Không sử dụng
phương pháp này nếu bề mặt và/hoặc mặt trái có vân.
7.2 Thiết bị, dụng cụ
7.2.1 Thiết bị, dụng cụ được mô tả trong ISO 24342, để đo chiều dài và chiều
rộng cạnh của mẫu hình chữ nhật.
7.2.2 Thiết bị, dụng cụ được mô tả trong ISO 24346, để đo độ dày mẫu.
7.2.3 Cân, có độ chính xác đến 1 mg.
7.3 Lựa chọn mẫu thử
Từ mẫu, cắt ba mẫu thử dạng hình chữ nhật có
kích thước ít nhất 100 mm x 100 mm cách đều nhau. Khoảng cách từ mép ngoài của
mẫu đến mép gần nhất của các mẫu thử phải ít nhất là 100 mm.
Trong trường hợp mẫu dạng miếng, lấy ba miếng
riêng rẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mỗi phép thử, đo và ghi lại độ dày
và kích thước chính xác đến 0,1 mm. Cân mỗi mẫu thử riêng biệt và ghi khối lượng
chính xác đến 10 mg.
7.5 Tính toán và biểu thị kết quả
Khối lượng riêng, ρ, tính bằng kilôgam trên
mét khối, được tính theo công thức sau và làm tròn đến 0,01.
ρ = 106 x M/V
trong đó
M là khối lượng của mẫu thử, tính bằng gam;
V là thể tích của mẫu thử, tính bằng milimét khối.
Tính giá trị trung bình của ba mẫu thử và làm
tròn đến 0,1 kg/m3.
7.6 Báo cáo về độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin
sau :
a) phương pháp thử thực hiện theo tiêu chuẩn này,
phương pháp A hoặc B;
b) ngày thử;
c) nhận dạng hoàn chỉnh mẫu thử, bao gồm loại,
nguồn gốc, màu và số tham chiếu của nhà sản xuất;
d) lịch sử trước đó của mẫu;
e) các sai khác bất kỳ so với tiêu chuẩn này mà ảnh
hưởng đến kết quả;
f) giá trị khối lượng riêng trung bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 1183 (tất cả các phần), Plastics - Methods for
determining the density of non-cellular plastics
[2] EN 436, Resilient floor
coverings - Determination of density