1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12131:2017 (ISO 9083:2001) về Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Ứng dụng cho các bánh răng dùng trong hàng hải
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12132:2017 (ISO 9085:2002) về Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Ứng dụng cho các bánh răng dùng trong công nghiệp
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12133:2017 (ISO 17485:2006) về Bánh răng côn - Hệ thống độ chính xác theo ISO
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12134:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-14:2017 (ISO 683-14:2004) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ đũa
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12143:2017 (ISO 2085:2010) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Kiểm tra tính liên tục của lớp phủ anốt hóa mỏng - Thử bẳng sunfat đồng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12144:2017 (ISO 2106:2011) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Xác định khối lượng trên một đơn vị diện tích (mật độ bề mặt) của lớp phủ anốt hóa - Phương pháp trọng lực
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12145:2017 (ISO 2135:2017) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Thử nhanh độ bền chịu sáng của lớp phủ anốt hóa có màu sử dụng ánh sáng nhân tạo
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12146:2017 (ISO 2143:2017) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Đánh giá sự mất khả năng hấp thụ của lớp phủ anốt hóa sau bịt kín - Thử vết đốm màu bằng xử lý axit sơ bộ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12147:2017 (ISO 2376:2010) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Xác định điện áp đánh thủng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12148:2017 (ISO 2931:2017) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Đánh giá chất lượng của lớp phủ anốt hóa đã bịt kín bằng phép đo độ dẫn nạp
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12149:2017 (ISO 3210:2017) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Đánh giá chất lượng của lớp phủ anốt hóa đã bịt kín bằng đo tổn thất khối lượng sau khi nhúng chìm trong dung dịch axit
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12150:2017 (ISO 3211:2010) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm – Đánh giá độ bền chống tạo thành vết nứt do biến dạng của lớp phủ anốt hóa
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12151:2017 (ISO 6581:2010) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Xác định độ bền so sánh chịu ánh sáng cực tím và nhiệt độ của lớp phủ anốt hóa có màu
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12152:2017 (ISO 7583:2013) về Anốt hóa nhôm và hợp kim nhôm - Thuật ngữ và định nghĩa
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12156:2017 (ISO 4310:2009) về Cần trục - Quy trình thử và kiểm tra
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12157:2017 (ISO 14518:2005) về Cần trục - Yêu cầu đối với tải trọng thử
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12158:2017 (ISO 17096:2015) về Cần trục - An toàn - Thiết bị mang tải chuyên dùng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12159:2017 (ISO 17440:2014) về Cần trục - Thiết kế chung - Trạng thái giới hạn và kiểm nghiệm khả năng chịu tải của móc thép rèn
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12160:2017 (ISO 20332:2016) về Cần trục - Kiểm nghiệm khả năng chịu tải của kết cấu thép
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12161:2017 (ISO 11630:1997) về Cần trục - Đo độ lệch của bánh xe
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12162-2:2017 (ISO 11662-2:2014) về Cần trục - Xác định thực nghiệm khả năng làm việc của cần trục tự hành - Phần 2: Khả năng làm việc của kết cấu khi chịu tải trọng tĩnh
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12168:2017 (ISO 5169:1977) về Máy công cụ - Trình bày hướng dẫn bôi trơn
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12169:2017 (ISO 5170:1977) về Máy công cụ - Hệ thống bôi trơn
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12170:2017 (ISO 666:2012) về Máy công cụ - Lắp bánh mài bằng bích có mayơ
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12171:2017 (ISO 16089:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy mài tĩnh tại
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12172:2017 (ISO 18217:2015) về An toàn máy gia công gỗ - Máy ép gắn kết mép dẫn tiến bằng xích
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-1:2017 (ISO 23848-1:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 1: Đặc tính và yêu cầu chung
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-2:2017 (ISO 23848-2:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 2: Tải trọng động danh định, tải trọng tĩnh danh định và tuổi thọ danh định
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12174:2017 (ISO 26303:2012) về Máy công cụ - Đánh giá khả năng ngắn hạn của các quá trình gia công trên máy cắt kim loại
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12175:2017 (ISO 29262:2011) về Thiết bị sản xuất cho các hệ thống vi mô - Giao diện giữa bộ tác động cuối và hệ thống xử lý
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12177:2017 (ISO 18323:2015) về Đồ trang sức - Lòng tin của người tiêu dùng vào ngành công nghiệp kim cương
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12179-1:2017 (ISO 9614-1:1993) về Âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm - Phần 1: Đo tại các điểm rời rạc
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12179-2:2017 (ISO 9614-2:1996) về Âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm - Phần 2: Đo bằng cách quét
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12179-3:2017 (ISO 9614-3:2002) về Âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm - Phần 3: Phương pháp đo chính xác bằng cách quét
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-1:2017 (ISO 16075-1:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 1: Cơ sở của một dự án tái sử dụng cho tưới
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-2:2017 (ISO 16075-2:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 2: Xây dựng dự án
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-3:2017 (ISO 16075-3:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 3: Các hợp phần của dự án tái sử dụng cho tưới
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12185:2017 về Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật - Thi công và nghiệm thu kết cấu gỗ
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12186:2017 (EN 915:2008) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Xà lệch - Yêu cầu và phương pháp thử
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12187-1:2017 (BS EN 13451-1:2011 WITH AMD1:2016) về Thiết bị bể bơi - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1270:2017 (ISO 536:2012) về Giấy và các tông - Xác định định lượng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842-2:2017 (ISO 1991-2:1982) về Rau - Tên gọi - Phần 2: Danh mục thứ hai
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5205-2:2017 (ISO 8566-2:2016) về Cần trục - Cabin và trạm điều khiển - Phần 2: Cần trục tự hành
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5544:2017 (ISO 8653:2016) về Đồ trang sức - Cỡ nhẫn - Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-40:2017 (IEC 60335-2-40:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2017 (IEC 60335-2-6:2014) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, bếp, lò và các thiết bị tương tự đặt tĩnh tại
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5716-1:2017 (ISO 6647-1:2015) về Gạo - Xác định hàm lượng amylose - Phần 1: Phương pháp chuẩn
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5716-2:2017 (ISO 6647-2:2015) về Gạo - Xác định hàm lượng amylose - Phần 2: Phương pháp thông dụng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5756:2017 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 về Đá quý - Thuật ngữ và phân loại
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5856:2017 về Đá quý - Phương pháp cân thủy tĩnh xác định tỷ trọng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:2017 về Đá quý - Phương pháp đo chiết suất
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:2017 về Đá quý - Phương pháp đo phổ hấp thụ
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5859:2017 về Đá quý - Phương pháp đo độ cứng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5899:2017 về Giấy viết
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-3:2017 (ISO 289-3:2015) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-1:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 1: Quy định chung
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-2:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 2: Điều kiện và tải trọng môi trường
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-3:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 3: Tải trọng thiết kế
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-4:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6175-1:2017 về Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền - Phần 1: Cá, mực khô
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6223:2017 về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP) - Yêu cầu chung về an toàn
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-2:2017 (ISO 8124-2:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 2: Tính cháy
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2017 (ISO 8124-4:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-5A:2017 (ISO 8124-5:2015) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 5A: Xác định tổng hàm lượng một số nguyên tố trong đồ chơi
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-7:2017 (ISO 8124-7:2015) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử cho sơn dùng bằng tay
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-13:2017 (IEC 60076-13:2006) về Máy biến áp điện lực - Phần 13: Máy biến áp chứa chất lỏng loại tự bảo vệ
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6387:2017 (CODEX STAN 37-1991, REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013) về Tôm đóng hộp
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6389:2017 (CODEX STAN 90-1981. REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013) về Thịt cua, ghẹ đóng hộp
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-20:2017 (EN 81-20:2014) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 20: Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-50:2017 (EN 81-50:2014) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Kiểm tra và thử nghiệm - Phần 50: Yêu cầu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử nghiệm các bộ phận thang máy
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6474:2017 về Kho chứa nổi - Phân cấp và giám sát kỹ thuật
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6475:2017 về Hệ thống đường ống biển - Phân cấp và giám sát kỹ thuật
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6726:2017 (ISO 535:2014) về Giấy và các tông - Xác định độ hút nước - Phương pháp Cobb
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-2:2017 (IEC 60384-2:2011) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate phủ kim loại
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate phủ kim loại - Mức đánh giá E và EZ
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 3-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn - Mức đánh giá EZ
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit- Mức đánh giá EZ
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8-1:2017 (IEC 60384-8-1:2005) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 8-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1 - Mức đánh giá EZ
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6763:2017 (ISO 6886:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ bền ôxy hóa (Phép thử ôxy hóa nhanh)
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1:2017 (IEC 61215-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1: Yêu cầu thử nghiệm