TT
|
Thông số kiểm tra
|
Loại thiết bị X-quang
|
Yêu cầu chấp nhận
|
Thiết bị chụp răng sử
dụng phim đặt sau huyệt ổ răng
|
Thiết bị có chế độ chụp răng
toàn cảnh
|
Thiết bị có chế độ chụp sọ
|
Thiết bị có chế độ chụp cắt lớp vi tính sử
dụng chùm tia hình nón
|
I
|
Kiểm
tra ngoại quan
|
1
|
Thông
tin thiết bị
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Thiết
bị phải có nhãn mác hoặc hồ sơ thể hiện đầy đủ các thông tin về quốc gia/hãng
sản xuất, mã hiệu, năm sản xuất, công suất thiết bị, số xêri của thiết bị và
các bộ phận chính cấu thành thiết bị (trường hợp thiết bị bị mất hoặc mờ số
xêri, người kiểm định phải đánh số và quy định đó là số xêri mới)
|
2
|
Bộ
chuyển mạch (hoặc nút bấm) để đặt chế độ điện áp đỉnh, dòng bóng phát và thời
gian phát tia hoặc hằng số phát tia
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Bộ
chuyển mạch (hoặc nút bấm) phải hoạt động tốt; các đèn chỉ thị và đồng
hồ/bảng chỉ thị thông số làm việc của thiết bị phải chỉ thị đúng, rõ ràng và
dễ quan sát.
|
3
|
Bộ
phận và cơ cấu cơ khí
|
3.1
|
Cần
quay, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển đầu bóng phát tia X (không áp dụng đối
với thiết bị cầm tay)
|
X
|
|
|
|
Các
hệ thống này phải dịch chuyển được nhẹ nhàng, chắc chắn và an toàn.
|
3.2
|
Cột
giữ, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển cho đầu bóng phát tia X, bộ ghi nhận hình
ảnh, cơ cấu cố định đầu
|
|
X
|
X
|
X
|
- Cột
giữ phải chắc chắn, không dịch chuyển trong quá trình thao tác. - Các cơ cấu
chuyển động phải dịch chuyển được nhẹ nhàng, chắc chắn và an toàn.
|
4
|
Tín
hiệu cảnh báo thời điểm thiết bị phát tia
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Có
tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh hoặc ánh sáng khi thiết bị phát tia.
|
5
|
Khả
năng điều khiển phát tia từ xa (chỉ áp dụng đối với thiết bị X- quang răng
di động, không áp dụng đối với thiết bị cầm tay)
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Cáp
nối dài hoặc điều khiển phát tia từ xa bảo đảm khoảng cách tối thiểu giữa
người vận hành thiết bị và bóng phát tia X đạt 2 m.
|
II
|
Kiểm
tra bộ khu trú
chùm tia
|
X
|
|
|
|
Kích
thước trường xạ tại đầu ra của bộ chỉ thị vị trí phải nhỏ hơn hoặc bằng 70
mm.
|
|
X
|
|
|
- Đối
với thiết bị có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh:
chiều rộng trường xạ phải nhỏ hơn hoặc bằng chiều rộng của khe hẹp; chiều cao
của trường xạ phải nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao của bộ ghi nhận hình ảnh.
- Đối
với thiết bị không có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận
hình ảnh: kích thước trường xạ phải nằm trong phần diện tích giới hạn bởi bộ
ghi nhận hình ảnh.
|
|
|
X
|
|
- Đối
với thiết bị có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh:
chiều rộng trường xạ phải nhỏ hơn hoặc bằng chiều rộng của khe hẹp; chiều cao
của trường xạ phải nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao của bộ ghi nhận hình ảnh.
- Đối
với thiết bị dùng phim không có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ
ghi nhận hình ảnh: kích thước trường xạ đo được phải nhỏ hơn hoặc bằng kích
thước trường xạ lớn nhất có thể thiết lập được trên thiết bị X- quang.
- Đối
với thiết bị kỹ thuật số không có trường sáng, không có khe hẹp ở bộ khu trú
thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh: kích thước trường xạ không được lớn
hơn kích thước bộ ghi nhận hình ảnh 10 mm (trường hợp kích thước bộ ghi nhận
hình ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 100 mm) hoặc kích thước trường xạ không được lớn
hơn 10% kích thước bộ ghi nhận hình ảnh (trường hợp kích thước bộ ghi nhận
hình ảnh lớn hơn 100 mm).
- Đối
với thiết bị có trường sáng: tổng giá trị tuyệt đối của độ lệch hai cạnh
trường sáng và trường xạ theo mỗi trục nhỏ hơn hoặc bằng 2% khoảng cách từ
tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh; khoảng cách giữa tâm trường sáng và tâm
trường xạ không được lớn hơn 2% khoảng cách từ tiêu điểm đến bề mặt bộ ghi
nhận hình ảnh.
|
|
|
|
X
|
- Đối
với thiết bị có bộ ghi nhận hình ảnh hình tròn: kích thước của trường xạ
không được lớn hơn kích thước của bộ ghi nhận hình ảnh 20 mm.
- Đối
với thiết bị có bộ ghi nhận hình ảnh hình chữ nhật: kích thước của trường xạ
không được lớn hơn kích thước của bộ ghi nhận hình ảnh 20 mm hoặc 3% khoảng
cách từ tiêu điểm đến bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh; tổng giá trị tuyệt đối độ
lệch hai cạnh trường sáng và trường xạ trên cả hai trục không vượt quá 30 mm
hoặc 4% khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh.
|
III
|
Kiểm
tra điện áp đỉnh
|
1
|
Độ
chính xác của điện áp đỉnh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Độ
lệch tương đối giữa giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị đặt phải nằm
trong khoảng ± 10% giá trị đặt.
|
2
|
Độ
lặp lại của điện áp đỉnh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Độ
lệch lớn nhất giữa giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị trung bình của
ít nhất 3 lần đo với cùng thông số đặt của điện áp đỉnh phải nằm trong khoảng
± 5%.
|
IV
|
Kiểm
tra thời gian phát tia
|
1
|
Độ
chính xác thời gian phát tia (chỉ áp dụng cho thiết bị chụp răng sử dụng
phim đặt sau huyệt ổ răng và thiết bị có chế độ chụp sọ không có khe hẹp ở bộ
khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh)
|
X
|
|
X
|
|
Độ
lệch tương đối giữa thời gian phát tia đo được so với giá trị đặt phải nằm
trong khoảng ±10% giá trị đặt.
|
V
|
Kiểm
tra liều lối ra
|
1
|
Độ
lặp lại liều lối ra
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Độ
lệch giữa giá trị liều lối ra đo được lớn nhất và nhỏ nhất tại cùng một thông
số đặt so với giá trị liều lối ra trung bình của ít nhất 3 lần đo phải nằm
trong khoảng ± 20%.
|
2
|
Độ
tuyến tính liều lối ra
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Độ
tuyến tính liều lối ra phải nằm trong khoảng ± 20% .
|
VI
|
Lọc
chùm tia sơ cấp -
Đánh giá HVL
|
X
|
X
|
X
|
X
|
HVL
không được nhỏ hơn giá trị tối thiểu cho phép quy định tại Bảng 2 của Quy
chuẩn kỹ thuật này.
|
VII
|
Kiểm
tra chất lượng hình ảnh
|
1
|
Độ
đồng đều
|
|
|
|
X
|
Độ
lệch giữa số CT trung bình của các ROI ở biên và ROI trung tâm không được
lệch quá ± 100 HU.
|
2
|
Nhiễu
|
|
|
|
X
|
Độ
lệch tiêu chuẩn của số CT tại ROI trung tâm không được lớn hơn 20% giá trị
đường nền.
|
3
|
Độ
tuyến tính hình học
|
|
|
|
X
|
- Độ
lệch tuyệt đối giữa chiều dài khe không khí đo được trên ảnh và chiều dài khe
không khí thực tế của phantom phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 mm.
- Độ
lệch tuyệt đối giữa góc 900 đo được trên ảnh và trên thực tế của
phantom phải nhỏ hơn hoặc bằng 20.
|
4
|
Giá
trị mật độ voxel
|
|
|
|
X
|
Độ
lệch giữa số CT trung bình của các ROI đối với các vật liệu khác nhau và giá
trị khuyến cáo quốc tế hoặc giá trị khuyến cáo của nhà sản xuất dụng cụ kiểm
tra không được quá ± 250 HU so với.
|
5
|
Độ phân
giải không gian/tương phản cao
|
|
|
|
X
|
- Đối
với phantom kiểu vạch: phải nhìn rõ 10 cặp vạch/cm.
- Đối
với phantom kiểu lỗ: phải phân biệt được các lỗ có đường kính nhỏ hơn hoặc
bằng 0,5 mm.
- Đối
với phantom MTF: tại giá trị MTF cut-off phải bảo đảm cy/mm lớn hơn hoặc bằng
1,0.
|
Ghi
chú: dấu “X”
trong Bảng này thể hiện thông số cần được kiểm tra tương ứng cho từng loại
thiết bị X-quang răng cụ thể
|
Bảng
2. Giá trị HVL tối thiểu tại các giá trị điện áp đỉnh khác nhau
Điện áp đỉnh (kV)
HVL tối thiểu (mmAl)
Thiết bị chụp răng sử dụng phim đặt sau
huyệt ổ răng
Thiết bị X-quang có một hoặc một số chế độ
chụp: chế độ chụp sọ, chế độ chụp toàn cảnh và chế độ chụp cắt lớp
vi tính sử dụng chùm tia hình nón
50
1,5
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
70
1,5
2,1
80
2,3
2,3
90
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
2,7
110
3,0
120
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
2.2.
Phương pháp kiểm tra
Phương
pháp kiểm tra để đánh giá các đặc trưng kỹ thuật của thiết bị X-quang nêu tại
Mục 2.1 được nêu tại Phụ lục A của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1.
Điều kiện sử dụng thiết bị X-quang
3.1.1.
Không được sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế nếu thiết bị chưa được
cấp Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Giấy chứng nhận kiểm định hết hiệu lực.
3.1.2.
Thiết bị X-quang phải được kiểm định và được cấp Giấy chứng nhận kiểm định
trước khi đưa vào sử dụng lần đầu, định kỳ 2 năm một lần hoặc sau khi sửa chữa
thay thế cơ cấu, bộ phận có khả năng ảnh hưởng đến tính năng an toàn và độ
chính xác của thiết bị.
3.2.
Quy định đối với hoạt động kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2.
Cá nhân thực hiện kiểm định phải có chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử về kiểm định thiết bị X-quang răng do Cơ quan có thẩm
quyền thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ cấp.
3.2.3.
Hoạt động kiểm định phải tuân thủ theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.2.4.
Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra sử dụng trong kiểm định phải phù hợp với đối
tượng kiểm định và được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về
năng lượng nguyên tử và đo lường.
4.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1.
Trách nhiệm của cơ sở sử dụng thiết bị X-quang
4.1.1.
Bảo đảm thiết bị đáp ứng các yêu cầu chấp nhận tại Mục 2.1 và thực hiện các quy
định quản lý tại Mục 3.1 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
4.1.2.
Lưu giữ bản gốc Biên bản kiểm định, Báo cáo đánh giá kiểm định và Giấy chứng
nhận kiểm định.
4.2.
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định
4.2.1.
Bảo đảm năng lực và yêu cầu quản lý nêu tại Mục 3.2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.
Trường hợp thiết bị X-quang được kiểm định đạt toàn bộ yêu cầu kỹ thuật, tổ
chức thực hiện kiểm định phải cấp cho cơ sở bản gốc Giấy chứng nhận kiểm định,
Báo cáo đánh giá kiểm định và dán tem kiểm định lên thiết bị X- quang trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông qua Biên bản kiểm định tại cơ sở.
4.2.4.
Trường hợp thiết bị X-quang được kiểm định không đạt một trong các yêu cầu kỹ
thuật thì trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông qua Biên bản kiểm
định, tổ chức thực hiện kiểm định phải cấp cho cơ sở bản gốc Báo cáo đánh giá
kiểm định và đồng thời thông báo bằng văn bản về Sở Khoa học và Công nghệ nơi
thiết bị X-quang được cấp giấy phép sử dụng kèm theo bản sao Báo cáo đánh giá
kiểm định.
5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp
với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật
này.
5.2.
Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm kiến
nghị Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật này
phù hợp với thực tiễn./.
PHỤ LỤC A
QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH
THIẾT BỊ X-QUANG RĂNG DÙNG TRONG Y TẾ
A.1.
Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.
Các phép kiểm tra
Các
phép kiểm tra nêu trong Bảng A.1 dưới dây phải được thực hiện đầy đủ khi kiểm
định thiết bị X-quang.
Bảng A.1. Các phép kiểm tra trong kiểm định
thiết bị X-quang
TT
Tên phép kiểm tra
Thiết bị chụp răng sử dụng phim
đặt sau huyệt ổ răng
Thiết bị có chế độ chụp răng
toàn cảnh
Thiết bị có chế độ chụp sọ
Thiết bị có chế độ chụp cắt lớp vi tính sử
dụng chùm tia hình nón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
tra ngoại quan
X
X
X
X
2
Kiểm
tra bộ khu trú chùm tia
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
3
Kiểm
tra điện áp đỉnh
X
X
X
X
4
Kiểm
tra thời gian phát tia (chỉ áp dụng cho thiết bị chụp răng sử dụng phim
đặt sau huyệt ổ răng và thiết bị có chế độ chụp sọ không có khe hẹp ở bộ khu
trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
5
Kiểm
tra liều lối ra
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
tra lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL
X
X
X
X
7
Kiểm
tra chất lượng hình ảnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ghi
chú: dấu “X”
trong Bảng này thể hiện thông số cần được kiểm tra tương ứng cho từng loại
thiết bị X-quang răng cụ thể
A.3.
Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra
Tổ chức
thực hiện kiểm định phải có đủ và sử dụng các thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra quy
định trong Bảng A.2 dưới đây.
Bảng A.2. Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra phục
vụ kiểm định
STT
Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra
1
Thiết
bị đo đa chức năng hoặc thiết bị đo điện áp đỉnh, thời gian phát tia và liều
lối ra, với các thông số kỹ thuật tối thiểu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Phạm vi đo thời gian: (0,01÷10) s, độ chính xác: ± 5%;
-
Phạm vi đo liều: (0,001÷2) R, độ chính xác: ± 7 %.
2
Thiết
bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết 99,99% với kích thước 10
cm x 10 cm, chiều dày 0,5 mm và 1 mm
3
Băng
dính và kẹp giấy
4
Bộ
phantom chuẩn dùng cho thiết bị có chế độ chụp cắt lớp vi tính sử dụng chùm
tia hình nón để kiểm tra độ đồng đều, nhiễu, độ tuyến tính hình học, giá trị
mật độ voxel và độ phân giải không gian/tương phản cao
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thước
đo độ dài chính xác đến mm, thước kiểm tra độ thăng bằng
7
Phim
được bọc hoặc cát sét chứa phim kích thước 18 cm x 24 cm và kích thước 24 cm
x 30 cm
A.4.
Điều kiện thực hiện kiểm định
Người
kiểm định phải thực hiện các biện pháp hành chính và kỹ thuật để hạn chế bị
chiếu xạ không cần thiết.
Người
kiểm định phải đeo liều kế cá nhân để ghi lại mức liều chiếu xạ cá nhân của họ
trong quá trình thực hiện kiểm định.
Việc
vận hành thiết bị X-quang phải được thực hiện theo đúng quy trình trong tài
liệu hướng dẫn vận hành thiết bị.
A.5.
Tiến hành kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.1.1
Kiểm tra thông tin thiết bị X-quang
- Kiểm
tra thông tin quốc gia/hãng sản xuất, mã hiệu, năm sản xuất, số xêri của thiết
bị và các bộ phận chính cấu thành thiết bị, công suất thiết bị và ghi vào Biên
bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 1 Mục I Bảng 1 của
Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.1.2.
Kiểm tra bộ chuyển mạch (hoặc nút bấm) để đặt chế độ và chỉ thị
- Kiểm
tra hoạt động của bộ chuyển mạch (hoặc nút bấm) để đặt chế độ điện áp, dòng
bóng phát và thời gian phát tia hoặc hằng số phát tia; các đèn chỉ thị và đồng
hồ chỉ thị thông số làm việc của thiết bị. Ghi lại các thông tin kiểm tra vào
Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 2 Mục I Bảng 1 của
Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.1.3.
Kiểm tra bộ phận và cơ cấu cơ khí
- Kiểm
tra dịch chuyển của cột giữ, cần quay, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển đầu bóng
phát tia X, bộ ghi nhận hình ảnh, cơ cấu cố định đầu. Ghi lại các thông tin
kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 3.1 (đối với thiết
bị chụp răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ răng) hoặc Tiểu mục 3.2 (đối với
thiết bị có chế độ chụp răng toàn cảnh, chụp sọ hoặc chụp cắt lớp vi tính sử
dụng chùm tia hình nón) Mục I Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo
cáo đánh giá kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2.1.
Kiểm tra thiết bị chụp răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ răng
- Đặt
cát sét chứa phim hoặc phim được bọc lên một mặt phẳng.
- Đặt
đầu ra bộ chỉ thị vị trí của thiết bị X-quang lên cát sét chứa phim hoặc phim
được bọc (xem Hình A.1).
Hình A.1. Kiểm tra kích thước trường xạ của
thiết bị chụp răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ răng
- Thực
hiện phát tia với thời gian phát tia lớn nhất được sử dụng tại cơ sở.
- Xử lý
phim và đo kích thước chùm tia.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận đối với thiết bị chụp răng sử dụng
phim đặt sau huyệt ổ răng nêu tại Mục II Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và
ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2.2.1.
Đối với thiết bị có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình
ảnh
- Gắn 2
kẹp giấy vào 2 gói đựng phim có kích thước nhỏ (cỡ kích thước phim của thiết bị
chụp răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ răng) sao cho cạnh của kẹp giấy song
song với chiều dài của gói đựng phim và đầu của kẹp giấy tiếp xúc với vạch
ngang kẻ sẵn đi qua trung tâm của gói đựng phim như mô tả trong Hình A.2.
- Đặt 2
gói đã gắn kẹp giấy lên bộ ghi nhận hình ảnh của thiết bị X-quang, bảo đảm đầu
của kẹp giấy tiếp xúc với hai đầu của khe trên bộ ghi nhận hình ảnh của thiết
bị X-quang căn cứ vào vạch chì được vẽ từ trước trên phim và bộ ghi nhận hình
ảnh như mô tả trong Hình A.3.
- Thực
hiện phát tia với thông số phù hợp để có thể thu được ảnh trường xạ trên 2
phim.
- Xử lý
phim.
- Đo và
xác định chiều rộng và chiều cao của trường xạ.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận đối với thiết bị có chế độ chụp
răng toàn cảnh nêu tại Mục II Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo
cáo đánh giá kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2. Kẹp giấy và gói đựng phim
Hình
A.3. Kiểm tra kích thước trường xạ của thiết bị X-quang có chế độ chụp răng
toàn cảnh
A.5.2.2.2.
Đối với thiết bị không có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận
hình ảnh:
- Gắn
phim được bọc lên bộ ghi nhận hình ảnh của thiết bị có chế độ chụp răng toàn
cảnh.
- Đánh
dấu vị trí của bộ ghi nhận hình ảnh (vị trí tâm và các cạnh) trên phim bằng các
mảnh chì nhỏ.
- Đo và
ghi lại khoảng cách từ tiêu điểm của bóng phát tới bề mặt của bộ ghi nhận hình
ảnh.
- Thực
hiện phát tia.
- Xử lý
phim.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2.3.
Kiểm tra thiết bị X-quang có chế độ chụp sọ
A.5.2.3.1.
Đối với thiết bị có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề mặt bộ ghi nhận hình
ảnh
- Sử
dụng phương pháp kiểm tra chiều rộng và chiều cao của trường xạ mô tả tại Mục
A.5.2.2.1.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận đối với thiết bị có chế độ chụp sọ
nêu tại Mục II Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá
kiểm định.
A.5.2.3.2.
Đối với thiết bị không có trường sáng, không có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp
sát bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh
- Sử
dụng phương pháp kiểm tra chiều rộng và chiều cao của trường xạ mô tả tại Mục
A.5.2.2.2.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận đối với thiết bị có chế độ chụp sọ
nêu tại Mục II Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá
kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gắn
phim được bọc lên bộ ghi nhận hình ảnh của thiết bị.
- Bật trường
sáng lên và dính 5 mảnh chì lên bề mặt phim để đánh dấu vị trí trường xạ (một
mảnh chì đặt tại tâm trường sáng và 04 mảnh chì còn lại xác định vị trí 4 cạnh
của trường sáng).
- Đo và
ghi lại khoảng cách từ tiêu điểm của bóng phát tới bề mặt của bộ ghi nhận hình
ảnh.
- Thực
hiện phát tia với thông số kVp và mAs thấp.
- Xử lý
phim.
- Đo
kích thước của trường xạ (chiều rộng và chiều cao).
- Đo
khoảng cách giữa các cạnh của trường sáng và trường xạ tương ứng theo cả 4
chiều.
- Xác
định tâm của trường sáng và tâm của trường xạ bằng cách nối hai góc đối diện
của hình chữ nhật của trường sáng và trường xạ. Đo khoảng cách hai tâm này.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2.4.
Kiểm tra thiết bị X-quang có chế độ chụp cắt lớp vi tính sử dụng chùm tia hình
nón
- Gắn
phim được bọc lên bộ ghi nhận hình ảnh của thiết bị CBCT.
- Đánh
dấu vị trí của bộ ghi nhận hình ảnh trên phim bằng các mảnh chì nhỏ. Đối với bộ
ghi nhận hình ảnh hình tròn có thể sử dụng 2 mảnh chì, 1 mảnh đặt tại vị trí
tâm, 1 mảnh đặt tại vị trí cạnh của bộ ghi nhận hình ảnh. Đối với bộ ghi nhận
hình ảnh hình chữ nhật có thể sử dụng 5 mảnh chì, 1 mảnh đặt tại tâm và 4 mảnh
chì còn lại xác định vị trí 4 cạnh của bộ ghi nhận hình ảnh.
- Đo và
ghi lại khoảng cách từ tiêu điểm của bóng phát tới bề mặt của bộ ghi nhận hình
ảnh.
- Thực
hiện phát tia.
- Xử lý
phim.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận đối với thiết bị có chế độ chụp cắt
lớp vi tính sử dụng chùm tia hình nón nêu tại Mục II Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ
thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.3.
Kiểm tra điện áp đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.3.1.1.
Các bước kiểm tra điện áp đỉnh
- Đặt
cố định thiết bị đo đa chức năng hoặc thiết bị đo điện áp đỉnh tại tâm của
trường xạ, cách tiêu điểm bóng phát tia X theo khoảng cách khuyến cáo của nhà
sản xuất thiết bị đo.
- Khu
trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ vùng nhạy bức xạ của thiết bị đo.
- Đặt
cố định các thông số dòng bóng phát, thời gian phát tia hoặc hằng số phát tia,
thực hiện phát tia tương ứng với mỗi giá trị điện áp thay đổi trong dải làm
việc của thiết bị. Thiết bị đo phải được thiết lập lại về mức 0 sau mỗi lần đo.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.3.1.2.
Đánh giá độ chính xác của điện áp đỉnh
- Độ
chính xác của điện áp đỉnh (UkVp%) được đánh giá qua độ lệch tương
đối (%) giữa giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị điện áp đặt trên bảng
điều khiển theo công thức A.5-1a:
UkVp% =
kVpđo - kVpđặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.5-1a)
kVpđặt
Trong
đó:
UkVp%:
là độ lệch tương đối giữa giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị điện áp
đặt trên bảng điều khiển, có đơn vị là %;
kVpđặt:
là giá trị điện áp đặt trên bảng điều khiển, có đơn vị là kV;
kVpđo:
là giá trị điện áp đỉnh đo được bằng thiết bị đo, có đơn vị là kV.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận quy định tại Tiểu mục 1 Mục III
Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.3.2.
Kiểm tra độ lặp lại của điện áp đỉnh
A.5.3.2.1.
Các bước kiểm tra độ lặp lại của điện áp đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khu
trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ vùng nhạy bức xạ của thiết bị đo.
- Đặt
cố định các thông số dòng bóng phát, thời gian phát tia hoặc hằng số phát tia,
thực hiện phát tia tương ứng với mỗi giá trị điện áp thay đổi trong dải làm
việc của thiết bị.
- Thực
hiện tối thiểu 3 lần phát tia ứng với cùng một giá trị điện áp đỉnh đặt và giữ
nguyên giá trị đặt của dòng bóng phát, thời gian phát tia hoặc hằng số phát
tia. Thiết bị đo phải được thiết lập lại về mức 0 sau mỗi lần đo.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.3.2.2.
Đánh giá độ lặp lại của điện áp đỉnh
- Độ lặp
lại của điện áp đỉnh (RkVp) được đánh giá qua độ lệch tương đối lớn nhất giữa
giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị điện áp đỉnh trung bình của các lần
đo với cùng các thông số đặt theo công thức A.5-1b:
RkVp =
(kVpi - kVptb)max
x
100%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kVptb
Trong
đó:
RkVp:
là độ lệch tương đối lớn nhất giữa giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị
điện áp đỉnh trung bình của các lần đo với cùng các thông số đặt, có đơn vị là
%;
kVpi:
là giá trị điện áp đỉnh đo được của lần đo i ở cùng một giá trị điện áp đỉnh
đặt, có đơn vị là kV;
kVptb:
là giá trị điện áp đỉnh trung bình của các lần đo ở cùng một giá trị điện áp
đỉnh đặt, có đơn vị là kV;
(kVpi
- kVptb)max: là độ lệch có giá trị tuyệt đối lớn nhất
giữa giá trị đo kVp và giá trị kVp trung bình của các lần đo với cùng các thông
số đặt, có đơn vị là kV.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận quy định tại Tiểu mục 2 Mục III
Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.4.
Kiểm tra độ chính xác thời gian phát tia
(Thông
số kiểm tra này chỉ áp dụng cho thiết bị chụp răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ
răng và thiết bị có chế độ chụp sọ không có khe hẹp ở bộ khu trú thứ cấp sát bề
mặt bộ ghi nhận hình ảnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặt
cố định thiết bị đo đa chức năng hoặc thiết bị đo thời gian phát tia cách tiêu
điểm bóng phát tia X theo khoảng cách khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị đo.
- Khu
trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ vùng nhạy bức xạ của thiết bị đo.
- Đặt
cố định các thông số điện áp đỉnh kVp, dòng bóng phát mA, thực hiện phát tia
tương ứng với thời gian phát tia thay đổi trong dải làm việc của thiết bị.
- Thiết
bị đo phải được thiết lập lại về mức 0 sau mỗi lần đo.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.4.2.
Đánh giá độ chính xác của thời gian phát tia
- Độ
chính xác của thời gian phát tia (Ut) được đánh giá qua độ lệch tương đối giữa
giá trị thời gian phát tia đo được so với giá trị thời gian phát tia đặt trên
bảng điều khiển và được xác định theo công thức A.5-2:
Ut =
Tđo - Tđặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.5-2)
Tđặt
Trong
đó:
Ut:
là độ lệch tương đối giữa giá trị thời gian phát tia đo được so với giá trị
thời gian phát tia đặt, có đơn vị là %;
Tđặt:
là thời gian phát tia đặt, có đơn vị là ms;
Tđo:
là thời gian phát tia đo được, có đơn vị là ms.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 1 Mục IV Bảng 1
của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.5.
Kiểm tra liều lối ra
A.5.5.1.
Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặt
cố định thiết bị đo đa chức năng hoặc thiết bị đo liều cách tiêu điểm bóng phát
tia X theo khoảng cách khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị đo.
- Khu
trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ vùng nhạy bức xạ của thiết bị đo.
- Thực
hiện tối thiểu 3 lần phát tia với cùng giá trị điện áp đặt, thời gian phát tia
và dòng bóng phát hoặc hằng số phát tia thường được sử dụng trong thực tế.
Thiết bị đo phải được thiết lập lại về mức 0 sau mỗi lần đo.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.5.1.2.
Đánh giá độ lặp lại liều lối ra
- Độ
lặp lại liều lối ra (RL) được đánh giá qua độ lệch tương đối giữa
giá trị liều đo được lớn nhất và nhỏ nhất so với giá trị trung bình theo công
thức A.5-3:
RL =
mRmax - mRmin
x
100%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mRtb
Trong
đó:
RL:
là độ lệch tương đối giữa giá trị liều lối ra đo được lớn nhất và nhỏ nhất so
với giá trị liều lối ra trung bình của các lần đo, có đơn vị là %;
mRmax:
là giá trị liều lối ra đo được lớn nhất, có đơn vị là mR hoặc mGy;
mRmin:
là giá trị liều lối ra đo được nhỏ nhất, có đơn vị là mR hoặc mGy;
mRtb:
là giá trị liều lối ra trung bình của các lần đo, có đơn vị là mR hoặc mGy.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 1 Mục V Bảng 1 của
Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.5.2.
Kiểm tra độ tuyến tính liều lối ra
A.5.5.2.1.
Các bước kiểm tra độ tuyến tính liều lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khu
trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ vùng nhạy bức xạ của thiết bị đo.
- Thực
hiện tối thiểu 3 lần phát tia tương ứng với các lần thiết lập dòng bóng phát
hoặc hằng số phát tia khác nhau với cùng giá trị điện áp thường được sử dụng
trong thực tế. Thiết bị đo phải được thiết lập lại về mức 0 sau mỗi lần đo.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.5.2.2.
Đánh giá độ tuyến tính liều lối ra
- Độ
tuyến tính liều lối ra được xác định theo công thức A.5-4:
Độ tuyến tính =
(mR/mAsmax - mR/mAsmin)
x
100%
(A.5-4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
đó:
mR: là
giá trị liều đo được ứng với một giá trị hằng số phát tia đặt, có đơn vị là mR
hoặc mGy;
mR/mAs:
là giá trị liều đo được chia cho giá trị hằng số phát tia đặt ứng với phép đo,
có đơn vị là mR/mAs hoặc mGy/mAs;
mR/mAsmax:
là giá trị lớn nhất của mR/mAs trong các lần đo, có đơn vị là mR/mAs hoặc
mGy/mAs;
mR/mAsmin:
là giá trị nhỏ nhất của mR/mAs trong các lần đo, có đơn vị là mR/mAs hoặc
mGy/mAs;
mR/mAstb:
là giá trị trung bình của mR/mAs của các lần đo, có đơn vị là mR/mAs hoặc
mGy/mAs.
- Đánh
giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 2 Mục V Bảng 1 của
Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.6.
Lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL
- Đặt
thiết bị đo đa chức năng hoặc thiết bị đo liều cách tiêu điểm bóng phát tia X
theo khoảng cách khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặt
cố định điện áp đỉnh và dòng bóng phát thường được sử dụng.
-
Trường hợp sử dụng thiết bị đo hiển thị trực tiếp giá trị HVL: thực hiện phát
tia tương ứng với mỗi giá trị điện áp thay đổi trong dải làm việc của thiết bị.
-
Trường hợp thiết bị đo không hiển thị trực tiếp giá trị HVL:
+ Thực
hiện phát tia khi chưa đặt tấm lọc nhôm giữa bóng phát và thiết bị đo, ghi lại
giá trị liều;
+ Đặt
tấm lọc nhôm 1 mm giữa bóng phát và thiết bị đo, thực hiện phát tia, ghi lại
giá trị liều;
+ Lặp
lại việc phát tia với bề dày các tấm lọc nhôm tăng dần cho đến khi liều đo được
giảm còn nhỏ hơn 1/3 giá trị liều khi không có tấm lọc nhôm;
+ Vẽ đồ
thị bán loga phân bố giá trị liều trung bình theo bề dày các tấm lọc nhôm;
+ HVL
là giá trị trên trục hoành được xác định từ toạ độ mà tại đó giá trị trên trục
tung bằng 1/2 giá trị tương ứng với giá trị liều trung bình khi không có tấm
lọc nhôm;
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.7.
Kiểm tra chất lượng hình ảnh
A.5.7.1.
Kiểm tra độ đồng đều và nhiễu
A.5.7.1.1.
Các bước kiểm tra
- Đặt
và cố định phantom dùng để kiểm tra độ đồng đều và nhiễu tại điểm đồng tâm của
thiết bị CBCT.
- Quét
phantom qua vùng tâm với thông số đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất dụng cụ
kiểm tra (kích thước pixel và dòng bóng phát lớn nhất thường sử dụng).
- Sau
khi thu được ảnh của phantom, lựa chọn ROI tại vị trí tâm của ảnh phantom và 4
ROI tại các vị trí khác ở khoảng 2/3 bán kính phantom về phía cạnh của nó, tại
các vị trí 3, 6, 9 và 12 giờ (xem Hình A.4). Đường kính của mỗi ROI nên bằng
khoảng 20% đường kính của phantom.
- Xác
định số CT trung bình, độ lệch tiêu chuẩn số CT của mỗi ROI;
- Lưu
lại các ảnh kiểm tra để tham khảo cho lần kiểm định sau.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4. Ví trí lựa chọn ROI trong đánh giá
độ đồng đều và nhiễu
A.5.7.1.2.
Đánh giá
A.5.7.1.2.1.
Đánh giá độ đồng đều
- So
sánh số CT trung bình của ROI tại vị trí trung tâm với số CT trung bình của các
ROI tại vị trí gần biên của ảnh thu được để đánh giá độ đồng đều theo yêu cầu
chấp nhận nêu tại Tiểu mục 1 Mục VII Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi
vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.7.1.2.2.
Đánh giá nhiễu
- Nhiễu
được xác định bởi độ lệch tiêu chuẩn của số CT trong đơn vị HU tại ROI trung
tâm và được đánh giá theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 2 Mục VII Bảng 1
của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.7.2.
Kiểm tra độ tuyến tính hình học
A.5.7.2.1.
Các bước kiểm tra
- Đặt
và cố định phantom dùng để kiểm tra độ tuyến tính hình học tại điểm đồng tâm
của thiết bị CBCT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử
dụng phần mềm đo góc (1) và chiều dài khe không khí (2) như mô tả trong Hình
A.5.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.7.2.2.
Đánh giá
- Đánh
giá độ tuyến tính hình học theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 3 Mục VII
Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
Hình A.5. Mô tả hình học bên trong phantom.
Góc 90 độ (1) và khoảng cách 60 mm của khe không khí (2) được sử dụng để đánh
giá độ tuyến tính hình học
A.5.7.3.
Kiểm tra giá trị mật độ voxel
A.5.7.3.1.
Các bước kiểm tra
- Đặt
và cố định phantom dùng để kiểm tra giá trị mật độ voxel tại điểm đồng tâm của
thiết bị CBCT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sau
khi thu được ảnh của phantom, lựa chọn ROI tại vị trí có các vật liệu khác nhau
sao cho chứa ít nhất 30 điểm ảnh (xem Hình A.6).
- Xác
định số CT trung bình, độ lệch tiêu chuẩn số CT của mỗi ROI;
- Lưu
lại các ảnh kiểm tra để tham khảo cho lần kiểm định sau.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.7.3.2.
Đánh giá
- So
sánh giá trị số CT trung bình với giá trị số CT của mỗi vật liệu theo khuyến
cáo của nhà sản xuất dụng cụ kiểm tra.
- Đánh
giá giá trị mật độ điểm ảnh theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu mục 4 Mục VII
Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
Hình A.6. Hình ảnh mặt cắt phantom kiểm tra
giá trị mật độ điểm ảnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.7.4.1.
Các bước kiểm tra
- Đặt
và cố định phantom dùng để kiểm tra độ phân giải không gian/tương phản cao tại
điểm đồng tâm của thiết bị CBCT.
- Quét
phantom trong chế độ chụp theo hướng dẫn của nhà sản xuất dụng cụ kiểm tra (nên
chọn giá trị kV và dòng bóng phát cao để hạn chế nhiễu); Ghi lại các giá trị
đặt này vào Biên bản kiểm định.
- Tiến
hành đánh giá độ phân giải không gian/tương phản cao trên cơ sở ảnh thu được
của phantom; nếu sử dụng phantom kiểu lỗ, xác định hàng nào có đường kính lỗ
nhỏ nhất mà tất cả các lỗ vẫn có thể phân biệt được với nhau một cách rõ ràng
và ghi lại giá trị đường kính lỗ; nếu sử dụng phantom kiểu vạch, xác định phần
nào có số đường vạch lớn nhất mà vẫn có thể phân biệt được rõ ràng giữa các
vạch và ghi lại giá trị lp/mm; nếu sử dụng phantom MTF, xác định giá trị MTF cut
off theo hướng dẫn nhà sản xuất dụng cụ kiểm tra.
- Lưu
lại các ảnh kiểm tra để tham khảo cho lần kiểm định sau.
- Ghi
lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.7.4.2.
Đánh giá
- Đánh
giá độ phân giải không gian/tương phản cao theo yêu cầu chấp nhận nêu tại Tiểu
mục 5 Mục VII Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá
kiểm định.
A.6.
Biên bản kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên
bản kiểm định phải được thông qua và được ký, đóng dấu (nếu có) ngay khi kết
thúc việc kiểm định tại cơ sở, bởi các thành viên sau:
- Đại
diện cơ sở hoặc người được ủy quyền;
- Người
được cơ sở giao tham gia và chứng kiến kiểm định;
- Người
kiểm định.
Biên
bản kiểm định được lập thành hai (02) bản, mỗi bên giữ một (01) bản. Trường hợp
cơ sở sử dụng thiết bị X-quang tự thực hiện việc kiểm định thì chỉ cần lập một
Biên bản kiểm định.
A.7.
Báo cáo đánh giá kiểm định
Trên số
liệu kết quả kiểm tra trong Biên bản kiểm định, người kiểm định phải tính toán,
đánh giá đối với các đặc trưng làm việc của thiết bị X-quang theo hướng dẫn tại
Mục A.5 Phụ lục A và lập Báo cáo đánh giá kiểm định theo Mẫu 2. BCĐGKĐ ban hành
kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật này. Báo cáo đánh giá kiểm định phải chỉ rõ thông
số nào của thiết bị X-quang không đạt yêu cầu, các nhận xét và kiến nghị khắc
phục.
A.8.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định
Chỉ cấp
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định cho thiết bị X-quang sau khi kiểm
định và được kết luận đạt toàn bộ yêu cầu chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tem
kiểm định theo Mẫu 4. TKĐ ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật này phải được
dán trên thiết bị X-quang tại vị trí không bị che khuất, dễ quan sát và tránh
bị tác động không có lợi của môi trường.
Mẫu 1. BBKĐ
TÊN
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............,
ngày … tháng … năm …
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ……..
Chúng
tôi gồm:
1.
…………………………………………Số chứng chỉ hành nghề: ……………….
2.
…………………………………………Số chứng chỉ hành nghề: ……………….
Thuộc
tổ chức thực hiện kiểm định: ……………………………………………….…
Số đăng
ký hoạt động dịch vụ của tổ chức thực hiện kiểm định: …………………
Đã tiến
hành kiểm định thiết bị X-quang:
- Cơ
sở: ………………………………………………………………………………..
- Địa
chỉ (trụ sở chính): ………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại
diện cơ sở chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1………………………………………
Chức vụ: …………………………………….
2………………………………………
Chức vụ: …………………………………….
I.
THIẾT BỊ X-QUANG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
1.
Thiết bị X-quang
Tên
thiết bị: …………………………………………………………………………….
Mã
hiệu: ………………………………………………………………………….
Số
xêri: ………………………………………………………………………………….
Năm sản
xuất: ………………………………..………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng
sóng điện áp: ………………………….………….…………………………….
Điện áp
đỉnh lớn nhất: ….. kV
Dòng
bóng phát lớn nhất: ….. mAs
Chế độ
chụp:
- Chụp
răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ răng □
- Chụp
răng toàn cảnh □
- Chụp
sọ □
- Chụp
cắt lớp vi tính sử dụng chùm tia hình nón □
2.
Đầu bóng phát tia X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
xêri: ………………………………………………………………………………….
Hãng/
quốc gia sản xuất: ………………………….………….…………………….
Năm sản
xuất: ………………………………..…………………………………..
3.
Bàn điều khiển (nếu có)
Mã
hiệu: …………………………………………………………………….
Số
xêri: ……………………………………………………………………………
Hãng/
quốc gia sản xuất: ………………………….………….…………………….
II. THIẾT BỊ ĐO, DỤNG CỤ KIỂM TRA SỬ DỤNG ĐỂ
KIỂM ĐỊNH
Mô tả
chi tiết các thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra sử dụng để kiểm định: Mã hiệu, số
series, ngày kiểm định (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra
Mã hiệu
số xêri
Ngày kiểm định
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH
Lần đầu □ Định kỳ □
Sau khi sửa chữa □
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
1.
Kiểm tra ngoại quan
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét
1
Thông
tin thiết bị
2
Bộ
chuyển mạch (hoặc nút bấm) để đặt chế độ điện áp đỉnh, dòng bóng phát và thời
gian phát tia hoặc hằng số phát tia
3
Bộ
phận và cơ cấu cơ khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Cần
quay, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển đầu bóng phát tia X (không áp dụng đối
với thiết bị cầm tay)
3.2
Cột
giữ, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển cho đầu bóng phát tia X và bộ ghi nhận hình
ảnh, cơ cấu cố định đầu
4
Tín
hiệu cảnh báo thời điểm thiết bị phát tia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả
năng điều khiển phát tia từ xa (áp dụng đối với thiết bị X-quang răng di
động, không áp dụng đối với thiết bị cầm tay)
2.
Kiểm tra bộ khu trú chùm tia
2.1.
Kiểm tra kích thước trường xạ
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp: …………….kV;
- Dòng
bóng phát: ……….. mA;
- Hằng
số phát tia: ……….mAs;
- SID:
………………………cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích
thước trường xạ:
- Các
thông số khác:
2.2.
Độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ (áp dụng đối với
thiết bị có trường sáng)
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp: …………….kV;
- Dòng
bóng phát: ……….. mA;
- Hằng
số phát tia: …………mAs;
- SID:
…………………….cm.
Kết quả
ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ
lệch mỗi cạnh theo trục x:
X=…cm
X’=…cm
- Độ
lệch mỗi cạnh theo trục y:
Y=……cm
Y’=…...cm
- Khoảng cách giữa tâm
trường sáng và trường xạ: …. cm
3.
Kiểm tra điện áp đỉnh
3.1.
Độ chính xác điện áp đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dòng
bóng phát tia: …………………………mA;
- Thời
gian phát tia: ……………………….ms;
- Hằng
số phát tia: …….…………….mAs;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo:…………cm.
TT
Giá trị kVpđặt
Giá trị kVpđo
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
3.2.
Độ lặp lại của điện áp đỉnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Dòng
bóng phát tia: …………………………mA;
- Thời
gian phát tia: ……………………….ms;
- Hằng
số phát tia: …….…………….mAs;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: …………cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị kVpđặt
(kV)
Giá trị kVpđo
(kV)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Trung bình
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Kiểm tra độ chính xác thời gian phát tia
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp: ………………kV;
- Dòng
bóng phát tia: ………….mA;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………cm.
TT
Giá trị Tđặt
(ms)
Giá trị Tđo
(ms)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
5.
Kiểm tra liều lối ra
5.1.
Độ lặp lại liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………cm
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị liều đo
(mR, mGy)
1
-
Điện áp: …………….kV
-
Dòng bóng phát tia: ……mA
-
Thời gian phát tia: ………ms
-
Hằng số phát tia: ……..mAs
- Kết
quả đo lần 1: … mR, mGy
- Kết
quả đo lần 2: … mR, mGy
- Kết
quả đo lần 3: … mR, mGy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết
quả đo lần 5: … mR, mGy
2
-
Điện áp: …………….kV
-
Dòng bóng phát tia: ……mA
-
Thời gian phát tia: ………ms
-
Hằng số phát tia: ……...mAs
- Kết
quả đo lần 1: … mR, mGy
- Kết
quả đo lần 2: … mR, mGy
- Kết
quả đo lần 3: … mR, mGy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết
quả đo lần 5: … mR, mGy
…
5.2.
Độ tuyến tính liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp: …………….kV;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………cm.
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị liều đo
(mR, mGy)
1
…
6.
Lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL
Thông
số đặt khi kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hằng
số phát tia: …………mAs;
- Thời
gian phát tia: ………. s;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ……………………..cm.
Trường
hợp sử dụng thiết bị đo hiển thị trực tiếp giá trị HVL:
TT
Điện áp đỉnh
(kV)
Giá trị HVL đo được
(mmAl)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
Trường
hợp thiết bị đo không hiển thị trực tiếp giá trị HVL:
TT
Điện áp đỉnh
(kV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị liều đo
(mR, mGy)
1
0
…
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
7.
Kiểm tra chất lượng hình ảnh
7.1.
Kiểm tra độ đồng đều và nhiễu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện
áp: …..kV;
- Hằng
số phát tia: ……..mAs.
- Kích
thước pixel:…………
7.1.1.
Độ đồng đều
Số CT trung bình của ROI trung tâm
(HU)
Số CT trung bình của ROI 12h
(HU)
Số CT trung bình của ROI 3h
(HU)
Số CT trung bình của ROI 6h
(HU)
Số CT trung bình của ROI 9h
(HU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đường nền
(HU)
Độ lệch so với giá trị đường nền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2.
Nhiễu
Độ lệch tiêu chuẩn của số CT tại ROI trung
tâm
(HU)
Giá trị đường nền
(HU)
Độ lệch so với giá trị đường nền
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.
Kiểm tra độ tuyến tính hình học
Chế độ
chụp:
- Điện
áp: …..kV;
- Hằng
số phát tia đặt: ……..mAs.
Chiều dài khe không khí đo được
(mm)
Góc đo được
(độ)
Độ lệch tuyệt đối chiều dài khe không khí
đo được và chiều dài khe không khí thực
(mm)
Độ lệch tuyệt đối giữa góc đo được và góc
thực thực
(độ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.
Kiểm tra giá trị mật độ voxel
Chế độ
chụp:
- Điện
áp đặt: …..kV;
- Hằng
số phát tia đặt: ……..mAs.
Số CT trung bình của các ROI đối với các
vật liệu
(HU)
Độ lệch so với giá trị khuyến cáo
(HU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.
Kiểm tra độ phân giải không gian/tương phản cao
Chế độ
chụp:
- Điện
áp: …..kV;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả đo MTF cut off
(cy/mm)
Kết quả đo số cặp đường trên milimet
(lp/mm)
Kết quả đo kích thước lỗ
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại:
..………………………………………………………………………………….
Biên
bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản.
Chúng
tôi, những người ký tên dưới đây hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác
đối với kết quả kiểm định ghi trong Biên bản này./.
CHỦ CƠ SỞ SỬ DỤNG
(Ký tên và đóng dấu)
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ, tên)
NGƯỜI KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Mẫu 2. BCĐGKĐ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............,
ngày … tháng … năm …
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KIỂM
ĐỊNH
Số ……..
- Căn
cứ Thông tư số 14/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang
dùng trong y tế.
- Căn
cứ Biên bản kiểm định số ………… ngày … tháng … năm …
I. CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Địa
chỉ (trụ sở chính): ……………………………………………………………...
II. THIẾT BỊ CHỤP X-QUANG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
1.
Thiết bị chụp X-quang
Tên
thiết bị: …………………………………………………………………………….
Mã
hiệu: …………………………………………………………………………. ……
Số
xêri: …………………………………………………………………………………
Năm sản
xuất: ………………………………..………………………………………..
Hãng/quốc
gia sản xuất: ………………………….………….………………………
Dạng
sóng điện áp: ………………………….………….…………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng
bóng phát lớn nhất:….. mAs
Chế độ
chụp:
- Chụp
răng sử dụng phim đặt sau huyệt ổ răng □
- Chụp
răng toàn cảnh □
- Chụp
sọ □
- Chụp
cắt lớp vi tính sử dụng chùm tia hình nón □
2.
Đầu bóng phát tia X
Mã
hiệu: ………………………………………………………………………….
Số
xêri: ………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm sản
xuất: ………………………………..…………………………………..……
3.
Bàn điều khiển (nếu có)
Loại,
mã hiệu: …………………………………………………………………….……
Số
xêri: …………………………………………………………………………….……
Hãng/quốc
gia sản xuất: ………………………….………….………………..……
III. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH
Lần đầu □ Định kỳ □
Sau khi sửa chữa □
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
1.
Kiểm tra ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng mục kiểm tra
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
1
Thông
tin thiết bị
2
Bộ
phận chuyển mạch (nút bấm đối với các thiết bị chỉ thị số) để đặt chế độ điện
áp đỉnh, dòng bóng phát và thời gian phát tia hoặc hằng số phát tia
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Cần
quay, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển đầu bóng phát tia X (không áp dụng đối
với thiết bị cầm tay)
3.2
Cột
giữ, hệ cơ cấu gá và dịch chuyển cho đầu bóng phát tia X và bộ ghi nhận hình
ảnh, dụng cụ cố định đầu
4
Tín
hiệu cảnh báo thời điểm thiết bị phát tia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Khả
năng điều khiển phát tia từ xa (áp dụng đối với thiết bị X-quang răng di
động, không áp dụng đối với thiết bị cầm tay)
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………...
- Các kiến
nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
…………………………………………………………………………………………...
2.
Kiểm tra bộ khu trú chùm tia
2.1.
Kiểm tra kích thước trường xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện
áp đặt: …………….kV;
- Dòng
bóng phát: ……….. mA;
- Hằng
số phát tia: ……….mAs;
- SID:
………………………cm.
- Kích
thước trường xạ đo được:
- Đánh
giá: Đạt □ Không
đạt □
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………...
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp đặt: …………….kV;
- Dòng
bóng phát: ……….. mA;
- Hằng
số phát tia: …………mAs;
- SID:
…………………….cm.
Kết quả
ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
Đánh
giá độ lệch:
- Độ
lệch mỗi cạnh theo trục x:
X=……cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ
lệch mỗi cạnh theo trục y:
Y=……cm
Y’=……cm
- Khoảng cách giữa tiêu
điểm trường sáng và trường xạ: …. cm
- Tổng
độ lệch hai cạnh theo mỗi trục: …….. cm
- Khoảng
cách giữa tâm trường sáng và tâm trường xạ: …….. cm
- Đánh
giá: Đạt □ Không đạt □
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Kiểm tra điện áp đỉnh
3.1.
Độ chính xác điện áp đỉnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Dòng
bóng phát tia: …………………………mA;
- Thời
gian phát tia: ……………………….ms;
- Hằng
số phát tia: …….…………….mAs;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo:…………cm.
TT
Giá trị kVp kiểm tra
(kV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UkVptđ
(kV)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………...
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
3.2.
Độ lặp lại của điện áp đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dòng
bóng phát tia: …………………………mA;
- Thời
gian phát tia: ……………………….ms;
- Hằng
số phát tia: …….…………….mAs;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo:…………cm.
TT
Giá trị kVp kiểm tra
(kV)
RkVp
(%)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………………………………………...
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
…………………………………………………………………………………………...
4.
Kiểm tra độ chính xác thời gian phát tia
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp đặt: ………………kV;
- Dòng
bóng phát tia: ………….mA;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………cm.
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ut
(%)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
1
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
…………………………………………………………………………………………...
5.
Kiểm tra liều lối ra
5.1.
Độ lặp lại liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số đặt
RL
(%)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
-
Điện áp đặt: ………………..kV
-
Dòng bóng phát tia: ……….mA
-
Thời gian phát tia: ………….ms
-
Hằng số phát tia: ………….mAs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Điện áp đặt: ………………..kV
-
Dòng bóng phát tia: ……….mA
-
Thời gian phát tia: ………….ms
-
Hằng số phát tia: ………….mAs
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
…………………………………………………………………………………………...
5.2.
Độ tuyến tính liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Điện
áp đặt: …………….kV;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………cm.
Độ tuyến tính
(%)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………...
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
…………………………………………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
số đặt khi kiểm tra:
- Dòng
bóng phát: ……….. mA;
- Hằng
số phát tia: …………mAs;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ……………………..cm.
TT
Điện áp đỉnh
(kV)
HVL
(mmAl)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét: ……………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………...
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ……………………………........
7.
Kiểm tra chất lượng hình ảnh
7.1.
Kiểm tra độ đồng đều và nhiễu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích
thước pixel:…………
7.1.1.
Độ đồng đều
Số CT trung bình của ROI trung tâm
(HU)
Số CT trung bình của ROI 12h
(HU)
Số CT trung bình của ROI 3h
(HU)
Số CT trung bình của ROI 6h
(HU)
Số CT trung bình của ROI 9h
(HU)
Độ lệch số CT trung bình lớn nhất của ROI
biên so với ROI trung tâm
(HU)
Giá trị đường nền
(HU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét:
..........................................................................................................
.............................................................................................................................
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt:
...............................................
.............................................................................................................................
7.1.2.
Nhiễu
Độ lệch tiêu chuẩn của số CT tại ROI trung
tâm
(HU)
Giá trị đường nền
(HU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt: ...............................................
.............................................................................................................................
7.2.
Kiểm tra độ tuyến tính hình học
Chế độ
chụp:
- Điện
áp đặt: …..kV;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài khe không khí đo được
(mm)
Góc đo được
(độ)
Độ lệch tuyệt đối chiều dài khe không khí
đo được và chiều dài khe không khí thực tế
(mm)
Độ lệch tuyệt đối giữa góc đo được và góc
thực tế
(độ)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét:
..........................................................................................................
.............................................................................................................................
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt:
...............................................
.............................................................................................................................
7.3.
Kiểm tra giá trị mật độ voxel
Chế độ
chụp:
- Điện
áp đặt: …..kV;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số CT trung bình của các ROI đối với các
vật liệu
(HU)
Độ lệch so với giá trị khuyến cáo
(HU)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét:
..........................................................................................................
.............................................................................................................................
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt:
...............................................
.............................................................................................................................
7.4.
Kiểm tra độ phân giải không gian/tương phản cao
Chế độ
chụp:
- Điện
áp: …..kV;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả đo MTF cut off
(cy/mm)
Kết quả đo số cặp đường trên milimet
(lp/mm)
Kết quả đo kích thước lỗ
(mm)
Yêu cầu chấp nhận
Đánh giá kết quả
(Đạt / Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận
xét:
..........................................................................................................
.............................................................................................................................
- Các
kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt:
...............................................
.............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Thiết bị chụp X-quang được kiểm định có kết quả:
Đạt □
Không
đạt □
2. Các
thông số không đạt yêu cầu chấp nhận:
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
3. Các
kiến nghị (khi kết quả kiểm định không đạt yêu cầu):
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu)
Người
kiểm định
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Mẫu 3. GCNKĐ
TÊN
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa
chỉ (Add.) ..............
Điện
thoại (Tel.) ……………
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số (No):
Tên
đối tượng:
Object:
Mã
hiệu:
Số xêri:
Model/Type:
Serial No:
Nơi
sản
xuất:
Năm:
Manufacturer:
Year:
Đặc
trưng kỹ thuật:
Specifications:
Nơi
sử dụng:
Place:
Tổ
chức, cá nhân sử dụng:
User:
Phương
pháp thực hiện:
Method of verification:
Kết
luận: Đạt yêu cầu theo QCVN 17:2018/BKHCN
Conclusion: Complied with QCVN 17:2018/BKHCN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời hạn đến: (*)
Valid until:
Người kiểm định
Verified by
…,
ngày …. tháng … năm …
Date of issue
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
Director
(*)
Với điều kiện tôn trọng các quy định về sử dụng và bảo quản.
(With respecifulness of rules of use and maintenance)
Hướng
dẫn cho Mẫu 3. GCNKĐ:
1. Giấy
chứng nhận được trình bày trên khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm).
2. Phần
chữ tiếng Anh phải có cỡ chữ nhỏ hơn chữ tiếng Việt.
3. Nội
dung ghi phải rõ ràng, sạch, không viết tắt, không tẩy xóa. Tên và kí hiệu đơn
vị đo, giá trị đại lượng phải trình bày đúng quy định về đơn vị đo pháp định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nơi
sản xuất: Ghi rõ tên nhà máy hoặc hãng sản xuất và nước sản xuất của thiết bị
X-quang.
6. Phần
đặc trưng kỹ thuật: Ghi tóm tắt các đặc trưng kỹ thuật chính của thiết bị
X-quang bao gồm điện áp lớn nhất (kVmax), dòng hoặc hằng số phát tia
lớn nhất (mAmax hoặc mAsmax).
7. Nơi
sử dụng: Ghi rõ địa điểm nơi đặt thiết bị X-quang (phòng đặt thiết bị, địa chỉ
tổ chức, cá nhân sử dụng). Trường hợp sử dụng thiết bị X-quang răng di động,
ghi rõ phòng đặt thiết bị khi không hoạt động, địa chỉ tổ chức, cá nhân sử
dụng.
8. Tổ
chức, cá nhân sử dụng: Ghi tên cơ sở sử dụng thiết bị X-quang như trong quyết
định thành lập tổ chức, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy đăng ký hành nghề.
9.
Phương pháp thực hiện: Ghi số hiệu và tên Quy chuẩn kỹ thuật được dùng để thực
hiện việc kiểm định.
10.
Thời hạn đến: Ghi ngày cuối, tháng cuối của chu kỳ kiểm định.
11. Số
tem kiểm định: Ghi số của tem kiểm định được dán cho thiết bị được kiểm định.
12.
Phần ký Giấy chứng nhận kiểm định:
a) Có
đủ chữ ký, họ và tên của người kiểm định. Người kiểm định phải là người có
chứng chỉ hành nghề dịch vụ kiểm định thiết bị X-quang;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 4. TKĐ
Chú
thích:
[1].
Số (số tem): là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi.
[2].
Ngày kiểm định: ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 5 năm
2017).
[3].
Thời hạn đến: ghi ngày cuối, tháng cuối của chu kỳ kiểm định.
[4].
Màu chữ và màu số: “Tên đơn vị kiểm định”: màu đỏ; số tem: màu đỏ; các chữ và
số còn lại: màu đen.
[5].
Nền tem màu vàng, viền màu xanh lá cây, chi tiết hoa văn của tem do đơn vị
kiểm định tự chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- B =
5/6 A;
- C =
1/5 B.