1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12339:2018 (ISO 20536:2017) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phenol có trong vật liệu làm giầy dép
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12337:2018 (ISO/TR 16178:2012) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-3:2018 (ISO 16890-3:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 3: Xác định hiệu suất theo trọng lượng và sức cản dòng không khí so với khối lượng bụi thử nghiệm thu được
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-2:2018 (ISO 16890-2:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 2: Phép đo hiệu suất từng phần và sức cản dòng không khí
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-1:2018 (ISO 16890-1:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 1: Quy định kỹ thuật, yêu cầu và hệ thống phân loại dựa trên hiệu suất hạt lơ lửng (ePM)
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-4:2018 (ISO 16890-4:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 4: Phương pháp ổn định để xác định hiệu suất thử nghiệm từng phần nhỏ nhất
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12376:2018 về Nguyên tắc và hướng dẫn thực hiện quy trình quản lý nguy cơ vi sinh vật
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12379:2018 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát ký sinh trùng từ thực phẩm
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12388-1:2018 (ISO 13300-1:2006) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với nhân viên phòng đánh giá cảm quan - Phần 1: Trách nhiệm của nhân viên
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12388-2:2018 (ISO 13300-2:2006) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với nhân viên phòng đánh giá cảm quan - Phần 2: Tuyển chọn và huấn luyện người phụ trách hội đồng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12391:2018 (ISO 16779:2015) về Phân tích cảm quan - Đánh giá (xác định và xác nhận) thời hạn sử dụng thực phẩm
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12395:2018 về Mật ong - Xác định độ dẫn điện
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12390:2018 (ISO 8589:2007) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với việc thiết kế phòng thử nghiệm
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12389:2018 (ISO 8586:2012) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung để lựa chọn huấn luyện, giám sát người đánh giá lựa chọn và chuyên gia đánh giá cảm quan
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12401:2018 về Mật ong - Phân tích cảm quan
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12420:2018 (ISO 2398:2016) về Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1996) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12434:2018 (ISO 16715:2014) về Cần trục - Tín hiệu bằng tay sử dụng với cần trục
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12436:2018 (ISO 23853:2018) về Cần trục - Đào tạo người xếp dỡ tải và người báo hiệu
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12442:2018 (CAC/RCP 66-2008) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định môđun đàn hồi khi uốn và độ bền uốn
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12444:2018 (ISO 20585:2005) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền uốn sau khi ngâm trong nước ở nhiệt độ 70°C hoặc 100°C (nhiệt độ sôi)
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12449:2018 (ISO 8086:2004) về Nhà máy chế biến sữa - Điều kiện vệ sinh - Hướng dẫn chung về quy trình kiểm tra và lấy mẫu
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12455:2018 (ISO 16741:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác nuôi
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12456:2018 (ISO 18537:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác đánh bắt
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 14: Hàn lai ghép laze-hồ quang cho thép, niken và hợp kim niken
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-6:2018 (ISO/IEC 15444-6:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-11:2018 (ISO/IEC 15444-11:2007 With Amendment 1:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Mạng không dây
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-13:2018 (ISO 16900-13:2015) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 13: Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp sử dụng khí thở tái tạo và phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp chuyên dụng để thoát hiểm trong hầm mỏ: Phép thử gộp chung nồng độ khí, nhiệt độ, độ ẩm, công thở, sức cản thở, độ đàn hồi và khoảng thời gian thở
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-12:2018 (ISO 16900-12:2016) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 12: Xác định công thức thở trung bình theo thể tích và áp suất hô hấp đỉnh
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-11:2018 (ISO 16900-11:2013) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 11: Xác định trường nhìn
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12187-3:2018 (EN 13451-3:2011 + A3:2016) về Thiết bị bể bơi - Phần 3: Yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với cửa hút, xả nước/khi phục vụ các tính năng vui chơi giải trí dưới nước
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12187-2:2018 (EN 13451-2:2015) về Thiết bị bể bơi - Phần 2: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử đối với thang, bậc thang và tay vịn của thang
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-3:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-6:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với Phytophthora boehmeriae Sawada
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12210:2018 (ISO/IEC TR 19791:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn hệ thống vận hành
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12215:2018 (IEC 60063:2015) về Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-2:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-1:2018 (IEC 63010-1:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V - Phần 1: Yêu cầu chung
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-2-13:2018 (IEC 61558-2-13:2009) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các sản phẩm tương tự dùng cho điện áp nguồn đến 1100V - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp tự ngẫu và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp tự ngẫu
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-2-6:2018 (IEC 61558-2-6:2018) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các sản phẩm tương tự dùng cho điện áp nguồn đến 1100V - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp cách ly an toàn và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp cách ly an toàn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-1:2018 (IEC 61558-1:2017) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng - Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-2-4:2018 (IEC 61558-2-4:2009) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các sản phẩm tương tự dùng cho điện áp nguồn đến 1100V - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp cách ly và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp cách ly
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12240:2018 (IEC 62281:2016) về An toàn của pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-3:2018 (IEC 62660-3:2016) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 3: Yêu cầu an toàn
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-2:2018 (IEC 62660-2:2018) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 2: Độ tin cậy và thử nghiệm quá mức
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-1:2018 (IEC 62660-1:2018) về Pin lithium - ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 1: Thử nghiệm tính năng
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12261:2018 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bảo vệ bờ biển - Yêu cầu thiết kế hệ thống công trình giữ cát giảm sóng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12267:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng auramine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 4: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng sử dụng khoang
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-1:2018 (EN 1186-1:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn điều kiện và phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 2: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng ngâm hoàn toàn
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-1:2018 (ISO 17075-1:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 1: Phương pháp đo màu
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12299:2018 về Khu cách ly đối với sinh vật có ích nhập khẩu - Yêu cầu chung
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12307:2018 (ISO 13951:2015) về Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phương pháp thử độ bền kéo của tổ hợp ống/ống hoặc ống/phụ tùng bằng chất dẻo
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12313-1:2018 (ISO 15360-1:2000) về Bột giấy tái chế - Ước lượng chất dính và chất dẻo - Phần 1: Phương pháp quan sát bằng mắt thường
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-5:2018 (ISO 4046-5:2016) về Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 5: Tính chất của bột giấy, giấy và các tông
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 4: Các loại giấy và các tông và các sản phẩm được gia công
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 3: Thuật ngữ về sản xuất giấy
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-2:2018 (ISO 4046-2:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ về sản xuất bột giấy
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2018 (ISO 9712:2012) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-6:2018 (ISO 3452-6:2008) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 6: Thử thẩm thấu ở nhiệt độ thấp hơn 10°C
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-5:2018 (ISO 3452-5:2008) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 5: Thử thẩm thấu ở nhiệt độ cao hơn 50C
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-4:2018 (ISO 3452-4:1998) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 4: Thiết bị
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-3:2018 (ISO 3452-3:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 3: Khối thử tham chiếu
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-1:2018 (ISO 3452-1:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 1: Nguyên lý chung
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-2:2018 (ISO 3452-2:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 2: Thử nghiệm các vật liệu thẩm thấu
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-3:2018 (ISO 9934-3:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 3: Thiết bị
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-1:2018 (ISO 9934-1:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 1: Nguyên lý chung
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-2:2018 (ISO 9934-2:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 2: Phương tiện phát hiện
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-41:2018 (EN 81-41:2010) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đặc biệt chở người và hàng – Phần 41: Sàn nâng vận chuyển theo phương thẳng đứng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-40:2018 (EN 81-40:2008) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt tháng máy - Thang máy đặc biệt chở người và hàng - Phần 40: Thang máy leo cầu thang và sàn nâng vận chuyển theo phương nghiêng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-1:2018 (IEC 60898-1:2015) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 2: Áptômát dùng cho điện xoay chiều và một chiều
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-3:2018 (ISO 7503-3:2016) về Đo hoạt độ phóng xạ - Đo và đánh giá nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Phần 3: Hiệu chuẩn thiết bị
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-2:2018 (ISO 7503-2:2016) về Đo hoạt độ phóng xạ - Đo và đánh giá nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Phần 2: Phương pháp kiểm tra sử dụng mẫu lau
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-1:2018 (ISO 7503-1:2016) về Đo hoạt độ phóng xạ – Đo và đánh giá nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt Phần 1: Nguyên tắc chung
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7139:2018 (ISO 13722:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng Brochthrix spp. - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8297:2018 về Công trình thủy lợi - Đập đất đầm nén - Thi công và nghiệm thu
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8302:2018 về Quy hoạch thủy lợi - Yêu cầu về nội dung, thành phần, khối lượng
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8477:2018 về Công trình thủy lợi - Thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8478:2018 về Công trình thủy lợi - Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8216:2018 về Công trình thủy lợi - Thiết kế đập đất đầm nén
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2018 (ISO 4642-1:2015) về Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy- Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12562:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm thời gian cách ly của thuốc trên cây trồng
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12561:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc trên đồng ruộng