1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8276:2018 (EN 12822:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin E bằng ký sắc lỏng hiệu năng cao - Định lượng α-, β-, γ- và δ- tocopherol
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7898:2018 về Bình đun nước nóng có dự trữ dùng cho mục đích gia dụng - Hiệu suất năng lượng
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z09:2018 (ISO 105-Z09:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z09: Xác định độ hòa tan trong nước lạnh của thuốc nhuộm tan trong nước
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X16:2018 (ISO 105-X16:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X16: Độ bền màu với chà xát - Diện tích nhỏ
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12222:2018 (IEC 60619:1993 With Amendment 1:1995 and Amendment 2:2004) về Thiết bị sơ chế thực phẩm hoạt động bằng điện - Phương pháp đo tính năng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22301:2018 (ISO 22301:2012) về An ninh xã hội - Hệ thống quản lý kinh doanh liên tục - Các yêu cầu
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22300:2018 (ISO 22300:2018) về An ninh và khả năng thích ứng - Từ vựng
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-2:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 2: Phương pháp thử
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-1:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12547:2018 (ISO 11541:1997) về Khí thiên nhiên - Xác định hàm lượng nước tại áp suất cao
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12549:2018 (ISO 13734:2013) về Khí thiên nhiên - Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12550:2018 (ISO/TR 16922:2013) về Khí thiên nhiên - Tạo mùi
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12502:2018 (ISO 28591:2017) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định tính
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12463:2018 về Sữa - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12462-2:2018 (ISO 17997-2:2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 2: Phương pháp trực tiếp
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12462-1:2018 (ISO 17997-1:2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 1: Phương pháp gián tiếp (phương pháp chuẩn)
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12385:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng cholesterol - Phương pháp sắc ký khí
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12384:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ không tan, xơ hòa tan và xơ tổng số - Phương pháp enzym - Khối lượng - Sắc ký lỏng
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12383:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng polydextrose - Phương pháp sắc ký ion
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12381:2018 (EN 16155:2012) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sucralose - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12361:2018 (ISO 22630:2015) về Khô dầu - Xác định hàm lượng dầu - Phương pháp chiết nhanh
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12303:2018 (ISO/ASTM 52628:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12239:2018 (IEC 60691:2015) về Cầu nhiệt - Yêu cầu và hướng dẫn áp dụng
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12238-7:2018 (IEC 60127-7:2015) về Cầu chảy cỡ nhỏ - Phần 7: Dây chảy cỡ nhỏ dùng cho các ứng dụng đặc biệt
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12238-5:2018 (IEC 60127-5:2016) về Cầu chảy cỡ nhỏ - Phần 5: Hướng dẫn đánh giá chất lượng dây chảy cỡ nhỏ
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12238-1:2018 (IEC 60127-1:2015) về Cầu chảy cỡ nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với dây chảy cỡ nhỏ
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-8:2018 (ISO 7870-8:2017) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 8: Kỹ thuật lập biểu đồ cho các loạt chạy ngắn và các lô hỗn hợp nhỏ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9944-4:2018 (ISO 22515-4:2016) về Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình - Năng lực và hiệu năng - Phần 4: Ước lượng năng lực quá trình và đo hiệu năng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) về Quản lý chất lượng - Chất lượng của tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-2:2018 (ISO 3951-2:2013) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 2: Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất lượng độc lập
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12294:2018 (ISO 28590:2017) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Giới thiệu bộ tiêu chuẩn TCVN 7790 (ISO 2859) về Lấy mẫu để kiểm tra định tính
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-1:2018 (ISO 3951-1:2013) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 1: Quy định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9944-2:2018 (ISO 22514-2:2017) về Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình - Năng lực và hiệu năng - Phần 2: Năng lực và hiệu năng quá trình của mô hình quá trình phụ thuộc thời gian
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9525:2018 (EN 13805:2014) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Phân huỷ mẫu bằng áp lực
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8951:2018 (ISO 734:2015) về Khô dầu - Xác định hàm lượng dầu - Phương pháp chiết bằng hexan (hoặc dầu nhẹ)
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2018 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột đã tách chất béo bổ sung chất béo thực vật
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12534:2018 (ASTM E 2232:2016) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng phương pháp toán học để tính liều hấp thụ trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8234:2018 (ISO/ASTM 51702:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8233:2018 (ISO/ASTM 51650:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều xenlulose triaxetat
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8232:2018 (ISO/ASTM 51607:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ điện tử - Alanin
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8230:2018 (ISO/ASTM 51539:2013) về Hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2018 (ISO 11724:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2018 (CODEX STAN 207-1999) về Sữa bột và cream bột
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2018 về Dầu thực vật
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12533:2018 (ISO/ASTM 52303:2015) về Hướng dẫn lập bản đồ liều hấp thụ trong thiết bị chiếu xạ
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12532:2018 (ISO/ASTM 51649:2015) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7413:2018 (ASTM F 1356:2016) về Hướng dẫn chiếu xạ thịt gia súc và gia cầm tươi, đông lạnh hoặc chế biến để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khá
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7405:2018 về Sữa tươi nguyên liệu
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6932:2018 (ISO 502:2015) về Than - Xác định khả năng thiêu kết - Phép thử cốc gray - King
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12291-2:2018 (ISO 10667-1:2011) về Cung cấp dịch vụ đánh giá - Quy trình đánh giá con người trong công việc và môi trường tổ chức - Phần 1: Yêu cầu đối với khách hàng
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12292-2:2018 (ISO 10667-2:2011) về Cung cấp dịch vụ đánh giá - Quy trình và phương pháp đánh giá con người trong công việc và môi trường tổ chức - Phần 2: Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-10-1:2018 (IEC 60076-10-1:2016) về Máy biến áp điện lực - Phần 10-1: Xác định mức âm thanh - Hướng dẫn áp dụng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-10:2018 (IEC 60076-10:2016) về Máy biến áp điện lực - Phần 10: Xác định mức âm thanh
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-2:2018 (ISO/IEC 17021-2:2016) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đôi với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 2: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-9:2018 (ISO/IEC TS 17021-9:2016) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 9: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chống hối lộ
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-3:2018 (ISO/IEC 17021-3:2017) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 3: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2018 về Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19011:2018 (ISO 19011:2018) về Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 31000:2018 (ISO 31000:2018) về Quản lý rủi ro - Hướng dẫn
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2018 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2018 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6120:2018 (ISO 662:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6117:2018 (ISO 6883:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng quy ước trên thể tích (khối lượng của một lít trong không khí)
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2018 (ISO 5074:2015) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:2018 (ISO 602:2015) về Than - Xác định hàm lượng chất khoáng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12290:2018 (ISO 30408:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Hướng dẫn quản trị nhân sự
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12289:2018 (ISO 30405:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Hướng dẫn tuyển dụng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12288:2018 (ISO 30400:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Từ vựng
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12291:2018 (ISO 30409:2016) về Quản lý nguồn nhân lực - Hoạch định lực lượng lao động
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 37001:2018 (ISO 37001:2016) về Hệ thống quản lý chống hối lộ - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12598:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số bằng phương pháp thể tích
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12597:2018 về Phân bón - Xác định độ ẩm bằng phương pháp Karl Fischer
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12596:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với gia vị và rau thơm khô
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12461:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến hạt điều
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12459:2018 về Cà phê hòa tan nguyên chất
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12394:2018 về Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích và trộn liên tục
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12393:2018 về Bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12392-2:2018 về Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 2: Sợi polyme
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12392-1:2018 về Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 1: Sợi thép