1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12276:2018 (ISO 19071:2016) về Da - Phép thử hóa - Xác định Crom (VI) và khả năng khử của tác nhân thuộc crom
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-2:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12227:2018 (IEC 62067:2011) về Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 150 kV (Um = 170 kV) đến và bằng 500 kv (Um = 550 kV) - Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-22:2018 về Tuabin gió - Phần 22: Hướng dẫn thử nghiệm và chứng nhận sự phù hợp
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-21:2018 (IEC 61400-21:2008) về Tuabin gió - Phần 21: Đo và đánh giá đặc tính chất lượng điện năng của tuabin gió nối lưới
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12387:2018 (ISO 6658:2017) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Hướng dẫn chung
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12338:2018 (ISO 18403:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền hư hỏng dưới tác động của một lực ở phía bên khi khóa đóng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12308:2018 (ISO 13955:1997) về Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12527-1:2018 (IEC 61672-1:2013) về Điện âm - Máy đo mức âm - Phần 1: Các yêu cầu
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7878-2:2018 (ISO 1996-2:2017) về Âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 2: Xác định mức áp suất âm và phương pháp đánh giá
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7878-1:2018 (ISO 1996-1:2016) về Âm học, mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-14:2018 (ISO/IEC 29341-8-14:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-14: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng diện rộng
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-15:2018 (ISO/IEC 29341-8-15:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-15: Giao thức điều khiển thiết bị Internet gateway - Dịch vụ cấu hình giao diện chung mạng diện rộng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10355:2018 (ISO 3575:2016) về Thép cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt mạ kẽm và hợp kim kẽm - Sắt nhúng nóng liên tục
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11129-1:2018 (ISO 5402-1:2017) về Da - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Phương pháp sử dụng máy đo độ đàn hồi
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-6:2018 (ISO 20957-6:2005) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 6: Thiết bị chạy bộ, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-5:2018 (ISO 20957-5:2016) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 5: Thiết bị tập luyện có động cơ quay, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-7:2018 (ISO 20957-7:2005) về Thiết bị tập luyện tại chỗ - Phần 7: Thiết bị kéo tay, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1:2007) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 1: Sự phát tán formaldehyt bằng phương pháp buồng 1 m3
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5:2015) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 5: Phương pháp chiết (Phương pháp ferforator)
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12374:2018 về Hướng dẫn đánh giá an toàn thực phẩm đối với thực phẩm được sản xuất từ thực vật có tái tổ hợp ADN
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12378:2018 về Hướng dẫn phân tích nguy cơ của kháng kháng sinh từ thực phẩm
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12373:2018 về Nguyên tắc phân tích nguy cơ đối với thực phẩm được sản xuất bằng công nghệ sinh học hiện đại
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-1:2018 (ISO 16140-1:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 6: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 4: Sản phẩm định hình - Dung sai hình dạng và kích thước
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn - Dung sai hình dạng và kích thước
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 2: Cơ tính
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12511:2018 về Rừng tự nhiên - Rừng sau khoanh nuôi
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12508:2018 (ISO 23828:2013) về Phương tiện giao thông đường bộ dùng pin nhiên liệu - Đo tiêu thụ năng lượng - Xe chạy bằng hydro nén
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12506:2018 (ISO 9534:1986) về Phương tiện giao thông đường bộ đầu nối điện của bơm nhiên liệu
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12497:2018 (EN 14124:2004) về Van cấp cho két xả có chảy tràn bên trong
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12496:2018 (EN 15091:2013) về Vòi nước vệ sinh - Vòi nước vệ sinh đóng và mở bằng điện
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12495:2018 (EN 12541:2002) về Vòi nước vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN10
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12453:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-Nitrosopyrrolidin - Phương pháp sắc ký khí kết hợp phân tích năng lượng nhiệt
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12443:2018 về Sữa đậu nành
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12441:2018 về Hướng dẫn đối với thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12440:2018 (CODEX STAN 203-1995) về Thức ăn công thức năng lượng thấp để giảm cân
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12439:2018 (CODEX STAN 181-1991) về Thức ăn công thức để kiểm soát cân nặng
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12432-3:2018 (ISO 9926-3:2016) về Cần trục - Đào tạo người vận hành - Phần 3: Cần trục tháp
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12432-1:2018 (ISO 9926-1:1990) về Cần trục - Đào tạo người vận hành - Phần 1: Quy định chung
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12399:2018 về Mật ong - Xác định độ pH, độ axit tự do, độ axit lacton và độ axit tổng số bằng phép chuẩn độ đến điểm tương đương
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12438:2018 (CODEX STAN 118-1979) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt - Dùng cho người không dung nạp gluten
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14052:2018 (ISO 14052:2017) về Quản lý môi trường - Hạch toán chi phí dòng vật liệu - Hướng dẫn thực hiện trong chuỗi cung ứng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12595:2018 về Hệ thống quản lý sự kiện bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 20121:2015 trong tổ chức sự kiện du lịch
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12590:2018 về Nước lau kính - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12539:2018 (ASTM D7204-15) về Chất thải rắn - Thực hành lấy mẫu dòng thải trên hệ thống băng chuyền
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12538:2018 (ASTM E956:83) về Chất thải rắn - Phương pháp phân loại kim loại mẫu hỗn hợp trong chất thải đô thị
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12530:2018 (ISO 19950:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định hàm lượng nhôm oxit alpha - Phương pháp nhiễu xạ tia X
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12528:2018 (ISO 8008:2005) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định diện tích bề mặt riêng bằng hấp phụ nitơ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12522:2018 (ISO 8371:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao - Xác định chỉ số nung vỡ
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12521:2018 (ISO 7992:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao - Xác định khả năng hoàn nguyên dưới tải trọng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12520:2018 (ISO 7215:2015) về Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao – Xác định khả năng hoàn nguyên theo chỉ sổ hoàn nguyên cuối cùng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12363:2018 (ISO 18744:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện và đếm Cryptosporidium và Giardia trong rau tươi ăn lá và quả mọng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12360:2018 (ASEAN STAN 27:2012) về Bí đỏ quả tươi
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12359:2018 (ASEAN STAN 26:2012) về Cà quả tươi
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12354:2018 (ASEAN STAN 9:2008) về Quýt quả tươi
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12352:2018 (ISO 24521:2016) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Hướng dẫn quản lý các dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12286:2018 về Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn đập ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12282:2018 (ISO 1957:2000) về Thảm trải sàn dệt máy - Chọn và cắt mẫu thử cho phép thử vật lý
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12283:2018 (ISO 1765:1986) về Thảm trải sàn dệt máy - Xác định độ dày
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12280:2018 (ISO 10595:2010) về Thảm trải sàn đàn hồi - Miếng trải sàn poly(vinyl clorua) bán mềm dẻo có thành phần vinyl (VCT) - Các yêu cầu giải trí dưới nước
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12279:2018 (ISO 10582:2017) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) không đồng nhất - Các yêu cầu
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12278:2018 (ISO 10581:2011) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) đồng nhất - Các yêu cầu
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6525:2018 (ISO 4998:2014) về Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng lỉên tục
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6524:2018 (ISO 4997:2015) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6523:2018 (ISO 4996:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6390:2018 (CXS 94-1981, REV. 2007 with Amendment 2018) về Cá trích và cá mòi đóng hộp
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1442:2018 về Trứng vịt
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12552:2018 (ISO 19739:2004) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12465:2018 về Xỉ luyện gang lò cao - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12499:2018 (EN 80:2001) về Bồn tiểu nam treo tường - Kích thước lắp nối
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12500:2018 về Vòi nước vệ sinh - Hiệu quả sử dụng nước
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12501:2018 về Sản phẩm vệ sinh - Bệ xí bệt - Hiệu quả sử dụng nước
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-2:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 2: Nhóm loài cây sinh trưởng chậm
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-1:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 1: Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-3:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12536:2018 (ASTM D5681-17) về Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12540:2018 (ASTM D7831-13) về Chất thải rắn - Thực hành lấy mẫu trong bể chứa dành cho nhân viên hiện trường
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12591:2018 về Chất xử lý cáu cặn cho thiết bị trao đổi nhiệt - Yêu cầu xử lý kỹ thuật và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12274:2018 (ISO 19076:2016) về Da - Phép đo bề mặt da - Sử dụng kỹ thuật điện tử
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14027:2018 (ISO/TS 14027:2017) về Nhãn môi trường và công bố nhãn môi trường - Xây dựng các quy tắc phân loại sản phẩm
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22000:2018 (ISO 22000:2018) về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22002-4:2018 (ISO/TS 22002-4:2013) về Chương trình tiên quyết an toàn thực phẩm - Phần 4: Sản xuất bao bì thực phẩm
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22002-6:2018 (ISO 22002-6:2016) về Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm - Phần 6: Sản xuất thức ăn chăn nuôi