Phụ lục B
(Quy định)
Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
B.1 Chuẩn độ kháng nguyên 4 đơn vị HA
B1.1 Kháng nguyên được pha 4 đơn vị HA cần phải chuẩn
để phản ứng HI cho kết quả chính xác. Ví dụ: HA bằng 1/256, 4 HA bằng 1/64 (Pha
4 HA: gồm 1 phần kháng nguyên và 63 phần nước muối sinh lý).
B1.2 Kiểm tra kháng nguyên 4 HA đã pha: tiến hành
phản ứng HA (xem phụ lục A), nếu kết quả ngưng kết đến giếng thứ 2, như vậy
kháng nguyên pha đạt. Nếu ngưng kết đến giếng thứ 3 (hoặc hơn) là kháng nguyên pha đặc.
Nếu ngưng kết chỉ ở giếng đầu tiên là kháng nguyên pha loãng.
B.2 Chuẩn bị huyết thanh kiểm tra
Lấy máu động vật (7.6.2.1), chắt lấy huyết thanh. Sau đó khử bổ thể bằng
cách đun ở nồi đun cách thủy (6.8) ở nhiệt độ 56 °C trong 30 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1 Sử dụng Micropipet (6.10) nhỏ 25 μl nước muối
sinh lý (5.3) vào đĩa nhựa 96 giếng chữ V (6.12).
B.3.2 Dùng Micropipet (6.10) nhỏ 25 μl huyết thanh
cần kiểm tra (B.2) vào giếng 1.
B.3.3 Pha loãng huyết thanh: sử dụng Micropipet
(6.10) trộn đều huyết thanh với nước muối sinh lý ở giếng 1, rồi hút 25 μl chuyển
sang giếng 2 trộn đều, hút 25 μl chuyển sang giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy
đến giếng 11 rồi bỏ đi 25 μl.
B.3.4 Sử dụng Micropipet (6.10) nhỏ 25 μl dung dịch
kháng nguyên 4 HA vào các giếng từ 1 đến 11. Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ
phòng.
B.3.5 Giếng 12 làm đối chứng hồng cầu: 50 μl nước
muối sinh lý (5.2) và 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.3.3).
B.3.6 Sử dụng Micropipet (6.10) nhỏ 25 μl hồng cầu
gà 1 % (A.3.3) vào các giếng của đĩa phản ứng. B.2.7 Lắc nhẹ bằng tay hoặc bằng
máy. ù đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng 30 min, đọc kết quả.
B.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: có hạt ngưng kết lấm tấm.
- Phản ứng dương tính: hồng cầu lắng xuống đáy tạo chấm tròn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bước
Nguyên liệu
Giếng
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
12
Pha loãng huyết thanh
Nước muối sinh lý, μl
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Chuyển 25 μl từ giếng 1 sang giếng 2, trộn đều,
chuyển tiếp tục đến giếng 11 rồi hút bỏ 25 μl
0
Cho kháng nguyên
Kháng nguyên 4 HA, μl
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
0
Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
Độ pha loãng kháng thể






...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66




-
Phụ lục C
(Tham khảo)
Phản ứng ELISA (Enzyme-linked immunosorbent
assay)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Huyết thanh gà cần kiểm tra
- Nước cất 2 lần
- Kit ELISA phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum
VÍ DỤ: Dùng Kit ELISA của hãng IDEXX ( Mycoplasma gallisepticum
Antibody Test Kit ,)[1].
C.2 Cách tiến hành
C.2.1 Pha loãng huyết thanh bằng
dung dịch pha mẫu theo tỷ lệ 1/500.
C.2.2 Cho 100 μl đối chứng
dương vào giếng A1 và A2 của đĩa có phủ kháng nguyên Mycoplasma
gallisepticum.
C.2.3 Cho 100 μl đối chứng âm
vào giếng B1 và B2 của đĩa có phủ kháng nguyên Mycoplasma gallisepticum.
C.2.4 Cho huyết thanh đã pha
loãng (A.2.1) vào các giếng còn lại (từ giếng A5 đến giếng H12) của đĩa có phủ
kháng nguyên Mycoplasma gallisepticum.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.6 Loại bỏ dung dịch trong
đĩa, rửa các giếng của đĩa bằng nước cất 2 lần, mỗi giếng 350 μl nước cất, rửa
từ 3 lần đến 5 lần, sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thấm cho khô nước.
C.2.7 Cho Conjugate Solution
vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 μl, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ
phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
C.2.8 Loại bỏ dung dịch trong
đĩa, rửa các giếng của dĩa bằng nước cất 2 lần, mỗi giếng 350 μl nước cất, rửa
từ 3 lần đến 5 lần, sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thẩm cho khô nước.
C.2.9 Cho TMB substrate vào tất
cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100
μl, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ phòng
trong 15 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
C.2.10 Cho Stop Solution vào tất
cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 μl, sau đó đặt đĩa vào máy đọc
ELISA (6.7) ở bước sóng 650 nm để ra các giá trị Optical Density (OD) của các mẫu
trong đĩa phản ứng.
Bảng C.1 - Sơ đồ vị trí mẫu trong đĩa ELISA
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
10
11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NC
NC
S7
S7
S15
S15
S23
S23
S31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S39
S39
B
PC
PC
S8
S8
S16
S16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S24
S32
S32
S40
S40
C
S1
S1
S9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S17
S17
S25
S25
S33
S33
S41
S41
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2
S10
S10
S18
S18
S26
S26
S34
S34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S42
E
S3
S3
S11
S11
S19
S19
S27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S35
S35
S43
S43
F
S4
S4
S12
S12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S20
S28
S28
S36
S36
S44
S44
G
S5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S13
S13
S21
S21
S29
S29
S37
S37
S45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
S6
S6
S14
S14
S22
S22
S30
S30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S38
S46
S46
CHÚ THÍCH:
NC (negative control): đối chứng âm;
PC (positive control): đối chứng dương;
S (sample): mẫu.
C.3 Công thức tính kết quả
- Đối chứng dương trung bình (PCx) = 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giá trị S/P = 
- Hiệu giá S/P (ở độ pha loãng 1 : 500): log10
Titer = 1,09 (log10S/P) + 3,36
C.4 Điều kiện kết quả
Giá trị OD của đối chứng đạt điều kiện như sau thì phản ứng đạt
- OD đối chứng dương - OD đối chứng âm > 0,075 (PCx - NCx >
0,075)
- OD đối chứng âm < 0,150 (NCx ≤ 0,150)
C.5 Diễn giải kết quả
- Giá trị S/P < 0,50 mẫu kiểm tra âm tính (S/P < 0,50 : N)
- Giá trị S/P > 0,50 mẫu kiểm tra dương tính (S/P > 0,50 : P).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(Tham khảo)
Phương pháp nhuộm Dien’s stain
D.1 Chuẩn bị môi trường hóa chất
D.1.1 Môi trường Diene
D. 1.1.1 Xanh methylen 2,5 mg
D.1.1.2 Azure 1,25 mg
D. 1.1.3 Maltose 10 mg
D. 1.1.4 Natri cacbonat (Na2CO3) 0,25
mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch xử lý vết bẩn của Diene được chuẩn bị bằng cách pha loãng
một phần dung dịch gốc 1 : 3 với nước cất.
D.1.2 Ethanol 95 %
D.2 Cách tiến hành
D.2.1 Làm ngập môi trường chứa thạch Mycoplasma
gallisepticum trong 1 ml Diene (D.1.1)
D.2.2 Rửa ngay lập tức bề mặt thạch bằng nước cất
D.2.3 Làm mất màu môi trường bằng cách thêm 1 ml
ethanol 95 % (D.1.2) trong 1 min và rửa bằng nước cất.
D.2.4 Rửa sạch môi trường bằng nước cất và để khô.
D.2.5 Quan sát dưới kính hiển vi (6.17).
D.3 Đọc kết quả:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCCS 17VT- 2015/KNI : Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Mycolasma
Gallisepticum
[2] ASEAN Standards for Animal Vaccine: Asean standard Requirements
for Mycolasma Gallisepticum Bacterin.
[3] OIE Terrestrial Manual 2008- Chapter 2.3.5 Avian Mycoplasmosis.
[1] Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu
chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng
các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.